Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.9 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề 1</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i>= - <i>x</i>3+6<i>x</i>2+9<i>x</i>+4
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số đã cho.
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b>( )<i>C</i> tại giao điểm của ( )<i>C</i> với trục hồnh.
<b>3) Tìm </b><i>m </i>để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt: <i>x</i>3- 6<i>x</i>2+9<i>x</i>- 4+<i>m</i>=0
<b>Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: </b>22<i>x</i>+1- 3.2<i>x</i> - 2=0
<b>2) Tính tích phân: </b>
1
0
(1 ) <i>x</i>
<i>I</i> =
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i>=<i>e xx</i>( 2- <i>x</i>- 1) trên đoạn [0;2].
<b>Câu III (1,0 điểm):</b>Cho hình chóp đều <i>S.ABCD</i> có cạnh đáy 2<i>a</i>, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600<sub>. Tính thể tích của hình chóp.</sub>
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong khơng gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>(2;0; 1), (1; 2;3), (0;1;2)- <i>B</i> - <i>C</i> .
<b>1) Chứng minh 3 điểm </b><i>A</i>,<i>B</i>,<i>C </i>không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng (<i>ABC</i>).
<b>2) Tìm toạ độ hình chiếu vng góc của gốc toạ độ </b><i>O</i> lên mặt phẳng (<i>ABC</i>).
<b>Câu V (1,0 điểm): Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i> biết rằng: <i>z</i>+2<i>z</i> = +6 2<i>i</i>.
<b> Hết </b>
<b> Đề 2</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>2+3<i>x</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số đã cho.
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b>( )<i>C</i> biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có
phương trình <i>y</i>=3<i>x</i>.
<b>Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: </b>9<i>x</i>10.3<i>x</i> 9 0
<b>2) Tính tích phân: I = </b>
2
2
1
<i>x</i>
<i>xe dx</i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i>=<i>x</i>2- 4ln(1- <i>x</i>) trên đoạn [– 2;0]
<b>Câu III (1,0 điểm): Hình chóp </b><i>S</i>.<i>ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân (<i>BA</i> = <i>BC</i>), cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là <i>a</i> 3, cạnh bên <i>SB</i> tạo với đáy một góc 600<sub>. Tính diện</sub>
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i> cho điểm <i>A</i>(2;1;1) và hai đường thẳng
,
1 2 1 2 2 1
: :
1 3 2 2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> - = + = + <i>d</i>¢ - = - = +
- -
<b>-1) Viết phương trình mặt phẳng </b>( )<i>a</i> đi qua điểm <i>A</i> đồng thời vng góc với đường thẳng <i>d</i>
<b>2) Viết phương trình của đường thẳng </b>D<sub> đi qua điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub>, vng góc với đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub> đồng</sub>
thời cắt đường thẳng <i>d</i>¢
<b>Câu V (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: </b><i>z</i>- 2<i>z</i>- 8=0
<b>Đề 3</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i>= - <i>x</i>4+4<i>x</i>2- 3
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số đã cho.
<b>2) Dựa vào </b>( )<i>C</i> , hãy biện luận số nghiệm của phương trình: <i>x</i>4- 4<i>x</i>2+ +3 2<i>m</i>=0
<b>3) Viết phương trình tiếp tuyến với </b>( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có hồnh độ bằng 3.
<b>Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: </b>7<i>x</i> +2.71-<i>x</i>- 9 0=
<b>2) Tính tích phân: </b>
2
(1 ln )
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i> =
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ +
=
+ <sub> trên đoạn </sub>[- 12;2]
<b>Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp </b><i>S</i>.<i>ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với
mặt đáy, <i>SA </i>= 2<i>a</i>. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD</i>.
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ </b>( , , , )<i>O i j k</i>
r
r r
, cho <i>OI</i> =2<i>i</i> +3<i>j</i> - 2<i>k</i>
uur <sub>r</sub> <sub>r</sub> <sub>r</sub>
và mặt phẳng
( )<i>P</i> <sub> có phương trình: </sub><i>x</i>- 2<i>y</i>- 2<i>z</i>- 9=0
<b>1) Viết phương trình mặt cầu </b>( )<i>S</i> có tâm là điểm <i>I</i> và tiếp xúc với mặt phẳng ( )<i>P</i> .
<b>2) Viết phương trình mp</b>( )<i>Q</i> song song với mp( )<i>P</i> đồng thời tiếp xúc với mặt cầu ( )<i>S</i>
<b>Câu V (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:</b>
3 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>- <sub> và </sub><i>y</i>= - 2<i>x</i>+1
<b>Đề 4</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>-1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số đã cho.
<b>Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: </b>log22<i>x</i>- log (4 ) 54 <i>x</i>2 - =0
<b>2) Tính tích phân: </b>
3
0
sin cos
cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>p</i>
+
=
<b>3) Tìm các giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số sau đây đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>=2
3 <sub>3</sub> 2 <sub>(</sub> 2 <sub>1)</sub> <sub>2</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> - <i>mx</i> + <i>m</i> - <i>x</i>+
<b>Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp </b><i>S</i>.<i>ABC</i> có đáy là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>BAC</i>· = 300<sub> ,</sub><i><sub>SA</sub></i><sub> = </sub><i><sub>AC</sub></i><sub> = </sub><i><sub>a</sub></i><sub> và</sub>
<i>SA</i> vng góc với mặt phẳng (<i>ABC</i>).Tính <i>VS.ABC</i> và khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng (<i>SBC</i>).
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ </b>( , , , )<i>O i j k</i>
r
r r
, cho <i>OM</i> =3<i>i</i> +2<i>k</i>
uuur <sub>r</sub> <sub>r</sub>
, mặt cầu ( )<i>S</i> có
phương trình: (<i>x</i>- 1)2+(<i>y</i>+2)2+ -(<i>z</i> 3)2=9
<b>1) Xác định toạ độ tâm </b><i>I</i> và bán kính của mặt cầu ( )<i>S</i> . Chứng minh rằng điểm <i>M</i> nằm trên mặt
cầu, từ đó viết phương trình mặt phẳng ( )<i>a</i> tiếp xúc với mặt cầu tại <i>M</i>.
<b>2) Viết phương trình đường thẳng </b><i>d</i> đi qua tâm <i>I </i>của mặt cầu, song song với mặt phẳng ( )<i>a</i> ,
đồng thời vng góc với đường thẳng
1 6 2
:
3 1 1
<i>x</i>+ <i>y</i>- <i>z</i>
-D = =
- <sub>.</sub>
<b>Câu V (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: </b>- <i>z</i>2+2<i>z</i>- 5 0=
<b>Đề 5</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i>=<i>x</i>2(4- <i>x</i>2)
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số đã cho.
<b>2) Tìm điều kiện của tham số </b><i>b</i> để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt:
4 <sub>4</sub> 2 <sub>log</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> - <i>x</i> + <i>b</i>=
<b>3) Tìm toạ độ của điểm </b><i>A </i>thuộc ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến tại <i>A </i>song song với <i>d y</i>: =16<i>x</i>+2011
<b>Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: </b>log (2 <i>x</i>- 3) log (+ 2 <i>x</i>- 1)=3
<b>2) Tính tích phân: </b>
2
3
sin
1 2cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
=
+
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i>=<i>ex</i> +4<i>e</i>-<i>x</i> +3<i>x</i> trên đoạn [1;2]
<b>Câu III (1,0 điểm): Cho tứ diện </b><i>SABC</i> có ba cạnh <i>SA</i>, <i>SB</i>, <i>SC</i> đơi một vng góc với nhau, <i>SB </i>=<i>SC </i>=
2cm, <i>SA</i> = 4cm. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện, từ đó tính diện tích
của mặt cầu đó.
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong không gian </b><i>Oxyz</i> , cho điểm <i>A</i>( 3;2; 3)- - và hai đường thẳng
1
1 2 3
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> - = + =
-- <sub> và </sub> 2
3 1 5
:
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>-1) Chứng minh rằng </b><i>d</i>1 và <i>d</i>2 cắt nhau.
<b>2) Viết phương trình mặt phẳng (</b><i>P</i>) chứa <i>d</i>1 và <i>d</i>2. Tính khoảng cách từ <i>A</i> đến mp(<i>P</i>).
<b>Câu V (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:</b>
2 <sub>1</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> + -<i>x</i> <b><sub> và </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>+ -</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b>Đề 6</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i>=2<i>x</i>3+(<i>m</i>+1)<i>x</i>2+(<i>m</i>2- 4)<i>x</i>- <i>m</i>+1
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số khi <i>m</i> = 2.
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của </b>( )<i>C</i> tại giao điểm của ( )<i>C</i> với trục tung.
<b>3) Tìm các giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số đạt cực tiểu tại <i>x </i>= 0.
<b>Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: </b>2log (2 <i>x</i>- 2)+log (20,5 <i>x</i>- 1)=0
<b>2) Tính tích phân: </b>
2
1
0
( <i>x</i> 1)
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
+
=
<b>3) Cho hàm số </b>
2
2
.
<i>x</i>
<i>y</i>=<i>xe</i>- <sub>. Chứng minh rằng, </sub><i><sub>xy</sub></i><sub>¢= -</sub><sub>(1</sub> <i><sub>x y</sub></i>2<sub>)</sub>
<b>Câu III (1,0 điểm):Cho hình chóp </b><i>S</i>.<i>ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i> = <i>a</i>, <i>BC</i> = 2<i>a</i>. Hai
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i> , cho <i>A</i>(0;1;2), ( 2; 1; 2), (2; 3; 3), ( 1;2; 4)<i>B</i> - - - <i>C</i> - - <i>D</i>-
<b>-1) Chứng minh rằng </b><i>ABC</i> là tam giác vng. Tính diện tích của tam giác <i>ABC</i>.
<b>2) Viết phương trình mặt phẳng (</b><i>ABC</i>). Tính thể tích tứ diện <i>ABCD</i>.
<b>Câu V (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: </b>2<i>z</i>2- 2<i>z</i>+ =5 0
<b>Đề 7</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b>
3 2
1 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3
<i>y</i>= - <i>x</i> + <i>x</i> - <i>x</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số đã cho.
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của </b>( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có hồnh độ bằng 4. Vẽ tiếp tuyến
này lên cùng hệ trục toạ độ với đồ thị ( )<i>C</i>
<b>Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: </b>9<i>x</i>+1- 3<i>x</i>+2- 18=0
<b>2) Tính tích phân: </b> 1 2
ln
<i>e<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
+
=
<b>Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp đều </b><i>S.ABCD</i> có cạnh đáy 2<i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
600<sub>. Tính thể tích của hình chóp.</sub>
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong khơng gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>(2;1; 1), ( 4; 1;3), (1; 2;3)- <i>B</i> - - <i>C</i> - .
<b>1) Viết phương trình đường thẳng </b><i>AB</i> và phương trình mặt phẳng (<i>P</i>) đi qua điểm <i>C</i> đồng thời
vng góc với đường thẳng <i>AB</i>.
<b>2) Tìm toạ độ hình chiếu vng góc của điểm </b><i>C</i> lên đường thẳng <i>AB</i>. Viết phương trình mặt
cầu tâm <i>C</i> tiếp xúc với đường thẳng <i>AB</i>.
<b>Câu V (1,0 điểm): Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i> biết rằng: 3<i>z</i>+ =9 2<i>iz</i>+11<i>i</i>.
<b>Đề 8</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b> 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số.
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến với </b>( )<i>C</i> tại các giao điểm của ( )<i>C</i> với D:<i>y</i>=<i>x</i>
<b>3) Tìm các giá trị của tham số </b><i>k</i> để đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>=<i>kx</i> cắt ( )<i>C</i> tại 2 điểm phân biệt.
<b>Câu II (3,0 điểm):1) Giải bất phương trình: </b>
2
2 2
2 1
9 3.
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
- ổửỗ ữữ
< ỗ ữ<sub>ỗố ứ</sub>
<b>2) Tớnh tớch phõn I = </b>
1
3 4 5
0
( 1)
<i>x x</i> <i>dx</i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i>=<i>x</i>3+4<i>x</i>2- 3<i>x</i>- 5 trên đoạn [ 2;1]
<b>-Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp </b><i>S</i>.<i>ABC</i> có đáy là tam giác vng tại <i>B</i>, cạnh <i>SA</i> vng góc với đáy.
Gọi <i>D</i>, <i>E</i> lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên <i>SB</i>,<i> SC</i>. Biết rằng <i>AB</i> = 3, <i>BC</i> = 2 và <i>SA</i> = 6.
Tính thể tích khối chóp <i>S</i>.<i>ADE</i>.
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i> , cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ¢ ¢ ¢ ¢<sub> có toạ độ các đỉnh:</sub>
(1;1;1), (2; 1;3), (5;2;0), ( 1;3;1)
<i>A</i> <i>B</i> - <i>D</i> <i>A</i>¢
<b>-1) Xác định toạ độ các đỉnh </b><i>C </i>và <i>B</i>¢<sub>của hình hộp.</sub> <sub>Chứng minh rằng, đáy </sub><i><sub>ABCD </sub></i><sub>của hình hộp</sub>
là một hình chữ nhật.
<b>2). Viết phương trình mặt đáy (</b><i>ABCD</i>), từ đó tính thể tích của hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ¢ ¢ ¢ ¢
<b>Câu V (1,0 điểm): Cho hình phẳng (</b><i>H</i>) giới hạn bởi các đường:
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
-, trục hoành và <i>x</i> = 2. Tính
thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình (<i>H</i>) quanh trục <i>Ox</i>.
<b>Đề 9</b>
<b>2) Dựa vào đồ thị </b>( )<i>C</i> , hãy tìm điều kiện của tham số <i>k</i> để phương trình sau đây có 3 nghiệm
phân biệt: <i>x</i>3- 3<i>x</i>2+ =<i>k</i> 0
<b>Câu II (3,0 điểm): 1) Giải bất phương trình: </b>2log ( – 1)2<i>x</i> >log (5 – ) 12 <i>x</i> +
<b>2) Tính tích phân: </b>
1
0 ( )
<i>x</i>
<i>I</i> =
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i>=2<i>x</i>3+3<i>x</i>2- 12<i>x</i>+2 trên [ 1;2]
<b>-Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢<sub>có tất cả các cạnh đều bằng </sub><i><sub>a</sub></i><sub>. Tính</sub>
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i> , cho hai đường thẳng:
1
2 2
( ) : 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï =
íï
ï =
ïïỵ <sub> và </sub> 2
2 1
( ) :
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> - = - =
<b>-1) Chứng minh rằng hai đường thẳng </b>( ),( )<i>d</i>1 <i>d</i>2 vng góc nhau nhưng khơng cắt nhau.
<b>2) Viết phương trình mặt phẳng (</b><i>P</i>) chứa <i>d1</i> đồng thời song song <i>d2</i>. Từ đó, xác định khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>d1</i> và <i>d2</i> đã cho.
<b>Câu V (1,0 điểm): Tìm mơđun của số phức: </b><i>z</i>= +1 4<i>i</i> + -(1 <i>i</i>)3.
<b>Đề 10</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i>= - <i>x</i>3+3<i>x</i>+1 có đồ thị là ( )<i>C</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số.
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung. Vẽ</b>
tiếp tuyến đó lên cùng một hệ trục toạ độ với đồ thị ( )<i>C</i> .
<b>Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: </b>2log23<i>x</i>+log (3 ) 143 <i>x</i> - =0
<b>2) Tính tích phân: </b>
1
0(2 1)
<i>x</i>
<i>I</i> =
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>4- 2<i>x</i>3+<i>x</i>2 trên đoạn [–1;1]
<b>Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp đều </b><i>S.ABCD</i> có cạnh đáy bằng <i>a</i>, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 600<sub>. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh </sub><i><sub>S</sub></i><sub> và đáy là đường tròn</sub>
ngoại tiếp đáy hình chóp đã cho.
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong khơng gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>( 5;0;1), (7;4; 5)- <i>B</i> - <b> và mặt</b>
phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>+2<i>y</i>- 2<i>z</i>=0
<b>2) Viết phương trình đường thẳng </b><i>d</i> đi qua tâm <i>I</i> của mặt cầu ( )<i>S</i> đồng thời vng góc với mặt
phẳng ( )<i>P</i> . Tìm toạ độ giao điểm của <i>d</i> và ( )<i>P</i> .
<b>Câu V (1,0 điểm): Tìm mơđun của số phức: </b>
2 3 3
2
<i>z</i>= - <i>i</i> ổỗỗ<sub>ỗố</sub> + <i>i</i>ử<sub>ứ</sub>ữữ<sub>ữ</sub>
11
<b>Cõu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i>=<i>x</i>4+(<i>m</i>+1)<i>x</i>2- 2<i>m</i>- 1 (1)
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số khi <i>m</i> = 1.
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của </b>( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có hồnh độ bằng - 3.
<b>3) Tìm các giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.
<b>Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: </b>log (2<i>x</i>- 3) log (- 0,5<i>x</i>- 1)=3
<b>2) Tính tích phân: </b>
2
1
0 ( )
<i>x</i>
<i>I</i> =
<b>3) Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>e</i>4<i>x</i>+2<i>e</i>-<i>x</i>. Chứng minh rằng, <i>y</i>¢¢¢- 13<i>y</i>¢=12<i>y</i>
<b>Câu III (1,0 điểm): Cho khối chóp </b><i>S</i>.<i>ABC</i> có <i>SA</i> vng góc với mặt đáy (<i>ABC</i>), tam giác <i>ABC</i> vng
cân tại <i>B</i>, <i>SA</i>= <i>a</i>, <i>SB</i> hợp với đáy một góc 300<sub> .Tính thể tích của khối chóp </sub><i><sub>S</sub></i><sub>.</sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>.</sub>
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong không gian </b><i>Oxyz</i> , cho đường thẳng <i>d</i> và mặt phẳng (<i>P</i>) lần lượt có pt
3 2
: 1 ,( ) : 3 2 6 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d y</i> <i>t</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = - +
ïï
ï = - + - + + =
íï
ï =
-ïïỵ
<b>1) Tìm toạ độ điểm </b><i>A</i> giao điểm của đường thẳng <i>d </i>và mp(<i>P</i>). Viết phương trình mặt phẳng
(<i>Q</i>) đi qua điểm <i>A</i>, đồng thời vng góc với đường thẳng <i>d.</i>
<b>2) Viết phương trình mặt cầu </b>( )<i>S</i> tâm <i>I</i>(2;1;1), tiếp xúc với mp(<i>P</i>). Viết phương trình mặt
phẳng tiếp diện của mặt cầu ( )<i>S</i> biết nó song song với mp(<i>P</i>).
<b>Câu V (1,0 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức </b>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>w</i>= +
- <sub>, trong đó </sub><i>z</i>= -1 2<i>i</i>
<b>Đề 12</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b>
4
2 <sub>4</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i>= - <i>x</i>
<b>-1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số.
<b>2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </b>( )<i>C</i> và trục hoành.
<b>2) Tính tích phân: </b>
<b>0</b>
<b>3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>3- <i>x</i>+1, biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng <i>y</i>=2<i>x</i>- 1.
<b>Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b> 6, đường cao <i>h</i> = 2. Hãy tính diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.
<b>Câu IV (2,0 điểm): Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i> , cho <i>A</i>( 1;2; 1), (2;1; 1), (3;0;1)- - <i>B</i> - <i>C</i>
<b>1) Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm </b><i>O</i>,<i>A</i>,<i>B</i>,<i>C </i>và xác định toạ độ tâm <i>I</i> của nó.
uuuur uuur
. Viết phương trình đường thẳng <i>BM</i>.
<b>Câu Va (1,0 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức: </b>