Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De cuong on tap ca nam 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.3 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phiếu ôn tập ngữ pháp cả năm</b>


Môn TiÕng Anh – Líp 9


<b>Grammar</b>


1. <b>The past simple tense</b> ( Thời quá khứ đơn giản)


Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Thời điểm trong câu thờng đợc xác định bằng các phó từ chỉ thời gian : yesterday, last
week, ago…


<b>Subject (S) + Verb (in the past) + </b>

<b>…</b>


(+) I visited Malaysia last year.


(-) John didn’t like that film.


(?) Did you stay at home yesterday ?


<b>2. Thời quá khứ đơn giản với “wish”.</b>


<b>S + wish + S + past simple</b>



+ Dùng thời quá khứ đơn giản sau wish để diễn tả đ<i>iều mơ ớc/ mong muốnở hiện tại</i>.
Ex: I wish I knew his telephone number .


+ Đối với động từ “<b> Tobe</b>” có thể dùng <b>were / was</b> sau <b>wish</b> .
Ex : I wish my mother was/were here to give me advice.


<b>3. “ Used to”</b>


Chỉ một thói quen , một hành động thờng xuyên xảy ra trong quá khứ.


<b>S + used to + V (inf)</b>

<b>…</b>



(+) S + used to + V(inf)


Ex : When Peter was a child he used to eat a lot of sweets.
(-) S + didn’t use(d) to + V(inf)


Ex: I didn’t use(d) to watch the football match.
(?) Did + S + use(d) to + V(inf) ?


Ex : Did you use(d) to go to the cinema?


Note : Phân biệt cách dùng <b> to be used to/ to get used to + Ving .</b>”
Ex: My sister <b>is used to getting up</b> early to prepare breakfast.


Ex: Tom <b>gets used to driving</b> on the left hand side.


<b>4. The present perfect tense</b> ( Thời hiện tại hoàn thành)

<b>S + have/ has + P 2 + </b>

<b>…</b>



Thời hiện tại hoàn thành dùng để :


<i>(1) Diễn tả một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.</i>


Ex: My brother has travelled around the world.


<i>(2) Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ.</i>


Ex: I have seen this movie several times.



<i>(3) Một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang diễn ra tại thời điểm hiện tại.</i>


Ex: John has learnt English for 4 years.


Thời hiện tại hoàn thành dùng với<b> Since</b> và <b>For </b>


<b>For + Khoảng thời gian</b>: for five days, for ten minutes, for fifteen years , for a long
time, for a week…


Ex: I haven’t seen Jim for three days.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ex: We have known since we were at school.


Thời hiện tại hoàn thành dùng với <b>Already and Yet</b>.


<b>Already</b> dùng trong câu khẳng định , đứng ngay sau have hoặc ở cuối câu.
Ex: We have already finished our homework.


Ex: We have finished our homework already.


<b>Yet </b>dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn và thờng dùng ở cuối câu.


<b>-</b> We haven’t written our reports yet.


<b>-</b> Have you written your reports yet ?


<b>5. The passive voice</b> ( Thể bị động)


a. <b>The passive voice with the present perfect tense</b>( Thể bị động với thời hiện tại hoàn
thành).



<b> have/ has + been + P2</b>



Ex : They have built a new shool this year.


à A new school has been built this year.


b. <b>The passive voice with the simple present tense and simple past tense</b> ( Thể bị
động với thời hiện tại đơn giản va quá khứ đơn giản)


am
is


are + P2


was


were + P2


Ex: People don’t use this room so often.


 This room isn’t used so often.


c. <b>The passive voice with Modal verbs</b> ( thể bị động với các động từ tình thái) can,
must ,should, would …


Modal + be + P2


Ex: The manager should decide how to solve this problem soon.



 This problem should be decided how to solve soon by the manager.
6. Dùng <b>could / would</b> sau <b>wish</b> để diễn tả điều mơ ớc/ mong ớc trong tơng lai.


<b>S + wish +S + could/ would + verb + </b>

<b>…</b>


Ex: I wish I could come to the party tonight.


Ex: He wishes he would pass this exam.


<b>7. Prepositions of time</b> ( giíi tõ chØ thêi gian) : On, in, at…


+ Dïng<b> at</b> víi thêi gian trong ngµy : at 6 o’clock, at midnight, at luchtime, at sunrise, at
noon…


Ex: My mother usually gets up at 5 a.m


+ Dïng <b>on</b> với ngày trong tuần và ngày tháng : on Christmas Day, on my birthday, on
10th<sub> February 2007</sub>…


Ex: I received a lot of presents on my birthday.


+ Dïng <b>in </b>víi những khoảng thời gian dài ( theo tháng , năm, mïa )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ex: Jack had a meeting till a.m on Monday.


8. <b>Adverb clauses of result</b> (mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả)

<b>S + V , so S + V</b>



Ex: Everyone was tired , so they sat down and rested.
Ex: Tommy is sick today, so he won’t go to class.



 She/ He asked me if (whether) I could use the Internet.
(5) Dùng từ để hỏi với câu Wh – question


- “Why do you learn English ?”


-> She/ He asked me why I learnt English.


<b>11. Tag Question ( Câu hỏi đuôi)</b>


* Meaning : Dùng câu hỏi đuôi để kiểm chứng sự đúng,sai về mệnh đề chính đã đa ra.
* Rules: - Main clause in positive -> Tag question in negative


- Main clause in negative -> Tag question in positive


- Thời của động từ ở câu hỏi đuôI phải theo thời của động từ trong mệnh đề
chính.


- Sử dụng động từ giống nh ở mệnh đề chính để làm đuôi câu hỏi (dùng do,
does , did làm trợ động từ thay thế nếu khơng có trợ động từ.


Ex: She should stay in bed, shouldn’t she?
Ex: It’s raining now, isn’t it ?


<b>12. Gerunds ( Danh động từ theo sau một số động từ ( Verbs)</b>


- Danh động từ là những từ thờng kết thúc bằng đuôi Ing


<b> *Verbs followed by the gerund: (danh động từ theo sau các động từ sau)</b>


<b>-</b>

admit (v) : chấp nhận

<b>+ V ing</b>




<b>-</b>

anticipate (v): biết trớc , đoán trớc

<b>-</b>

appreciate (v) : đánh giá


<b>-</b>

advoid (v) : tr¸nh


<b>-</b>

keep (v) : giữ , giữ gìn


<b>-</b>

mean (v): ngha l, có ý muốn

<b>-</b>

mind (v) : chú ý, lu ý, để ý

<b>-</b>

consider (v): cân nhắc


<b>-</b>

delay (v) : tr× ho·n

<b>-</b>

deny (v) : tõ chèi


<b>-</b>

detest (v) : ghét cay đắng, ghê tởm

<b>-</b>

dislike (v) : ghét


<b>-</b>

enjoy (v) : thÝch thó

<b>-</b>

escape (v) : trèn tho¸t

<b>-</b>

excuse (v) : tha thø, bá qua


<b>-</b>

fancy (=imagine) (v) : muốn, tởng tợng, cho rằng

<b>-</b>

face (v) : đối mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b>

forgive (v) : tha thø

<b>-</b>

imagine (v) : tëng tỵng


<b>-</b>

involve ( v) : bao gåm , dÝnh dáng

<b>-</b>

justify (v) : bào chữa,thanh minh

<b>-</b>

miss (v) : bá lì, nhì xe cé

<b>-</b>

pardon (v) : xin lỗi


<b>-</b>

practice (v) : thực hành

<b>-</b>

postpone (v) : hoÃn lại

<b>-</b>

prevent (v) : ngăn cản


<b>-</b>

propose (= suggest) (v) gi ý, đề nghị

<b>-</b>

recollect (v) : nhớ lại , nhớ ra

<b>-</b>

risk (v) : liều lĩnh


<b>-</b>

stop (=cease) : dõng l¹i

<b>-</b>

suggest (v): gợi ý


<b>-</b>

be worth : giá trị, trị giá

<b>-</b>

theres no vô ích


<b>-</b>

its no good : vô Ých


<b>-</b>

it’s no use : vô tác dụng, vô ích

<b>-</b>

can’t stand : không chịu đựng đợc

<b>-</b>

can’t bear : không chịu đựng đợc

<b>13. Adjectives and adverbs</b>



a. Tính từ la từ chỉ tính chất , mức độ , phạm vi …của một ngời hoặc một vật ; tính từ bổ
nghĩa cho danh từ , đại từ hoặc liên từ ; tính từ thờng đứng trớc danh từ đợc bổ nghĩa :
beautiful , careful, extreme, slow, sad, good, etc


b. Phó từ là từ bổ nghĩa cho động từ , tính từ hoặc một phó từ khác; phó từ thờng thơng
tin về việc ai đó làm việc gì nh thế nào hoặc điều đó xảy ra nh thế nào.



beautifully, carefully, extremely, slowly, sadly, well …


*Note : + Thông thờng các tính từ khi chuyển thành phó từ thờng thêm đuôI ly vào
sau tính từ.


- quiet -> quietly , hopeful -> hopefully , bright -> brightly


+ Một số tính từ đặc biệt khi chuyển sang phó từ khơng theo quy tắc trên.
- good -> well , hard -> hard , fast -> fast …


<b>14. Adverb clause of reason ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên </b>
<b>nhân)</b>


Mệnh đề trạng ngữ bắt đầu bằng các liên từ because , since hoặc as để nói lên lí do của
sự việc đợc thể hiện ở mệnh đề chính .


Ex : I am going to be late for class because/ since the train is late.
Ex: John was tired because / as he stayed up late to watch TV.


<b>15. The structure : Adj + that clause</b>


Dùng mệnh đề that clause sau tính từ ( adjective) để hồn thành/ bổ sung nghĩa cho tính
từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ex: We are pleased that you are studying very hard for the exam.


<b>16. Conditional type 1 ( Câu điều kiện loại 1)</b>


Dùng câu điều kiện loại 1 để nói đến một khả năng có thể xảy ra , thành hiện thực trong
tơng lai.



<b>If + S + simple present </b>

<b>…</b>

<b>., S + will/ shall + P1</b>


Ex: If I have money, I will buy a new house .


Ex: If we pollute the water , we will have no fresh water to use.


<b>17. Phrasal verbs ( cụm động từ )</b>


Các cụm động từ đi kèm với các giới từ : in, on , up, away, round, about , by, out, off,
over, down , along…để tạo thành các cụm động từ.


- to check out ( of) : lµm thđ tục ra khỏi khách sạn ,sân bay
- to check in : làm thủ tục vào khách sạn or sân bay


- to check (up) on : ®iỊu tra , xem xét
- to look after : trông nom, săn sóc
- to look for : t×m kiÕm


- to get up : thøc dËy
- to take off : cëi bá
- to give up : tõ bá
- to get on : lªn xe
- to get off : xuèng xe
- to cut off : cắt điện
- to get in / into : vµo xe


- to get over : håi phơc søc kh
- to drop off : bá lại ai


- to dream of/ about : mơ về


- to hand in : nép bµi


- to fall over : ng· xuèng
- to fill out : ®iỊn vµo
- to get along : tiÕn bé
- to get through : hoµn tÊt


- to get over : håi phơc søc kh
- to get about : lan ra


- to take off : cất cánh
- to take away : dành đợc
- to succeed in : thành công về
- to suffer from : chịu đựng
- to put off : hoãn


- to put up with : chịu đựng
- to put out : tắt ,dập


- to put on : mặc quần áo
- to put away : cÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- to look into : nhìn vào


- to look forward to : mong ch , hớng về
- to hold on : đợi chờ


- to grow up : lín lªn





<b>18. Thiết lập câu gợi ý </b>


a. Sử dụng cấu trúc sau để đa ra lời gợi ý / rủ ai đó cùng làm gì .

<b> S + suggest + V ing</b>



- I suggest going to the cinema.


b. Sử dụng cấu trúc sau để đa ra lời gợi ý / khun ai đó nên làm gì.


- I suggest ( that) you should go to see the doctor .


- Mary suggested ( that) I should buy an English dictionary.


<b>19. Connectives ( Liªn tõ)</b>


Liên từ là những từ dùng để nối các từ loại , cụm từ hay mệnh đề


Liên từ đợc chia làm 2 loại chính : Liên từ đẳng lập( song song) và liên từ phụ thuộc.


<b>a. Liên từ đẳng lập ( song song)</b>


- Dùng để nối các từ loại hoặc cụm từ / nhóm từ cùng loại hoặc những mệnh đề
ngang hàng nhau( tính từ với tính từ , danh từ với danh từ) : and, both , as well as,
therefore, not only…….but also, either ……….or, however, nevertheless…


Ex : He and I are students


Ex: I will choose either books or notebooks



Ex: It was raining very hard ; however , we went out without umbrella.


Ex: Linda studies very hard ; nevertheless ( thÕ mµ) , she always gets bad marks.


<b>b. Liªn tõ phơ thc</b>


Liên từ phụ thuộc kết nối các nhóm từ , cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác
nhau ; kết nối mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu : whereas ( trái lại), besides
( bên cạnh đó) , moreover (hơn nữa), so ( bởi vậy), as well as (cũng nh)…


Ex: He has a lot of experience as well as knowledge.


Ex: Her husband earns 500 dollar a week , whereas she gets at least 800 dollars.
Ex: He stole two watches; moreover; he broke the window.


<b>20. Relative clauses ( mệnh đề quan hệ với ) who, that, </b>
<b>which…</b>


Dùng mệnh đề quan hệ để biết rõ hơn ngời hoặc vật muốn đề cập tới.


<b>a.</b> Dùng <b>Who </b>trong các mệnh đề quan hệ khi thay thế cho <b>danh từ chỉ ng ời hoặc </b>
<b>động vật</b> và đóng vai trị là <b>chủ ngữ</b> của câu phụ . Trong trờng hợp này <b>không </b>
<b>thể lợc bỏ Who.</b>


Ex: The man who lives next door is a teacher.


Ex: We know a lot of people who work in the banks in Ha Noi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b.</b> Dùng <b>Whom</b> trong các mệnh đề quan hệ khi <b>thay thế cho danh từ chỉ ng ời hoặc</b>


<b>động vật</b> và đóng vai trị là t<b> ân ngữ của</b> câu phụ. Trong trờng hợp <b>này có thể lợc </b>
<b>bỏ whom.</b>


Ex: The men (whom) I don’t like are getting angry.


<b>c.</b> Dùng <b>that và which</b> trong mệnh đề quan hệ khi thay thế cho danh từ bất động
vật.


- <b>Khơng thể lợc bỏ that và which khi nó đóng vai trò là chủ ngữ của câu phụ</b>.
Ex: My brother works for a company that/ which makes helmets.


Ex: I like stories which/that have happy endings.


- Có thể lợc bỏ <b>that và which khi nó đóng vai trị là tân ngữ</b> của câu phụ.
Ex: Jill is going to buy the flat (that) my girl friend has been living.


 Note : that đợc dùng nhiều hơn which, dùng that không dùng which khi:
+ Đứng trớc nó là một tính từ so sánh bậc nhất + danh từ


Ex: That is the best novel that has been written by this author.


+ Đứng trớc nó là một số đại từ : all, some, any, anything, everything, much,
little,nothing…


Ex: I want to see all that he presents.


<b>21. Adverb clauses of concession ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự </b>
<b>nhợng bộ)</b>


<b>Although/ even though/ though ( mỈc dï, cho dï, thËm chÝ ) + S + clause .</b>



Dùng mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhợng bộ để diễn đạt hai ý trái ngợc nhau trong cùng
một câu.


Ex: Although I wasn’t thirsty, I drank a lot of water.
Ex: Even though she was very tired , she couldn’t sleep.


<b>22. Sử dụng đại từ quan hệ (who/which/that ) trong câu có </b>…
<b>mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clauses)</b>


Đây là mệnh đề bắt buộc phải có mặt trong câu , dùng để xác định danh từ đứng trớc nó.
Nừu bỏ nó đi câu sẽ mang ý nghĩa khác hoặc không trọn nghĩa . Mệnh đề phụ thờng
đứng xen vào giữa mệnh đề chính hoặc nối liền với mệnh đề chính.


Ex: What is the name of the man who offered you these beautiful flowers?
Ex: The car that broke down has now been repaired.


<b>23. Sử dụng đại từ quan hệ ( who/which/that ) trong câu có </b>…
<b>mệnh đề quan hệ không xác định ( non- defining clauses)</b>


Đây là loại mệnh đề cung cấp thông tin phụ , bổ sung thêm thơng tin cho danh từ đứng
trớc nó . Nếu bỏ nó đI nghĩa của câu sẽ khơng đổi. Mệnh đề phụ thờng đứng ở vị trí giữa
mệnh đề chính và tách mệnh đề chính bằng hai dấu phẩy.


Ex: Britney Spear, who is American, is a famous singer.


Ex: This bag, which I bought in Singapore, is very fasionable.


 <b>Non- defining clause can be introduced by expressions like all of, many of + </b>
<b>relative pronoun</b>:



Person Thing


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ whom + which
Both of


Each of
Either of
Half of
Many of
Most of
Much of
None of
One of


Two of etc…


Ex: There were a lot of people at the party, many of whom I had known for years.
Ex: He was carrying his belongings , many of which were broken.


<b>24. May , Might</b>


Dùng may và might để nói đến một điều gì đó có khả năng xảy ra. Thơng thờng might
có khả năng kém hơn may.


Ex: It may /might be true.
Ex: She may / might know me .
Thể phủ định dùng <b>may not or might not</b>


Ex: I may not have enough money.


Ex: It might not be a flying saucer.


<b>25. Conditional type 2 ( Câu điều kiƯn lo¹i 2)</b>


Là câu điều kiện khơng có thực ở hiện tại, dùng để diễn tả một hành động hoặc một
trạng thái sẽ xảy ra nếu nh tình huống đợc đặt ra trong câu khác với thực tế đang diễn ra.


<b> If + S + V (simple past tense) </b>

<b>……</b>

<b> .S + would + P1</b>


Ex: If I were rich, I would travel around the world.


Ex: If I were you, I wouldn’t go to that movie.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×