Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.86 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÀ LẠT
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
<b>KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b> MƠN TỐN – LỚP 7</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
ĐỀ KIỂM TRA GỒM HAI PHẦN :
- Phần trắc nghiệm gồm có 12 câu (3 điểm).
- Phần tự luận gồm có 5 bài toán (7điểm).
Học sinh làm phần tự luận trong 65 phút .
Học sinh làm phần trắc nghiệm trong 25 phút .
Học sinh làm bài trên giấy thi.
MA TRẬN :
Các chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá TỔNG SỐ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Số hữu tỉ. Số thực
2
0,5
3
1
3
2,75
8
4,25
Hàm số và đồ thị
2
0,5
1
0,5
1
0,5
4
1,5
Đường thẳng vng góc
Đường thẳng song song
4
1
2
0,5
3
1,25
9
2,75
Tam giác 2
0,5
2
1
4
1,5
TỔNG SỐ 8
2
8
2,5
9
5,5
25
10
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b> MƠN TỐN – LỚP 7</b>
<i>Thời gian làm bài: 25 phút </i>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>ĐỀ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )</b>
Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu hỏi sau :
<b>Câu 1:</b> Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( -1; 9) thì :
<b>A. </b>hồnh độ của điểm A là 9 <b>B. </b>hoành độ của điểm A là 1
<b>C. </b>hoành độ của điểm A là -1 <b>D. </b>hoành độ của điểm A là - 9
<b>Câu 2:</b> Biết MÔA = 1300<sub>, MƠB = 140</sub>0<sub> ( Xem hình 1). </sub>
HÌNH 1
M
N
A
O
B
<b>A. </b>BƠN = 500 <b><sub>B. </sub></b><sub>N = 40</sub>0
<b>C. </b>ON là tia phân giác AÔB <b>D. </b>OA OB
<b>Câu 3:</b> Cho x = 3,2 và y = <i>−</i>1
5 thì x + y bằng :
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>3,4 <b>D. </b> <i>−</i>32
5
<b>Câu 4:</b> Cho tam giác ABC có Â = x, B = 2x , C = 3x. Số đo ( độ) của góc ngoài tại đỉnh A bằng :
<b>A. </b>600 <b><sub>B. </sub></b><sub>150</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>120</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>90</sub>0
<b>Câu 5:</b> Giá trị của (- 2010)0<sub> bằng :</sub>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>-1 <b>C. </b>- 2010 <b>D. </b>2010
<b>Câu 6:</b> Tam giác OAB có Ơ = 550<sub> , Â = 35</sub>0<sub> thì :</sub>
<b>A. </b>Tam giác OAB là tam giác tù. <b>B. </b>Tam giác OAB là tam giác nhọn.
<b>C. </b>Tam giác OAB là tam giác vuông. <b>D. </b>Tam giác OAB vuông tại B.
<b>Câu 7:</b> Kết quả của
<b>A. </b>9 <b>B. </b>± 3 <b>C. </b>- 3 <b>D. </b>3
<b>Câu 8:</b> Cho tỉ lệ thức <i>m<sub>n</sub></i>=<i>a</i>
<i>b</i> thì :
<b>A. </b>ma = nb <b>B. </b>ab = mn <b>C. </b>m + b = n + a <b>D. </b>mb = na
<b>Câu 9:</b> Số đối của số 0,25 là :
<b>A. </b> 1
4 <b>B. </b>4 <b>C. </b> <i>−</i>0<i>,</i>25 <b>D. </b>-4
<b>Câu 10:</b> Trong trường hợp nào sau đây đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB , biết AB =
6cm
<b>A. </b>d AB <b>B. </b>O AB và d đi qua O
<b>C. </b>O AB và d AB tại O <b>D. </b>O AB , OA = 3cm và d AB tại O
<b>Câu 11:</b> Hai góc mà mỗi cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia là :
<b>A. </b>hai góc so le trong. <b>B. </b>hai góc bù nhau. <b>C. </b>hai góc phụ nhau. <b>D. </b>hai góc đối đỉnh.
<b>Câu 12:</b> Cho ABC = DEF có AB = DE . Bổ sung thêm điều kiện nào sau đây đề hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp cạnh – góc – cạnh ( c – g – c )
<b>A. </b>BC = EF, B= Ê <b>B. </b>AC = DF, Â = Ê <b>C. </b>AC = DF, Â = F <b>D. </b>BC = DF, Â = F
---……….HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM……….
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÀ LẠT
<b> MÔN TỐN – LỚP 7</b>
<i>Thời gian làm bài: 25 phút </i>
<i>(Khơng kể thời gian phát đề)</i>
<b>ĐỀ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )</b>
Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu hỏi sau :
<b>Câu 1:</b> Hai góc mà mỗi cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia là :
<b>A. </b>hai góc phụ nhau. <b>B. </b>hai góc đối đỉnh. <b>C. </b>hai góc so le trong. <b>D. </b>hai góc bù nhau.
<b>Câu 2:</b> Kết quả của
<b>A. </b>± 3 <b>B. </b>9 <b>C. </b>- 3 <b>D. </b>3
<b>Câu 3:</b> Giá trị của (- 2010)0<sub> bằng :</sub>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>-1 <b>C. </b>- 2010 <b>D. </b>2010
<b>Câu 4:</b> Tam giác OAB có Ơ = 550<sub> , Â = 35</sub>0<sub> thì :</sub>
<b>A. </b>Tam giác OAB là tam giác tù. <b>B. </b>Tam giác OAB là tam giác vuông.
<b>C. </b>Tam giác OAB vuông tại B. <b>D. </b>Tam giác OAB là tam giác nhọn.
<b>Câu 5:</b> Cho x = 3,2 và y = <i>−</i>1
5 thì x + y bằng :
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b> <i>−</i>32
5 <b>D. </b>3,4
<b>Câu 6:</b> Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( -1; 9) thì :
<b>A. </b>hoành độ của điểm A là -1 <b>B. </b>hoành độ của điểm A là 9
<b>C. </b>hoành độ của điểm A là 1 <b>D. </b>hoành độ của điểm A là - 9
<b>Câu 7:</b> Cho tỉ lệ thức <i>m<sub>n</sub></i>=<i>a</i>
<i>b</i> thì :
<b>A. </b>ma = nb <b>B. </b>ab = mn <b>C. </b>m + b = n + a <b>D. </b>mb = na
<b>Câu 8:</b> Số đối của số 0,25 là :
<b>A. </b> 1<sub>4</sub> <b>B. </b>4 <b>C. </b> <i>−</i>0<i>,</i>25 <b>D. </b>-4
<b>Câu 9:</b> Cho tam giác ABC có Â = x, B = 2x , C = 3x. Số đo ( độ) của góc ngồi tại đỉnh A bằng :
<b>A. </b>1500 <b><sub>B. </sub></b><sub>120</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>90</sub>0
<b>Câu 10:</b> Biết MÔA = 1300<sub>, MÔB = 140</sub>0<sub> ( Xem hình 1). </sub>
HÌNH 1
M
N
A
O
B
<b>A. </b>N = 400 <b><sub>B. </sub></b><sub>OA </sub><sub></sub><sub> OB</sub>
<b>C. </b>ON là tia phân giác AÔB <b>D. </b>BÔN = 500
<b>Câu 11:</b> Trong trường hợp nào sau đây đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB , biết AB =
6cm
<b>A. </b>d AB <b>B. </b>O AB và d đi qua O
<b>C. </b>O AB và d AB tại O <b>D. </b>O AB , OA = 3cm và d AB tại O
<b>Câu 12:</b> Cho ABC = DEF có AB = DE . Bổ sung thêm điều kiện nào sau đây đề hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp cạnh – góc – cạnh ( c – g – c )
<b>A. </b>AC = DF, Â = Ê <b>B. </b>BC = DF, Â = F <b>C. </b>BC = EF, B= Ê <b>D. </b>AC = DF, Â = F
---……….HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM……….
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÀ LẠT
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
<b>KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<i>Thời gian làm bài: 65 phút </i>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<b> ĐỀ TỰ LUẬN : ( 7 điểm )</b>
<b> Bài 1:</b> (1 điểm ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = 3x
<b> Bài 2:</b> (1 điểm ) a) Tìm A biết : <i>A</i>=0,5.3
4+
1
2.
1
4
b) Tính |<i>A</i>|
<b> Bài 3:</b> (2 điểm ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 10m, chiều rộng bằng 6 m được
chia thành 4 thửa có diện tích lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3; 4. Tính diện tích của 4 thửa được chia ra ?
<b> Bài 4:</b> (2 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A.Trên nửa mặt phẳng bờ AC, vẽ tia Cx vuông
góc với AC tại C. Lấy điểm D thuộc Cx sao cho AB = CD. Chứng minh rằng :
a) AB // CD
b) OAB = ODC ( O là giao điểm của BC và AD )
<b> Bài 5:</b>(1 điểm ) Cho góc xOy là góc nhọn, x’O’y’là góc tù và Ox //O’x , Oy // O’y’.( Xem hình vẽ )
Tính xƠy + x’Ơ’y’
y'
x'
y
x
O O'
……….HẾT PHẦN TỰ LUẬN……….
Đáp án là phần tô đen
<b> Mã đề: 1</b>
<b> Mã đề: 2</b>
<b>B. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN - MƠN TỐN - LỚP 7</b>
BÀI TỐN U CẦU THỰC HIỆN ĐIÊM
<b>1</b>
- Nêu được đồ thị hàm số y = 3x là một đường thảng
- Vẽ hình đúng, có ghi chú đầy đủ
0,25
0,25
0,5
<b>2</b> - Thực hiện được đúng phép tính
0,5 .3
4+
1
2.
1
4
- Tìm được giá trị của x đúng
0,5
0,5
<b>3</b> - Tính được đúng 2 diện tích hình chữ nhật.
- Giải thích được : a : b : c : d = 1 : 2 : 3 : 4
a + b + c + d = 60 ( m2<sub>)</sub>
( Bỏ qua điều kiện của a, b, c, d)
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau đúng
- Tính đúng các giá trị của a, b, c, d
- Trả lời
0,25
0,25
0,25
1,0
0,25
<b>4</b> - Vẽ hình , ghi đúng GT và KL
- Chứng minh được AB // CD
- Chứng minh đúng OAB = ODC
0,5
0,5
1,0
<b>5</b> - Lời giải chặt chẽ, rõ , đúng 1,0
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>