Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kt cuoi hk2 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD - ĐT -Thanh Ba
Trờng tiểu học Phơng Lĩnh


<b>Đề kiểm tra cuối học kì II</b>
<b>Năm häc: 2011 - 2012</b>


(Thêi gian 60 phót)
<b>A.BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) </b>


<b>I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) </b>
*Học sinh đọc các bài tập đọc sau:
1) Kho báu TV 2 ( trang )


2) Những quả đào TV2 (trang )


3)Ai ngoan sẽ đợc thởng TV2 (trang )
4)Chiếc rễ đa tròn TV2 (trang )


5)Bóp nát quả cam TV2 (trang )


<b>*Trả lời đợc 1 trong các câu hỏi cuối mỗi bài.</b>
<b>II. Đọc hiểu - Luyện từ và cõu: (4 điểm)</b>


Dựa vào nội dung bài tập đọc “Đàn bê của anh Hồ Giáo” SGK Tiếng
Việt 2- tập 2, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước những ý đúng:


<b>Câu 1: Tác giả miêu tả vẻ đẹp trên đồng cỏ Ba Vì vào mùa nào trong năm?</b>
<b> a. Mùa xuân. b. Mùa hạ. c. Mùa thu. d. Mùa đông </b>


<b>Câu 2: Những từ ngữ, hình ảnh nào thể hiện tình c¶m của con bê cái?</b>
<b>a. Nhảy quẩng lên rồi chạy đuổi nhau thành một vịng trịn.</b>



<b>b. Rụt rè khơng dám chạy đi chơi xa. </b>


<b>c. Quẩn vào chân của anh Hồ Giáo, vừa ăn vừa đùa nghịch. </b>
Câu 3: Câu nào dưới đây trả lời cho câu hỏi “ để làm gì?”


<b> a . Bầu trời cao vút, tràn ngập những đám mây trắng. </b>
b. Đàn bê ăn quanh quẩn để được gần anh Hồ Giáo.
c. Đàn bê ăn nhỏ nhẹ, từ tốn.


<b>Câu 4: Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy?</b>


<b> a. Đã sang tháng ba đồng cỏ Ba Vì vẫn giữ nguyên vẻ đẹp, như hồi đầu xuân.</b>
<b> b. Đã sang tháng ba, đồng cỏ Ba Vì, vẫn giữ nguyên vẻ đẹp như hồi đầu </b>
xuân.


c. Đã sang tháng ba, đồng cỏ Ba Vì vẫn giữ nguyên vẻ đẹp như hồi đầu xuân.
<b> B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)</b>


<b> I. CHÍNH TẢ “nghe-viết”: (5điểm)</b>


<b>Bài viết: Cây và hoa bên lăng Bác</b>


<b> (GV đọc cho học sinh viết từ: “Sau lăng …hương ngào ngạt” SGK Tiếng việt </b>
2 tập 2 trang111)


<b>II. TẬP LÀM VĂN: ( 5điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phòng GD - ĐT -Thanh Ba
Trờng tiểu học Phơng Lĩnh



<b>Đề kiểm tra cuối học kì II</b>
<b>Năm học: 2011 - 2012</b>


<b>Môn: toán </b>


<b> ( Thời gian làm bài : 40 phút)</b>
<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.</b>
<b>Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là : </b>


a) 19 b) 12 c) 10


<b>Câu 2: Số liền sau của 899 là số :</b>


a) 809 b) 900 c) 889
<b>Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :</b>


a) 54 , 45 , 33 , 28 b) 45 , 33 , 28 , 54 c) 28 , 33, 45 , 54
<b>Câu 4: 1dm = …….cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5: Số Năm trăm linh tám được viết là:</b>


a) 518 b) 508 c) 580
<b>Câu 6: 18 : 3 : 2 = ?</b>


a) 3 b) 6 c) 4


<b>I.</b> <b>PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>



<b>Câu 1: Tính : (1điểm)</b>


2 x 3 = 5 x 2 = 0 : 4 = 3 x 4 =
6 : 3 = 10 : 5 = 3 : 3 = 12 : 4 =
<b>Câu 2: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)</b>


68 + 26 80 - 60 635 + 241 295 – 105


………
………
………
<b>Câu 3: T×m x: (1,5 điểm) x + 375 = 475 ; x : 5 = 3 ; 52 - x = 15</b>
………
………
………
<b>Câu 4: (1,5 điểm) Có 50 học sinh chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học </b>
sinh?


………
………
………...
<b>Câu 5: (1 điểm) Cho đường gấp khúc có các kính thước nêu ở hình vẽ dưới</b>
đây.


Tính độ dài của đường gấp khúc đó? 4cm 4cm


4cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN CUỐI KỲ II</b>
Năm học: 2011-2012


MƠN: TỐN
<b> I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>


<b> Đúng mỗi câu 0,25 điểm</b>
<b>Câu 1: c) 10</b>


<b>Câu 2: b) 900</b>


<b>Câu 3: c) 28 , 33, 45 , 54</b>
<b>Câu 4: b) 10</b>


<b>Câu 5: b) 508 </b>
<b>Câu 6: a) 3 </b>


<b>II.</b> <b>PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>


<b>Câu 1: (1điểm) Đúng 2 phép tính được 0,25 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 94 20 876 190</b>
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm</b>


x + 12 = 21 x : 5 = 3 52 - x = 15
x = 21 – 12 x = 3 x 5 x = 52 - 15


x = 9 x = 15 x = 37
<b>Câu 4: (1,5 điểm) </b>



Đúng tóm tắt: 0,25 điểm Bài giải:


Viết đúng lời giải 0,5 điểm Mỗi tổ có số học sinh là:
Viết đúng phép tính 0,5 điểm 50 : 5 = 10 ( học sinh)
Viết đúng đáp số 0,25 điểm Đáp số: 10 học sinh


<b> </b>
<b>Câu 5: (1điểm) </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×