Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1 0
<b>10</b>
<b>Từ vựng</b> <b>Ngữ pháp</b>
<b>Tr ng từ vựng và cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ khác </b>
<b>nhau nh thế nào?</b>
<b>Quan hƯ vỊ nghĩa từ</b>
Bao hàm
(Giữa các từ cùng loại)
Nét nghĩa chung
(Khác vỊ tõ lo¹i)
Cấp độ khái qt
của nghĩa từ ngữ
<b>I - Tõ vùng</b>
<b>I - Tõ vùng</b>
<b>Kh¸i niƯm</b>
<b>Kh¸i niƯm</b> <b>Định nghĩaĐịnh nghĩa</b>
Cp khỏi quỏt
ca ngha t ng
Tr ng t vng
Từ t ợng hình
Từ t ợng thanh
T a ph ng
Bit ng xó hi
Nói quá
Nói giảm nói
tránh
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp
hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
Là tập hợp của những từ có ít nhÊt mét nÐt chung vÒ nghÜa.
<b> kiÕn thøckiÕn thøc</b> <b><sub>Kh¸i niƯm</sub><sub>Kh¸i niƯm</sub></b>
Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ, tính chất của sự
Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ, tính chất của sự
vật, hiện t ợng đ ợc miêu tả để nhấn mạnh gây ấn t ợng, tăng sức
vật, hiện t ợng đ ợc miêu tả để nhấn mạnh gây ấn t ợng, tăng sức
biĨu c¶m.
biĨu c¶m.
Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị uyển chuyển,
Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị uyn chuyn,
tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục
tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục
thiếu lịch sự.
thiếu lịch sự.
Nói giảm, nói
tránh
Biệt ngữ xà hội
<b>Khi nói hoặc viết sử dụng các từ vựng, các biện pháp tu từ có tác dụng gì ?</b>
<b>Khi nói hoặc viết sử dụng các từ vựng, các biện pháp tu từ có tác dụng gì ?</b>
<b>Từ t ợng hình và</b>
<b>Tăng </b>
<b>giá trị </b>
<b>biểu </b>
<b>cảm </b>
<b>khi nói </b>
<b>và viết</b>
<b>T a ph ng v</b>
<b>Bit ng xó hi</b>
<b>Nói quá và</b>
<b>Khái niệm</b> <b>Định nghĩaĐịnh nghĩa</b>
Cp khỏi qt
của nghĩa từ ngữ
Tr ờng từ vựng
Tõ t ỵng hình
Từ t ợng thanh
T a ph ng
Nói quá
Nói giảm nói
tránh
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp
hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
Là tập hợp cđa nh÷ng tõ cã Ýt nhÊt mét nÐt chung vỊ nghĩa.
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của sự vật.
Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của sự vật.
Là từ mô phỏng âm thanh của con ng ời, tự nhiên.
Là từ mô phỏng âm thanh cđa con ng êi, tù nhiªn.
Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một số địa ph ơng nhất định.
Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một số địa ph ơng nhất định.
Là từ ngữ chỉ đ ợc dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Là từ ngữ chỉ đ ợc dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Là biện pháp tu từ phóng đại qui mơ… của sự vật… để nhấn
Là biện pháp tu từ phóng đại qui mụ ca s vt nhn
mạnh, tăng sức biểu cảm.
mạnh, tăng sức biểu cảm.
L bin phỏp tu t dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển
Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển
để tránh cảm giác đau buồn, thô tục…
<b>Từ loại</b>
<b>Từ loại</b> <b>Định nghĩa Định nghĩa </b>
<b>Trợ từ</b>
<b>Trợ từ</b>
<b>Thán từ</b>
<b>Thán từ</b>
<b>Tình thái từ</b>
<b>Tình thái từ</b>
<b>B.</b> L những từ đi kèm một từ ngữ trong câu để
nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật,
sự việc đ ợc nói đến ở từ ngữ đó.
<b>C.</b> Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm
xúc của ng ời nói…
<b>A.</b> Là những từ đ ợc thêm vào câu để cấu tạo câu
nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và biểu thị các
sắc thái tình cảm của ng ời nói.
<b>D.</b> Là những từ dùng để trỏ ng ời, sự vật… đ ợc nói
đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói
hoặc dùng để hỏi.
<b>Hãy chọn KHáI NIệM đúng cho các từ loại?</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>Kiến thức</b> <b>Định nghĩaĐịnh nghĩa</b>
<b>Trợ từ</b>
<b>Thán từ</b>
<b>Tình thái từ</b>
<i><b>L nhng từ đi kèm một từ ngữ trong câu để </b></i>
<i><b>nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự </b></i>
<i><b>vật, sự việc đ ợc nói đến ở từ ngữ đó.</b></i>
<i><b>Là những từ đ ợc thêm vào câu để cấu tạo câu </b></i>
<i><b>nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và biểu thị các </b></i>
<i><b>sắc thái tình cảm của ng ời nói.</b></i>
<i><b>Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc </b></i>
<i><b>của ng ời nói</b><b>…</b></i>
<b>1. Cuốn sách này mà chỉ 20.000 đồng à?</b>
<b> Trợ từ Tình thái từ</b>
<b>2. </b><i><b>Vâng</b></i><b>, </b><i><b>chớnh</b></i> <b>tụi cng ang ngh n iu ú</b>
<b>Thán từ Trợ từ</b>
<b>Ki</b>
<b>Kin thcn thc</b> <b><sub>Định nghĩa</sub><sub>Định nghĩa</sub></b>
<b>Trợ từ</b>
<b>Thán từ</b>
<b>Tình thái từ</b>
<i><b>L những từ đi kèm một từ ngữ trong câu để </b></i>
<i><b>nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự </b></i>
<i><b>vật, sự việc đ ợc nói đến ở từ ngữ đó.</b></i>
<i><b>Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc </b></i>
<i><b>của ng ời nói</b><b>…</b></i>
<i><b>Là những từ đ ợc thêm vào câu để cấu tạo câu </b></i>
<i><b>nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và biểu thị các </b></i>
<i><b>sắc thái tình cảm của ng ời nói.</b></i>
<i><b>nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự </b></i>
<i><b>vật, sự việc đ ợc nói đến ở từ ngữ ú.</b></i>
<i><b> </b><b>bộc lộ tình cảm, cảm xúc </b></i>
<i><b>của ng ời nói</b><b></b></i>
<b>Trợ Từ </b>
<b>Tạo </b>
<b>các </b>
<b>sắc </b>
<b>thái ý </b>
<b>nghĩa </b>
<b>cho </b>
<b>câu</b>
<b>Thán Tõ </b>
<b>Bµi tËp 1</b>
<b>Bµi tËp 1</b>
<b>Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các </b>
<b>Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các </b>
<b>xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên n ớc Việt </b>
<b>xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên n ớc Việt </b>
<b>Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy m ơi thế kỷ </b>
<b>Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy m ơi thế kỷ </b>
<b>mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hoà.</b>
<b>mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hoà.</b>
<b>(Hồ Chí Minh - Tun ngơn độc lập)(Hồ Chí Minh - Tun ngôn độc lập)</b>
1. Xác định câu ghép.1. Xác định câu ghép.
2. Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn có đ ợc khơng? Nếu đ ợc 2. Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn có đ ợc khơng? Nếu đ ợc
thì việc tách đó có làm thay đổi ý cần diễn đạt hay khơng?
thì việc tách đó có làm thay đổi ý cần diễn t hay khụng?
<b>Khái niệm</b>
<b>Khái niệm</b> <b>Định nghĩaĐịnh nghĩa</b>
<b>Trợ từ</b>
<b>Thán từ</b>
<b>Tình thái từ</b>
<b>Câu ghép</b>
<i><b>L những từ đi kèm một từ ngữ trong câu để </b></i>
<i><b>nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự </b></i>
<i><b>vật, sự việc đ ợc nói đến ở từ ngữ đó.</b></i>
<i><b>Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc </b></i>
<i><b>của ng ời nói</b><b>…</b></i>
<i><b>Là những từ đ ợc thêm vào câu để cấu tạo câu </b></i>
<i><b>nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và biểu thị các </b></i>
<i><b>sắc thái tình cảm của ng ời nói.</b></i>
Bµi tËp 2:
“(1) Chúng ta khơng thể nói tiếng ta đẹp nh thế nào cũng nh ta khơng thể nào
phân tích cái đẹp của ánh sáng của thiên nhiên. (2) Nh ng đối với chúng ta là ng
ời Việt Nam, chúng ta cảm thấy và th ởng thức một cách tự nhiên cái đẹp của
tiếng n ớc ta, tiếng nói của quần chúng nhân dân trong ca dao và dân ca, lời văn
của các nhà văn lớn. (3) Có lẽ tiếng Việt của chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của ng
ời Việt Nam ta rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ tr ớc
tới nay là cao quí, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp.”
(Phạm Văn Đồng - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)
<i><b>1. Xỏc nh cỏc cõu ghộp.</b></i>
<i><b>2. Phân tích ngữ pháp các câu ghép.</b></i>
<i><b>3. Nêu cách nối các vế trong câu ghép</b>.</i>
Bài tập 2:
(1) Chúng ta <b>/</b>khơng thể nói tiếng ta đẹp nh thế nào cũng nh ta /không thể nào
phân tích cái đẹp của ánh sáng của thiên nhiên. (2) ... (3) Có lẽ tiếng Việt của
chúng ta /đẹp bởi vì tâm hồn của ng ời Việt Nam ta /rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc
đấu tranh của nhân dân ta từ tr ớc tới nay /là cao quí, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp.”
(Ph¹m Văn Đồng - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)
<b>C</b> <b>V</b> <b>C</b>
<b>C</b> <b>C</b>
<b>C</b>
<b>V</b>
<b>V</b> <b>V</b>
<b>V</b>
<i><b>Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C </b></i><i><b> V </b></i>
<i><b>không bao chứa nhau tạo thành.</b></i>
<b>Khái niệm</b>
<b>Khái niệm</b> <b>Định nghĩaĐịnh nghĩa</b>
<b>Trợ từ</b>
<b>Thán từ</b>
<b>Tình thái từ</b>
<b>Câu ghép</b>
<i><b>L những từ đi kèm một từ ngữ trong câu để </b></i>
<i><b>nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự </b></i>
<i><b>vật, sự việc đ ợc nói đến ở từ ngữ đó.</b></i>
<i><b>Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc </b></i>
<i><b>của ng ời nói</b><b>…</b></i>
<i><b>Là những từ đ ợc thêm vào câu để cấu tạo câu </b></i>
<i><b>nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và biểu thị các </b></i>
<i><b>sắc thái tình cảm của ng ời nói.</b></i>
Bµi tËp 2:
“(1) Chúng ta <b>/</b>khơng thể nói tiếng ta đẹp nh thế nào cũng nh ta /không thể nào
phân tích cái đẹp của ánh sáng của thiên nhiên. (2) ... (3) Có lẽ tiếng Việt của
chúng ta /đẹp bởi vì tâm hồn của ng ời Việt Nam ta /rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc
(Phạm Văn Đồng - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)
C V C
C C
C
V
V V
V