Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de cuong de thi on tap toan 6 ky 220112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6</b>


<b>CÂU HỎI ÔN TẬP TOÁN 6 - KỲ I</b>



<b>I) Phần lý thuyết</b>


<b>A) Phần sốhọc kỳ 1 :</b>



Câu 1 : Viết tập hợp các số tự nhiên, số tự nhiên khác 0? số nguyên? Vẽ hình minh hoạ trên trục


số?



Câu 2 : Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên?


Câu 3 ; Định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a ? Viết công thức tổng quát?



Câu 4 : Viết các công thức về luỹ thừa?



Câu 5: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?



Câu 6 : Phát biểu và viết dưới dạng tổng quát tính chất chia hết của 1 tổng ?


Câu 7 : Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9; 11; 25?



Câu 8 : Thế nào là số nguyên tố? hợp số? cho ví dụ?



Câu 9 :Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?


Câu 10: UCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm?


Câu 11: BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm?



<b>B) Phần hình học kỳ 1 </b>

:



Câu 1 : Thế nào là 1 đoạn thẳng, tia gốc O? Vẽ đoạn thẳng AB, Đường thẳng AB, tia AB?


Câu 2 : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng, vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó C nằm giữa hai


điểm cịn lại?




Câu 3 : Khi nào có phép cộng đoạn thẳng ( AM + MB = AB) ?


Câu 4 : Định nghĩa và tính chất của trung điểm đoạn thẳng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CÂU HỎI ƠN TẬP HỌC KỲ 2 – TỐN 6</b>


<b>C/ Phần số học kỳ 2 </b>

:



Câu 1 : Các phép tính trong tập số nguyên.



a) Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? cho ví dụ?


b) Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?



c) Quy tắc trừ hai số nguyên? Cho ví dụ?



d) Bảng quy tắc dấu của phép nhân, phép chia hai số nguyên ?


Câu 2 Phát biểu quy tắc dấu ngoặc?



Câu 3 : Phát biểu quy tắc chuyển vế?



Câu 4 : Quy tắc quy đồng mẫu số 2 phân số ?



Câu 5 : Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu?


Câu 6 : Quy tắc nhân ,chia 2 phân số?



Câu 7 : Quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó?


Câu 8 : Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?


Câu 9 : Quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b?



Câu 10 : Quy tắc tìm 1 số trong các phép tốn ngược cộng- trừ, nhân – chia?



<b>D) Phần hình học kỳ 2 </b>

:




Câu 1 : Hệ thức cộng góc( Khi nào thì

<i>xOt tOy xOy</i>  

<sub>)?</sub>



Câu 2 : Các cách chứng tỏ tia nằm giữa hai tia? Vẽ hình minh hoạ


Câu 3 : Định nghĩa tia phân giác của góc? Tính chất tia phân giác?


Câu 4 : Thế nào là góc vng , góc nhọn, góc tù?



Câu 5 : Thế nào là 2 góc kề nhau, 2 góc phụ nhau?


Câu 6 : Thế nào là 2 góc bù nhau ? 2 góc kề bù



Câu 7 : Thế nào là đường tròn? Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R= 3 cm. Dây cungCD, Đường


kính AB?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP</b>


MƠN: TỐN 6-kỳ 2



<i>Năm học: 2011 – 2012</i>


<b>A,Bài tập số học</b>


<i><b>Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính</b></i>



<b>Bài 1: Thực hiện phép tính</b>



a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12


c, 5

6

<sub>: 5</sub>

4

<sub> + 2</sub>

3

<sub>.2</sub>

2

<sub>– 225 : 15</sub>

2

<sub> c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)</sub>


e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)

2

<sub> f, 235 – (34 + 135) – 100</sub>



<b>Bài 2: </b>



1)Bỏ dấu ngoặc rồi tính


a)(35 + 75) + (345 – 35 -75)



b)(2002 – 79 + 15) – (-79 + 15)



c)– (515 – 80 + 91) – (2003 + 80 - 91)


2)Tính các tổng sau một cách hợp lí:


a)4573 + 46 – 4573 + 35 – 16 – 5



b)32 + 34 + 36 + 38 – 10 – 12 – 14 – 16 – 18



<b>Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí</b>




3 5 4


7 13 13


 


 


;



5

2

8



21

21

24







;




5

8

2

4

7



9

15

11

9

15











7 8 3 7 12


19 11 11 19 19




   


;



7 39 50


25 14 78



 

<sub>; </sub>

(



3
8+
<i>−</i>3
4 +
7
12

)

:


5
6+


1
2




2 1 2 1 3 1


. : .


5 3  15 5  5 3

<sub>; </sub>





   


9 8 18 16 2


27 24 27 24 3

<sub> ; </sub>

(4 -

12


5



) : 2 +

24
5


<b>Bài 4: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:</b>



<i>A</i>=49 8
23 <i>−</i>

(

5


7
32+14


8


23

)

<i>B</i>=71


38
45 <i>−</i>

(

43


8
45<i>−</i>1


17
57

)



<i>C</i>=<i>−</i>3
7 .
5
9+
4


9.
<i>−</i>3
7 +2


3


7 <i>D</i>=

(

19


5
8:


7
12<i>−</i>13


1
4:


7
12

)

.


4
5

<b>Bài 5</b>

:Tính giá trị của biểu thức



2


2 0


7 5 11 4 1 3 8 2 1 5 5 7



: 6 : ; : 1


12 12 36 5 2 13 13 3 4 11 12 11


3 1 1 1 1 1 5 5


1 : 0,75 25%. ( 2) 5 ; 12 : 24 23


8 8 2 2 2 3 7 7


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>D</i> <i>E</i> <i>F</i>


       
   <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>
       
     
  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>      <sub></sub>  <sub></sub>
     


 1  1  1 ... 1
1.2 2.3 3.4 2009.2010
<i>I</i>


    


4 4 4 4


...



2.4 4.6 6.8 2008.2010


<i>K</i>
1  1  1 ... 1


18 54 108 990


<i>P</i>


<i><b>Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2:Tìm x biết</b>



1


: 4 2,5


3

<i>x</i>



;


3 10
:
5 21


<i>x</i>  


;



2


3 <i>x −</i>


1
2=


1


10

<sub> ; </sub>



1 2


( 1) 0
3<i>x</i> 5 <i>x</i> 

;



1
2

<sub>x + </sub>



1 5


2 2

<sub>; </sub>

32 13

2<i>x</i> 5

32


  


;


1


3 1 5 0


2



<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> 


 

;



1 5 1


3 3


3 6 <i>x</i> 2


<i><b>Bài 3 :Tìm x, biết</b></i>



3 1


)1 5 3


4 3


<i>a</i> <i>x</i>  )2 1 7 )1 2( 1) 1 )1 1: 3 5


3 4 12 3 5 4 3


<i>b</i> <i>x</i>  <i>c</i>  <i>x</i>  <i>d</i>  <i>x</i>


2 3 3 4 3 5 6 1 1


)2 72 0 ) 0,75 : 2 )2 1 . )2 : 7 1,5


5 7 5 10 6 11 4 3



<i>e x</i>   <i>f</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>  <i>g x</i>  <i>h</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


   


i) |x – 3| = 6 k) 12 - |x| = 8



2


2 25


)


3 36


<i>l</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> 


 

<sub> </sub>



3


3


) 8


4


<i>m</i> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> 


 



<b>Bài 3 :</b>

Tìm x, biết:


a)



2 1 3


: x


3 3 5

<sub>b) </sub>



2


8 : x 10 8


3  

<sub>c) x + 30% x = - 1,3</sub>


d)



1 3


3 x 16 13, 25


3  4 

<sub>e) </sub>



4 2


2 x 50 : 51


5 3


 



 


 


 

<sub>g) </sub>

2x 1 ( 4)   2

<i><b>Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số</b></i>



<b>Bài 1: Tìm x, biết:</b>



a,


2
5 3
<i>x</i>




; b,



1 1
3 2 5
<i>x</i>


 


; c,



1 6


5 2 10


<i>x</i>


 


d,



1 6


5 2 10


<i>x</i>


 


; e,



3 1
15 3
<i>x</i>




; g,



12 1



4

2



<i>x</i>







<b>Bài 2</b>

<b> : Rút gọn phân số:</b>



a)

<sub>540</sub><i>−</i>315

b)

25 .13<sub>26 .35</sub>

c).

<sub>63 .3</sub>6 . 9<i>−<sub>−</sub></i>2 . 17<sub>119</sub>

d)

1989. 1990<sub>1992. 1991</sub>+<i><sub>−</sub></i>3978<sub>3984</sub>


<b>Bài 3: So sánh các phân số sau:</b>



a,


2
3

<sub> và </sub>



1


4

<sub> b, </sub>


7
10

<sub> và </sub>



7


8

<sub> c, </sub>



6


7

<sub> và </sub>

5
3



d,




14
21

<sub> và </sub>



60


72

<sub> e, </sub>



16
9

<sub> và </sub>



24


13

<sub> g, </sub>


27
82

<sub> và </sub>



26
75


<i><b>Dạng 4: Ba bài toán cơ bản về phân số:</b></i>


<b>Bài 1:</b> Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết:


a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg
c, a = <sub>3</sub>2 m và b = 75 cm; d, a = <sub>10</sub>3 h và b = 20 phút


<b>Bài 2:</b> Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng


7



15<sub> số học sinh cả lớp. Số học sinh khá</sub>


bằng


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3:</b> Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng


1


3<sub> tổng số bài.</sub>


Số bài đạt điểm khá bằng


9


10<sub> số bài cịn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử khơng có bài điểm</sub>


yếu và kém).


<b>Bài 4:</b> Ba lớp 6 của trường THCS Tân Bình có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với
học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng


20


21<sub> số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số</sub>


học sinh mỗi lớp?


<b>Bài 5:</b> Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hồng ăn



4


9<sub>số táo cịn lại. Hỏi trên đĩa cịn mấy</sub>


quả táo


<b>Bài 6:</b> Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng


1


6<sub> số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng</sub>


300% số học sinh giỏi, cịn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.


b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


<b>Bài 7</b>:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm


1


5<sub>số học sinh cả</sub>


lớp. Số học sinh trung bình bằng


3


8<sub> số học sinh cịn lại.</sub>



a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


<b>Bài 8:</b> Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá chiếm


1


15<sub> số học</sub>


sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng


4


7<sub> số học sinh cịn lại.</sub>


a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.


b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.


<b>Bài 9:</b> Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ
nhật.


<b>Bài 10:</b> An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc


1


3<sub> số trang, ngày thứ hai đọc </sub>
5


8<sub>số trang cịn lại,</sub>



ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?


<b>Bài 11:</b> Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được


1


3<sub> số bài. Ngày thứ hai bạn</sub>


làm được


3


7<sub> số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu</sub>


bài?


<b>Bài 12:</b> Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng


1


16<sub> số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 2 học sinh</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 14:</b> Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu
khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu
km?


<b>B, Bài tập hình học</b>


<b>Bài 1:</b> Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho: xOy = 1450<sub>,</sub>



xOz = 550<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz.


<b>Bài 2:</b> Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa. Vẽ hai góc aOb và aOc sao cho:
aOb = 600<sub>; aOc = 110</sub>0<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia cịn lại. Vì sao ?
b)Tính số đo góc bOc.


<b>Bài 3:</b> Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và
xOz sao cho: xOy = 1400<sub>, xOz =70</sub>0<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại. Vì sao?
b) So sánh xOz và yOz


c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao?


<b>Bài 4:</b>Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 600<sub>.</sub>


a) Tính số đo góc yOz.


b)Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt.


<b>Bµi 5.</b> Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho gãc xOz = 70o<sub>.</sub>


a) Tính góc zOy


b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chøa Oz vÏ tia Ot sao cho xOt = 140o<sub>. Chứng tỏ tia Oz là tia phân</sub>



giác của góc xOt


c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.


<b>Bµi 6. </b>Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500<sub>, gãc</sub>


xOz=1300<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz.


c) V tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa khơng? Vì sao?


<b>Bµi 7. </b>Cho hai tia Oy, Oz cïng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biÕt gãc xOy=400<sub>, gãc</sub>


xOz=1500<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?


c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn


<b>Bài 8. </b>Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biÕt gãc xOy=500<sub>, gãc</sub>


xOz=1300<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) TÝnh gãc yOz.



c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa khơng? Vì sao?


<b>Bài 9. </b>Cho góc xOy = 60o<sub>. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy, On</sub>


là tia phân giác của góc yOz.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1: Thực hiện phép tính</b>



(10


2


9

<sub> + 2</sub>



3


5

<sub>) – 5</sub>



2



9

<sub>; </sub>



5 2 5


9 4


13 5 13


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 

<sub> </sub>

(6 - 2




4
5

<sub>).3</sub>



1
8

<sub> + 1</sub>



3
8


1
:


4


2


2

3

5



0, 25 :

2



3

4

8

 



5 7 1 7


19 : 15 :


8 12  4 12



3 3 1 1



2 . 0,25 : 2 1


4 4 6


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


4 1 4 1


.19 .39
9 3  9 3


2 2


1 1 1


: 2


2 4 2


   


  


   



   


3 1


( 2) .
4



<b>+</b>



4 5 5
1 :
3 6 12


 




 


 


1 1 1 1


3 2 : 4 5 2


3 4 6 4


   



   


   


   



3 3 1 1


2 . 0,25 : 2 1


4 4 6


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


2 <sub>3</sub>


2 1 2


5 .(4,5 2)


5 2 ( 4)


 
  
 



 

<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>
   


3 1 1 1


3 . 0,25 : 3 1


4 4 6


2+ 1
1+ 1


1+ 1
3+1


4

<b>Bài 2: Tìm x, biết</b>



1)


1


3 1 5 0


2


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> 


 

<sub>2)</sub>




1 1


: 2 1 5


4  3 <i>x</i>  

<sub>3)</sub>



2
3 9
2 0
5 25
<i>x</i>
 
  
 
 

4)


3
1 1


3 3 0


2 9
<i>x</i>
 
  
 
 

5,




1 1 2 3 5


5( ) ( )


5 2 3 2 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


6)

(

<i>x</i>+1
2

)

.

(



2


3<i>−</i>2<i>x</i>

)

=0

7)

(

<i>x</i>. 62


7+
3
7

)

. 2


1
5<i>−</i>


3


7=<i>−</i>2

<sub>8)</sub>



1 3 1



3( ) 5( )


2 5 5


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>

9)

17


2 <i>−</i>

|

2<i>x −</i>
3
4

|

=<i>−</i>


7
4

10)

2


3<i>x −</i>
1
2<i>x</i>=


5


12

11)

(

<i>x</i>+1<sub>5</sub>

)


2


+17
25=


26
25
<b>Bài 3: So sánh:</b> A = 10



1990
+1


101991+1 và B =


101991+1
101992+1


<b>Bài 4:</b> Tìm số nguyên x để các phân số sau có giá trị nguyên: a, 13<i><sub>x −</sub></i><sub>5</sub> b, <i><sub>x −</sub>x</i>+3<sub>2</sub> c,
2<i>x</i>


<i>x −</i>2


<b>Bài 5:</b> Chứng minh rằng: nếu một số có ba chữ số mà chữ số hàng chục và hàng đơn vị giống nhau và
tổng cả ba chữ số đó lại chia hết cho 7 thì số đó cũng chia hết cho 7.


<b>Bài 6:</b> Chứng minh rằng: nếu p (p>3) và 10p + 1 đều là hai số nguyên tố thì số 5p + 1 bao giờ cũng
chia hết cho 6.


<b>Bài 7:</b> Chứng minh:
a, 1<sub>4</sub>+ 1


16+
1
36 +
1
64 +
1
100+


1
144+
1
196 <


1


2 ; b,
1
5+
1
13+
1
25+
1
41+
1
61+
1
85+
1
113 <
1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 9:</b> Tìm số nguyên dương n lớn nhất sao cho <i>n</i>2+2<i>n</i>+1


<i>n</i>+23 có giá trị nguyên.



<b>Bài 10:</b> Tìm phân số lớn nhất mà khi chia các phân số 154<sub>195</sub><i>;</i>385


156 <i>;</i>
231


130 cho phân số ấy ta được kết quả


là các số tự nhiên.


<b>ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II</b>


<b>Mơn : TỐN Lớp : 6 Thời gian : 90 phút</b>
<b> ĐỀ BÀI 1:</b>


<b>Bài 1</b> : ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính:
a) 2<i>−</i>11


3+


<i>−</i>2


3 c)
1
2+


<i>−</i>3
4 :


9
2<i>−</i>



2
3
b) 1<sub>2</sub>+0,5<i>−</i>75 %.20


27 d)


16 .18<i>−</i>16 . 7
15 .33+33




<b>Bài 2 :</b> ( 2 điểm )Tìm x , biết :
a) <i>x</i>+ 7


12=
3


4 b) <i>x</i>:
8
11=


11


4 c)

(

<i>x</i>+
3
4

)

.


1
6=



1


3 d)

|

<i>x −</i>2


5

|

=
7
8


<b>Bài 3</b> : ( 2,5 điểm )


Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 60 mét và chiều rộng bằng 3<sub>4</sub> chiều dài
a) Tính diện tích khu đất đó ? ( 1 điểm )


b) Người ta để <sub>12</sub>7 diện tích khu đất đó để trồng cây, 30% diện tích cịn lại để làm ao .
Tính diện tích ao ? ( 1,5 điểm)


<b>Bài 4</b> : ( 3,5 điểm )


Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai góc xƠy và z kề bù nhau sao cho góc xOy
=800<sub>.</sub>


a) Tính góc z . ( 1 điểm)


b) Gọi Om, On là các tia phân giác của xÔy và z. Chứng tỏ mƠn là góc vng (1đ )


c) Trên nữa mặt phẳng không chứa tia Oy có bờ chứa Ox, vẽ tia Ot sao cho xƠt = 800<sub>. tính góc </sub>


mƠt. (1đ )



<b>ĐỀ BÀI 2:</b>


<b>Bài 1</b> : ( 2 điểm ) Tính hợp lí ( nếu có thể ):


<b> </b>a) 59+


<i>−</i>7
12 <i>−</i>


<i>−</i>4
9 +


<i>−</i>5


12 b)


3 5 3 7 3 1


. .


8 11 8 11 8 11


  


c) 4107 +

(

3
2
5<i>−</i>4



1


10

)

d)


2 2 2 2


....


10.12 12.14 14.16   48.50




<b> Bài 2</b> : ( 2 điểm )Tìm x , biết :
a) 3<sub>7</sub><i>− x</i>=<i>−</i>4


7 b)

(

2<i>x</i>+
1
2

)

.

(



3


4<i>− x</i>

)

=0 c)

|

<i>x −</i>
1
3

|

<i>−</i>


1
2=0
<b>Bài 3</b> : ( 3 điểm ) Bạn Nam đọc quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 1<sub>3</sub> số trang, ngày thứ
hai đọc 5<sub>8</sub> số trang còn lại,ngày thứ ba đọc hết 90 trang.



a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang ?


b) Tính số trang sách Nam đọc được ngày I, ngày II


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Tính số đo góc z . ( 1 điểm)


b) Vẽ Om là tia phân giác của z . Tính xƠm


c) Vẽ Om’ sao cho Oy là phân giác của xƠm’. Tính số đo góc mƠm’


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×