Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TRUNG QUỐC</b>
<b>Sài Gòn</b>
<b>Tiết 39- Bài 28</b>
<b>Tiết 39- Bài 28</b>
<b>Xây dựng Chủ Nghĩa XÃ Hội ở miền bắc, </b>
<b>Xây dựng Chủ Nghĩa XÃ Hội ở miỊn b¾c, </b>
<b>đấu tranh chống </b>
<b>đấu tranh chống </b>
<b> đế quốc mĩ và chính quyền sàI gịn ở </b>
<b> đế quốc mĩ và chính quyền sàI gịn ở </b>
<b>miỊn nam (1954 - 1965)</b>
<b>miỊn nam (1954 - 1965)</b>
(TiÕt 1)
(TiÕt 1)
I- Tình hình n ớc ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954
<b>Diệm và quan thầy Mĩ</b>
<b>I- Tình hình n ớc ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ </b>
<b>I- Tình hình n ớc ta sau Hip nh Gi-ne-v </b>
<b>1954 về Đông D ơng.</b>
<b>1954 về Đông D ơng.</b>
- Miền Bắc: Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
? MÜ nhảy vào miền Nam với âm m u
? Mĩ nhảy vào miền Nam với âm m u
thủ đoạn g×?
<b>I. Tình hình n ớc ta sau hiệp định </b>
<b>giơ-ne-vơ 1954 về ụng d ng</b>
- Miền Bắc: Miền Bắc hoàn toàn giải phãng.
- Miền Nam: Mĩ biến miền Nam thành thuộc địa
kiểu mới, căn cứ quân sự của chúng tại Đông
Nam á.
<i>Cầu Hiền Lương chia cắt đôi bờ đất </i>
<i>nước (1954-1975)</i>
<b>TRUNG QUỐC</b>
<b>Sài Gòn</b>
? Em hiểu thế nào là cải cách ruộng đất?
<b>? Em hiểu thế nào là cải cách ruộng đất</b>
<b> - </b>Cải cách ruộng đất: Cuộc cách mạng nhằm
đánh đổ ách áp bức bóc lột cùng với sự chiếm
hữu ruộng đất của địa chủ, việt gian…chia cho
dân cày thực hiện khẩu hiệu: “Ng ời cày có
? Quá trình thực hiện cải cách ruộng đất?
(bắt đầu từ khi nào, chia làm mấy đợt)
<b>II- Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, </b>
<b>II- Miền Bắc hoàn thành cải cách rung t, </b>
<b>khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất </b>
<b>khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ s¶n xt </b>
<b>(1954-1960)</b>
<b>(1954-1960)</b>
<b>1- Hồn thành cải cách ruộng đất.</b>
<b>1- Hồn thành cải cách ruộng đất.</b>
-Sau 5 đợt cải cách ruộng đất đã thu 81 vạn
hécta ruộng đất, 10 vạn trâu bị, 1.8 triệu nơng
cụ từ tay địa chủ chia cho hơn 2 triệu hộ nông
dân.
<b>Giai cÊp</b> Tr ớc năm 1945
(nhân khẩu/m2<sub>)</sub> Sau cải cách
(nhân khẩu/m2<sub>)</sub>
<b>Địa chủ</b> <sub>10980</sub> <sub>730</sub>
<b>Phú nông</b> <sub>4200</sub> <sub>1720</sub>
<b>Trung nông</b> <sub>1450</sub> <sub>1710</sub>
<b>Bần nông</b> <sub>472</sub> <sub>1390</sub>
<i><b>Nông dân đ ợc chia ruộng trong cải cách ruộng đất</b></i>
? Những sai lầm trong cải cách ruộng đất? Đảng
? Những sai lầm trong cải cách ruộng đất? Đảng
ta đã sửa chữa nh thế nào?
ta đã sửa chữa nh thế nào?
-Đấu tố cả những địa chủ kháng chiến, những ng ời
thuộc tầng lớp trên có cơng với cách mạng, quy
nhầm nơng dân, cán bộ, đảng viên, thành địa chủ.
-Tuy nhiên, sai lầm đã đ ợc Đảng, Chính phủ phát
<b>Thảo luận:</b>
Những thành tựu của miền Bắc trong việc thực
hiện nhiệm vụ khôi phục kinh tế, hàn gắn vết
th ơng chiến tranh (1954-1957)
<b>- Nhóm 1,2: Miền Bắc đã đạt đ ợc những thành </b>
tựu gì trong nơng nghiệp?
<b>* Thµnh tùu:</b>
- <b>Nông nghiệp</b>: khai khẩn đất hoang, tu sửa thuỷ lợi… cuối
- <b>Công nghiệp</b>: các cơ sở công nghiệp đ ợc khôi phục và
xây dựng mới. Năm 1957 có 97 nhà máy, xí nghiệp do
Nhà n ớc quản lý.
- <b>Thủ công nghiệp</b>: nhiều mặt hàng đ ợc sản xuất thêm, thợ
thủ công tăng.
- <b>Th ng nghiệp</b>: mậu dịch quốc doanh, hợp tác xã mua bán
đ ợc mở rộng; 1957 ta đặt quan hệ buôn bán với 27 n ớc.
- <b>Giao thông vận tải: </b>gần 700 km đ ờng sắt đ ợc khôi phục;
*<b>ý nghÜa:</b>
- Kinh tế đ ợc phục hồi, b ớc đầu phát triển toàn
diện, nâng cao đời sống nhân dân, tạo thế và lực
cho miền Bắc, cổ vũ miền Nam.
<b>a. Cải tạo quan hệ sản xuất</b>:
- Thực hiện nhiệm vụ của cuộc cách mạng
XHCN về sản xuất. Xoá bỏ sự bóc lột (giai
cấp địa chủ ở nơng thơn, giai cp t sn
thành thị). cải tạo quan hệ sản xuất TBCN đ a
nền kinh tế ph¸t triĨn theo h íng XHCN.
- Trong 3 năm (1958-1960), miền Bắc tập trung vào
nhiệm vụ vận động nông dân, thợ thủ công, th ơng
nhân, t sản vào lao động tập thể trong các HTX.
- Kết quả: xoá bỏ chế độ ng ời bóc lột ng ời, thúc
đẩy sản xuất phát triển.
<b>? Trong 3 năm Nhà n ớc đã tiến hành cải </b>
<b>tạo quan hệ sản xuất nh thế nào? Kết </b>
<b>qu¶ ra sao?</b>
<b> - Kết quả: Cuối 1960:</b>
<b> + Thđ c«ng nghiƯp:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> + Th ¬ng nghiƯp:</b>
<b>85%hộ nơng dân</b>
<b>15%</b>
<b>68% ruộng đất</b>
<b>32%</b>
<b>45% ng êi bn</b>
<b>bán nhỏ</b>
<b>55%</b>
<b>87,9% thợ thủ công</b>
<b>12,1%</b>
? <b>Trong công cuộc cải tạo ta đã mắc phải </b>
<b> những sai lm gỡ?</b>
? Hiện nay Đảng ta có chủ tr ơng nh thế nào trong
việc phát triển các thành phần kinh tế?
? Em hóy lấy ví dụ, liên hệ thực tế ở địa ph ơng?
<b>b. Ph¸t triĨn kinh tÕ- văn hoá:</b>
<b>b. Phát triển kinh tế- văn hoá:</b>
a. Cải tạo quan hệ sản xuất
a. Cải tạo quan hệ sản xuất<b>:: </b>
<b> </b>
<b>b.Phát triển kinh tế- văn ho¸:</b>
- Kinh tế: xây dựng thêm nhiều nhà máy. Cuối 1960,
đã có 172 cơ sở cơng nghiệp lớn do trung ơng quản lí
và 500 cơ sở địa ph ơng quản lí.
- Văn hoá-Giáo dục:1960 căn bản xoá đ ợc nạn mù chữ.
Hệ thống giáo dục phổ thông đ ợc hoàn chỉnh, số học
sinh tăng 80% so với 1957. Cơ sở y tế tăng hơn 11 lần
3- Cải tạo quan hệ sản xuất, b ớc đầu phát triển kinh
3- Cải tạo quan hệ sản xuất, b ớc đầu phát triển kinh
tế văn hoá (1958-1960)
- Kinh tế: - Văn hoá:
<b>97</b>
<b>172</b>
<b>0</b>
<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
<b>120</b>
<b>140</b>
<b>160</b>
<b>180</b>
<b>1957</b> <b>1960</b> <b>0</b>
<b>-Bµi tËp: H·y điền kiến thức phù hợp vào các cột trốngvề </b>
<b>nhiệm vụ, thành tựu của miền Bắc từ 1958-1960</b>
<b>Thời gian</b> NhiƯm vơ Thµnh tùu ý nghÜa
<b>-Bµi tËp: HÃy điền kiến thức phù hợp vào các cột trốngvề </b>
<b>nhiệm vụ, thành tựu của miền Bắc từ 1958-1960</b>
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Nhiệm vụ</b> <b>Thành tựu</b>
<b>ý nghĩa</b>
<b>1958-1960</b> - Cải tạo <sub>quan hệ sản </sub>
xuất, b ớc
đầu phát
triển kinh tế,
văn hoá.
-<b>Vn ng nụng </b>
<b>dõn, th th </b>
<b>công, th ơng </b>
<b>nhân, t sản vào </b>
<b>HTX.</b>
- Kinh t, vn
hoỏ, giáo dục
đều có b ớc
-Xo¸ bá
chế độ ng ời
bóc lột ng
ời, thúc đẩy
sản xuất