Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 50 Quan the nguoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.32 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng các thày, cô



<b>n d gi hội giảng </b>



<b>M«n: Sinh häc 9</b>



<b>Líp: 9D</b>



<b>Trường THCS </b>

<b><sub>Ngut</sub></b>

<b> Đức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• Thế nào là quần thể sinh vật?



• Mỗi quần thể sinh vật có những đặc trưng


cơ bản nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 50: Qn thĨ Ng êi



I) Sự khác nhau giữa quần thể ng ời với các


quần thể sinh vật khác



II) Đặc tr ng về thành phần nhóm tuổi của mỗi


quần thể ng ời



III)Tăng dân số và phát triển xà hội



IV) C

ng c



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I) Sự khác nhau giữa quần thể ng ời với các quần thể


sinh vật khác



...



Vn hoỏ


10


Giỏo dc


9


Hụn nhõn


8


Kinh t


7


Phỏp lut


6


T vong


5


Sinh sn


4


Mt


3


La tui


2


Gii tớnh


1



Quần thể sinh vật(có/không)


Quần thể ng ời(có/không)



Đặc điểm


STT

















Không


Không


Không


Không


Không



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<sub> Qun th ng i có những đặc điểm nào giống và khác so </sub>



víi các quần thể sinh vật khác?



<sub> Ging nhau: u cú các đặc điểm về: giới tính, lứa tuổi, mật độ, </sub>



sinh s¶n, tư vong



<sub> Khác nhau: Quần thể ng ời khác với quần thể sinh vật ở những đặc </sub>



điểm: pháp luật, kinh tế, văn hoá, xã hội, giáo dục, y tế, hơn nhân,


gia đình...




<sub> Tại sao quần thể ng ời lại có một số đặc tr ng mà qun </sub>



thể sinh vật khác không có?



<sub> Do con ng ời có lao động và t duy nên có khả năng tự điều chỉnh </sub>



các đặc điểm sinh thái, đồng thời cải tạo thiên nhiên



-Ngoài những đặc điểm chung của một quần thể sinh vật, quần thể


ng ời có những đặc tr ng về kinh tế – xã hội mà các quần thể sinh


vật khác khơng có nh : pháp luật, hơn nhân, văn hố, giáo dục...


- Sự khác nhau đó là do con ng ời có lao động và có t duy



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II) Đặc tr ng về thành phần nhóm tuổi


của mỗi quần thể ng ời



<sub>Quần thể ng ời đ ợc chia thành mấy nhóm tuổi </sub>



chính? là những nhóm nào?



<sub>3 nhãm ti chÝnh:</sub>



+ Nhóm tuổi tr ớc sinh sản: từ sơ sinh đến


< 15 tuổi



+ Nhóm tuổi sinh sản và lao động: từ 15 đến 64 tuổi


+ Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc: 65



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giíi thiƯu vỊ th¸p ti




-Tháp tuổi là biểu đồ hình chữ nhật xếp chồng lên nhau. Mỗi hình chữ nhật ứng với mỗi
nhóm tuổi, xếp từ tuổi thấp lên tuổi cao hơn


-Chiều rộng của mỗi hình chữ nhật biểu thị số l ợng ng ời ở mỗi nhóm tuổi
-Độ xiên của tháp tuổi biểu thị mức độ tử vong


-Độ cao của cả tháp tuổi biểu thị tuổi thọ của quần thể


-Nửa bên phải của tháp biểu thị các nhóm tuổi của nữ, nửa bên trái là các nhóm tuổi của
nam


ãMột n ớc có tỉ lệ trẻ em d ới 15 tuổi chiếm trên 30% dân số, số l ợng ng ời già chiếm d ới
10%, tuổi thọ trung bình thấp đ ợc xếp vào loại n ớc có dân số trẻ


ã N ớc có tỉ lệ trỴ em d íi 15 ti chiÕm d íi 30% dân số, số l ợng ng ời già chiếm trên 10%,
tuổi thọ trung bình khá cao đ ợc xếp vào loại n ớc có dân số già


<sub> Trong H48: + Nhãm ti tr íc sinh s¶n:</sub>


+ Nhóm tuối sinh sản và lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H·y cho biết trong ba dạng tháp trên, dạng


nào có các biểu hiện ở bảng 48.2



Bảng 48.2. Các biểu hiện ở 3 dạng tháp tuổi



STT

<sub>Biểu hiện</sub>

Dạng tháp


a



Dạng tháp



b



Dạng tháp


c



1

N ớc có tỉ lệ trẻ em sinh ra hàng năm



nhiều



2

N ớc có tỉ lệ tử vong ở ng ời trẻ tuổi



cao(tuổi thọ trung bình thấp)



3

N ớc có tỉ lệ tăng tr ởng dân sè cao



4

N íc cã tØ lƯ ng êi giµ nhiều



5

Dạng tháp dân số trẻ(dạng tháp phát



triển)



6

Dng tháp dân số già(dạng tháp ổn định)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<sub> H·y cho biÕt thÕ nµo lµ mét n íc cã dạng tháp dân </sub>


số trẻ và n ớc có dạng tháp dân số già?



<sub> N ớc có dạng tháp dân số trẻ là n ớc có tỉ lệ trẻ em sinh ra </sub>



hàng năm nhiều, có tỉ lệ tử vong cao ở ng ời trẻ tuổi, tỉ lệ


tăng tr ởng dân số cao




<sub>N ớc có dạng tháp dân số già có tỉ lệ trẻ em sinh ra hàng </sub>



năm ít, tỉ lệ tăng tr ởng dân số thấp và có tỉ lệ ng ời già


nhiều



<sub> Vậy tháp dân số của một n ớc phản ánh điều gì?</sub>



<sub> Thỏp dân số thể hiện đặc tr ng dân số </sub>



cña mỗi n ớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III) Tăng dân số và phát triển xà hội



<sub>Thế nào là sự tăng dân số tự nhiên?</sub>



<sub> Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số ng ời sinh ra nhiều </sub>



hơn sè ng êi tö vong



<sub>Theo em tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những tr ờng hợp nào </sub>


trong các tr ờng hợp sau?



Tr

ường hợp

Đúng

Sai



a) Thi

ếu nơi ở



b) Thi

ếu lương thực



c) Thi

ếu trường học, bệnh viện



d)

Ơ nhiễm mơi trường



e) Chặt phá rừng



f) Ch

ậm phát triển kinh tế


g) T

ắc nghẽn giao thông



h) Năng suất lao động tăng



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<sub>Để hạn chế ảnh hưởng xấu của việc tăng dân số quá </sub>



nhanh, mỗi quốc gia cần phải làm gì?



<sub> Mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp lí để có được </sub>



sự phát triển bền vững. Tạo sự hài hoà giữa phát triển kinh


tế - xã hội với sử dụng hợp lí tài ngun, mơi trường của đất


nước



<sub> Mục tiêu của việc thực hiện pháp lệnh dân số của Việt </sub>



Nam là gì?



<sub> Việt Nam thực hiện pháp lệnh dân số nhằm đảm bảo chất </sub>



lượng cuộc sống của mỗi cá nhân gia đình và tồn xã hội



<sub> Ở nước ta mỗi cặp vợ chồng cần thực hiện điều gì để phù </sub>



hợp với nội dung của pháp lệnh dân số?




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• T

ăng dân số tự nhiên là kết quả của số


người sinh ra nhiều hơn số người tử vong


• Để có sự phát triển bền vững, mỗi quốc gia



cần phải phát triển dân số hợp lí. Khơng để


dân số tăng q nhanh dẫn tới thiếu nơi ở,


nguồn thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi



trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1) Vì sao quần thể người lại có một số đặc


trưng mà quần thể sinh vật khác khơng có?


2) Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác



nhau như thế nào?



3) Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí


của mỗi quốc gia là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK


• Đọc mục “ Em có biết?”



• Tìm hiểu về quần xã sinh vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ch©n thành cảm ơn


các thày, cô giáo!



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thông tin về sự tăng giảm dân số




*Sự tăng giảm dân sè phơ thc vµo


sè ng êi sinh ra, sè ng êi tư vong vµ



sè ng êi di c .



*Sự tăng giảm do kết quả giữa số ng


ời sinh ra và tử vong gọi là sự tăng


giảm dân số tự nhiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×