Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.98 MB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Công nghi p Silicatệ</b>
<b>A. THUỶ TINH</b>
<b>I. THÀNH PHẦN -TÍNH CHẤT</b>
<b>Dựa vào tính chất </b>
<b>nào của thuỷ tinh mà </b>
<b>người ta có thể tạo ra </b>
<b>các sản phẩm có hình </b>
<b>dạng khác nhau? Có </b>
<b>những cách nào tạo </b>
<b>hình cho sản phẩm?</b>
<b>Vì khi đun nóng thuỷ </b>
<b>tinh mềm dần rồi mới </b>
<b>chảy nên có thể thổi, </b>
<b>ép, kéo hoặc dát </b>
<b>mỏng để tạo hình </b>
<b>1. Thành phần hố học:</b>
<b>Na<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub>.</b>
• <b>Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định3. Tính chất:</b>
<b> 2. Nguyên tắc sản xuất:</b>
<b>cát trắng + đá vôi + sođa (Na<sub>2</sub>CO<sub>3) </sub></b>
<b> </b>
C
14000
Nấu chảy ở 1400o<sub>C</sub>
Làm nguội tõ tõ
Ðp, thæi
<b>A. THUỶ TINH</b>
<b>I. THÀNH PHẦN -TÍNH CHẤT</b>
<b>1. Thành phần hố học:</b>
<b>Na<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub>.</b>
•<b>3. Tính chất:Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định</b>
<b> 2. Nguyên tắc sản xuất:</b>
<b>cát trắng + đá vôi + sođa (Na<sub>2</sub>CO<sub>3) </sub></b>
<b> </b>
C
14000
• <b>Khi đun nóng, thuỷ tinh mềm dần </b>
<b>rồi mới chảy.</b>
<b>A. THUỶ TINH</b>
<b>I. THÀNH PHẦN -TÍNH CHẤT</b>
• <b>Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định3. Tính chất:</b>
<b> 2. Nguyên tắc sản xuất:</b>
<b>cát trắng + đá vôi + sođa (Na<sub>2</sub>CO<sub>3) </sub></b>
<b> </b>
<b>Tại sao chúng ta </b>
<b>khơng nên đổ nước sơi </b>
<b>vào ly thuỷ tinh?</b>
<b>Vì thuỷ tinh có hệ </b>
<b>số nở nhiệt cao nên </b>
<b>nếu thay đổi nhiệt </b>
<b>độ đột ngột có thể </b>
<b>làm vỡ, nứt ly.</b>
<b>A. THUỶ TINH</b>
<b>I. THÀNH PHẦN -TÍNH CHẤT</b>
• <b>Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định</b>
<b>Tránh va chạm mạnh và thay đổi </b>
<b>nhiệt độ đột ngột.</b>
<b>3. Tính chất:</b>
• <b>Giịn, có hệ số nở nhiệt lớn</b>
<b>2. Nguyên tắc sản xuất:</b>
<b>cát trắng + đá vôi + sođa (Na<sub>2</sub>CO<sub>3) </sub></b>
<b> </b>
• <b>Khi đun nóng, thuỷ tinh mềm dần </b>
<b>rồi mới chảy.</b>
<b>II. MỘT SỐ LOẠI THUỶ TINH</b>
<b>- </b> <b>Thuỷ tinh có màu:</b> <b>tuỳ </b>
<b>chất thêm vào mà thuỷ </b>
<b>tinh sẽ có màu khác nhau. </b>
<b>ví dụ: NiO cho màu nâu, </b>
<b>Cu cho màu đỏ...</b>
<b>Thuỷ tinh siêu tinh khiết</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>thạch anh</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>kali</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>pha lê</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>thường</b>
<b> Công dụng </b>
<b> Thành phần </b>
<b>Tên gọi</b>
<b>Na<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub></b>
<b>Chứa nhiều oxit chì</b>
<b>K<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub></b>
<b>SiO<sub>2 </sub>tinh khiết</b>
<b>Cửa kính, chai, lọ</b>
<b>Làm đồ dùng </b>
<b>bằng pha lê</b>
<b>Dùng làm dụng </b>
<b>cụ thí nghiệm</b>
<b>Sản phẩm mĩ </b>
<b>Làm đồ dùng, </b>
<b>đồ trang sức</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>màu</b>
<b>Thêm vào một số oxit </b>
<b>kim loại(Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, CoO)</b>
<b>Cáp quang</b>
<b>II. MỘT SỐ LOẠI THUỶ TINH</b>
<b>- </b> <b>Thuỷ tinh có màu:</b> <b>tuỳ chất thêm </b>
<b>vào mà thuỷ tinh sẽ có màu khác </b>
<b>nhau. </b> <b>ví dụ: NiO cho màu nâu, Cu </b>
<b>cho màu đỏ...</b>
<b>- Thuỷ tinh đổi màu:</b>
<b>II. MỘT SỐ LOẠI THUỶ TINH</b>
<b>- </b> <b>Thuỷ tinh có màu:</b> <b>tuỳ chất thêm </b>
<b>vào mà thuỷ tinh sẽ có màu khác </b>
<b>nhau. </b> <b>ví dụ: NiO cho màu nâu, Cu </b>
<b>cho màu đỏ...</b>
<b>- Thuỷ tinh đổi màu: có thêm AgCl </b>
<b>hoặc AgBr, có khả năng đổi màu </b>
<b>tuỳ vào nhiệt độ.</b>
<b>II. MỘT SỐ LOẠI THUỶ TINH</b>
<b>- Thuỷ tinh đổi màu: có thêm AgCl </b>
<b>hoặc AgBr, có khả năng đổi màu </b>
<b>tuỳ vào nhiệt độ.</b>
<b>- </b> <b>Cáp quang: thuỷ tinh siêu tinh </b>
<b>khiết.</b>
<b>Các bạn có biết tên 2 </b>
<b>loại thuỷ tinh nổi </b>
<b>tiếng trên thế giới?</b>
<b>II. MỘT SỐ LOẠI THUỶ TINH</b>
<b>- </b> <b>Thuỷ tinh có màu:</b> <b>tuỳ chất thêm </b>
<b>vào mà thuỷ tinh sẽ có màu khác </b>
<b>nhau. </b> <b>ví dụ: NiO cho màu nâu, Cu </b>
<b>cho màu đỏ...</b>
<b>- Thuỷ tinh đổi màu: có thêm AgCl </b>
<b>hoặc AgBr, có khả năng đổi màu </b>
<b>tuỳ vào nhiệt độ.</b>
<b>- </b> <b>Cáp quang: thuỷ tinh siêu tinh </b>
<b>khiết.</b>
<b>B. ĐỒ GỐM</b>
<b>- Nguyên liệu chính: đất sét, </b>
<b>cao lanh.</b>
<b>- Phân loại</b>
<b>+ Gốm xây dựng: gạch, ngói....</b>
<b>+ Gốm kĩ thuật: sành, sứ....</b>
<b>+ Gốm dân dụng: sành, sứ...</b>
<b>B. ĐỒ GỐM</b>
<b>I. GẠCH, NGÓI</b>
<b>ví dụ: gạch chỉ, gạch rỗng...</b> <b>Đất sét + cát + nước</b>
<b>nhào</b>
<b>khối dẻo</b>
<b>tạo hình</b>
<b>sấy</b>
<b>nung</b>
<b>sản phẩm</b>
<b>Sản xuất:</b>
<b>Gạch ống</b>
<b>II. SÀNH, SỨ</b>
<b>II. SÀNH, SỨ</b>
<b>Hãy phân biệt sành và sứ.</b>
<b>- Công nghệ sản xuất cơ </b>
<b>bản giống nhau. </b>
<b>Giống nhau:</b>
<b>II. SÀNH, SỨ</b>
<b>Hãy phân biệt sành và sứ.</b> <b>- Công nghệ sản xuất cơ bản </b>
<b>giống nhau. </b>
<b>- Đều có phần lõi ở </b>
<b>trong gọi là xương và </b>
<b>được phủ lớp men bên </b>
<b>ngoài. </b>
<b>* Giống nhau:</b>
<b>II. SÀNH, SỨ</b>
<b>Hãy phân biệt sành và sứ.</b> <b>- Công nghệ sản xuất cơ bản </b>
<b>giống nhau. </b>
<b>- Đều có phần lõi ở trong gọi là </b>
<b>xương và được phủ lớp men bên </b>
<b>ngồi. </b>
<b>* Giống nhau:</b>
<b>Khác nhau:</b>
<b>II. SÀNH, SỨ</b>
<b>Hãy phân biệt sành và sứ.</b> <b>- Công nghệ sản xuất cơ bản </b>
<b>giống nhau. </b>
<b>- Đều có phần lõi ở trong gọi là </b>
<b>xương và được phủ lớp men bên </b>
<b>ngoài. </b>
<b>* Giống nhau:</b>
<b>* Khác nhau:</b>
<b>- Xương của sứ thường trắng hơn, </b>
<b>đặc hơn, cường độ cơ học cao hơn.</b>
<b>II. SÀNH, SỨ</b>
<b>Hãy phân biệt sành và sứ.</b> <b>- Công nghệ sản xuất cơ bản </b>
<b>giống nhau. </b>
<b>- Đều có phần lõi ở trong gọi là </b>
<b>xương và được phủ lớp men bên </b>
<b>ngồi. </b>
<b>* Giống nhau:</b>
<b>* Khác nhau:</b>
<b>- Xương của sứ thường trắng hơn, </b>
<b>đặc hơn, cường độ cơ học cao hơn.</b>
<b>- Sứ bền vững hơn. </b>
<b>- Khi gõ vào sứ sẽ cho </b>
<b>II. SÀNH, SỨ</b>
<b>- Công nghệ sản xuất cơ bản </b>
<b>giống nhau. </b>
<b>- Đều có phần lõi ở trong gọi là </b>
<b>xương và được phủ lớp men bên </b>
<b>* Giống nhau:</b>
<b>* Khác nhau:</b>
<b>- Xương của sứ thường trắng hơn, </b>
<b>đặc hơn, cường độ cơ học cao hơn.</b>
<b>- Sứ bền vững hơn. </b>
Đặc điểm
Sản xuất
Là vật liệu cứng, có
màu xám, vàng hoặc
nâu, gõ kêu, rÊt bỊn
víi hãa chÊt.
Lµ vËt liƯu cøng, xèp, có
màu trắng, gõ kêu, bền
víi hãa chÊt.
- Đ ợc làm từ đất sét
- Mặt ngoài là lớp men
mỏng, tạo độ bóng và
khơng thấm n ớc
-Phèi liƯu: Cao lanh, fenspat,
th¹ch anh, 1 số oxit kim loại.
- Đồ sứ nung 2 lần: Lần
1(10000<sub>C), tráng men, trang trÝ. </sub>
LÇn 2 ( 1400-14500<sub>C)</sub>
Làm đồ dùng Sứ dân dụng(chén, bát
<b>C. XI MĂNG</b>
<b>1. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC</b>
<b>3CaO.SiO<sub>2</sub>, 2CaO.SiO<sub>2</sub> và 3CaO.Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.</b>
<b>2. PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT</b>
<b>Đá vôi + đất sét </b>
<b>+ quặng sắt</b> <b>clanhke</b>
<b>nghiền, </b>
<b>nung</b>
<b>+ thạch cao</b>
<b>nghiền</b>
<b>Lò quay sản xuất xi măng</b>
<b>+ phụ gia</b>
Nghiền nhỏ, trộn
với cát và <b>H<sub>2</sub>O</b>
Để nguội, rồi nghiền
cùng với chất phụ gia
Nung ở 14000<sub>C đến </sub>
<b>3. Q TRÌNH ĐƠNG CỨNG XI MĂNG</b>
<b>Hãy nêu lên cách sử </b>
<b>dụng và bảo quản xi </b>
<b>măng?</b>
<b>Là sự kết hợp các chất có trong xi </b>
<b>măng với nước:</b>
<b>3CaO.SiO<sub>2</sub>+5H<sub>2</sub>O→2CaO.SiO<sub>2</sub>.4H<sub>2</sub>O +Ca(OH)<sub>2</sub></b>
<b>3CaO.Al<sub>2</sub>O<sub>3 </sub> + 6H<sub>2</sub>O →3CaO.Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.6H<sub>2</sub>O</b>
<b>Bảo quản nơi khô </b>
<b>ráo, tránh tiếp xúc </b>
<b>với nước.</b>
<b>Khi sử dụng, trong </b>
<b>quá trình xi măng </b>
<b>đơng </b> <b>cứng </b> <b>phái </b>
<b>thường xuyên tưới </b>
<b>3. Q TRÌNH ĐƠNG CỨNG XI MĂNG</b>
<b>Là sự kết hợp các chất có trong xi </b>
<b>măng với nước:</b>
<b>3CaO.SiO<sub>2</sub>+5H<sub>2</sub>O→2CaO.SiO<sub>2</sub>.4H<sub>2</sub>O +Ca(OH)<sub>2</sub></b>
<b>2CaO.SiO<sub>2</sub> + 4H<sub>2</sub>O → 2CaO.SiO<sub>2</sub>.4H<sub>2</sub>O</b>
<b>3CaO.Al<sub>2</sub>O<sub>3 </sub> + 6H<sub>2</sub>O →3CaO.Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.6H<sub>2</sub>O</b>
<b>Xi măng Pooclăng </b>
<b>có mác PCB 30, số </b>
<b>30 có ý nghĩa gì?</b>
<b>Các số 30, 40...trên </b>
<b>mác xi măng chỉ </b>
Nhà máy xi măng Hoàng Mai Nhà máy xi măng Hải Phòng
GomBauTruc_PhanRang_
GomBauTruc3
gốm men ngọc
gạch ống
ngói mũi hài