Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. Chiến tranh đặc biệt (1961 -1965)
- Khái niệm: “chiến tranh đặc biệt” là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới,
được tiến hành bằng QUÂN ĐÔI SÀI GÒN, dưới sự chỉ huy của cố vấn Mỹ, dựa
vào vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mỹ.
- Âm mưu cơ bản là “dùng người Việt đánh người Việt”.
- Thủ đoạn:
+ Kế hoạch Xtalây – Taylo: bình định miền Nam trong vòng 18 tháng.
+ Tăng viện trợ quân sự cho Diệm, đưa vài miền Nam nhiều cố vấn quân sự.
+ Thành lập Bộ chỉ huy quân sự Mĩ ở miền Nam MACV năm 1962.
+ Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.
+ Ra sức bắt lính nhằm tăng nhanh lực lượng quan đội Sài Gòn.
+ Chiến thuật mới: “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
•
2. Chiến tranh cục bộ (1965 -1968)
- Khái niệm: “Chiến tranh cục bộ” là loại hình chiến tranh xâm lược thực d6an mới
đc tiến hành bằng QUÂN ĐỘI MỸ, QUÂN ĐỒNG MINH CỦA MỸ VÀ QUÂN ĐỘI
SÀI GÒN (trong đó Quân Mỹ và Quân Đồng Minh chiếm số đông, là lực lượng có
tính quyết định trên chiến trường Sài Gòn).
- Âm mưu: Tạo ưu thế về binh lực, hỏa lực đối với chiến lược quân sự mới: “tìm
diệt”, cố giành thế chủ động trên chiến trường buộc ta phải phòng ngự, phân tán
nhỏ… làm cho chiến tranh tàn lụi dần.
- Thủ đoạn:
+ Đưa lính Mỹ và Đồng minh cùng vũ khí hiện đại vào miền Nam (1969: 1.5 triệu
quân, trong đó quân Mỹ hơn nửa triệu).
+ Mở hàng loạt các cuộc hành quân “Tìm diệt”, “bình định” tấn công vào “đất thánh
Việt Cộng” (như tấn công vào căn cứ của quân giải phóng ở Vạn Tường (Quảng
Ngãi), Rừng Sát (Cần Giờ), Liên khu 5, Chiến khu Dương Minh Châu (Tây Ninh),
chiến khu Đ (Sông Bé)…)
- Âm mưu :
ể gỡ thế bí về chiến l ợc , đế quốc Mĩ đã đẩy cuộc chiến tranh ở miền
Đ
Nam lªn møc cao h¬n.
- Cơng thức:
“CTCB” = Qn Mĩ, đồng minh, ngụy + Cố vấn Mĩ + vũ khí, phương
tiện Mĩ.
-Biện pháp thực hiện :
+ Đưa quân Mĩ, quân Đồng minh vào miền Nam.
→ hành quân “tìm diệt”và “bình định” (Mở CD Vạn Tường và tấn cơng
2 mùa khô).
+ Ném bom bắn phá miền Bắc (CTPH LẦN 1: 1965-1968).
Chống phá cách mạng miền Nam, phá hậu phương miền Bắc.
I/ Chiến đấu chống chiến l ợc “ chiến tranh cục bộ” của mĩ (1965- 1968 )
<b>Bài 29: Cả n ớc trực tiếp chống mĩ, cứu n ớc </b>
<b>Bài 29: Cả n ớc trực tiếp chống mÜ, cøu n íc </b>
<b>( 1965 -1973 )</b>
<b>( 1965 -1973 )</b>
1. ChiÕn l ỵc “<i>chiÕn tranh cơc bé</i>” cđa MÜ ë MiÒn Nam
<b>Chiến tranh đặc biệt</b> <b>Chiến tranh cục bộ</b>
Về lực lượng Chủ yếu là quân đội
SÀi Gòn. Chủ yếu là viễn chinh Mĩ.
Về vai trò của
quân đồi Mỹ trên
chiến trường
cố vấn chỉ huy trực tiếp tham chiến
Về âm mưu, thủ
đoạn. - ấp chién lược là xương sống .
- dùng người việt
đánh người việt
-Gọng kìm tìm diêt va
bình định.
Về
quy mô xâm lược miền nam và đánh miền bắc
CTCB xâm lược miền
nam và đấnh miền bắc
bằng không quân và
hải quân
<b>Các loại hình </b>
<b>ctranh</b>
<b>Điểm </b>
I/ Chiến đấu chống chiến l ợc “ chiến tranh cc b ca m (1965-
1968 )
<b>Bài 29: Cả n íc trùc tiÕp chèng mÜ, cøu n íc </b>
<b>Bµi 29: C¶ n íc trùc tiÕp chèng mÜ, cøu n íc </b>
<b>( 1965 -1973 )</b>
<b>( 1965 -1973 )</b>
I/ Chiến đấu chống chiến l ợc “ chiến tranh cc b ca m (1965-
1968 )
<b>Bài 29: Cả n íc trùc tiÕp chèng mÜ, cøu n íc </b>
<b>Bµi 29: C¶ n íc trùc tiÕp chèng mÜ, cøu n íc </b>
<b>( 1965 -1973 )</b>
<b>( 1965 -1973 )</b>
•<i>Mặt trận quân sự:</i>
-Mở đầu cthắng Vạn Tường (8/1963)
<b>Bản đồ Tỉnh Quảng Ngãi</b>
<b>Bản đồ Tỉnh Quảng Ngãi</b> <b>Lược đồ trận Vạn T ờng (8/1965)</b>
-9000 quõn,
-105 xe tăng và xe bọc
thép
-100 máy bay lên
thẳng
-70 mỏy bay phn lc
chin đấu,
-6 tµu chiÕn
-Loại khỏi vịng
chiến đấu 900 tên
địch.
I/ Chiến đấu chống chiến l ợc “ chiến tranh cục bộ” của mĩ (1965-
1968 )
<b>Bài 29: Cả n ớc trực tiếp chống mĩ, cứu n ớc </b>
<b>Bài 29: Cả n ớc trực tiếp chống mÜ, cøu n íc </b>
<b>( 1965 -1973 )</b>
<b>( 1965 -1973 )</b>
•<i>Mặt trận quân sự:</i>
-Mở đầu cthắng Vạn Tường (8/1963)
Mở đầu cao trào “ Tìm Mĩ mà đánh, tìm nguỵ mà diệt” trên khắp
miền Nam
I/ Chiến đấu chống chiến l ợc “ chiến tranh cục bộ” của mĩ (1965-
1968 )
<b>Bµi 29: C¶ n íc trùc tiÕp chèng mÜ, cøu n ớc </b>
<b>Bài 29: Cả n ớc trực tiếp chống mĩ, cøu n íc </b>
<b>( 1965 -1973 )</b>
<b>( 1965 -1973 )</b>
•<i>Mặt trận quân sự:</i>
-Mở đầu cthắng Vạn Tường (8/1963)
-Chiến thắng mùa khô
+ 1965-1966: đánh bại 5 cuộc hành quân tìm diệt của 72 vạn Mĩ
- Nguỵ
+ 1966-1967: đánh bại 3 cuộc hành quân của gần 1 triệu Mĩ -
Nguỵ
•<i>Mặt trận chính trị và chống phá bình định:</i>
Diễn ra sơi nổi, mạnh mẽ khắp nụng thụn, thanh thi.
Vùng giải phóng đ ợc mở rộng.
Uy tín của mặt trận đ ợc nâng cao.
Thiếu t ớng Nguyễn Thi Định T ớng quân tóc dài, phó t lệnh
Thiếu t ớng Nguyễn Thi Định T ớng quân tóc dài, phó t lệnh
quân giải phóng Miền Nam
-B ớc vào xuân 1968, ta nhận
định: so sánh lực l ợng trên
chiến tr ờng có sự thay i cú
li cho ta.
-Lợi dụng mâu thuẫn trong
năm bầu cử Tổng thống Mĩ.
-> <b>Ta chủ tr ơng tiến hành</b>
<i><b>tổng tiến công và nổi dậy </b></i>
<i><b>trên toàn chiến tr êng miÒn </b></i>
<i><b>Nam.</b></i>
- <b>Mục tiêu</b>: Nhằm tiêu diệt
một bộ phận quân Mĩ, quân
đồng minh, đánh đòn mạnh
vào chính quyền và qn
đội Sài Gịn, giành chính
quyền về tay nhân dân,
buộc Mĩ phải đàm phán và
rút quân về n ớc.
<b>TÝnh chÊt ¸c liƯt cđa chiÕn l ỵc chiÕn tranh cơc bộ thể hiện ở </b>
<b>chỗ nào?</b>
A. Quân Mĩ không ngừng tăng lên về số l îng
B. Quân Mĩ nhảy vào cuộc chiến nhằm cứu vãn quân đội Sài
Gòn
C. Quân Mĩ cùng quân đồng minh và quân đội Sài Gòn
cùng tham chién.
D. Mục tiêu tiêu diệt quân chủ lực của ta vừa bình định
miền Nam, vừa phá hoại miền Bắc
<i>Câu 2: Gồm 11 chữ cái: Cuộc hành quân lớn nhất của địch trong</i>
<i>Câu 2: Gồm 11 chữ cái: Cuộc hành quân lớn nhất của địch trong</i>
<i> mùa khô 2</i>
<i> mùa khô 2</i>
ã <i><b><sub>Câu 1: Gồm 10 chữ cái: Tên gọi của cuộc tổng tiến công và nổi dậy năm </sub></b></i>
<i><b>1968</b></i>
<i><b>Câu 3: Gồm 8 chữ cái: Một trong những thủ đoạn của Mĩ trong </b></i>
<i><b>Câu 3: Gồm 8 chữ cái: Một trong những thủ đoạn của Mĩ trong </b></i>
<i><b>chiến tranh cục bộ</b></i>
<i><b>chiến tranh cục bộ</b></i>
<i><b>Câu 4: Gồm 6 chữ cái :Hai cuộc phản công chiến l ợc của Mĩ sau </b></i>
<i><b>Câu 4: Gồm 6 chữ cái :Hai cuộc phản công chiến l ợc của Mĩ sau </b></i>
<i><b>chiến dịch Vạn T ờng</b></i>
<i><b>chiến dịch Vạn T ờng</b></i>
<i><b>Câu 5: Gồm 6 chữ cái: Nơi đầu tiên diễn ra phong trào Đồng khởi</b></i>
<i><b>Câu 5: Gồm 6 chữ cái: Nơi đầu tiên diễn ra phong trào Đồng khởi</b></i>
<i><b>Câu 6 : Gồm 9 chữ cái: Địa danh nơi Mĩ mở cuộc hành quân tìm diệt</b></i>
<i><b>Câu 6 : Gồm 9 chữ cái: Địa danh nơi Mĩ mở cuộc hành quân tìm diệt</b></i>
<i><b>vào tháng 8 năm 1965</b></i>
<i><b>vào tháng 8 năm 1965</b></i>
<i><b>Câu 7: gồm 6 chữ cái: Tên của đội quân nữ đấu tranh đòi Mĩ rút khỏi </b></i>
<i><b>Câu 7: gồm 6 chữ cái: Tên của đội quân nữ đấu tranh địi Mĩ rút khỏi </b></i>
<i><b>miỊn nam viƯt Nam</b></i>
<i><b>miỊn nam viƯt Nam</b></i>
<i><b>1.Mĩ tiến hành chiến tranh không quân và hải quân phá </b></i>
<i><b>hoại miền Bắc</b></i>
- N5/8/1964, , Mĩ dựng “Sự kiện BBộ” → ném bom 1 số nơi
ở mBắc.
- N7/2/1965 cthức gây chiến tranh phá hoại mBắc
<i><sub>Phá hoại hậu phương mBắc </sub></i>
<i><b>1.Mĩ tiến hành chiến tranh không quân và hải quân phá </b></i>
<i><b>hoại miền Bắc</b></i>
<i><b>2. MBắc vừa chiến đấu chống chiến CTPH vừa sxuất</b></i>
<i><b>* Chủ trương:</b></i>
<i><b>-</b></i> Chuyển mọi hoạt động sang thời chiến, thực hiện quân sự
hóa toàn dân, đào đắp công sự...
<i>* Mặt trận chiến đấu: </i>
- Bắn rơi, phá hủy nhiều máy bay, tàu chiến
- 1/11/1968, Mĩ tuyên bố ngừng ném bom
<i>* Mặt trận sản xuất:</i>
+ Nông nghiệp: Diện tích mở rộng, năng suất tăng.
+ Công nghiệp sản xuất ổn định.
+ Giao thông vận tải: đảm bảo thông suốt.
<i><b>3.Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu phương lớn</b></i>
Bằng đường Hồ Chí Minh trên bộ, biển miền Bắc chi viện
đầy đủ, kịp thời cho miền Nam
<i><b>1. Chiến lược “VNHCT” và “ĐDHCT“ của Mĩ</b></i>
•<i>Thực hiện: </i>
•1969- 1973 – Ních-xơn
•- Khái niệm:
•VNHCT là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới,
•<i>* Âm mưu, thủ đoạn:</i>
- Dùng người Việt trị người Việt, dùng người Đông Dương,
đánh người Đông Dương
- Tăng cường Nguỵ quân, mở rộng xâm lược CPC, Lào
- Ném bom bắn phá miền Bắc (CTPH LẦN 2: 1972-1973).
Chống phá cách mạng Đông Dương
<i><b>Về điểm giống nhau.</b></i>
<i><b>+ Đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu </b></i>
<i><b>mới, nằm trong chiến lược toàn cầu phản cách mạng </b></i>
<i><b>của Mĩ những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai.</b></i>
<i><b>+ Đều chung mục tiêu là chống phá cách mạng miền </b></i>
<i><b>Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn </b></i>
<i><b>cứ quân sự của Mĩ.</b></i>
<i><b>+ Đều có sự tham gia và chi phối của tiền của, vũ khí </b></i>
<i><b>và đơ la Mĩ.</b></i>
<i><b>+ Đều bị thất bại.</b></i>
<b>CHIẾN TRANH </b>
<b>ĐẶC BIỆT</b> <b>CHIẾN TRANH CỤC BỘ</b> <b>VN HÓA CHIẾN TRANH </b>
Lực lượng tham
chiến <i><b>Lực lượng </b><b>chủ lực là </b></i>
<i><b>quân Ngụy </b></i>
<i><b>Sài Gòn.</b></i>
<i><b>Lực lượng chiến đấu </b></i>
<i><b>chính là quân viễn </b></i>
<i><b>chinh Mĩ.</b></i>
<i><b>Chủ yếu là quân Ngụy, </b></i>
<i><b>qn Mĩ rút dần về </b></i>
<i><b>nước.</b></i>
Quy mơ <i><b>Tồn miền </b></i>
<i><b>Nam.</b></i> <i><b>Vừa bình định miền </b><b>Nam vừa mở rộng chiến </b></i>
<i><b>tranh phá hoại miền </b></i>
<i><b>Bắc.</b></i>
<i><b>Mở rộng chiến tranh ra </b></i>
<i><b>cả nước vừa mở rộng </b></i>
<i><b>sang cả khu vực Đông </b></i>
<i><b>Dương.</b></i>
Thủ đoạn <i><b>Ấp chiến </b></i>
<i><b>lược là </b></i>
<i><b>xương sống.</b></i>
<i><b>Chiến lược hai gọng </b></i>
<i><b>kìm: tìm diệt và bình </b></i>
<i><b>định.</b></i>
<i><b>“Thay màu da trên xác </b></i>
<i><b>chết".</b></i>
Tính chất ác liệt <i><b>Thử nghiệm </b></i>
<i><b>để xoay </b></i>
<i><b>chuyển tình </b></i>
<i><b>thế.</b></i>
<i><b>Hình thức chiến tranh </b></i>
<i><b>xâm lược cao nhất, là </b></i>
<i><b>chiến dịch duy nhất mà </b></i>
<i><b>Mĩ trực tiếp huy động </b></i>
<i><b>quân viễn chinh sang. </b></i>
<i><b>Thất bại của chiến lược </b></i>
<i><b>này đã mở ra cơ hội để </b></i>
<i><b>Đánh ta trên tất cả các </b></i>
<i><b>mặt chính trị, qn sự, </b></i>
<i><b>văn hố, ngoại </b></i>
<i><b>giao...chúng vừa đánh </b></i>
<i><b>ta ở miền bắc vừa đánh </b></i>
<i><b>ta ở miền nam, vừa </b></i>
<i><b>đánh vừa đàm phán với </b></i>
<i><b>ta vừa cô lập ta trên thế </b></i>
<i><b>giới ...</b></i>
<b>Các loại hình </b>
<b>ctranh</b>
<b>Điểm </b>
<i><b>2. Chiến đấu chống chiến lược “VNHCT” và “ĐDHCT” </b></i>
<i><b>của Mĩ</b></i>
<i>* Thắng lợi về chính trị</i>
- 6/6/1969, Chính phủ CMLTCH mNam ra đời
- 4/1970, Hội nghị cấp cao Đông Dương → quyết tâm đoàn
kết chống Mĩ
<i>* Thắng lợi về quân sự:</i>
- Từ 30/4-30/6/1970, liên quân Việt – CPC đập tan cuộc
hành quân xlược CPC của Mĩ - Nguy
-Từ 12/2-23/3/1971,liên quân Việt –Lào đập tan cuộc hành
quân “Lam Sơn 719” → Giải phóng Đường 9 Nam Lào.
<i><b>2. Chiến đấu chống chiến lược “VNHCT” và “ĐDHCT” </b></i>
<i><b>của Mĩ</b></i>
<i>* Thắng lợi về chính trị</i>
<i>* Thắng lợi về quân sự:</i>
<i><b>3. Cuộc tiến công chiến lược 1972</b></i>
- 3/1972, ta mở cuộc tấn công vào Quảng Trị
- Tháng 6/1972, chọc thủng phòng tuyến: Quảng Trị, Tây
Nguyên, Đông Nam Bô
- Kết qủa:
+ Diệt hơn 20 vạn địch.
+ Giải phóng một vùng đất rộng lớn.
Phá sản chiến lược VNHCT, Mĩ chấp nhận tiếp tục đàm
<i>phán ở Pa-ri </i>
ĐBP
<i><b>1. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa</b></i>
<i>* Thành tựu về kinh tế</i>
- Nơng nghiệp:nhiều HTX đạt 5 - 7 triệu tấn/ ha; 1970, sản
lượng thực tăng trên 60 vạn tấn
- Công nghiệp:
+ Nhiều cơ sở được khôi phục
+ Giá trị slượng cnghiệp:tăng 142% (1972 1968)
- Giao thông vận tải khẩn trương khơi phục
<i>* Văn hố, giáo dục, y tế </i>
được khơi phục và phát triển
<i><b>2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, </b></i>
<i><b>vừa sản xuất làm nghĩa vụ hậu phương</b></i>
<i>* Hành động phá hoại của Mỹ: </i>
- Ngày 6/4/1972, Mĩ ném bom bắn phá từ Thanh Hóa -
Quảng Bình
- Ngày 16/4/1972, chính thức gây chiến tranh phá hoại
mBắc lần II
<i>* Cuộc chiến đấu của nhân dân mBắc</i>
- Chủ động đánh địch ngay trận đầu
ĐôngDương. Hiệp định về Việt nam..
Thành phần: Hiệp định quốc tế có
sự tham gia và chi phối
của rất nhiều nước lớn
4 bên nhưng thực chất là 2 nước:
Việt Nam và Hoa Kì..
Nội dung đạt
được.
- Không phản ánh
đúng thắng lợi mà ta
đạt được trên chiến
trường
--Pháp rút nhưng Mĩ
vào thay thế.
- Miền Bắc lại có chiến
tranh.
-Đất nước bị chia cắt
làm hai miền
- Phản ánh dầy đủ thắng lợi mà ta
đạt được trên chiến trường
-Mĩ rút và không có nước nào vào
thay thế
- Miền Bắc có hòa bình vĩnh viễn
đã mở thơi cơ cho ta tiến lên
tổng phản công và thống nhất đất
nước.
- là đỉnh cao trong nghệ thuật đấu
tranh ngoại giao của ta.
Th/ hạn rút quân: sau 18 tháng. 2 tháng
<b>Các HIỆP </b>
<b>ĐỊNH</b>
<b>Điểm </b>
<i><b>V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở </b></i>
<i><b>Việt Nam</b></i>
<i>27/1/1973 Hiệp định Pari ký chính thức</i>
•<i>Nội dung </i>
(SGK trang 153)
<i>* Ý nghĩa:</i>
<i>+ Là kết qủa đấu tranh kiên cường của ndân ta</i>
<i>+ Mĩ phải công nhận các quyền cơ bản của Việt Nam , rút </i>
<i>quân về nước</i>
<i>+ Tạo điều kiện quan trọng để nhân dân ta giải phóng hồn </i>
<i>tồn miền Nam. </i>
<b>Chiến l ợc </b>
<b>Chiến l ợc ton cuton cu</b>
<b>phản ứng linh phản ứng linh hohoạạtt</b>
Chiến tranh
Chiến tranh
c bit
c bit
Chiến tranh
ChiÕn tranh
cơc bé
cơc bé
ViƯt Nam ho¸
ViƯt Nam ho¸
chiÕn tranh