Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

giao an 2buoi tuun 17 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.25 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Tuần 17 </b></i>



<i> <b> Thứ 2 ngày 13 tháng 12 năm 2010</b></i>
<i><b> T1 : Ơn Tốn</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Làm quen với biểu thức</b></i>



<i><b>A- Mục tiêu</b></i>


<i>- Rèn KN tính giá trị biểu thức.</i>
<i>- GD HS chăm học.</i>


<i><b>B- Đồ dùng</b> GV : Bảng phụ- Phiếu HT</i>
<i> HS : SGK</i>


<i><b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<i>2/ Bài mới:</i>


<i>a) HĐ 1: GT biểu thức</i>
<i>- GV ghi bảng 126 + 51</i>


<i>- GV nói: 126 cộng 51 được gọi là </i>
<i>một biểu thức.</i>


<i>- Gv ghi tiếp các biểu thức còn lại và</i>
<i>giơí thiệu như biểu thức 1.</i>


<i>- GV KL: Biêủ thức là một dãy các </i>
<i>số, dấu phép tính viết xen kẽ với </i>
<i>nhau.</i>



<i>b) HĐ 2: GT về giá trị biểu thức.</i>
<i>- GV yêu cầu HS tính: 126 + 51=?</i>
<i>- Vậy 177 là giá trị của biểu thức126</i>
<i>+ 51</i>


<i>Tương tự u cầu HS tính giá trị các </i>
<i>biểu thức cịn lại và nhận biết giá trị </i>
<i>của biểu thức.</i>


<i>c) HĐ 3: Luyện tập</i>
<i>* Bài 1:</i>


<i>- Đọc đề?</i>


<i>- Gọi 3 HS làm trên bảng</i>


<i>- Chữa bài, cho điểm</i>
<i>* Bài 2:</i>


<i>- Treo bảng phụ</i>


<i>- Yêu cầu HS tính giá trị của từng </i>
<i>biểu thức và nối biểu thức với KQ </i>
<i>đúng.</i>


<i>- HS đọc</i>


<i>- HS đọc</i>



<i>- HS tính 126 + 51 = 177</i>
<i>- HS đọc</i>


<i>- HS đọc</i>
<i>- Lớp làm vở </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Chấm, chữa bài.</i>
<i>3/ Củng cố:</i>


<i>* Dặn dị: Ơn lại bài.</i>


<i><b>T 2 :Rèn đọc</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Về quê ngoại</b></i>

<i><b>. </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu.</b></i>


<i>- Chú ý các từ ngữ : đầm sen nở, ríu rít, rực màu rơm phơi, mát rượi</i>


<i> - Hiểu nội dung bài : bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở </i>
<i>quê, yêu thêm những người nông dân đã làm ra lúa gạo.</i>


<i>- Học thuộc lòng bài thơ.</i>


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>


<i>GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>


<i><b>III. Các hoạt động day học chủ yếu</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>



<i>- Kể lại câu chuyện : Đôi bạn</i>


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài</i>
<i>2. Luyện đọc</i>


<i>a. GV đọc diễn cảm bài thơ</i>
<i>b. GV HD HS luyện đọc</i>
<i>* Đọc từng câu ( 2 dòng thơ )</i>


<i>- GV kêt hợp sửa lỗi phát âm cho HS</i>
<i>* Đọc từng khổ thơ</i>


<i>- GV HD HS nghỉ hơi đúng giữa các dòng, </i>
<i>các câu thơ.</i>


<i>- Giúp HS hiểu nghĩa cac từ chú giải cuối </i>
<i>bài.</i>


<i>* Đọc từng khổ thơ trong nhóm</i>
<i>3. Tìm hiểu bài</i>


<i>- Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ?</i>
<i>- Câu nào cho em biết điều đó ?</i>
<i>- Quê ngoại bạn ở đâu ?</i>


<i>- Bạn nhỏ thấy ở q ngoại có những gì </i>
<i>lạ ?</i>



<i>- Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm ra </i>
<i>hạt gạo ?</i>


<i>- Chuyến về thăm quê ngoại đã làm bạn </i>
<i>nhỏ có gì thay đổi.</i>


<i>- 3 HS kể lại chuyện</i>
<i>- Nhận xét bạn</i>


<i>- HS theo dõi SGK</i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ</i>
<i>- HS nối nhau đọc từng khổ thơ</i>


<i>- HS đọc theo nhóm đơi</i>


<i>- Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê</i>
<i>- ở trong phố chẳng bao giờ có đâu.</i>
<i>- ở nơng thơn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>4. Học huộc lòng bài thơ</i>
<i>- GV đọc lại bài thơ</i>


<i>- GV HD HS học thuộc lòng từng khổ thơ, </i>
<i>cả bài thơ</i>


<i>- 1 số HS thi đọc thuộc lòng cả bài.</i>


<i><b>IV. Củng cố, dặn dị</b></i>



<i><b>T3 :Ơn Tập làm văn</b></i>


<i><b> Nói về thành thị, nông thôn</b></i>

<i><b>. </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i>- kể lại những điều em biết về nông thôn ( hoặc thành thị ) theo gợi ý trong </i>
<i>SGK. Bài nói đủ ý ( Em có những hiểu biết đó nhờ đâu ? Cảnh vật con </i>
<i>người ở đó có gì đáng u ? Điều gì khiến em thích nhất ? ) Dùng từ, đặt </i>
<i>câu đúng.</i>


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>


<i>GV :1 số tranh ảnh về cảnh nông thôn.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>- Kể lại chuyện Dấu cày</i>
<i>- Nhận xét</i>


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài</i>
<i>2. HD làm BT</i>
<i>* Bài tập 1</i>


<i>- Đọc yêu cầu BT</i>
<i>+ GV kể chuyện lần 1</i>


<i>- Truyện này có những nhân vật </i>


<i>nào ?</i>


<i>- Khi thấy cây lúa ở ruộng nhà mình </i>
<i>xấu, chàng ngốc đã làm gì ?</i>


<i>- Về nhà anh chàng khoe gì với vợ ?</i>
<i>- Chị vợ ra đồng thấy kết quả ra </i>
<i>sao ?</i>


<i>- Vì sao lúa nhà chàng ngốc héo rũ ?</i>
<i>+ GV kể chuyện lần 2</i>


<i>- 2 HS klể chuyện</i>


<i>+ Nghe, kể lại câu chuyện Kéo cây </i>
<i>lúa lên</i>


<i>- Chàng ngốc và vợ</i>


<i>- Kéo cây lúa lên cho cao hơn lúa </i>
<i>ruộng nhà bên cạnh</i>


<i>- Chàng ta khoe đã kéo lúa lên cao </i>
<i>hơn lúa ở ruộng bên cạnh.</i>


<i>- Cả ruộng lúa nhà mình héo rũ.</i>
<i>- Cây lúa bị kéo lên, đứt rễ nên héo </i>
<i>rũ.</i>


<i>- HS nghe.</i>



<i>- 1 HS giỏi kể lại câu chuyện.</i>
<i>- Từng cặp HS tập kể</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Câu chuyện buồn cười ở điểm </i>
<i>nào ? </i>


<i>* Bài tập 2</i>


<i>- Nêu yêu cầu BT</i>


<i>- GV mở bảng phụ viết gợi ý</i>


<i>- Cả lớp và GV bình chọn bạn nói </i>
<i>hay</i>


<i>lớp.</i>


<i>- Chàng ngốc kéo lúa lên làm lúa </i>
<i>chết hết, lại tưởng mình đã làm cho </i>
<i>lúa ruộng nhà mọc nhanh hơn.</i>
<i>- Nhận xét bạn kể chuyện</i>


<i>+ Kể những điều em biết về nông </i>
<i>thôn</i>


<i>- Dựa vào câu hỏi gợi ý1 HS làm </i>
<i>mẫu</i>


<i>- HS xung phong trình bày bài trước </i>


<i>lớp</i>


<i><b>IV. Củng cố, dặn dị</b></i>


<i>- Biểu dương những HS học tốt</i>


Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2009


<i><b>T1 : Ơn Tốn</b></i>


<i><b>Tính giá trị của biểu thức</b></i>



<i><b>A- Mục tiêu</b></i>


<i>- HS biết thực hiện tính giá trị của biểu thức chỉ có phép tính cơng, </i>
<i>trừ hoặc chỉ có phép nhân , chia. Vận dụng để giải tốn có liên quan.</i>


<i><b>B- Đồ dùng </b>GV : Bảng phụ- Phiếu HT</i>


<i><b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<i>2/ Bài mới:</i>


<i>a) HĐ 1: HD tính GTBT chỉ có các </i>
<i>phép tính cộng, trừ.</i>


<i>- Ghi bảng 80 + 20 - 5</i>
<i>- Yêu cầu HS tính?</i>
<i>- Nêu cách thực hiện?</i>



<i>b) HĐ 2: HD tính GTBT chỉ có các </i>
<i>phép tính nhân, chia.</i>


<i>- Ghi bảng 56 : 7 x 5</i>
<i>- Yêu cầu HS tính?</i>
<i>- Nêu thứ tự thực hiện ?</i>
<i>c) HĐ 3: Luyện tập</i>
<i>* Bài 1:</i>


<i>- HS đọc biểu thức</i>
<i>80 + 20 - 5 = 100 - 5 </i>
<i> = 95 </i>


<i>- Thực hiện từ trái sang phải.</i>
<i>- HS đọc biểu thức và tính GTBT</i>
<i>56 : 7 x 5 = 8 x5</i>


<i> = 40</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- BT yêu cầu gì?</i>


<i>- Gọi 2 HS làm trên bảng</i>


<i>- Chữa bài, nhận xét</i>


<i>* Bài 2: HD tương tự bài 1</i>
<i>* Bài 3:- BT yêu cầu gì?</i>


<i>- Muốn so sánh được hai biểu thức </i>
<i>ltn ?</i>



<i>- Chấm, chữa bài.</i>


<i>* Bài 4:- Bài tốn cho biết gì?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>- Chấm, chữa bài.</i>
<i>3/ Củng cố:</i>


<i>- Lớp làm phiếu HT</i>
<i>205 + 60 + 3 = 265 + 3 </i>
<i> = 268 </i>
<i>387 - 7 - 80 = 380 - 80</i>


<i> = 300 </i>
<i>- Điền dấu >; <; =</i>


<i>- Tính giá trị từng biểu thức.</i>
<i>55 : 5 x 3 < 32</i>
<i>47 > 84 - 34 -3</i>
<i>20 + 5 < 40 : 2 + 6</i>
<i>- Hs nêu</i>


<i>- HS nêu- làm vở</i>
<i>Bài giải</i>


<i>Cả hai gói mì cân nặng là:</i>
<i>80 x 2 = 160( g)</i>


<i>cả hai gói mì và 1 hộp sữa cân nặng</i>


<i>là:</i>


<i>160 + 455 = 615( g)</i>


<i> Đáp số: 615 gam.</i>


<i><b>T2 : Rèn đọc </b></i>


<i><b>Mồ côi sử kiên </b></i>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i>- Chú ý các từ ngữ : vùng quê nọ, nông dân, công trường, vịt rán...</i>
<i>- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật ( chủ quán, </i>
<i>bác nông dân, Mồ Côi ), đọc đúng lời thoại giữa ba nhân vật.</i>


<i>+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :</i>


<i>- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi sự thông minh của mồ </i>
<i>côi. Mồ Côi đã bảo vệ được bác nông dân thật thà bằng cách sử kiện rất </i>
<i>thơng minh, tài trí và cơng bằng.</i>


<i><b>II Đồ dùng </b>GV : Tranh minh hoạ chuyện trong SGK</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>- Đọc bài : về quê ngoại</i>


<i><b>B. Bài mới</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>1. Giới thiệu bài </i>
<i>2. Luyện đọc</i>


<i>a. GV đọc diễn cảm toàn bài</i>
<i>b. HD HS luyện đọc kết hợp giải </i>
<i>nghĩa từ</i>


<i>* Đọc từng câu </i>


<i>- GV giúp HS đọc sai sửa lỗi phát </i>
<i>âm</i>


<i>* Đọc từng đoạn trước lớp</i>


<i>- GV HD HS nghỉ hơi rõ sau các dấu</i>
<i>câu</i>


<i>- Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú </i>
<i>giải.</i>


<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


<i>3. HD HS tìm hiểu bài</i>


<i>- Câu chuyện có những nhân vật nào</i>
<i>?</i>


<i>- Chủ quán kiện bác nơng dân về </i>
<i>việc gì ?</i>



<i>- Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nơng </i>
<i>dân.</i>


<i>- Khi bác nơng dân nhận có hít </i>
<i>hương thơm của thức ăn trong qn,</i>
<i>Mồ Côi phán thế nào ?</i>


<i>- Thái độ của bác nông dân thế nào </i>
<i>khi nghe lời phán xử ?</i>


<i>- Tại sao Mồ Cơi bảo bác nơng dân </i>
<i>xóc 2 đồng tiền bạc đủ 10 lần</i>


<i>- Mồ cơi đã nói gì để kết thúc phiên </i>
<i>toà ?</i>


<i>- Em hãy thử đặt tên khác cho </i>
<i>chuyện</i>


<i>4. Luyện đọc lại</i>


<i>- HS theo dõi SGK</i>


<i>- QS tranh minh hoạ SGK</i>


<i>- HS tiếp nối nhau đọc từng câu </i>
<i>trong bài</i>


<i>- HS nối nhau đọc từng đoạn trước </i>


<i>lớp</i>


<i>- HS đọc theo nhóm 3</i>


<i>- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 3 </i>
<i>đoạn</i>


<i>- 1 HS đọc cả bài</i>
<i>+ HS đọc thầm đoạn 1</i>


<i>- Chủ quán, bác nơng dân, Mồ Cơi</i>
<i>- Về tội bác vào qn hít mùi ….</i>
<i>+ 1 HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm</i>
<i>- Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn </i>
<i>miếng cơm nắm. Tơi khơng mua gì </i>
<i>cả</i>


<i>- Bác nơng dân phải bồi thường, đưa</i>
<i>20 đồng để quan toà phân sử</i>


<i>- Bác dãy nảy lên : Tơi có đụng </i>
<i>chạm gì đến thức ăn trong quán đâu </i>
<i>mà phải trả tiền</i>


<i>+ HS đọc thầm đoạn 2, 3</i>


<i>- Xóc 2 đồng bạc 10 lần mới đủ 20 </i>
<i>đồng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>IV. Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>T 3 : Rèn chữ</b></i>


<i><b> Chính tả</b> ( Nghe - viết )</i>


<i><b>Đơi bạn</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i>- Nghe - viết chính xác, tình bày đúng đoạn 3 của truyện Đôi bạn.</i>
<i>- Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ viết lẫn : tr/ch, dấu </i>
<i>hỏi/dấu ngã.</i>


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>


<i>GV : 3 băng giấy viết 3 câu văn của BT2</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>- GV đọc : khung cửi, mát rượi, cưỡi </i>
<i>ngựa, gửi thư, sưởi ấm, ....</i>


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài</i>
<i>2. HD nghe viết</i>


<i>- GV đọc đoạn chính tả</i>
<i>- Đoạn viết có mấy câu ?</i>



<i>- Những chữ nào trong đoạn viết hoa</i>
<i>?</i>


<i>- Lời của bố viết thế nào ?</i>


<i>b. GV đọc bài cho HS viết.</i>
<i>- GV QS động viên HS viết</i>
<i>c. Chấm, chữa bài.</i>


<i>- GV chấm bài</i>


<i>- Nhận xét bài viết của HS.</i>
<i>3. HD HS làm BT</i>


<i>* Bài tập 2</i>


<i>- Nêu yêu cầu BT phần a</i>


<i>- 2 HS lên bảng viết bài</i>
<i>- Cả lớp viết bài vào bảng</i>
<i>- Nhận xét bạn</i>


<i>- 1, 2 HS đọc lại</i>


<i>- Cả lớp theo dõi SGK</i>
<i>- Có 6 câu</i>


<i>- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.</i>
<i>- Viết sau dấu hai chấm, xuống </i>
<i>dịng, lùi vào 1 ơ, ghạch đầu dịng.</i>


<i>- HS đọc thầm đoạn chính tả, ghi </i>
<i>nhớ những từ mình dễ mắc khi viết </i>
<i>bài</i>


<i>+ HS viết bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- GV dán 3 băng giấy lên bảng</i>


<i>- GV nhận xét</i>


<i>điền vào chỗ trống.</i>
<i>- HS làm bài cá nhân.</i>
<i>- 3 em lên bảng làm.</i>
<i>- Nhận xét bài bạn</i>


<i>- 5, 7 HS đọc bài làm của mình</i>
<i>- Lời giải :chăn trâu, châu chấu, </i>
<i>chật chội, trật tự, chầu hẫu, ăn trầu.</i>


<i><b>IV. Củng cố, dặn dò</b></i>


<i>- GV nhận xét tiết học.</i>
<i>- Dặn HS về nhà ôn bài.</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


<i>Nhận xét tiết học, dặn dò HS CB bài sau</i>


<i><b> Thứ 6 ngày 17 tháng 12 năm 2010</b></i>




<i><b>T 1 :Tốn</b></i>


<i><b>Tính giá trị của biểu thức</b></i>

<i><b>( tiếp)</b></i>
<i><b>A- Mục tiêu</b></i>


<i>- HS biết thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng , </i>
<i>trừ ,nhân , chia. Vận dụng để giải toán có liên quan.</i>


<i>- Rèn KN tính giá trị biểu thức và giải toán.</i>
<i>- GD HS chăm học toán.</i>


<i><b>B- Đồ dùng </b>GV : Bảng phụ- Phiếu HT</i>
<i> </i>


<i><b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<i>2/ Kiểm tra:</i>


<i>- Trong biểu thức chỉ có phép tính </i>
<i>cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực </i>
<i>hiện tính ntn?</i>


<i>- Nhận xét, cho điểm.</i>
<i>3/ Bài mới:</i>


<i>a) HD thực hiện tính GTBT có các </i>
<i>phép tính cộng, trừ, nhân, chia.</i>
<i>- Ghi bảng 60 + 35 : 5</i>


<i>- Yêu cầu HS tính GTBT</i>



<i>- GV nhận xét và KL: Khi tính GTBT </i>


<i>- 2- 3 HS nêu</i>
<i>- Nhận xét</i>


<i>- HS đọc BT và tính</i>
<i>60 + 35 : 5 = 95 : 5 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>có các phép tính cộng, trù, nhân, </i>
<i>chia thì ta thực hiện phép tính nhân, </i>
<i>chia trước, thực hiện phép tính cộng,</i>
<i>trừ sau.</i>


<i>b) HĐ 2: Thực hành</i>
<i>* Bài 1:- BT u cầu gì?</i>
<i>- Nêu cách tính GTBT?</i>


<i>- Chữa bài, nhận xét.</i>
<i>* Bài 2: Treo bảng phụ</i>
<i>- Đọc đề?</i>


<i>- GV nhận xét, chữa</i>


<i>* Bài 3:- Bài toán cho biết gì?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>- Chấm, chữa bài.</i>
<i>* Bài 4:- Đọc đề?</i>



<i>- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để </i>
<i>xếp hình.</i>


<i>4/ Củng cố:</i>


<i>- Nêu quy tắc tính GTBT?</i>
<i>- Dặn dị: Ơn lại bài.</i>


<i>- HS đọc quy tắc</i>


<i>- HS nêu</i>


<i>- HS nêu và làm phiếu HT</i>
<i>41 x 5 - 100 = 205 - 100</i>


<i> = 105</i>
<i>93 - 48 : 8 = 93 - 6</i>


<i> = 87</i>


<i>- HS đọc- làm nháp rồi điền Đ, S</i>
<i>- HS nêu</i>


<i>- HS nêu</i>


<i>Bài giải</i>


<i>Cả mẹ và chị hái được số táo là:</i>
<i>60 + 35 = 95( quả)</i>



<i>Mỗi hộp có số táo là:</i>
<i>95 ; 5 = 19( quả)</i>


<i> Đáp số; 19 quả táo.</i>
<i>+ HS tự xếp hình</i>


<i>- HS đọc</i>


<i><b>T 2 : Ơn Tốn</b></i>


<i><b> LUYỆN TẬP</b></i>

<i><b> </b></i>
<i><b>A- Mục tiêu</b></i>


<i>- Củng cố KN tính giá trị của biểu thức . Vận dụng để giải tốn có </i>
<i>liên quan.</i>


<i>- Rèn KN tính giá trị biểu thức và giải toán.</i>
<i>- GD HS chăm học toán.</i>


<i><b>B- Đồ dùng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>HS : SGK</i>


<i><b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<i>2/ Kiểm tra:</i>


<i>- Nêu quy tắc tính giá trị biểu </i>
<i>thức?</i>



<i>- Nhận xét, cho điểm</i>
<i>3/ Luyện tập:</i>


<i>* Bài 1:</i>
<i>- Đọc đề?</i>


<i>- Biểu thức có dạng nào? Nêu </i>
<i>cách tính?</i>


<i>- Chấm bài, nhận xét</i>
<i>* Bài 2: Tương tự bài 1</i>
<i>* Bài 3: Tương tự bài 2</i>


<i>- Chấm bài, chữa bài.</i>
<i>* Bài 4: Treo bảng phụ</i>
<i>- Đọc biểu thức?</i>


<i>- Tính giá trị của biểu thức?</i>
<i>- Nối GTBT với biểu thức?</i>
<i>- Chữa bài.</i>


<i>4/ Củng cố</i>


<i>- 2 - 3HS nêu</i>
<i>- Nhận xét.</i>


<i>- HS đọc</i>
<i>- HS nêu</i>


<i>- làm phiếu HT</i>



<i>125 - 85 + 80 = 40 + 80 </i>
<i> = 120</i>
<i>21 x 2 x 4 = 42 x 4</i>
<i> = 168</i>
<i>- HS làm vở</i>


<i>81 : 9 + 10 = 9 + 10 </i>
<i> = 19</i>
<i>20 x 9 : 2 = 180 : 2</i>
<i> = 90</i>
<i>11 x 8 - 60 = 88 - 60</i>
<i> = 28</i>
<i> </i>


<i> - Làm phiếu HT</i>


<i><b>T 3 :Ôn Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy</b></i>

<i><b>. </b></i>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Tiếp tục ơn luyện về dấu phẩy ( có chức năng ngăn cách các bộ </i>
<i>phận đồng chức trong câu )</i>


<i><b>II. Đồ dùng.</b></i>


<i>GV : Bản đồ Việt nam có tên các tỉnh, huyện, thị, bảng lớp viết đoạn </i>
<i>văn BT3</i>



<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>- Làm BT1, BT3 tiết LT&C tuần 15</i>


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài</i>
<i>- GV giới thiệu</i>
<i>* Bài tập 1 / 135</i>
<i>- Nêu yêu cầu BT</i>


<i>- GV treo bản đồ Việt Nam, kết hợp </i>
<i>chỉ tên từng thành phố trên bản đồ.</i>


<i>- GV nhận xét</i>
<i>* Bài tập 2 / 135</i>
<i>- Nêu yêu cầu BT</i>


<i>- GV nhận xét</i>


<i>* Bài tập 3 / 135</i>


<i>- 2 HS làm miệng</i>
<i>- Nhận xét</i>


<i>+ Kể tên 1 số thành phố ở nước ta, 1 </i>
<i>vùng quê mà em biết.</i>



<i>- HS tao đổi theo bàn</i>


<i>- Đại diện các bàn lần lượt kể</i>


<i>- 1 số HS nhắc lại tên các thành phố </i>
<i>trên đất nước ta theo vị tí từ phía </i>
<i>Bắc đến phía Nam : Hà Nội, Hải </i>
<i>Phòng, Đà Nẵng, TP HCM, ĐIện </i>
<i>Biên, Thái Nguyên, Việt Trì...</i>
<i>- Mỗi HS kể tên 1 vùng quê </i>
<i>+ Kể tên các sự vật và công việc </i>
<i>thường thấy ở thành phố, thường </i>
<i>thấy ở nông thôn</i>


<i>- HS tao đổi theo nhóm đơi</i>
<i>- Phát biểu ý kiến</i>


<i>* Lời giải :</i>
<i>+ ở thành phố</i>


<i>- Sự vật : đường phố, nhà cao tầng, </i>
<i>đèn cao áp, công viên, rạp xiếc, ....</i>
<i>- Công việc : kinh doanh, chế tạo </i>
<i>máy móc, chế tạo ô tô, ...</i>


<i>+ ở nông thôn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- Nêu yêu cầu BT</i>


<i>- GV nhận xét</i>



<i>- Công việc : cấy lúa, cày bừa, gặt </i>
<i>hái, cắt rạ, phơi thóc, ...</i>


<i>+ Chép lại đoạn văn và đặt dấu phẩy</i>
<i>vào những chỗ chấm thích hợp.</i>
<i>- HS làm bào vào vở</i>


<i>- 1 em lên bảng làm</i>
<i>- Nhận xét</i>


<i><b>IV. Củng cố, dặn dò</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×