Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

MATRANTOAN7HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.09 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> MA</b>
<b>TRẬN</b>


<b>ĐỀ</b>
<b>KIỂM</b>


<b>TRA</b>


<b>HK2</b> <b>MƠN TỐN 7</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thơng</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng Cộng</b>
<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Thống kê
Hiểu Mốt
của dấu
hiệu,
cách tính
giá trị
trung
bình
Lập được
bảng tần


số, , tính
giá trị
trung
bình
trong các
bài toán
thực tế
<i><b>Số câu </b></i>


<i><b>hỏi</b></i> 1 2 3


<i><b>Số điểm</b></i> 0,25 1,5


<i>1,75điểm</i>
<i>(17,5%)</i>
Biểu thức
đại số
Biết các
khái niệm
đơn thức
đồng
dạng định
bậc,
nghiệm
của đa
thức 1
biến
Tính giá
trị biểu
thức đại


số, thu
gọn đơn
thức, đa
thức và
tìm
nghiệm
đa thức
một biến
bậc nhất
<i><b>Số câu </b></i>


<i><b>hỏi</b></i> 2 2 2 6


<i><b>Số điểm</b></i> 0.5 0.5 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Các dạng
tam giác
đặc
biệt.Định
lí Pytago
Nhận ra
tam giác
cân, đều,
vng,
Hiểu
được định

Py-Ta-go thuận

đảo.Tính


số đo góc
trong tam
giác cân
Vẽ hình
đúng.Vận
dụng các
trường
hợp bằng
nhau của
tam giác
để chứng
minh các
đoạn
thẳng
bằng
nhau, các
góc bằng
nhau.
Hiểu
được định

Py-Ta-go trong
tính tốn.
<i>Số câu </i>


<i>hỏi</i> 1 4 3 8


<i>Số điểm</i> 0,25 1 3,25


4,5điểm(


45%)
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong tam
giác
quan hệ
giữa các
cạnh khi
biết số đo
góc và
ngược lại
Hiểu
được tính
chất của
trọng tâm
Chứng
minh
cạnh lớn
hơn
<i>Số câu </i>


<i>hỏi</i> 1 1 1 3


<i>Số điểm</i> 0,25 0,25 0,75


<i>1,25điểm</i>
<i>(12,5%)</i>


<b>TS câu </b>



<b>TN</b> <b>4</b> <b> 6</b> <b>2</b>


<b>12 câu </b>
<b>TNghiệm</b>
<b>TS điểm </b>


<b>TN</b> <b>1</b> <b>1,5</b> <b>0.5</b>


<b>3điểm</b>
<b>(30%)</b>
<b>TS câu </b>


<b>TL</b> <b> 7</b> <b> 1</b>


<b>8 câu </b>
<b>TLuận</b>
<b>TS điểm </b>


<b>TL</b> <b>6,25</b> <b>0,75</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TS câu </b>


<b>hỏi</b> <b>4</b> <b>6</b> <b> 9</b> <b>1 </b> <b>20Câu</b>


<b>TS Điểm</b> <b>1</b> <b>1,5</b>


<b> </b>
<b>6,75 </b>



<b>0,75</b> <b>10điểm (100%)</b>


<b>Tỷ lệ %</b> <b>10%</b> <b>15%</b>


<b> 67,5%</b>
<b>7,5%</b>


<b>BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MƠN TỐN 7</b>



<b>Phấn I: trắc nghiệm(3đ)</b>
<b>*Mức độ nhận biết:</b>


<b>-chủ đề 2: biểu thức đại số</b>


Đơn thức -3 xy5<sub>z</sub>6 <sub> đồng dạng với đơn thức:</sub>
A. 3xyz B. -3x


5<sub>yz</sub>6 <sub>C. -9xy</sub>5<sub>z</sub>6 <sub>D. </sub> <i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


3 xyz


Đa thức P(x) = -x4<sub> + 5x</sub>2<sub> + 15x – 30 có hệ số cao nhất là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-Chủ đề 3: Các dạng tam giác đặc biệt</b>


Cho  ABC có AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2 <sub>thì  ABC :</sub>


A. Cân tại A B. Vuông tại A C. Vuông tại B D. Vuông cân tại
<b>-Chủ đề 4: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác</b>



Cho tam giác ABC có ^<i><sub>A</sub></i> = 700, <i><sub>B</sub></i>^ = 800 thì :


A. AB>AC>BC B. AB>BC>AC C. BC>AB>AC D.AC>BC>AB
*<b>Mức độ thông hiểu:</b>


<b>-Chủ đề 1: Thống kê</b>


11/ Điểm kiểm tra 1 tiết toán của một số HS được ghi lại như sau:


Tên HS Lý Hồng Ngọc Minh Bình Hương


Điểm 4 6 6 8 5 9


Mốt của dấu hiệu trên là:


A.4 B. 9 C.6 D.8


<b>-Chủ đề 3: Các dạng tam giác đặc biệt</b>


Cho  ABC vuông tại C, theo định lí PyTago ta có:


A. AB = AC + BC B. AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2
C. AB2<sub> = AC</sub>2<sub> + BC</sub>2 <sub>D. BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2


Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba nào không phải là độ dào ba cạnh của tam giác vuông ?
A. 9cm; 15cm ;14cm B. 5cm ; 13cm ;12cm


C. 8cm ; 6cm ; 10cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm
Cho  ABC vng tại A có AB = 3 cm; AC = 4cm thì BC = ?



A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 7cm


Cho  ABC cân tại A, <i><sub>B=</sub></i>^ <sub>¿</sub> <sub> 65</sub>0<sub>, thì </sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i> <sub> = ?</sub>


A. 500 <sub>B. 115</sub>0 <sub>C. 65</sub>0 <sub>D. 57,5</sub>0


- Chủ đề 4: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác


Cho tam giác ABC, BM trung tuyến , G là trọng tâm thì:
A. BGBM=


1


3 B.
GM
BM=


1


3 C.


BG


GM=3 D.
GM
BG =


3
2



<b>*Mức độ vận dụng:</b>


<b>-chủ đề 2: biểu thức đại số</b>


Đa thức P(x) = 15x – 30 có nghiệm l à:


A. -2 B. 2 C. 15 D.30


Cho đa thức P(x) = x2<sub> +2x - 4 thì P(1) = ?</sub>


A. 1 B. 4 C. 0 D. -1


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7đ)</b>
<b>*Mức độ vận dụng:</b>


<b>-Chủ đề 1: Thống kê</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

10 7 8 9 10 9 8 9 12 9


9 10 12 11 12 10 10 11 10 11


9 11 9 10 8 7 9 10 8 10


a/ Lập bảng tần số của dấu hiệu.


b/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
<b>-chủ đề 2: biểu thức đại số</b>


(1,5đ )Cho hai đa thức:



P(x) = x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 4x</sub>
Q(x) = 5x4<sub> – 7x</sub>2<sub> + 9x - </sub> 3


5


a/ Tính P(x) + Q(x)
b/ Tính P(x) - Q(x)


<b>-Chủ đề 3: Các dạng tam giác đặc biệt</b>


(4đ )Cho  ABC cân tại A, kẻ AE vng góc với BC.
Chứng minh: AE là đường phân giác của  ABC.
Cho BC = 40cm; AB = 29cm. Tính AE.


Từ C kẻ đường thẳng vng góc với BC cắt tia BA tại D. Chứng minh  ACD cân.
- Chủ đề 4: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác


Chứng minh: AE + CD < 3AB .


<b> </b> <b> ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII NĂM 2011-2012</b>
<b> </b> <b>MƠN TỐN 7</b>


<b>THỜI GIAN : 90 phút( khơng kể thời gian phát đề)</b>
ĐỀ BÀI:


I/ Trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
1/ Cho  ABC vuông tại C, theo định lí PyTago ta có:


A. AB = AC + BC B. AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2
C. AB2<sub> = AC</sub>2<sub> + BC</sub>2 <sub>D. BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2



2/ Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba nào không phải là độ dào ba cạnh của tam giác vuông ?
A. 9cm; 15cm ;14cm B. 5cm ; 13cm ;12cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3/ Đơn thức -3 xy5<sub>z</sub>6 <sub> đồng dạng với đơn thức:</sub>
A. 3xyz B. -3x


5<sub>yz</sub>6 <sub>C. -9xy</sub>5<sub>z</sub>6 <sub>D. </sub> <i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


3 xyz


4/Cho tam giác ABC, BM trung tuyến , G là trọng tâm thì:
A. BGBM=


1


3 B.
GM
BM=


1


3 C.


BG


GM=3 D.
GM
BG =



3
2


5/Cho tam giác ABC có ^<i><sub>A</sub></i> = 700, <i><sub>B</sub></i>^ = 800 thì :


A. AB>AC>BC B. AB>BC>AC C. BC>AB>AC D.AC>BC>AB
6/ Đa thức P(x) = -x4<sub> + 5x</sub>2<sub> + 15x – 30 có hệ số cao nhất là:</sub>


A . 30 B. 15 C. 5 D . -1


7/Cho  ABC vng tại A có AB = 3 cm; AC = 4cm thì BC = ?


A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 7cm


8/ Đa thức P(x) = 15x – 30 có nghiệm l à:


A. -2 B. 2 C. 15 D.30


9/Cho  ABC có AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2 <sub>thì  ABC :</sub>


A. Cân tại A B. Vuông tại A C. Vuông tại B D. Vuông cân tại A
10/ Cho đa thức P(x) = x2<sub> +2x - 4 thì P(1) = ?</sub>


A. 1 B. 4 C. 0 D. -1


11/ Điểm kiểm tra 1 tiết toán của một số HS được ghi lại như sau:


Tên HS Lý Hồng Ngọc Minh Bình Hương


Điểm 4 6 6 8 5 9



Mốt của dấu hiệu trên là:


A.4 B. 9 C.6 D.8


12/ Cho  ABC cân tại A, <i><sub>B=</sub></i>^ <sub>¿</sub> <sub> 65</sub>0<sub>, thì </sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i> <sub> = ?</sub>


A. 500 <sub>B. 115</sub>0 <sub>C. 65</sub>0 <sub>D. 57,5</sub>0


II/ Bài tập: (7đ)


1/ (1,5đ )Sản lượng điều (tính bằng tạ) thu được của các gia đình trong một ấp được ghi lại
như sau:


10 7 8 9 10 9 8 9 12 9


9 10 12 11 12 10 10 11 10 11


9 11 9 10 8 7 9 10 8 10


a/ Lập bảng tần số của dấu hiệu.


b/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
2/ (1,5đ )Cho hai đa thức:


P(x) = x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 4x</sub>
Q(x) = 5x4<sub> – 7x</sub>2<sub> + 9x - </sub> 3


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3/ (4đ )Cho  ABC cân tại A, kẻ AE vuông góc với BC.
a/ Chứng minh: AE là đường phân giác của  ABC.
b/ Cho BC = 40cm; AB = 29cm. Tính AE.


c/ Từ C kẻ đường thẳng vng góc với BC cắt tia BA tại D. Chứng minh  ACD
cân.


d/ Chứng minh: AE + CD < 3AB .


<b>----Hết----ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII NĂM 2010-2011</b>
<b>MƠN TỐN 7</b>


<b>I/TRẮC NGHIỆM: (3đ)</b>


Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án C A C B D D C B C D C A


II/ TỰ LUẬN: (7đ)


NỘI DUNG THANG


ĐIỂM
1/ (1,5đ


a/



Giá trị(x) 7 8 9 10 11 12


Tần số(n) 2 4 8 9 4 3 N = 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b/ <i>X</i>=¿


7 . 2+8 . 4+9. 8+10 . 9+11. 4+12. 3


30


¿


= 28830 =9 .6


3/ (1,5đ)


a/ P(x) + Q(x) = 6x


4<sub> – 3x</sub>3<sub> -5x</sub>2<sub> + 5x - </sub> <sub>3</sub>


5


b/ P(x) - Q(x) = -4x


4<sub> – 3x</sub>3<sub> +9x</sub>2<sub> - 13x + </sub> <sub>3</sub>


5


4/ (4 đ)



D



A
1 2




1 2 2


B C


E
a/ Xét  ABE và  ACE
có : ^<i><sub>E</sub></i>


1= ^<i>E</i>2 = 900


AB = AC (gt)
AE : cạnh chung


Vậy  ABE =  ACE (cạnh huyền- cạnh góc vuông)
<i>⇒</i> ^<i><sub>A</sub></i>


1= ^<i>A</i>2


<i>⇒</i> AE là đường phân giác của  ABC
b/ Ta có  ABE =  ACE (cmt)


<i>⇒</i> BE = CE = 1<sub>2</sub> BC


<i>⇒</i> BE = 40 : 2 = 20
Ta có  ABE vng tại E
<i>⇒</i> AB2<sub> = AE</sub>2<sub> + BE</sub>2


<i>⇒</i> AE2<sub> = AB</sub>2<sub> – BE</sub>2<sub> = 29</sub>2<sub> – 20</sub>2<sub> = 841 – 400 = 441</sub>
<i>⇒</i> AE = √441 = 21


0.5
0,25


0,75
0,75


v ẽ h ình 0,25
GT,KL 0,25


0,5
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c/ Ta có : AE // CD (gt)


<i>⇒</i> ^<i><sub>A</sub></i>


1= ^<i>D</i> (hai góc đồng vị)


^<i><sub>A</sub></i>


2= ^<i>C</i>2 (hai góc so le trong)



Mà ^<i><sub>A</sub></i>


1= ^<i>A</i>2 (cmt)


Nên ^<i><sub>D= ^</sub><sub>C</sub></i>
2


<i>⇒</i>  ACD cân tại A
<i>⇒</i> AD = AE


d/


Ta có :  ABE vuông tại E
<i>⇒</i> AE < AB (1)


Trong  ACD , ta có : CD < AD + AC
Mà AD = AC ; AC = AB
Nên CD < 2AB (2)
Ta cộng (1) và (2)


Ta được: AE + CD < 3AB


0,25
0,25
0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×