Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

Đồ án chuyển đổi động cơ sử dụng xăng sang dùng nhiên liệu LPG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 105 trang )

LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Nhỉỵng nàm gáưn âáy, loi ngỉåìi trãn trại âáút ca chụng
ta â phi chëu nhiãưu tai ha do thiãn nhiãn gáy ra: l lủt,
bo giọ, hản hạn, chạy rỉìng, cạc bãûnh dëch ...
Hàịng nàm con ngỉåìi â thi vo mäi trỉåìng hng triãûu
cháút thi cạc loải, lm ä nhiãùm ngưn nỉåïc, ä nhiãùm
ngưn âáút âai, v âàûc biãût l cạc cháút thi khê lm ä
nhiãùm ngưn khäng khê, lm thng táưng Äzän, gáy hiãûu ỉïng
nh kênh.
Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, säú lỉåüng âäüng cå hiãûn âải
sỉí dủng âäüng cå xàng nháûp vo nỉåïc ta ngy cng nhiãưu.
Cạc kiãøu ä tä ny âãưu â âỉåüc ci tiãún theo xu hỉåïng tàng
cäng sút, täúc âäü, gim sút tiãu hao nhiãn lióỷu, õióỷn tổớ
hoùa quaù trỗnh õióửu khióứn vaỡ õỷc bióỷt â ạp dủng mi
biãûn phạp, thnh tỉûu khoa hc, cäng nghãû thäng tin, cho
phẹp cạc nh khoa hc nghiãn cỉïu sỏu hồn quaù trỗnh laỡm
vióỷc cuớa õọỹng cồ, nhũm hoaỡn thióỷn quaù trỗnh chaùy, tng
cọng suỏỳt õọỹng cồ, tióỳt kióỷm nhiãn liãûu v gim âãún mỉïc
täúi thiãøu cạc cháút âäüc hải cọ trong khê x âäüng cå.
Nhỉng cho âãún, nay cáu tr låìi cho váún âãư nãu trãn váùn
chỉa lm tha mn cạc nh bo vãû mäi trỉåìng. Näưng âäü
cạc cháút cọ trong khê x âäüng cå váùn cn cao so våïi mong
âåüi ca cạc nh khoa hc.
Mäüt xu hỉåïng hiãûn nay, l nghiãn cỉïu thay thãú sỉí
dủng nhiãn liãûu truưn thäúng: xàng , dáưu Diesel,... bàịng cạc
loải nhiãn liãûu “sảch” cho cạc loải âäüng cå nhỉ: Nàng
lỉåüng màût tråìi, khê thiãn nhiãn, khê dáưu m họa lng, nàng
lỉåüng âiãûn.

Trang 1



Hiãûn nay, nỉåïc ta â phạt hiãûn nhiãưu dáưu m v cäng
nghiãûp khai thạc, chãú biãún dáưu m â phạt triãøn nãn
lỉåüng nhiãn liãûu khê dáưu m họa lng l ráút låïn. Nhỉng
trong thåìi gian qua sỉí dủng trong sinh hoảt l chênh.
Thỉûc tãú cạc gii phạp k thût ci thióỷn quaù trỗnh
chaùy vaỡ tng cổồỡng xổớ lyù trón õổồỡng x chỉa â âãø lm
gim mäüt cạch triãût âãø näưng âäü cạc cháút ä nhiãùm trong
khê x âäüng cå âäút trong. Sỉí dủng ngưn nàng lỉåüng
khäng truưn thäúng âãø chảy âäüng cå â gọp pháưn lm âa
dảng họa ngưn nàng lỉåüng, v âiãưu quan trng l gọp
pháưn âạng kãø vo viãûc gii quút váún âãư ä nhiãùm mäi
trỉåìng do âäüng cå âäút trong gáy ra.
Hiãûn nay cọ hai phỉång ạn sỉí dủng khê dáưu m hoạ
lng (LPG) trong âäüng cå âäút trong:
+ Phỉång ạn thỉï nháút : Ci thiãûn âäüng cå ngun thy
sang sỉí dủng nhiãn liãûu LPG. Âäüng cå xàng ngun thu
âỉåüc làõp âàût thãm hãû thäúng cung cáúp nhiãn liãûu âàûc
biãût âãø laìm viãûc våïi nhiãn liãûu LPG. Âáy l phỉång ạn m
cạc nh khoa hc Viãût Nam quan tỏm vỗ noù phuỡ hồỹp vồùi
hoaỡn caớnh nổồùc ta.
+ Phỉång ạn thỉï hai: Thiãút kã,ú chãú tảo måïi âäüng cå
âạnh lỉía cỉåỵng bỉïc sỉí dủng nhiãn liãûu LPG.
Viãûc nghiãn cỉïu bàịng thỉûc nghiãûm chuøn âäøi âäüng
cå sỉí dủng nhiãn liãûu xàng sang dng nhiãn liãûu khê dáưu
m họa lng (LPG). Tảo âiãưu kiãûn thûn låüi cho viãûc ỉïng
dủng, triãøn khai nhàịm chuøn âäøi cạc âäüng cå hiãûn nay
â quạ c, gáy ä nhiãùm, âiãưu ny hon ton ph håüp våïi
u cáưu gim thiãøu ä nhiãùm mäi trỉåìng do phỉång tiãûn giao
thäng gáy ra. Âàûc biãût ph håüp våïi âiãưu kiãûn næåïc ta hiãûn


Trang 2


nay, cọ quạ nhiãưu âäüng cå c hãû thäúng nhiãn liãûu sỉí
dủng Cacburator khäng tho mn váún âãư ä nhiãùm. Âäưng
thåìi viãûc chuøn âäøi ny s gọp pháưn gim thiãøu cạc
cháút âäüc hải trong khê x âäüng cå.
Âäư ạn täút nghiãûp ca em chn âäúi tỉåüng âäüng cå
VAZ-2101 sỉí dủng nhiãn liãûu xàng, våïi hãû thäúng nhiãn liãûu
sỉí dủng Cacburator, âãø chuøn âäøi sang sỉí dủng nhiãn
liãûu khê dáưu m hoạ lng (LPG). Âãø gii quút nhỉỵng váún
âãư nãu trãn, âäư ạn táûp trung nghiãn cỉïu cạc pháưn låïn sau:
+ Täøng quan vãư nhiãn liãûu xàng v LPG.
+ Kho sạt mäüt säú ä tä du lëch 4 chäù ngäöi âãø chn
loải xe chuøn âäøi.
+ Kho sạt cạc hãû thäúng nhiãn liãûu sỉí dủng LPG cọ
trãn thë trỉåìng.
+ Tênh toạn nhiãût cho âäüng cå VAZ-2101.
+ Tiïnh toaïn, thiãút kãú, làõp âàût hãû thäúng nhiãn liãûu LPG
trãn ä tä VAZ-2101.
+ Kãút luáûn v hỉåïng phạt triãín ca âãư ti.
Sau thåìi gian 15 tưn, våïi sỉû näø lỉûc ca bn thán v
sỉû giụp õồợ tỏỷn tỗnh cuớa thỏửy cọ giaùo trong bọỹ mọn ,bản
b , qu cäng ty, âãư ti â hon thnh. Tuy nhión, do thồỡi gian,
trỗnh õọỹ cuợng nhổ

kinh nghióỷm thổỷc tãú cn hản chãú,

chàõc hàón âãư ti cn nhiãưu thiãúu sọt v chỉa âạp ỉïng

âáưy â tênh khoa hc ca âãư ti. Kênh mong qu tháưy cä
giạo giụp âåỵ v gọp âãø âãư ti ngy cng hon thiãûn hån.
Sau cng, em xin chán thnh cm ån tháưy cä giạo trong
bäü män ,cạc tháưy trong xỉåíng âäüng lỉûc, âàûc biãût l tháưy
giạo hỉåïng dáùn TS. Dỉång Viãût Dng â táûn tỗnh hổồùng
dỏựn em trong suọỳt quaù trỗnh laỡm õọử aùn.

Trang 3


 Nàơng, Ngy

thạng

nàm 2003
Sinh viãn thỉûc hiãûn

Tráưn Thanh Tng

1. TÄØNG QUAN VÃƯ NHIÃN LIÃÛU .
1.1. NHIÃN LIÃÛU XÀNG.
Xàng l häùn håüp ca cạc Hydrocacbon, ch úu l C 5÷
C10 , C11 , cọ nhiãût âäü säi dỉåïi 180 0 C. Ngoi ra, xàng cn cọ
chỉïa mäüt lỉåüng nh tảp cháút nhỉ Lỉu hunh, Nitå v Oxy.
Cạc cháút chỉïa Lỉu hunh åí dảng tảp cháút khäng bãưn nhỉ
Mercaptan(RSH). Cạc cháút chỉïa Nitå ch úu åí dảng Pyridin,
cn cạc cháút chỉïa Oxy ráút êt, thỉåìng åí dảng Phenol v
âäưng âàóng (C6H5OH).
Cháút lỉåüng ca xàng Ätä âỉåüc âạnh giạ bàịng cạc chè
tiãu: Tênh chäúng kêch näø, tênh hoạ håi, nhiãût trë, hm lỉåüng

tảp cháút, hm lỉåüng nhỉûa, âäü äøn âënh Oxy hoạ, tênh
chäúng õoùng bng, tờnh chọỳng n moỡn.
1.1.1.Tờnh chọỳng kờch nọứ.
Quaù trỗnh chaùy cuớa õọỹng cồ xng laỡ quaù trỗnh chaùy
cổồợng bổùc, diãùn ra ráút nhanh nhỉng khäng xy ra tỉïc khàõc
trong ton thãø xylanh, m bàõt âáưu chạy tỉì Bugi sau âoï lan

Trang 4


truưn ra dáưn theo màût cáưu lỉía. Täúc âäü lan truyóửn
thổồỡng tổỡ (15 ữ 40) m/s. óứ quaù trỗnh chaùy äøn âënh tảo ra
ạp sút håi âỉåüc tàng âãưu âàûn, pháưn håi xàng bãn ngoi
cáưu lỉía u cáưu chè âỉåüc bàõt chạy khi màût cáưu lỉía lan
truưn âãún. Trong trỉåìng håüp màût cáưu lỉía chỉa lan
truưn tåïi, pháưn xàng cn lải â tỉû bäúc chạy do nh
hỉåíng ca mûi than, nhiãût âäü cao v ạp sút trong xy
lanh, ton bäü håi xàng trong xy lanh s tỉû bäúc chạy tỉïc
khàõc våïi täúc âäü lan truưn ráút nhanh cọ khi lãn âãún
300m/s. Kãút qu l ạp sút trong xy lanh tàng vt mäüt cạch
âäüt ngäüt tảo ra sọng kêch näø, biãøu hiãûn bàịng tiãúng g
kim loải, tiãúng va âáûp trong âäüng cå. Hiãûn tỉåüng ny gi
l chạy kêch näø. Trong trỉåìng håüp âọ cäng sút âäüng cå
khäng thãø âảt täúi âa, trong khi âọ lỉåüng tiãu hao nhiãn liãûu
lải tàng, nhiãût âäü tàng quạ mỉïc.
Do âọ, u cáưu xàng dng cho âäüng cå xàng l phi cọ
tênh chäúng kêch näø cao, âáy l u cáưu ch úu v quan
trng nháút âäúi våïi xàng.
• Khại niãûm vãư tênh chäúng kêch näø:
Mäüt trong cạc úu täú nh hỉåíng âãún sỉû xút hiãûn

kêch näø l tênh cháút ca nhiãn liãûu, thãø hiãûn åí kh nng
hỗnh thaỡnh nhổợng phỏửn tổớ hoaỷt tờnh trong õióửu kióỷn aïp
suáút vaì nhiãût âäü nháút âënh. Tênh chäúng kêch näø ca nhiãn
liãûu cọ thãø âënh lỉåüng bàịng cạc âải lỉåüng sau:
- Trë säú Octan : L mäüt âải lỉåüng qui ỉåïc dng âãø âàûc
trỉng cho kh nàng chäúng kêch näø ca ca nhiãn liãûu, âỉåüc
âo bàịng pháưn tràm thãø têch ca Izo-octan âỉåüc qui ỉåïc
bàịng 100. Hiãûn nay, säú Octan l âải lỉåüng âạnh giạ phäø
biãún nháút åí cạc nỉåïc. Sọỳ Octan caỡng cao thỗ xng coù tờnh

Trang 5


chäúng kêch näø cng låïn. Säú Octan âỉåüc xạc âëng bàịng
viãûc kiãøm tra bàịng cạc âäüng cå åí phng thê nghiãûm .
Cạc phỉång ạn xạc âënh nhỉ sau:
+ Theo RON : Säú vng quay ca mä tå thỉí nghiãûm 600
v/ph.
+ Theo MON : Säú vng quay ca mä tå thỉí nghiãûm 900
v/ph
Våïi cng mäüt loải xàng, trë säú MON bao giåì cng nh
hån RON. Sỉû chãnh lãûch giỉỵa MON v RON âỉåüc gi l âäü
nhảy ca nhiãn liãûu (Fuel Sensitivity - Sr). Sr caỡng nhoớ thỗ tờnh
ọứn õởnh vóử khaớ nàng chäúng kêch näø cng cao thäng thỉåìng
Sr=8 ÷ 10 âån vë. Khi lm viãûc trong cạc chãú âäü thay õọứi khaùc
nhau. Vỗ vỏỷy Izo-parafin coù nhióửu ổu õióứm hồn cạc Olefin v
Hydrocacbon thåm.
Sau âáy l bng so sạnh trë säú Octan ca mäüt säú
Hydrocacbon khạc nhau:


Bng 1.1.Trë säú Octan ca mäüt säú Hydrocacbon khạc
nhau.
Hydrocacbon

Trë säú Octan
Theo phỉång Theo
phạp

Âäü

chãnh

phỉång lãûch
nghiãn phạp mä tå

cỉïu (RON)

(RON)

Cạc parafin
+ Propan

105,7

100

5,7

+ n-butan


93,6

90,1

3,5

+ Izo-butan

>100

99

-

Trang 6


+ n-pentan

61,9

61,9

0

+ Izo-pentan
Caïc Olefin

93,3


90,3

2,0

+ Propylen

101,4

84,9

16,5

+ Buten-2

99,6

86,5

13,1

+ Penten-1

90,9

77,1

13,8

+ Hexen-1
Caïc Naphtalen


76,4

63,4

13,0

+ Xyclopentan

100

85

15

+ Xyclohexan

83

78,6

4,4

+ Metyl xyclohexan

74,8

71

3,8


+ Etyl xyclohexan
CaïcHydrocacbon

46,5

40,8

5,7

thåm

113

111,6

1,4

+ Benzen

115

102,1

12,9

+ Toluen

>100


100

-

+ O-xylen

>100

>100

-

+ m-xylen

>100

>100

-

+ p-xylen

108

99,3

8,7

+ Izo-propylbenzen
- u cáưu vãư säú Octan ca xàng Ätä:

Säú Octan u cáưu phi âm bo cho âäüng cå khäng bë
kêch näø, nọ phủ thüc vo hng loảt úu täú nhỉ: T säú
nẹn ca âäüng cå, âỉåìng kênh xylanh, váût liãûu chãú tảo
piston, nàõp quilap, phỉång phạp v chãú âäü lm maùt õọỹng cồ
... Trong caùc yóỳu tọỳ trón thỗ tyớ nẹn l úu täú cọ nghéa
quút âënh nháút. Viãûc thiãút kãú âäüng cå v t säú nẹn âënh
r chè sä úOctan u cáưu. Tuy nhiãn u cáưu ny thay âäøi theo

Trang 7


thåìi tiãút, cạc âiãưu kiãûn váûn hnh v âiãưu kiãûn vãư cạc hãû
thäúng ca âäüng cå.
Thê dủ : Cạc cháút kãút ta nåi bưng âäút lm gim thãø
têch cn lải, chụng cng lm tàng cạc u cáưu vãư trë säú
Octan v kh nàng chäúng kêch näø. Tênh nàng lm mạt bë
gim, hãû thäúng nhiãn liãûu hồûc cạc trủc tràûc trong viãûc
âạnh lỉía cọ thãø lm thay âäøi cạc u cáưu vãư trë säú Octan.
u cáưu vãư trë säú Octan s tháúp hån nãúu khäng âi hi sỉû
tàng täúc nhanh chọng v sỉû hoảt âäüng ca cạnh bỉåïm ga
måí räüng åí tọỳc õọỹ cao (Baớng 1.2. trỗnh baỡy hai õióửu kióỷn
õóứ âo trë säú Octan ).
• Biãûn phạp náng cao tênh chäúng kêch näø cuía xàng: Âãø
náng cao tênh chäúng kêch näø ca xàng cọ thãø phán thnh hai
nhọm nhỉ sau : Thay âäøi cäng nghãû chãú biãún dáưu m v
sỉí dủng cháút phủ gia.
• Cäng nghãû chãú biãún dáưu m: Quaù trỗnh chóỳ bióỳn
sỏu hồn caùc phỏn õoaỷn dỏửu thọ nhỉ : Cràcking, Reforming,
Isomer họa ... s thu âỉåüc xàng cọ tãn gi tỉång ỉïng nhỉ :
Xàng Cràcking nhiãût, Reformerata, Alkylate ... cọ tênh chäúng

kêch näø cao hån xàng chỉng cáút trỉûc tiãúp.
Bng 1.2. Cạc âiãưu kiãûn âãø âo trë säú Octan.
Cạc thäng säú ca

Phỉång phạp nghiãn

Phỉång phạp mä tå

phng thê nghiãûm
Säú vng quay ca

cỉïu (RON)
600 ± 6

(MON)
900 ± 9

52 ± 1

50 ± 5

_

149 ± 1

âäüng



nghiãûm (v/p)

Nhiãût
âäü

thỉí
sáúy

nọng khäng khê, 0C
Nhiãût
âäü
häùn
håüp

nhiãn

liãûu

Trang 8


khäng khê, 0C
Gọc âạnh lỉía såïm
âäü
Nhiãût
lng

âäü
lm

13


Âiãưu chènh tỉû

100 ± 2

âäüng tỉì 15 ÷ 26
100 ± 2

3,5 ÷ 7,0

3,5 ÷ 7,0

cháút

mạt

xy

lanh, 0C
Âäü áøm tuût âäúi
ca khäng khê dáùn
vo

âäüng

cå,

gH2O/1.kgk2khä
- Cràcking nhiãût l quaù trỗnh phỏn huớy dổồùi taùc duỷng cuớa
nhióỷt, thổỷc hióỷn åí nhiãût âäü khong (470 ÷ 540)0C, ạp sút
khong (20 ữ 70) at. Muỷc tióu cuớa quaù trỗnh nhũm thu họửi xng

tổỡ phỏửn nỷng. ỏy laỡ mọỹt quaù trỗnh coù thãø sỉí dủng tỉì
pháưn Gasoil âãún càûn nàûng ca dáưu, phäø biãún hay sỉí
dủng l càûn mazụt. Sn pháøm thu âỉåüc bao gäưm khê
chỉïa nhiãưu Olefin v xàng.
Thê dủ : Xàng Cràcking nhiãût cọ thnh pháưn khạc våïi
xàng chỉng cáút trỉûc tiãúp theo bng 1.3.
Bng 1.3. Thnh pháưn ca mäüt säú loải xàng (% trng
lỉåüng ).
Loải xàng
Xàng chỉng cáút trỉûc
tiãúp
Xàng

Cràcking

tỉì Mazụt
Xàng
Cràcking

Olefin

Aren
12

Naphten
26

Parafin
62


nhiãût

25 ÷ 35

12 ÷ 17

5÷ 8

40 ÷ 45

tỉì

40 ÷ 45

18 ÷ 20

15 ÷ 20

20 ÷ 25

Gasoil
Xàng Reforming nhiãût
19 ÷ 20
14 ÷ 16
27 ÷ 32
33 ÷ 37
Tỉì bng trãn ta cọ thãø tháúy ràịng, trong xàng chỉng cáút
trỉûc tiãúp, hm lỉåüng Parafin l ch úu, cn trong xàng

Trang 9



Cràcking nhiãût cọ nhiãưu Olefin. Do váûy, xàng Cràcking nhiãût
cọ trë säú Octan cao hån (60 ÷ 80) so våïi xàng chỉng cáút trỉûc
tiãúp (30 ÷ 60). Tuy nhiãn, trë säú Octan ca xàng Cràcking nhiãût
váùn chỉa âm bo u cáưu cháút lỉåüng ca xàng thäng
dủng ( xàng thäng dủng phi cọ trë säú Octan bàịng hồûc låïn
hån 70).
Hm lỉåüng lỉu hunh trong xàng Cràcking nhiãût dao
âäüng trong khong (0,5 ÷ 1,2)% cao gáúp 5 láưn cho phẹp âäúi
våïi xàng ätä. Nọi chung xàng Cràcking chỉa âm bo cháút
lỉåüng sỉí dủng cho âäüng cå xàng, thỉåìng phi xỉí l lm
sảch bàịng Hydro hồûc cho qua Reforming xục tạc âãø nháûn
âỉåüc xàng cọ âäü äøn âënh v trë säú Octan cao.
• Chỏỳt phuỷ gia:
- Phuỷ gia chỗ: óứ nỏng cao tờnh chäúng kêch näø ca xàng,
trong sn xút thỉåìng pha thãm phủ gia chäúng kêch näø.
Nhỉỵng cháút thỉåìng dng phäø biãún laỡ nổồùc chỗ(laỡ họựn
hồỹp gọửm Tetrametyl chỗ (TML): Tetraetyl chỗ (TEL).
- Tetraetyl chỗ coù cọng thổùc hoaù hoỹc laỡ (C 2H5)4Pb l cháút
lng dảng dáưu, khäng mu, dãù bay håi, dãù bàõt chạy, âỉåüc
phạt hiãûn l cháút chäúng kêch näø täút cọ hiãûu qu
cho xàng ätä, cå chãú chäúng kêch nọứ cuớa noù coù taùc duỷng kỗm
haợm phaớn ổùng tióửn ngoỹn lổớa vaỡ do õoù laỡm chỏỷm quaù trỗnh
hỗnh thaỡnh caùc trung tỏm tổỷ bọỳc chaùy.
- Tetrametyl chỗ coù cọng thỉïc hoạ hc l (CH 3)4Pb âỉåüc
âỉa vo sỉí dủng nàm 1960, cọ xu hỉåïng bay håi cng pháưn
nhẻ ca xàng. Cháút ny cng cọ tạc dủng nhỉ TEL.
Cå chãú duỡng phuỷ gia chỗ nhổ sau:
Phỏn huớy TML trong õọỹng cå

Pb(CH3)4

t0

Trang 10

Pb + 4CH3


Pb + O2

t0

PbO2

Taûo cháút khäng hoaût âäüng
R-CH3 + O2

t0

R-CH2OOH +PbO2

R-CH2OOH (Cháút hoaût âäüng)

t0

RCHO + PbO + H2O + 1/2 O2

Cháút khäng hoảt âäüng
Kãút qu l biãún cạc Peroxyt hoảt âäüng thnh cạc

Andehit (RCHO) bãưn vỉỵng, lm gim kh nàng chạy kêch näø.
Nhỉng âäưng thåìi PbO kãút ta s bạm lãn thnh xylanh, äúng
dáùn, lm tàõt âỉåìng nhiãn liãûu v tàng âäü mi mn. Nãn
ngỉåìi ta phi âỉa PbO ra ngoi thỉåìng dng cạc cháút mang
nhỉ C2H5Cl, cå chãú tạc dủng nhỉ sau:
C2H5Br

t0

C2H4 + HBr

2HBr + PbO

t0

PbBr2 + H2O

Cạc sn pháøm PbBr2, H2O l cháút lng, cọ nhiãût âäü säi
tháúp s bäúc håi v âỉåüc khê âỉa ra ngoi.
- Phủ gia khọng chỗ: Nhổ õaợ phỏn tờch, phuỷ gia chỗ laỡm
tng chè säú Octan. Tuy nhiãn cháút phủ gia ny âäüc hải nh
hỉåíng âãún sỉïc khe v mäi trỉåìng. Hiãûn nay cạc nỉåïc
trãn thãú giåïi â dáưn loải b xàng pha chỗ. Ngaỡy 1-7-2001
nổồùc ta õaợ chờnh thổùc loaỷi boớ khọng sổớ duỷng xng pha chỗ.
Phuỷ gia naỡy õổồỹc thay thóỳ bàịng phủ gia khạc êt âäüc hải
hån cho mäi trỉåìng v con ngỉåìi nhỉ: håüp cháút chỉïa oxy,
Etnol, Metanol, Tert-butanol(TBA),

Metyltert-butyete(MTBE), Tert-


amylmetylete TAME),....
Thỉåìng M pha träün 15% thãø têch MTBE, Etanol 10% thãø
têch vo trong xàng. Bãn cảnh viãûc tàng trë säú Octan, häùn
håüp ca xàng våïi phủ gia chỉïa oxy â giụp gim thiãøu
Hydrocacbon v CO tỉì xe cäü sỉí duûng nhiãn liãûu.

Trang 11


Cọ thãø tháúy r trë säú Octan ca mäüt säú chỏỳt chổùa
Oxy õióứn hỗnh trong baớng 1.4.
ã Nhỏỷn xeùt: Tổỡ bng 1.4 ta tháúy trë säú RON ca MTBE
vo khong 115 ÷ 123,
do âọ häùn håüp 15% MTBE trong xàng cọ trë säú Octan gäúc l
87 s tảo nãn mäüt häùn håüp cọ trë säú RON nàịm trong
khong (91 ÷ 92), tổồng õổồng vồùi haỡm lổồỹng chỗ tổỡ (0,1 ữ
0,5)g/l.
Baớng 1.4.Trë säú Octan ca cạc phủ gia chỉïa oxy.
Phủ gia chỉïa oxy
- Metanol

RON
127 ÷ 136

MON
99 ÷ 104

- Etanol

120 ÷ 135


100 ÷ 104

- Tert- butanol(TBA)

104 ÷ 110

90 ÷ 98

- Metanol/TBA(50/50)

115 ÷ 123

96 ÷ 104

-

115 ÷ 123

98 ÷ 105

111 ÷ 116

98 ÷ 103

110 ÷ 119

95 ÷ 104

Metyl


tert-

butyl

ete(MTBE)
-

Tert-

amylmetyl

ete(TAME)
-

Etyl

tert-

butyl

ete(ETBE)
Tỉång tỉû trë säú Octan ca Etanol l 120 ÷ 135, do âọ häùn
håüp 10% ca Etanol våïi xàng cọ trë säú Octan l 87 s tảo ra
häùn håüp cọ trë säú RON vo khong 90÷ 92.
Nọi chung gii phạp thãm phủ gia ngy nay háưu nhổ õang
loaỷi dỏửn vỗ caùc luỏỷt ọ nhióựm mọi trổồỡng ngy cng khàõt
khe. Màût khạc gii phạp pha träün våïi cạc cháút chỉïa oxy âãø
tàng trë säú Octan chè l gii phạp tảm thåìi. Gii phạp láu di
ngỉåìi ta thỉåìng dng cạc cäng nghãû lc dáưu tiãn tiãún


Trang 12


nháút âãø chuøn cạc Hydrocacbon mảch thàóng thnh mảch
nhạnh, hồûc cạc Hydrocacbon vng no, vng thåm cọ trë säú
Octan cao. Caùc cọng nghóỷ loỹc dỏửu bao gọửm caùc quaù trỗnh
nhổ Cràcking xục tạc, Refoming xục tạc... nhỉ â âỉåüc âãư
cáûp åí trãn.
Bng 1.5. Âàûc âiãøm ca mäüt säú loải xàng.
Cạc õỷc

Xng nheỷ chổng cỏỳt trổỷc

Xng

Xng

Xng

tờnh

Reformi

Crckin

Alkyl

Tổỡ dỏửu


tióỳp
Tổỡ

Tổỡ

ng

g

hoaù

thọ

dỏửu

dỏửu

Naphteni

thọ

thọ

c

trung

Parafinic

ban


77

gian
69

65

93

93

97

0,5%

87

85

82

99

98

101

0,721


0,685

0,682

0,76

0,77

0,71

0,43

0,59

0,59

0,45

0,55

0,45

52

42

40

37


37

37

69

56

55

60

50

65

83

68

71

115

100

107

103


84

93

170

188

119

109

107

97

180

195

147

-RON
õỏửu.
-Thóm

nổồùc chỗ.
-Tyớ troỹng(d
15
4 )


-Aùp

suỏỳt

hồi

baợo

hoỡa(bar).
-Thaỡnh
phỏửn

cỏỳt

(ASTM).
T0 sọi dáöu.
T0 säi 10%.
T0 säi 50%.
T0 säi 90%.
T0

säi

cuäúi.

Trang 13


1.1.2. Tênh họa håi.

Họa håi l mäüt tênh cháút âàûc trỉng ca cạc cháút lng,
nọ cn dng âãø biãøu âảt khại niãûm bao hm phảm vi
nhiãût âäü säi v hm lỉåüng cạc thnh pháưn cọ nhiãût âäü
säi khạc nhau cọ trong häùn håüp máùu thỉí ta cọ thãø gàûp
cạc thût ngỉỵ

tỉång tỉû nhỉ tênh bay håi, âäü họa håi,

thnh pháưn chỉng cáút, tênh họa håi cán bàịng.
• Khại niãûm vãư tênh họa håi.
- Nhỉỵng cháút lng âån cháút cọ nhiãût âäü säi v ạp
sút cäú âënh. Vê dủ: ÅÍ âiãưu kiãûn ạp sút v nhiãût âäü
tiãu chøn, nhiãût âäü säi ca nỉåïc ln ln åí 100 0C (ạp
sút khê quøn), nỉåïc lng s biãún thnh håi chè tải nhiãût
âäü âọ, ngỉåüc lải, nhiãût âäü säi ca nhiãưu cháút lng khạc
nhau seợ thay õọứi trong quaù trỗnh sọi. Vờ duỷ: Xng khäng phi
l âån cháút m l häùn håüp ca nhiãưu Hydrocacbon khạc
nhau, nãn khäng cọ nhiãût âäü säi nháút âënh, xàng säi trong
khong (30 ÷ 210)0C. Khi máùu xàng âỉåüc gia nhiãût nhỉỵng
pháưn tỉí Hydrocacbon cọ nhiãût âäü tháúp nháút åí trong xàng
s bàõt âáưu säi khi nhiãût âäü âảt tồùi 300C, tióỳp tuỷc gia nhióỷt
thỗ nhióỷt õọỹ trong xng s tàng v nhỉỵng pháưn tỉí cúi
cng s säi åí nhiãût âäü 2100C.
- nh hỉåíng ca tênh họa håi âãún tênh nàng hoảt âäüng
ca âäüng cå: Tênh họa håi l mäüt trong nhỉỵng chè tiãu quan
trng vãư pháøm cháút ca xàng. Nhiãưu âàûc tênh ca âäüng
cå phủ thüc vo tênh họa håi nhỉ: Sỉû khåíi âäüng ca
âäüng cå, thåìi gian chảy áúm mạy, hiãûn tỉåüng tảo nụt håi
v âọng bàng trong bäü chãú ha khê, tênh nàng tàng täúc ca
âäüng cå, hiãûn tỉåüng tảo càûn cacbon v mi mn cạc chi

tiãút do ma saït.

Trang 14


+ nh hỉåíng âãún tênh nàng khåíi âäüng lảnh: Kh nàng
khåíi âäüng âäüng cå täút hay xáúu phủ thüc vo viãûc ha
träün giỉỵa nhiãn liãûu v khäng khê, khi âäüng cå åí trảng thại
lảnh, pháưn låïn lỉåüng xàng hụt ra khi Cacburatå bạm trãn
vạch äúng nảp hồûc täưn tải dỉåïi dảng hảt lng, chè cọ
mäüt lỉåüng nh xàng họa håi. Do vỏỷy họựn hồỹp khọng khờ hồi
xng õổồỹc hỗnh thaỡnh trong bưng âäút cọ thãø quạ long v
khäng thãø bäúc chạy âỉåüc. Xàng cọ nhiãût âäü chỉng cáút T 10
(nhiãût âäü chỉng cáút 10% nhiãn liãûu bay håi) cng cao thỗ
haỡm lổồỹng Hydrocacbon dóự bay hồi trong xng caỡng ờt. Do
váûy cng khọ khåíi âäüng âäüng cå åí trảng thại lảnh. Nãn
âiãøm 10% âỉåüc coi l chè tiãu khåíi âäüng âäüng cå xàng.
+ Nụt håi: Nhiãn liãûu cọ âiãøm 10% caỡng thỏỳp, caỡng dóự
hỗnh thaỡnh boỹt hồi taỷo ra nuùt hồi trón õổồỡng tổỡ bỗnh chổùa
õóỳn bọỹ chóỳ hoỡa khờ khi tråìi nọng, khiãún lỉu âäüng ca
âỉåìng xàng thiãúu linh hoảt, cọ thãø gáy nãn tàõt båm xàng
lm cho âäüng cồ chaỷy khọng ọứn õởnh, thỏỷm chờ laỡm chóỳt
maùy. Tỗnh trảng áúy dãù lm cho xe âang chảy nhanh våïi ti
trng låïn, âäüt nhiãn cháûm lải dỉìng hàón, khäng thãø khåíi
âäüng lải âỉåüc. Do âọ âiãøm 10% khäng thãø quạ tháúp, trong
qui phảm vãư xàng thỉåìng qui âënh ạp sút bo ha ca
xàng khäng quạ 500mmHg. Táút nhiãn nãúu thiãút kãú âỉåìng
xàng mäüt cạch håüp l, tàng cỉåìng nàng lỉûc hoảt âäüng
ca båm xàng v cọ biãûn phạp cạch nhiãût hồỹp lyù thỗ cuợng
coù thóứ tng khaớ nng traùnh hióỷn tỉåüng ny.

+ nh hỉåíng âãún chảy khäng ti v khåíi âäüng nọng:
Sau thåìi gian lm viãûc âäüng cå dáưn nọng lãn. Nhiãût truưn
tỉì cạc bäü pháûn nọng ca âäüng cå âãún båm xàng,
Carburatå, âỉåìng äúng dáùn lm cạc pháưn nhẻ ca xàng họa

Trang 15


håi trong bưng phao v trong âỉåìng äúng dáùn nhiãn lióỷu.
Nóỳu khaớ nng thọng hồi khọng tọỳt thỗ aùp suỏỳt trong bưng
phao tàng lãn cọ thãø âáøy xàng phun qua äúng phun chênh vo
hng khúch tạn tảo thnh häùn håüp rỏỳt giaỡu. Cọng vióỷc
bỗnh thổồỡng cuớa bọỹ chóỳ hoaỡ khờ bë phạ våỵ, âäüng cå cọ
thãø bë chãút mạy viãûc khåíi âäüng lải cng khọ khàn.
+ nh hỉåíng âãún täúc âäü chảy áúm v tàng täúc: Âäüng
cå xem l chảy áúm nãúu nọ
cho phẹp ätä tàng täúc mäüt cạch nhẻ nhng khi chuøn tỉì
säú tháúp sang säú cao hån. Thåìi gian âäüng cå bë sáúy nọng
phủ thüc vo thnh pháưn chỉng cáút ca xàng. Lỉåüng cạc
thnh pháưn chỉng cáút ca xàng cng nhỉ nhiãût âäü chỉng
cáút 90% xàng cọ nh hỉåíng tåïi sỉû sáúy nọng ca âäüng cå.
nh hỉåíng låïn nháút âãún thåìi gian sáúy nọng ca âäüng cå l
nhiãût âäü chỉng cáút (50÷ 70)% xàng .
+ nh hỉåíng âãún sỉû hao mn ca âäüng cå: Sỉû bay håi
hon ton ca xàng trong âäüng cå âỉåüc âàût trỉng båíi cạc
nhiãût âäü cỉng cáút 90% v nhiãût âäü säi cúi ca xàng. Khi
nhiãût âäü sáúy låïn, cạc pháưn xàng nàûng khäng bäúc håi trong
äúng dáùn nhiãn liãûu ca âäüng cå m âi thàóng vo xy lanh
âäüng cå åí dảng lng. Pháưn nàûng ny bay håi khäng hon
ton, pháưn khäng bay håi chy xúng rỉía sảch dáưu bäi trån

trãn vạch xy lanh v chy xúng Cạcte lm dáưu bäi trån trong
Cạcte long ra. Nhổợng chọự dỏửu bọi trồn bở rổợa trọi thỗ xy ra
hiãûn tỉåüng ma sạt nỉỵa khä ca cạc chi tióỳt maùy, laỡm cho
quaù trỗnh hao moỡn tng lón.
Ngoaỡi chố tiãu cháút lỉåüng trãn, âi hi xàng dng trãn ätä
phi cọ âäü äøn âënh họa lng cao, âàût trỉng åí khaí nàng

Trang 16


chäúng lải sỉû biãún âäøi họa hc khi bo qun, váûn chuøn
sỉí dủng.
Ngoi ra, u cáưu xàng âäüng cå phi chỉïa lỉu hunh åí
mỉïc âäü tháúp nhàịm hản chãú sỉû mi mn âäüng cå, hản
chãú ä nhiãùm mäi trỉåìng.
1. 2. PHÁN LOẢI XÀNG.
Hiãûn nay trãn thë trỉåìng cọ nhiãưu loải xàng khạc nhau,
våïi nhỉỵng tãn gi v m hiãûu khạc nhau.
Tãn gi v m hiãûu thỉåìng gàõn liãưn våïi cháút lỉåüng
ca nọ, trong âọ trë säú Octan l chè tiãu cháút lỉåüng cọ
nghéa quút âënh nháút.
-

Phán loải theo ngun liãûu sn xút:
+ Xàng cọ ngưn gäúc tỉì dáưu m .
+ Xàng täøng håüp. Vê dủ tỉì dáưu m, than âạ, than
náu, ...

-


Phán loải theo phỉång phạp sn xút:
+ Xàng chæng cáút træûc tiãúp .
+ Xàng Cràcking.
+ Xàng Reforming.
+ Xàng täøng håüp.

-

Phán loải theo mủc âêch sỉí dủng :
+ Xàng ätä.
+ Xàng maïy bay.
+ Xàng dung mäi.

1.3. NHIÃN LIÃÛU KHÊ HỌA LNG LPG (LIQUEFIED PETROLEUM
GAS).
1.3.1. Thnh pháưn họa hc.

Trang 17


Khê họa lng LPG l sn pháøm phủ trong quạ trỗnh loỹc.
Thaỡnh phỏửn chuớ yóỳu laỡ C 3H8 (Propan) vaỡ C4H10 (Butan) âỉåüc
nẹn theo t lãû pháưn tràm Propan trãn phỏửn trm Butan.
nhióỷt õọỹ bỗnh thổồỡng LPG ồớ daỷng khê. LPG âỉåüc họa
lng dỉåïi ạp sút nháút âënh, do âọ cọ thãø täưn chỉïa, váûn
chuøn dỉåïi dảng lng. Nhỉng åí ạp sút khê quøn LPG
họa håi âỉåüc sỉí dủng åí dảng khê. Trong thỉûc tãú thnh
pháưn häùn håüp cạc cháút cọ trong khê họa lng LPG khäng
thäúng nháút. Ty theo tiãu chøn ca cạc nỉåïc, khu vỉûc m
t lãû thnh pháưn trong LPG khạc nhau, cọ t lãû giỉỵa Propan

v Butan l 50/50 hay 30/70. ÅÍ Cháu Ạ, thnh pháưn nhiãn liãûu
khê họa lng khạ äøn âënh, chỉïa ch úïu l Hydrocacbon C 4,
chàóng hản nhỉ åí Hn Qúc chè cọ Butan l khê họa lng
âỉåüc sỉí dủng phäø bióỳn. Ngổồỹc laỷi ồớ Myợ thỗ chố coù
Hydrocacbon C3 õổồỹc sỉí dủng.

Bng 1.6. Thnh pháưn khê họa lng sỉí dủng phäø biãún
åí Phạp v M.
Tãn cháút

Thnh pháưn (%)

Methane

M
0,6

Phạp
0

Ethane

6,6

0,4

Propylen

1,1


9,1

Propane

91,3

31,8

0,3

19,6

0,03

28,3

Iso-Butane+but-ne

0

6,1

(E)-but-2-ne

0

2,7

Iso- Butane
n- Butane


Trang 18


(Z)-but-2-ne

0

1,8

Butane-1,3-diene

0

0

Iso-penten

0

0,06

n-penten

0

0,03

Âàûc biãût trong thnh pháưn khê họa lng LPG chỉïa ráút êt
lỉu hunh. Thỉåìng chè chỉïa (40 ÷ 60)ppm, tháúp hån nhiãưu so

våïi tiãu chøn, cho phẹp ca cäüng âäưng Cháu Áu(200ppm)
mäüt tiãu chøn khàõt khe nháút vãư cạc cháút phủ gia cọ
trong nhiãn liãûu. Do âọ, âäüng cå dng LPG phạt ra ráút êt cạc
cháút ä nhiãùm gäúc lỉu hunh v hiãûu qu ca bäü lc xục
tạc âỉåüc ci thiãûn.
1.3.2.Cạc tênh cháút ca LPG.
Do thnh pháưn ch úu ca LPG l Propane v Butane nãn
tênh cháút ca LPG l tênh cháút ca Propane v Butane.
LPG cọ âàûc tênh sau:
- L mäüt cháút lng khäng mu (trong sút).
- L mäüt cháút lng khäng mi, khäng vë, tuy nhiãn trong
thỉûc tãú trong quaù trỗnh chóỳ bióỳn õổồỹc pha thóm Ethyt
Mecaptan coù mi âàûc trỉng âãø dãù phạt hiãûn r rè. Näưng
âäü mi phi â âãø nháûn ra trỉåïc khi chụng tảo thnh häùn
håüp näø.
- Bn thán Gas khäng âäüc, khäng gáy ä nhiãùm mäi trỉåìng,
khäng nh hỉåíng âãún thỉûc pháøm v sỉïc khe con ngỉåìi,
tuy nhiãn khäng nãn hêt vo våïi sọỳ lổồỹng lồùn vỗ coù thóứ gỏy
ngaỷt thồớ hay say do thiãúu Äxy.
- Gas nàûng hån khäng khê 1,5 ÷ 2 lỏửn, nheỷ hồn nổồùc 0,5
lỏửn vỗ vỏỷy nóỳu thoaùt ra ngoi håi Gas s lan truưn åí màût

Trang 19


âáút v táûp trung åí nhỉỵng pháưn tháúp nháút, nhỉ rnh, häú
Gas,...tuy nhiãn nọ s tn mạt ngay khi cọ giọ.
- LPG âỉåüc täưn chỉïa trong cạc loải bãø chëu ạp lỉûc
khạc nhau, chụng täưn tải åí trảng thại bo ha. Gas lng åí
dỉåïi, håi Gas åí phêa trãn theo quy âënh an ton cạc loải bãø

chỉïa Gas chè âỉåüc phẹp nháûp (80 ÷ 85)% thãø têch, pháưn
cn lải âm baớo cho sổỷ giaợn nồớ vỗ nhióỷt cuớa Gas loớng.
ỷc trỉng låïn ca LPG khạc våïi cạc loải khê khạc l

-

chụng täưn tải åí dảng bo ha nãn våïi thnh pháưn khäng
âäøi (70% Butan -30% Propan). p sút bo ha trong bãø
chỉïa cng nhỉ trong hãû thäúng khäng phủ thüc vo nhiãût
âäü bãn ngoi. Thäng thỉåìng Gas Petrolimex cọ ạp sút 4,5
kg/cm2 ÷ 7,8kg/cm2 åí nhiãût âäü (15 ÷ 30)0C.
- LPG cọ t lãû gin nåí låïn: Mäüt âån vë thãø têch Gas lng
bay håi tảo ra 250 âån vë thãø têch håi Gas do váûy LPG ráút
thuáûn tiãûn vaì kinh tãú khi váûn chuøn v täưn chỉïa åí
dảng lng.
-

LPG cn l nhiãn liãûu sảch: Hm lỉåüng lỉu hunh

tháúp (< 0,02%), khi chạy chè tảo ra CO 2 v håi nỉåïc, khäng
tảo müi, tảo khọi, sinh ra khê SO2 , H2S, CO ...
- LPG họa lng cọ nhiãût trë riãng theo khäúi lỉåüng cao, cao
hån c xàng hay dáưu Diesel (Bng 1.7.). Tuy nhiãn do khäúi
lỉåüng riãng ca nọ tháúp, nhiãût trë riãng theo thãø têch tháúp
hån nhiãn liãûu loíng khạc.
Bng 1.7. So sạnh LPG v cạc loải nhiãn liãûu cäø âiãøn.
Thäng säú

Eurosper


Diesel

âàûc trỉng
Khäúi

0,725 ÷ 0,7

Trang 20

0,820 ÷ 0,8

Propane

Butane

thỉång

thỉång

mải
0,510

mải
0,580

LPG

0,510 ÷ 0,5



lỉåüng

80

60

80

42,7

42,6

46,0

45,6

45,8

32,0

35,8

23,5

26,4

25,0

riãng
(kg/dm3)

Nhiãût trë
tháúp:
-

Theo

khäúi
lỉåüng
(MJ/kg)
- Theo thãø
têch
(MJ/dm3)

1.3.3. Chè säú Octan.
Nhiãn liãûu khê họa lng âỉåüc âàûc trỉng båíi chè säú
Octan nghiãn cỉïu (RON) cao, cọ thãø âảt tåïi 98. Bng 1.8 giåïi
thiãûu RON ca cạc loải khê khạc nhau. Chè säú Octan âäüng cå
(MON) ca LPG cng cao hån xàng .
Bng 1.8. Chè säú Octan ca mäüt säú cháút.
Cháút
Propane

RON
>100

ÄMON
100

Propne


102

85

n-Butane

95

92

Isobutane

>100

99

But-1-ne

(98)

80

But-2-ne

100

83

Trang 21



1.4. SO SAÏNH TÊNH NÀNG NHIÃN LIÃÛU LPG VÅÏI NHIÃN LIÃÛU
XÀNG .

Nhiãn liãûu
(1%)

Cäng nghiãûp
(15%)
Näng nghiãûp
(17%)

Gia dủng (67%)
Phạp (täøng cäüng
3Mt/nàm)
Cäng nghiãûp
(24%)

Nhiãn lióỷu
Gia duỷng
Nọng nghióỷp
(42%)
(20%)
(14%)
Haỡ Lan (tọứng cọỹng 3,4
Mt/nm)
Haỡn
Quọỳc
Hỗnh
1.1. Tyớ lóỷ tióu thủ LPG åí mäüt säú

7,6%
nỉåïc tiãu biãøu
Nháût
0,7%
M
0,4%
Phạp
0,1%

4,4%
H Lan
8,7%
- Ngưn cung cỏỳp:
Hỗnh 1.2. Tố lóỷ ọ tọ sổớ
LPG laỡ saớn phỏứm
cuớaLPG.
quaù trỗnh khai thaùc vaỡ chổng cỏỳt
duỷng
dỏửu moớ. Trón thóỳ giồùi coù khoaớng 40% LPG thu õổồỹc tổỡ quaù
trỗnh loỹc dỏửu thä.

Trang 22


Sn pháøm LPG trãn thãú giåïi nàm 1995 l 130 triãûu táún,
chiãúm täøng nàng lỉåüng tiãu thủ dỉåïi cạc dảng khạc nhau.
Ngỉåìi ta dỉû kiãún trong nhỉỵng nàm âáưu ca thãú k 21,
täøng sn lỉåüng LPG trãn thãú giåïi s âảt 200 triãûu táún
/nàm. Ngoi ra, LPG cng âỉåüc sn xút tỉì khê thiãn nhiãn,
do âọ LPG âỉåüc xem l nhiãn liãûu cọ ngưn gäúc dỉû trỉỵ

thay thãú låïn hån cạc loải nhiãn liãûu truưn thäúng âàûc biãût
l nhiãn liãûu xàng.
Pháưn låïn hiãûn nay chụng ta nháûp LPG tỉì nỉåïc ngoi.
Lỉåüng khê họa lng dng lm nhiãn liãûu cho ätä âỉåìng
trỉåìng hiãûn chè chiãúm mäüt t lãû khiãm täún: 1% Phaùp, 3%
Myợ, 8% Nhỏỷt ....(Hỗnh 1.1).Tuy nhión, ồớ mọỹt sọỳ nỉåïc cọ
chênh sạch khuún khêch sỉí dủng LPG lm nhiãn liãûu cho ätä
nhàịm gim ä nhiãùm mäi trỉåìng nhỉ: H Lan, ,... Säú liãûu
trãn chỉa kãø nhỉỵng âäüng cå trãn cạc ätä chun dủng sỉí
dủng LPG ( Chàóng hản ätä chảy trong sán bay, xe náng
chuøn, mạy mọc näng nghiãûp ... ).
- Sỉû phạt triãøn ätä dng LPG phủ thüc vo mäùi qúc
gia âàûc biãût l phủ thüc vo chênh sạch bo vãû mäi
trỉåìng. Sỉû khuún khêch sỉí dủng ä tä LPG thãø hiãûn qua
chênh sạch thú ỉu âi ca mäùi loải qúc gia âäúi våïi loải
nhiãn liãûu ny.
Bng 1.9. So sạnh âàûc tênh ca LPG v Xàng.
Âàûc tênh

Âån vë

Trang 23

Xàng

Diesel

CNG

LPG



Mu, mi
Tè trng
Nhiãût

trë

Cọ

Cọ

Khäng

Khäng

Kg/m3

750

860

550

555

MJ/kg

42,9


42,6

50

46

14,4

14,5

17,26

15,5

115

110 ÷

tháúp

85 ÷ 98

Hãû säú A/F

Chè säú Octan
120
Theo kãút quaí baíng 1.9 ta tháúy nhiãût trë cuía LPG cao hån
xàng v hån hàón so våïi cạc loải nhiãn liãûu truưn thäúng
khạc. LPG cọ chè säú Octan cao hån nhỉng lỉåüng khäng khê l
thuút cáưn thiãút âãø âäút chạy mäüt âån vë thãø têch LPG cao

hån xàng. LPG dãù näø hån xàng nhỉng täúc âäü chạy cháûm hån
xàng. Do váûy khi âäüng cå lm viãûc åí täúc âäü cao õọỹng cồ seợ
bở mỏỳt cọng suỏỳt tổỡ (5 ữ 8)%. Âiãưu ny khàõc phủc bàịng
cạch chènh lải thåìi âiãøm âạnh lổớa (3 ữ 5)0, vaỡ vỗ LPG coù giaù
reớ hồn nãn thỉûc tãú ngỉåìi ta cọ thãø cháúp nháûn âỉåüc.
Nhỉng nọ cọ ỉu viãût l khäng gian täưn chỉïa nh gn, lm
cho viãûc váûn chuøn âỉåüc thûn låüi v kinh tóỳ hồn. Chờnh
vỗ nhổợng ổu cuớa LPG so vồùi xng nãn LPG â v s l loải
khê âäút âỉåüc ỉïng dủng räüng ri trãn thãú giåïi.
- Tênh kinh tãú ca nhiãn liãûu:
Suáút tiãu hao nhiãn liãûu tênh theo thãø têch v theo khäúi
lỉåüng nhiãn liãûu ca âäüng cå LPG so våïi âäüng xàng nhỉ sau:
Thỉûc tãú nãúu so sạnh nàng lổồỹng tióu hao trón 100km haỡnh
trỗnh thỗ nhión lióỷu LPG tháúp hån âäüng cå xàng khong vi
pháưn tràm. Màût khạc, nãúu LPG giu Propan(C 3H8) våïi chè säú
Octan ca nọ ráút cao do âọ cọ thãø tàng chè säú nẹn âäüng cå
nãn sút tiãu hao nhiãn liãûu cọ thãø gim.
- Váún âãư ä nhiãùm: Âäüng cå sỉí dủng LPG phạt sinh êt ä
nhiãùm. Âáy l âàûc âiãøm âạng chụ trong bäúi cnh m nh

Trang 24


hỉåíng ca giao thäng váûn ti âãún mäi trỉåìng säúng ngy
cng tråí nãn nghiãm trng.
+ Cạc cháút ä nhiãùm trong khê x âäüng cå LPG:
Sỉû phạt sinh ä nhiãùm trong khê x âäüng cå LPG gim âi
ráút âạng kãø so vồùi õọỹng cồ xng .

Hỗnh 1.3.So saùnh mổùc õọỹ phaùt thi ä nhiãùm ca âäüng

cå dng xàng v LPG.
Bng 1.10.Mỉïc âäü phạt thi ä nhiãùm ca ä tä chảy nhiãn
liãûu LPG so våïi tiãu chuáøn khàõt khe nháút hiãûn nay.

Trang 25


×