Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức: </b>
1 1 1
A :
1 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm x để A có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức A.
<b>Câu 2 (2,0 điểm) Cho tam giác vng có hai cạnh góc vng hơn kém nhau 2cm. Tính độ </b>
dài hai cạnh góc vng của tam giác đó, biết cạnh huyền bằng 10cm.
Câu 3 (2,0 điểm) Cho phương trình: 3x2<sub>- 4x + m + 5 = 0 (*) với m là tham số.</sub>
a) Giải phương trình (*) với m = - 4.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
c) Tìm m đêt phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2, sao cho: 1 2
1 1 4
7
<i>x</i> <i>x</i>
<b> Câu 4 (4,0 điểm) Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC</b>
( B, C là hai tiếp điểm), và cát tuyến AMN. Gọi I là trung điểm của dây MN.
a) Chứng minh 5 điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đường trịn.
b) Nếu AB = OB thì tứ giác ABOC là hình gì? Vì sao?
c) Cho AB = R. Tính diện tích hình trịn và độ dài đường trịn ngoại tiếp tứ giác
ABOC theo R.
Trường:...
Họ tên HS:...
Số báo danh:...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2009-2010
Mơn: Tốn lớp 9
<b>đề khảo sát chất lợng mơn tốn lớp 9 học kỳ iI2009- 2010</b>
<b>Yêu cầu chung</b>
<i><b>- Đáp án chỉ trình bày cho một lời giải cho mỗi câu. Học sinh có lời giải khác đáp án</b></i>
<i><b>(nếu đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng câu và mức độ làm bài của</b></i>
<i><b>học sinh.</b></i>
<i><b>- Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì khơng cho điểm đối với các</b></i>
<i><b>bước giải sau có liên quan.</b></i>
<i><b>- Đối với câu 4 học sinh khơng vẽ hình thì khơng cho điểm.</b></i>
<i><b>- Điểm tồn bài là tổng điểm của các câu, điểm tồn bài làm trịn đến 0,5.</b></i>
C©u Nội dung Điểm
1
a ĐKXĐ là:
<i>x</i>>0
<i>x </i>1
{
<i><b>0,5</b></i>
b
<i>A</i>=
√<i>x</i>(<sub>√</sub><i>x −</i>1)+
1
√<i>x −</i>1
√<i>x</i>+1
(√<i>x −</i>1)2
<i>A</i>= 1+√<i>x</i>
√<i>x</i>(<sub>√</sub><i>x −</i>1).
(√<i>x −</i>1)2
√<i>x</i>+1
<i>A</i>=√<i>x −</i>1
√<i>x</i>
<i><b>0,5</b></i>
2
Gọi x là cạnh góc vng lớn (x > 0 đơn vị là cm) = > cạnh bé là x - 2
Áp dụng định lý Pitago ta có phương trình: x2<sub> + (x- 2)</sub>2<sub> = 10</sub>2
<= > 2x2<sub> - 4x - 96 = 0 <= > x</sub>2<sub> – 2x – 48 = 0</sub>
= 1 + 48 = 49 > 0
Phương trình có hai nghiệm: x1 = 8, x2 = 6 (TMĐK)
Các cạnh góc vng của tam giác là: 8cm và 6cm
ĐS : 8cm và 6cm
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
3
a
Với m = - 4 phương trình (*) trở thành 3x2<sub>- 4x + 1 = 0</sub>
cã a + b + c = 3 – 4 + 1 = 0
nên phơng trình có nghiệm x1 = 1; <i>x</i>2=
1
3 .
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
b
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt Khi <sub></sub> > 0 <= > b’2<sub> - ac > 0 </sub>
<= > 4 – 3(m + 5) > 0 <= > 4 – 3m - 15 > 0 <= > - 3m- 11> 0
<= > <i>m</i><<i>−</i>11
3 Vậy <i>m</i><<i>−</i>
11
3 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
c §Ĩ phơng trình (*) cã hai nghiÖm vµ phân biệt x1 và x2 sao cho:
1 2
1 1 4
7
<i>x</i> <i>x</i>
Theo hệ thức Vi-ét và điều kiƯn cã hai nghiƯm th×:
¿
<i>Δ≥</i>0
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−b</i>
<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
<i>a</i>
¿{ {
¿
¿
<i>m←</i>11
3
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=4
3
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>m</i>+5
3
¿{ {
¿
1
<i>x</i><sub>1</sub>+
1
<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>
4
7 = >
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>
<i>x</i>1.<i>x</i>2
<i>−</i>4
7 = >
4
3
<i>m</i>+5
3
=<i>−</i>4
7 = >
4
<i>m</i>+5=<i>−</i>
4
7
= > m + 5 = - 7= > m = - 12 (TMĐK)
Vậy để phơng trình (*) có hai nghiệm và 1 2
1 1 4
7
<i>x</i> <i>x</i> <sub> th× m = - 12. </sub>
<i><b>0,25</b></i>
4 a
Vẽ hình chính xác
XÐt tam giác vuông ABO vuông tại B (gt) = > A, B, O nằm trên đường
trịn đường kính AO (1)
XÐt tam giác vng AIO vng tại I (t/c đường kính và dây) = > A, I, O
nằm trên đường trịn đường kính AO (2)
XÐt tam giác vuông ACO vuông tại C (gt) = > A, C, O nằm trên đường
tròn đường kính AO (3)
Từ (1), (2) và (3) = > 5 điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên đường trịn
đường kính AO
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
b
Nếu AB = OB thì tứ giác ABOC là hình vng vì AB = AC (t/c hai tiếp
tuyến cắt nhau)
= > AB = OB = OC = CA
và tứ giác ABOC có một góc vng nên tứ giác ABOC là hình vng
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
c <sub>Cho AB = R = > tứ giác ABOC là hình vng có cạnh R</sub>
= > đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABOC có bán kính là <i>R</i>√2
2
Diện tích hình trịn ngoại tiếp tứ giác ABOC là: <i>π</i>
2
2
= <i>πR</i>2
2
độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC là: 2<i>π</i> <i>R</i>√2
2 = <i>πR</i>√2
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
O
A
B
C
M