Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

Trọn bộ chuyên đề địa lý 12 phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 117 trang )

CHỦ ĐỀ 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Mục tiêu
 Kiến thức
+ Nắm được những thế mạnh và hạn chế của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta. Hiểu nông nghiệp
nước ta đang chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa
quy mơ lớn.
+ Hiểu đặc điểm cơ cấu ngành nông nghiệp nước ta và sự thay đổi cơ cấu trong phân ngành trồng
trọt và chăn nuôi.
+ Hiểu sự phát triển và phân bố sản xuất cây lương thực, cây công nghiệp, các vật nuôi chủ yếu.
+ Phân tích được những thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản, đặc điểm phát triển và
phân bố ngành thủy sản, các vấn đề chính trong phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp nước ta.
+ Nắm được đặc trưng chủ yếu của các vùng nông nghiệp nước ta.
 Kĩ năng
+ Phân tích bản đồ, biểu đồ để thấy những thuận lợi và khó khăn của nền nơng nghiệp nước ta.
+ Phân tích biểu đồ, bảng số liệu để nắm được cơ cấu ngành nơng nghiệp, tình hình phát triển sản
xuất nơng nghiệp nước ta.
+ Xác định trên bản đồ các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, các vùng trọng điểm
sản xuất lương thực, thực phẩm và giải thích sự phân bố ấy.
+ Đọc bản đồ và giải thích sự phân bố ngành chăn nuôi trên các vùng nước ta.
+ So sánh tiềm năng, trình độ chun canh và hướng chun mơn hóa sản xuất của các vùng nông
nghiệp nước ta.

Trang 1


I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
A. PHÁT TRIỂN NỀN NƠNG NGHIỆP HIỆN ĐẠI SẢN XUẤT HÀNG HĨA
1. Hai hình thức nơng nghiệp nước ta
Tiêu chí so sánh
Quy mơ sản xuất
Cơng cụ lao động


Năng suất lao động
Mục đích sản xuất
Hình thức sản xuất

Nông nghiệp cổ truyền
Nhỏ.
Thủ công.
Thấp.
Tự cấp, tự túc.
Đa canh là chính.

Nơng nghiệp hiện đại
Lớn.
Sử dụng nhiều máy móc
Cao.
Sản xuất hàng hóa đáp ứng thị trường.
Chun mơn hóa, liên kết nơng - công nghiệp

Mối quan tâm lớn nhất Sản lượng.

(chế biến, dịch vụ).
Lợi nhuận.

của người sản xuất
Thực trạng ở Việt Nam

Ngày càng phát triển:

Còn rất phổ biến.


- Nhất là các vùng có truyền thống sản xuất
hàng hóa, các vùng gần các trục giao thơng và
các thành phố lớn.
- Hàng hóa ngày càng đa dạng.
2. Xu hướng phát triển
- Từ nền nông nghiệp cổ truyền --> sang nền nơng nghiệp hàng hóa, hiện đại.
- Là bước tiến lớn về lực lượng sản xuất ở nông thôn.
- Thể hiện sự thay đổi trong: tổ chức sản xuất, tư duy kinh tế.
B. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
I. NGHÀNH TRỒNG TRỌT
1. Đặc điểm nghành trồng trọt
- Có sự tăng trưởng nhanh.
- Chiếm 75% giá trị sản lượng nông nghiệp.
- Cơ cấu:
+ Đa dạng, nhiều loại cây, cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất.
+ Đang có sự chuyển dịch: tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp, rau đậu; giảm tỉ trọng cây lương thực.
2. Cây lương thực
- Vai trò
+ Cung cấp lương thực cho hơn hơn 96 triệu dân (năm 2019).
+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
+ Là nguồn hàng xuất khẩu.
+ Là cơ sở để đa dạng hỏa nông nghiệp.
- Điều kiện
+ Thuận lợi:
Trang 2


- Tài nguyên đất, nước, khí hậu thuận lợi.
- Người dân giàu kinh nghiệm sản xuất, thâm canh.
+ Khó khăn:

- Nhiều thiên tai, sâu bệnh.
- Thị trường bấp bênh.
- Tình hình sản xuất (năm 2014)
+ Diện tích: khoảng 7,8 triệu ha.
+ Năng suất: 57,7 tạ/ha.
+ Sản lượng: 45 triệu tấn.
+ Bình quân lương thực đầu người: 500 kg/người.
+ Xuất khẩu 6,5 - 7,5 triệu tấn gạo/năm (hàng đầu thế giới).
- Các vùng sản xuất trọng điểm
+ Đồng bằng sông Cửu Long chiếm trên 50% diện tích và sản lượng.
+ Đồng bằng sơng Hồng: diện tích lớn thứ 2, năng suất cao nhất cả nước
3. Cây công nghiệp
- Điều kiện
+ Thuận lợi:
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- Nhiều loại đất thích hợp trịng các loại cây cơng nghiệp trên quy mô lớn.
- Nguồn lao động dồi dào.
- Mạng lưới cơ sở chế biến ngày càng mở rộng.
+ Khó khăn:
- Thị trường có nhiều biến động.
- Sản phẩm chưa đáp ứng được thị trường khó tính.
- Cơ cấu, phân bổ
+ Chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới, một số cây cận nhiệt.
+ Cây công nghiệp lâu năm:
- Cà phê: Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
- Chè: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
- Cao su: Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung.
- Hồ tiêu: Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải miền Trung.
- Điều: Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
- Dừa: Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.

+ Cây công nghiệp hằng năm:
- Mía đường: Đồng bằng sơng Cửu Long, Dun hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Trang 3


- Lạc: Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên (Đắk Lắk).
- Đậu tương: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên (Đắk Lắk).
- Đay: Đồng bằng sông Hồng.
- Cói: Ninh Bình, Thanh Hóa.
- Bơng: Sơn La, Đắk Lắk, Ninh Thuận, Bình Thuận.
- Dâu tằm: Đồng bằng sơng Hồng, Lâm Đồng.
- Thuốc lá: Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Nam, Gia Lai, Khánh Hòa,...
4. Cây ăn quả
- Sản phẩm đa dạng: chuối, cam, xồi, nhãn, vải thiều, chơm chơm,...
- Phân bố: Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
II. NGHÀNH CHĂN NUÔI
1. Vai trị
- Cung cấp thực phẩm có giá trị cao: thịt, trứng, sữa.
- Nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, dệt, sản xuất hàng tiêu dùng.
- Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
- Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu.
2. Đặc điểm
- Chiếm 25% giá trị sản lượng nông nghiệp.
- Xu hướng:
+ Phát triển sản xuất hàng hóa trang trại lớn.
+ Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt (trứng, sữa).
3. Điều kiện
- Thuận lợi
+ Nguồn thức ăn dồi dào: đồng cỏ tự nhiên, hoa màu lương thực, phụ phẩm ngành thủy sản, thức ăn
chế biến công nghiệp.

+ Dịch vụ giống, thú y cỏ nhiều tiến bộ, rộng khắp.
- Khó khăn
+ Chất lượng chưa cao: năng suất thấp, chất lượng thịt chưa cao.
+ Nhiều dịch bệnh.
+ Hiệu quả chăn ni chưa cao, chưa ổn định.
4. Tình hình sản xuất
- Chăn nuôi lợn, gia cầm
+ Là nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
+ Tập trung ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sơng Hồng.
+ Đàn lợn có hơn 27 triệu con (năm 2014). Năm 2018, sản lượng thịt hơi đạt 3,8 triệu tấn.

Trang 4


+ Gia cầm có khoảng 328 triệu con (năm 2014). Năm 2018, sản lượng thịt đạt gần 1,1 triệu tấn; sản
lượng trứng gần 12 tỉ quả.
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ
+ Trâu 2,5 triệu con (năm 2014), nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Năm
2018, sản lượng thịt trâu đạt khoảng 99 ngàn tấn.
+ Bò thịt: 5,2 triệu con (năm 2014), nhiều ở Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
Năm 2018, sản lượng thịt bò gần 350 ngàn tấn.
+ Bò sữa: 217 000 con (năm 2014), ven TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Mộc Châu. Năm 2018, sản lượng
sữa tươi đạt 936 ngàn tấn.
C. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
I. NGHÀNH THỦY SẢN
1. Điều kiện phát triển
- Thuận lợi
+ Tự nhiên
- Khai thác
+ Bờ biển dài, vùng biển rộng gần 1 triệu km2.

+ Nguồn lợi thủy sản phong phú.
+ Khả năng đánh bắt rộng rãi, đặc biệt là 4 ngư trường trọng điểm: Cà Mau - Kiên Giang; Ninh
Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu; Trường Sa, Hồng Sa; Hải Phịng - Quảng Ninh.
- Nuôi trồng
+ Nước mặn: rạn đá quanh đảo, vụng, vịnh ven bờ.
+ Nước lợ: bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
+ Nước ngọt: sông suối, ao hồ, ô trũng.
+ Kinh tế - xã hội
- Kinh nghiệm đánh bắt, nuôi trồng.
- Phương tiện, thiết bị ngày càng hoàn thiện.
- Dịch vụ thủy sản, chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
- Thị trường ngày càng mở rộng.
- Chính sách Đổi mới: chú trọng thủy sản gắn liền với bảo vệ chủ quyền biển đảo.
- Khó khăn
+ Bão: mỗi năm có khoảng 9 đến 10 cơn bão.
+ Gió mùa Đơng Bắc (30 - 35 đợt/năm).
+ Phương tiện đánh bắt tuy được cải tiến, song chưa đáp ứng được yêu cầu.
+ Môi trường nước suy thối, ơ nhiễm.
+ Lũ lụt, hạn hán, thời tiết lạnh.
+ Công nghiệp chế biến, hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Trang 5


2. Đặc điểm phát triển
- Tổng sản lượng thủy sản tăng nhanh: năm 2005 đạt 3,5 triệu tấn lớn hơn tổng sản lượng thịt chăn nuôi từ
gia súc, gia cầm. Năm 2013 đạt 6,05 triệu tấn, tăng 1,8 lần so với năm 2005.
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG VÀ TỈ TRỌNG TRONG TOÀN NGÀNH
Năm
2005
2013

2018

Thủy sản khai thác
Sản lượng
Tỉ trọng

Thủy sản nuôi trồng
Sản lượng
Tỉ trọng

(triệu tấn)
1,99
2,71
3,59

(triệu tấn)
1,48
3,34
4,15

(%)
57,4
44,8
46,4

(%)
42,6
55,2
53,6


- Thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác, chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu toàn
ngành:
+ Nhờ khai thác tốt hơn tiềm năng nuôi trồng thủy sản.
+ Do các sản phẩm ni trồng có giá trị khá cao vì đáp ứng nhu cầu thị trường lớn.
+ Để ổn định nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, xuất khẩu, giảm sự phụ thuộc vào tự nhiên.
+ Để sử dụng tốt hơn nguồn lao động.
3. Phân bố
- Khai thác
+ Phát triển nhất là Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
+ Dẫn đầu: Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
- Ni trồng
+ Ni tơm:
- Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 81,2% cả nước.
- Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Bến Tre, Trà Vinh, Kiên Giang.
+ Nuôi cá:
- Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 70% sản lượng cả nước, Đồng bằng sông Hồng.
- Nổi tiếng là An Giang.
II. NGHÀNH LÂM NGHIỆP
1. Vai trò
- Cung cấp gỗ và lâm sản cho nhu cầu tiêu dùng trong nước.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, tiểu thủ công nghiệp.
- Tạo việc làm, tăng thu nhập.
- Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu.
- Giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ mơi trường, đảm bảo an tồn cho các vùng ở hạ du.
2. Sản xuất
- Khai thác, chế biến mỗi năm
+ 2,5 triệu m3 gỗ.
Trang 6



+ 120 triệu cây tre luồng.
+ 100 triệu cây nứa.
+ Sản phẩm đa dạng: gỗ tròn, gỗ xẻ, ván sàn; gỗ lạng, gỗ dán; đồ gỗ; bột giấy, giấy; gỗ củi và than củi.
- Trồng rừng
+ Cả nước có 2,5 triệu ha rừng tập trung, phòng hộ và sản xuất.
+ Mỗi năm trồng mới 200 000 ha rừng tập trung.
+ Mục đích: làm nguyên liệu giấy (mỡ, bồ đề, nứa,...), gỗ trụ mỏ, thông nhựa.
4. Phân bố
- Khai thác, trồng rừng: vùng đồi núi, đất trống, đồi trọc, các vùng ven biển,...
- Chế biến lâm sản ven các thành phố cảng, khu công nghiệp nhờ điều kiện: gần thị trường, tiện đường
giao thơng, nhân cơng, kĩ thuật,...
- Cả nước có:
+ Hơn 400 nhà máy cưa xẻ.
+ Vài nghìn xưởng xẻ gỗ thủ công.
+ Các nhà máy giấy, bột giấy hiện đại: Bãi Bằng (Phú Thọ), Tân Mai (Đồng Nai).
D. TỔ CHỨC LÃNH THỔ NƠNG NGHIỆP
- 7 vùng nơng nghiệp:
+ Trung du và miền núi Bắc Bộ
+ Đồng bằng sông Hồng
+ Bắc Trung Bộ
+ Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Tây Nguyên
+ Đông Nam Bộ
+ Đồng bằng sông Cửu Long
- Khác nhau về
+ Điều kiện sinh thái nông nghiệp. Điều kiện kinh tế xã hội.
+ Trình độ thâm canh.
+ Chun mơn hóa sản xuất.

Các vùng

nơng nghiệp

Điều kiện sinh thái

Điều kiện

Trình độ thâm canh

Chun mơn hóa

nơng nghiệp
kinh tế - xã hội
sản xuất
- Núi, cao nguyên, - Mật độ dân cư khá - Nhìn chung chưa - Cây cơng nghiệp
đồi thấp.

thấp, người dân có cao, sản xuất theo có nguồn gốc cận
Trang 7


Trung du và

- Đất feralit đỏ vàng, kinh

nghiệm

đất phù sa cổ bạc xuất

lâm


miền núi

màu.

trồng

Bắc Bộ

- Khí hậu cận nhiệt nghiệp.

sản lối quảng canh, ít nhiệt và ơn đới: chè,

nghiệp, được đầu tư.

cây

công - Ở vùng trung du - Đậu tương, lạc,
trình độ thâm canh thuốc lá.

đới và ơn đới gió - Ở vùng trung du có đang
mùa trên núi, có mùa các
đơng lạnh.

hồi, trẩu, sở,...



nghiệp

sở

chế



chuyển - Cây ăn quả, cây

cơng biến tích cực.

dược liệu.

biến.

- Trâu, bị lấy thịt và

Điều kiện giao thơng

sữa, lợn.

khá thuận lợi.
- Vùng núi cịn nhiều
khó khăn.
- Đồng bằng châu - Mật độ dân số cao - Trình độ thâm - Lúa cao sản chất
thổ có nhiều ô trũng.

nhất cả nước.

canh khá cao.

- Đất phù sa sông - Người dân có kinh -


Áp

dụng

lượng cao.
các - Cây thực phẩm,

Hồng và sông Thái nghiệm thâm canh giống mới cao sản, dược liệu và các loại
Đồng bằng

Bình.

lúa nước.

sơng Hồng

- Có mùa đông lạnh.

- Mạng lưới đô thị

quả.

dày đặc, các thành

- Đay, cói.

phố lớn tập trung

- Lợn, bị sữa (ven


cơng

thành phố lớn), gia

nghiệp

công nghệ tiên tiến. rau cao cấp, cây ăn

chế

biến.

cầm, ni thủy sản

- Q trình cơng

nước ngọt (ở các ơ

nghiệp hóa và đơ thị

trũng),

hóa đang được đẩy

nước mặn, nước lợ.

thủy

sản


mạnh.
- Đồng bằng hẹp, - Dân cư có kinh - Trình độ thâm - Cây công nghiệp
vùng đồi trước núi.

nghiệm đấu tranh, canh

- Đất phù sa, đất chinh phục tự nhiên.
Bắc Trung
Bộ

tương

thấp.

đối hằng năm: lạc, mía,
thuốc lá,...

feralit (có cả đất - Có một số đơ thị - Nơng nghiệp sử - Cây công nghiệp
badan).

vừa và nhỏ, chủ yếu dụng

- Thường xảy ra ở dải ven biển.

động.

nhiều

lao lâu năm: cà phê, cao
su,...


thiên tai: bão, lũ lụt,

- Trâu, bò lấy thịt,

hạn hán, cát bay, gió - Có một số cơ sở

ni thủy sản nước

lào.

mặn, nước lợ.

cơng

nghiệp

chế

biến.
- Đồng bằng hẹp, - Có nhiều thành - Trình độ thâm - Cây cơng nghiệp
khá màu mỡ.

phố, thị xã ven biển.

canh khá cao, sử hằng

năm:

mía,

Trang 8


Duyên hải

- Có nhiều vụng biển - Điều kiện giao dụng

Nam Trung

thuận lợi cho nuôi thông vận tải thuận động và vật tư - Cây công nghiệp

Bộ

trồng thủy sản.

lợi.

nhiều

lao thuốc lá.

nông nghiệp.

lâu năm: dừa.

- Dễ bị hạn hán vào

- Lúa.

mùa khơ.


- Bị thịt, lợn, đánh
bắt và ni trồng

thủy sản.
- Các cao ngun - Có nhiều dân tộc ít - Ở khu vực nông - Cà phê, cao su,
badan rộng lớn, ở người, còn sản xuất nghiệp cổ truyền điều, dâu tằm, hồ
các độ cao khác nông nghiệp theo lối quảng
Tây Ngun

nhau.

cổ truyền.

là tiêu.

chính.

- Khí hậu phân ra hai - Có các nông trường mùa mưa và khô rõ sản xuất hiện đại.
rệt.

canh



- Bị thịt và bị sữa.
các

nơng


trường, trang trại

- Cơng nghiệp chế trình độ thâm canh

- Thiếu nước vào biến cịn yếu.

khá cao.

mùa khơ.
- Các vùng đất badan - Có các đơ thị lớn, - Trình độ thâm - Cây công nghiệp
và đất xám phù sa cổ nằm trong vùng kinh canh cao, sản xuất lâu năm: cao su, cà
rộng lớn, khá bằng tế trọng điểm phía hàng hóa. Sử dụng phê, điều.
Đơng Nam
Bộ

phẳng.

Nam.

nhiều máy móc, vật - Cây cơng nghiệp

- Các vùng trũng có - Tập trung nhiều cơ tư nông nghiệp.

ngắn

khả năng nuôi trồng sở công nghiệp chế

tương, mía.

thủy sản.


- Ni trồng thủy

biến.

ngày:

đậu

- Thiếu nước vào - Giao thơng vận tải

sản.

mùa khơ.

- Bị sữa (ven thành

thuận lợi.

phố lớn), gia cầm.
- Các dải phù sa - Có thị trường lớn là - Trình độ thâm - Lúa cao sản, lúa có
ngọt, các vùng đất vùng Đơng Nam Bộ.
Đồng bằng

phèn, đất mặn.

sông Cửu

- Vịnh biển nông, thuận tiện.


Long

ngư trường rộng.

canh cao.

chất lượng cao.

- Giao thông vận tải - Sản xuất hàng - Cây cơng nghiệp
hóa, sử dụng nhiều ngắn ngày: mía, đay,

- Có mạng lưới đơ máy móc, vật tư cói.

- Các vùng rừng thị vừa và nhỏ, có nơng nghiệp.

- Thủy sản, đặc biệt

ngập mặn có tiềm các

là tơm.



sở

cơng

năng để nuôi trồng nghiệp chế biến.

- Gia cầm, đặc biệt


thủy sản.

là vịt đàn.

E. THAY ĐỔI TRONG TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA
Trang 9


1. Hai hướng thay đổi
- Tăng cường chun mơn hóa : Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn (ở Tây Nguyên, Đông Nam
Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long).
- Đẩy mạnh đa dạng hóa
+ Sản xuất nơng nghiệp
+ Kinh tế nông thôn
=> Nhằm
- Khai thác tốt hơn sự đa dạng, phong phú của điều kiện tự nhiên.
- Sử dụng hợp lí hơn nguồn lao động.
- Tạo thêm nhiều việc làm và nơng sản hàng hóa.
- Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường biến động xấu.
2. Kinh tế trang trại
- Phát triển từ kinh tế hộ gia đình.
- Là mơ hình kinh tế mới ở nơng thơn nước ta.
- Là bước tiến quan trọng đưa sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp từ tự cung tự cấp sang sản xuất hàng hóa.
- Số lượng ngày càng tăng. Hiện nay, cả nước có hơn 120 000 trang trại
+ Chủ yếu là nuôi trồng thủy sản, trồng cây hằng năm.
+ Vùng phát triển mạnh là:
- Đồng bằng sông Cửu Long.
- Đông Nam Bộ.
- Đồng bằng sông Hồng.

II. HỆ THỐNG CÂU HỎI ƠN LUYỆN
Câu 1. Nơng nghiệp nước ta có thể hoạt động suốt năm nhờ
A. có đất trồng đa dạng.

B. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. có chế độ nhiệt ẩm dồi dào.

D. khí hậu có một mùa đồng lạnh.

Câu 2. Nguyên nhân tạo ra sự phân hoá mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta là
A. sự phân hóa độ cao địa hình.

B. hệ thống sơng khác nhau.

C. sự phân hố khí hậu.

D. sự phân hố đất đai.

Câu 3. Khí hậu nhiệt đới ẩm giỏ mùa, địi hỏi nơng nghiệp nước ta phải
A. có các biện pháp phịng chống thiên tai, sâu bệnh.
B. tăng cường trao đổi sản phẩm giữa khu vực phía bắc và phía nam.
C. đẩy mạnh thâm canh, xen canh.
D. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 4. Nhân tố ảnh hưởng mạnh mẽ đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp là
Trang 10


A. địa hình đa dạng, có cả núi, địi, cao ngun, đồng bằng.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hố rõ rệt theo lãnh thổ.

C. các loại đất trồng khác nhau giữa các vùng đất nước.
D. nguồn nước khác nhau giữa các đồng bằng.
Câu 5. Nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay là
A. cây lương thực.

B. cây công nghiệp lâu năm.

C. cây ăn quả.

D. cây công nghiệp hàng năm.

Câu 6. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta là
A. mạng lưới sơng ngịi dày đặc.

B. khí hậu phân hóa đa dạng.

C. địa hình chủ yếu là đồi núi.

D. tài nguyên đất đai đa dạng.

Câu 7. Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là
A. cây lâu năm và chăn nuôi lợn.

B. cây hàng năm và cây lâu năm.

C. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

D. chăn nuôi gia cầm và cây hàng năm.

Câu 8. Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ

A. đẩy mạnh xuất khẩu nơng sản sang các nước có độ vĩ cao hơn.
B. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghệ chế biến bảo quản.
C. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái.
D. có chế độ canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 9. Nền nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm
A. chuyển nền nơng nghiệp cổ truyền sang nền nông nghiệp hiện đại.
B. là nền nông nghiệp hàng hoá, áp dụng tiến bộ kĩ thuật hiện đại.
C. tồn tại song song nền nông nghiệp cổ truyền và nông nghiệp hiện đại.
D. là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc, sản xuất theo lối cổ truyền.
Câu 10. Nguyên nhân làm tăng thêm tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp nước ta là
A. lúa là cây lương thực chủ yếu của nước ta.
B. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích lãnh thổ.
C. diện tích đất nơng nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thay đổi thất thường.
Câu 11. Nông nghiệp nước ta phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng vì
A. có chế độ nhiệt ẩm dồi dào.
B. sự phân hố mùa của khí hậu.
C. nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. có sự phân hố các điều kiện địa hình và đất trồng giữa các vùng.
Câu 12. Thế mạnh ở đồng bằng nước ta không phải là
A. cây lâu năm.

B. cây trồng ngắn ngày.

C. thâm canh, tăng vụ.

D. nuôi trồng thuỷ sản.
Trang 11



Câu 13. Cơ sở tự nhiên để xây dựng lịch thời vụ khác nhau trên các vùng ở nước ta là
A. sự phân mùa của khí hậu.

B. sự phân hố địa hình theo độ cao.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. đất đai có sự phân hố đa dạng.

Câu 14. Thành phần giữ vai trò quan trọng nhất trong kinh tế nông thôn nước ta là
A. các doanh nghiệp nông - lâm - thuỷ sản.

B. các hợp tác xã nông - lâm - thuỷ sản.

C. các trang trại.

D. kinh tế hộ gia đình.

Câu 15. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
A. mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản.
B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
D. tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 16. Đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền là
A. tạo ra nhiều lợi nhuận, sử dụng ngày càng nhiều máy móc.
B. phát triển ở những vùng có truyền thống sản xuất hàng hoá.
C. phần lớn sản phẩm dùng để cung cấp cho thị trường.
D. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công, nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
Câu 17. Nền nơng nghiệp nước ta với tính chất và quy mơ sản xuất hàng hố ngày càng cao, sẽ chịu tác
động ngày càng mạnh mẽ của

A. sự biến động của thị trường.

B. các thiên tai ngày càng tăng.

C. nguồn lao động đang giảm.

D. tính chất bấp bênh vốn có của nơng nghiệp.

Câu 18. Mơ hình kinh tế đang phát triển mạnh góp phần quan trọng vào việc đưa nơng nghiệp tiến lên
sản xuất lớn là
A. kinh tế hộ gia đình.

B. các trang trại.

C. các hợp tác xã nông nghiệp.

D. các doanh nghiệp nông nghiệp.

Câu 19. Kinh tế ở nông thôn đang được đa dạng hố, nhờ đó mà
A. tạo điều kiện để đưa nông nghiệp tiến lên sản xuất lớn.
B. khắc phục được tính mùa vụ trong sử dụng lao động.
C. giải quyết tình trạng dư thừa lao động ở nông thôn.
D. khắc phục những hạn chế của nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 20. Nền nơng nghiệp hàng hóa ở nước ta khơng có đặc điểm
A. phần lớn sản phẩm tiêu dùng tại chỗ.

B. đẩy mạnh chun mơn hóa sản xuất.

C. gắn liền với công nghiệp chế biến.


D. hướng mạnh ra xuất khẩu.

Câu 21. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong các loại trang trại của nước ta hiện nay là loại trang trại
A. trồng cây hàng năm.

B. nuôi trồng thuỷ sản.

C. trồng cây lâu năm.

D. chăn nuôi.

Câu 22. Nền nông nghiệp cổ truyền có đặc điểm
Trang 12


A. thâm canh cao.

B. sản xuất theo hướng chuyên môn hố.

C. dùng nhiều sức người.

D. sử dụng nhiều cơng nghệ mới.

Câu 23. Việc đa dạng hố kinh tế nơng thơn sẽ
A. tạo điều kiện cho nông nghiệp tiến lên sản xuất lớn.
B. tạo điều kiện khai thác tốt hơn nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. tạo điều kiện để thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
D. cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 24. Nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta có đặc trưng nào sau đây?
A. Sản xuất nhỏ, năng suất lao động thấp.

B. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.
D. Thị trường và lợi nhuận được quan tâm nhiều.
Câu 25. Đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hố là
A. nơng nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
B. phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ.
C. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến sản lượng.
D. sản xuất đa dạng sản phẩm.
Câu 26. Đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa khơng phải là
A. năng suất lao động cao.
B. người sản xuất không quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. sản xuất hàng hố, chun mơn hố.
Câu 27. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực trong những năm qua là
A. diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. tất cả các loại hoa màu lương thực đã trở thành các cây hàng hoá.
D. các loại cây hoa màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 28. Trong những năm qua, sản xuất lương thực phát triển theo xu hướng
A. năng suất lúa khơng tăng.

B. diện tích và sản lượng hoa màu tăng nhanh.

C. sản lượng lúa tăng mạnh.

D. lương thực hoa màu đã được xuất khẩu nhiều

Câu 29. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố cây trồng của nước ta là
A. lực lượng lao động


B. khí hậu.

C. đất đai.

D. nguồn nước.

Câu 30. Ở nước ta, mục đích chủ yếu của sản xuất lương thực không phải để
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

B. đảm bảo lương thực cho nhân dân.

C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

D. đảm bảo nguồn hàng cho xuất khẩu.

Câu 31. Trong tổng giá trị sản xuất của nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm
Trang 13


A. 73%.

B. 74%.

C. 75%.

D. 76%.

Câu 32. Thành tựu nổi bật nhất của sản xuất nông nghiệp nước ta trong thời gian qua là
A. xây dựng cơ cấu cân đối giữa trồng trọt và chăn ni.
B. nơng nghiệp ln có chỉ số phát triển cao nhất trong tăng trưởng GDP.

C. giảm bớt tình trạng độc canh lúa, đẩy mạnh phát triển cây cơng nghiệp.
D. an tồn lương thực được khẳng định, trở thành nước xuất khẩu gạo lớn trên thế giới.
Câu 33. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta không phải là
A. tài nguyên đất đa dạng, phong phú.

B. đường lối phát triển nông nghiệp đúng đắn.

C. tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp.

D. độ ẩm cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.

Câu 34. Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện
nay?
A. Cây công nghiệp lâu năm.

B. Cây ăn quả.

C. Cây lương thực.

D. Cây công nghiệp hàng năm.

Câu 35. Khó khăn đối với sản xuất lương thực của nước ta không phải là
A. hạn hán.

B. sâu bệnh.

C. động đất.

D. bão lụt.


Câu 36. Nhiệm vụ chính của sản xuất lương thực ở nước ta là
A. tạo điều kiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất.
B. cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 96 triệu dân (2019), cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn nuôi.
C. đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
D. tạo điều kiện khai thác hợp lí tài nguyên.
Câu 37. Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở
nước ta là
A. đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ.

B. phát triền nền nông nghiệp cổ truyền.

C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.

D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.

Câu 38. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sống Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 39. Trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây cơng nghiệp hàng
năm, ngun nhân chính là
A. khí hậu thuận lợi.

B. hiệu quả kinh tế.

C. đất đai phù hợp.

D. công nghiệp chế biến.


Câu 40. Thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta khơng phải là
A. đất phù sa có diện tích rộng.

B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.

C. nguồn lao động dồi dào.

D. cơ sở chế biến phát triển.

Trang 14


Câu 41. Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trị quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây cơng
nghiệp vì
A. có giá trị sản xuất cao hơn cây cơng nghiệp hàng năm.
B. có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển.
C. năng suất cao hơn cây cơng nghiệp hàng năm.
D. có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
Câu 42. Trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta hiện nay
A. cây công nghiệp lâu năm tăng chậm nhưng chiếm tỉ trọng cao hơn.
B. cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và chiếm trên 65% diện tích.
C. cây cơng nghiệp ngắn ngày tăng chậm nhưng có diện tích lớn hơn.
D. cây cơng nghiệp ngắn ngày tăng chậm hơn và chiếm hơn 50% diện tích.
Câu 43. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.

B. mở rộng diện tích canh tác.

C. đẩy mạnh thâm canh.


D. áp dụng rộng rãi các mơ hình quảng canh.

Câu 44. Nhân tố chủ yếu làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có cơng nghiệp chế biến sữa phát triển
mạnh là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. lao động có kĩ thuật cao.

C. giao thơng vận tải phát triển.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 45. Vùng có diện tích trồng rau vào loại cao nhất cả nước là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 46. Biện pháp làm cho năng suất lúa tăng nhanh là
A. cải tạo đất, tăng vụ trong năm.

B. thâm canh, khai hoang.

C. thâm canh, gieo trồng các giống mới.

D. khai hoang, tăng vụ trong năm.


Câu 47. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta là
A. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
B. thị trường thế giới có nhiều biến động.
C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
D. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
Câu 48. Cây công nghiệp lâu năm của nước ta chủ yếu là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè.

B. cà phê, điều, dừa, mía, cao su, hồ tiêu.

C. cà phê, cao su, dừa, thuốc lá, hồ tiêu, điều.

D. cà phê, dừa, lạc, cao su, hò tiêu, điều.

Câu 49. Cà phê được trồng chủ yếu ở vùng
A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 50. Đồng bằng sông Hồng là vùng
A. chiếm trên 50% diện tích trồng lúa cả nước.
Trang 15


B. có năng suất lúa cao nhất nước.
C. có bình quân lương thực đầu người trên 1000 kg/năm.

D. . sản xuất lương thực lớn nhất nước.
Câu 51. Điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi cho sản xuất cây cơng nghiệp ở nước ta là
A. có mạng lưới các cơ sở chế biến ngun liệu cây cơng nghiệp.
B. có nhiều giống cây cơng nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.
C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm; có cả cận nhiệt, cận xích đạo.
D. có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
Câu 52. Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ yếu do
A. thị trường mở rộng.

B. nhiều loại đất đai phù hợp.

C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.

D. lao động dồi dào.

Câu 53. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là
A. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. đất đai thích hợp với nhiều loại cây cơng nghiệp.
D. thị trường ngày càng được mở rộng.
Câu 54. Xu hướng nổi bật trong chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. đầy mạnh việc chăn ni phân tán theo hình thức gia đình.
B. giảm tỉ trọng gia súc lớn tăng tỉ trọng gia súc nhỏ, gia cầm.
C. chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
D. phát triển chăn ni thú, chim cảnh.
Câu 55. Trong cơ cấu sản lượng thịt của nước ta hiện nay, chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. thịt gia cầm.

B. thịt lợn.


C. thịt bò.

D. thịt trâu.

Câu 56. Loại đất tròng cao su chủ yếu ở nước ta là
A. đất badan và đất xám bạc màu.

B. đất đỏ đá vôi và đất xám bạc màu.

C. đất phù sa và đất xám bạc màu.

D. đất phù sa và đất badan.

Câu 57. Hồ tiêu nước ta được trồng chủ yếu ở
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên, Đồng Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 58. Yếu tố quan trọng để đẩy mạnh chăn ni trâu, bị theo quy mơ lớn là
A. mở rộng và cải tạo các đồng cỏ.

B. tăng cường nguồn thức ăn chế biến tổng hợp.

C. lai tạo giống và đảm bảo dịch vụ thú y.

D. tận dụng các phụ phẩm của lương thực hoa màu.

Câu 59. Ở nước ta vùng nuôi trâu nhiều nhất là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.


B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Trang 16


C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 60. Ở nước ta, bị được ni nhiều nhất ở
A. Dun hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Ngun.
D. Đồng bằng sơng Hịng, Đồng bằng sơng Cửu Long, Tây Ngun.
Câu 61. Chăn ni bị sữa đã phát triển khá mạnh ở ven
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

C. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

D. Hà Nội, Hải Phịng.

Câu 62. Ở nước ta vùng trồng nhiều cây điều (đào lộn hột) nhất là
A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


Câu 63. Ở nước ta vùng trồng nhiều dừa nhất là
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sơng Cửu Long.

Câu 64. Vùng trồng cói lớn nhất là ven biển
A. Thái Bình, Ninh Bình.

B. Ninh Bình, Thanh Hố.

C. Nam Định, Thái Bình.

D. Thanh Hóa, Nam Định.

Câu 65. Khó khăn đối với ngành chăn nuôi đã được khắc phục là
A. hiệu quả chăn nuôi chưa cao và chưa ổn định.
B. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm có nguy cơ lây lan trên diện rộng.
C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được bảo đảm.
D. giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
Câu 66. Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh vì
A. có thị trường tiêu thụ lớn.

B. đảm bảo về vốn và kĩ thuật.

C. có nhiều đồng cỏ nhân tạo.


D. có nhiều cơ sở chế biến.

Câu 67. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay không có đặc điểm
A. chăn ni gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
B. là một trong các nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
C. sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
D. tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh.
Câu 68. Ở nước ta vùng trồng nhiều chè nhất là
A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

Câu 69. Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là
A. mía, dâu tằm, thuốc lá, bơng, đay, lạc, đậu tương, cói.
Trang 17


B. mía, cói, dâu tằm, bơng, điều, dừa, lạc, đậu tương.
C. mía, đậu tương, bơng, đay, cói lạc, hồ tiêu, thuốc lá.
D. mía, đậu tương, bơng, đay, lạc, chè, dâu tằm, thuốc lá.
Câu 70. Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở
nước ta là
A. đầu tư thâm canh, ln canh, tăng vụ.

B. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.


C. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền.

D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.

Câu 71. Khó khăn của chăn nuôi nước ta hiện nay không phải là
A. chất lượng giống gia súc, gia cầm chưa cao.
B. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm vẫn có nguy cơ lan tràn trên diện rộng.
C. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao vẫn có ít.
D. lực lượng lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật có ít.
Câu 72. Nền nơng nghiệp hàng hóa ở nước ta có đặc điểm
A. sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.

B. thị trường và lợi nhuận được quan tâm nhiều.

C. sản xuất nhỏ, năng suất lao động thấp.

D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

Câu 73. Yếu tố có ý nghĩa quyết định đến sự phân bố chăn nuôi của nước ta là
A. nguồn thức ăn.

B. điều kiện khí hậu.

C. cơ sở chế biến.

D. thị trường.

Câu 74. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 75. Nguyên nhân chủ yếu làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở
nước ta là
A. có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.

B. nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.

C. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt

D. địa hình thuận lợi để tập trung chuồng trại.

Câu 76. Xu hướng mới trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay không phải là
A. các sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng cao.
B. chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
C. tiến mạnh lên sản xuất hàng hố.
D. chăn ni chủ yếu lấy sức kéo và phân bón cho trồng trọt.
Câu 77. Chăn ni trâu, bị chủ yếu dựa vào
A. thức ăn chế biến công nghiệp.

B. đồng cỏ tự nhiên

C. phụ phẩm của ngành thuỷ sản.

D. hoa màu lương thực.

Câu 78. Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thủy sản ở nước ta là
A. có nhiều cánh rừng ngập mặn


B. có 4 ngư trường trọng điểm
Trang 18


C. có nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.

D. có các ô trũng ở giữa đồng bằng.

Câu 79. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát
triển là do
A. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú.

B. cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.

C. lao động có kinh nghiệm ngày càng đơng.

D. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn.

Câu 80. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
A. có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.

B. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.

C. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

D. nhu cầu của thị tường thế giới ngày càng lớn.

Câu 81. Ngư trường trọng điểm nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là
A. Hải Phòng - Quảng Ninh.


B. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà rịa - Vũng Tàu.

C. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.

D. Cà Mau - Kiên Giang.

Câu 82. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động ni trịng thủy sản nước lợ ở nước ta
là có nhiều
A. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

B. ô trũng rộng lớn ở các đồng bằng.

C. vùng nước quanh đảo, quần đảo.

D. sông suối, kênh rạch, ao hồ.

Câu 83. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn thời gian khai thác thủy sản ở nước ta trong năm là
A. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.

B. có nhiều bão và gió mùa Đơng Bắc.

C. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở.

D. môi trường ven biển bị ô nhiễm.

Câu 84. Ngư trường lớn nhất, có điều kiện thuận lợi nhất để khai thác hải sản của nước ta là
A. Hải Phòng - Quảng Ninh.

B. Hoàng Sa - Trường Sa.


C. Cà Mau - Kiên Giang.

D. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 85. Thuận lợi chủ yếu để nuôi trịng thuỷ sản ở nước ta là
A. biển có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò, điệp,...
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. bờ biển dài 3260 km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
D. vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 86. Điều kiện thuận lợi để nuôi thả cá, tôm nước ngọt ở nước ta là có nhiều sơng suối, kênh rạch, ao
hồ và
A. ơ trũng ở đồng bằng. B. đầm phá

C. rừng ngập mặn.

D. bãi triều.

Câu 87. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển khai thác thuỷ sản ở nước ta là
A. dịch vụ thuỷ sản và cơ sở chế biến được mở rộng.
B. nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thuỷ sản.
C. có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm.
D. tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn.
Câu 88. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta là
A. có các ngư trường trọng điểm.

B. biển nhiệt đới ấm quanh năm.
Trang 19


C. có nhiều đảo, quần đảo.


D. có dịng biển chảy ven bờ.

Câu 89. Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thuỷ sản nước ta là
A. có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
B. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. thị trường ngoài nước về thuỷ sản mở rộng.
Câu 90. Khó khăn về tài nguyên thuỷ sản của nước ta hiện nay là
A. mơi trường biển bị suy thối, nguồn lợi thuỷ sản suy giảm.
B. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm đổi mới.
D. việc chế biến thuỷ sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn hạn chế.
Câu 91. Khó khăn về cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành thuỷ sản nước ta là
A. hằng năm, có tới 9-10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đơng.
B. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thối.
C. hệ thống cảng cá cịn chưa đáp ứng được yêu cầu.
D. nguồn lợi thuỷ sản gần bờ bị suy giảm.
Câu 92. Xu hướngchuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản lượng thủy sản nước ta là
A. hoạt động khai thác có sản lượng giảm, giá trị sản lượng tăng.
B. hoạt động khai thác có sản lượng tăng, giá trị sản lượng giảm.
C. hoạt động ni trồng có sản lượng tăng, giá trị sản lượng tăng.
D. hoạt động ni trồng có sản lượng giảm, giá trị sản lượng tăng.
Câu 93. Hai tỉnh chiếm gần một nửa diện tích mặt nước đã sử dụng để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. An Giang, Bạc Liêu.

B. Bạc Liêu, Sóc Trăng

C. Hậu Giang, Kiên Giang.


D. Cà Mau, Bạc Liêu.

Câu 94. Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu là do
A. đánh bắt gần bờ vẫn cịn là chủ yếu.

B. cơng nghiệp chế biến còn hạn chế.

C. ảnh hưởng nhiều của thiên tai.

D. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.

Câu 95. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt thuỷ sản nước ta là
A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Hải Phịng.
B. Cà Mau, Bình Thuận, Nghệ An, Hậu Giang.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Quảng Ninh, Kiên Giang.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 96. Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. có các cánh rừng ngập mặn.

B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.

C. có nhiều cửa sơng.

D. có nhiều bãi triều rộng.

Câu 97. Để vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ được nguồn lợi thuỷ sản, nước ta cần phải
Trang 20


A. tăng cường và hiện đại hoá phương tiện, đẩy mạnh chế biến.

B. hiện đại hoá các phương tiện, đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ.
C. hạn chế việc đánh bắt, tăng cường việc nuôi trồng và chế biến
D. tăng cường đánh bắt, đẩy mạnh nuôi trồng và chế biến.
Câu 98. Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây, chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai thác gỗ quý.

B. có nhiều vụ cháy rừng.

C. tăng cường khai thác dược liệu.

D. nạn phá rừng gia tăng.

Câu 99. Những vùng có nghề ni cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta hiện nay là
A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 100. Việc xây dựng nhiều nhà máy thủy điện ở nước ta gây ra vấn đề chủ yếu nào sau đây về tài
nguyên và môi trường?
A. Hạ thấp mực nước ngầm

B. ô nhiễm nguồn nước.

C. Thu hẹp diện tích rừng.

D. ơ nhiễm đất đai.

Câu 101. Rừng nước ta được phân làm 3 loại là
A. rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
B. rừng nguyên sinh, rừng ngập mặn, rừng đặc dụng.

C. rừng phòng hộ, rừng khoanh nuôi, rừng sản xuất.
D. rừng đặc dụng, rừng ngập mặn, rừng sản xuất.
Câu 102. Địa phương nổi tiếng về nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên sông Tiền, sông Hậu với sản
lượng lớn là
A. Kiên Giang.

B. Hậu Giang.

C. An Giang.

D. Bến Tre.

Câu 103. Ý nghĩa kinh tế của rừng được biểu hiện ở việc
A. cung cấp nhiều lâm sản, dược liệu.
B. điều hồ khí hậu, thanh lọc khơng khí, giảm ơ nhiễm mơi trường.
C. điều hồ thủy chế sơng.
D. bảo vệ đất, hạn chế xói mòn.
Câu 104. Các cánh rừng phi lao ở vùng ven biển miền Trung thuộc loại
A. vườn quốc gia.

B. rừng phòng hộ.

C. rừng đặc dụng.

D. khu dự trữ sinh quyển.

Câu 105. Rừng đặc dụng của nước ta không phải là
A. các vườn quốc gia.

B. các rừng trồng có giá trị kinh tế cao.


C. các khu dự trữ thiên nhiên.

D. các khu bảo tồn văn hố - lịch sử - mơi trường.

Câu 106. Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta,

Trang 21


A. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và ngày càng mở rộng.
B. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và ngày càng tăng.
C. nước ta có 3/4 diện tích là địi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
D. rừng có nhiều giá trị về kinh tế và mơi trường sinh thái.
Câu 107. Loại rừng có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là
A. rừng phòng hộ.

B. rừng đặc dụng.

C. rừng sản xuất.

D. rừng chắn sóng.

Câu 108. Các đặc điểm chủ yếu của một vùng nông nghiệp bao gồm: điều kiện sinh thái nông nghiệp,
điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh và
A. vị trí địa lí.

B. quan hệ với vùng khác.

C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.


D. chun mơn hố sản xuất.

Câu 109. Điều kiện sinh thái của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
A. đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
B. núi, cao nguyên, đồi thấp.
C. đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu.
D. khí hậu cận nhiệt đới, ơn đới trên núi, có mùa đông lạnh.
Câu 110. Ý nghĩa chủ yếu đối với phát triển kinh tế - xã hội của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng cường xuất khẩu lao động.

B. phát triển nơng nghiệp hàng hóa.

C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp.

D. mở rộng các hoạt động dịch vụ.

Câu 111. Điều kiện sinh thái nông nghiệp điển hình của Đồng bằng sơng Hồng là
A. đồng bằng châu thổ có nhiều ơ trũng, đất phù sa, có mùa khơ kéo dài.
B. đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng, đất phù sa, có mùa đông lạnh.
C. đồng bằng ven biển rộng lớn, đất phù sa, hạn hán về mùa khô.
D. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, đất phù sa, nhiều thiên tai.
Câu 112. Điều kiện kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng không phải là
A. mạng lưới đô thị dày đặc; các thành phố lớn tập trung cơng nghiệp chế biến.
B. dân có kinh nghiệm thâm canh lúa nước.
C. q trình đơ thị hố và cơng nghiệp hố đang được đẩy mạnh.
D. người dân có kinh nghiệm trong sản xuất cây cơng nghiệp dài ngày.
Câu 113. Điều kiện kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ khơng phải là
A. có một số đơ thị vừa và nhỏ, chủ yếu ở ven biển.

B. dân có kinh nghiệm trong đấu tranh chinh phục tự nhiên.
C. mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có một số cơ sở công nghiệp chế biến.
Câu 114. Điều kiện kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ không phải là
A. tập trung nhiều cơ sở công nghiệp chế biến.
Trang 22


B. có mật độ dân số cao nhất nước ta.
C. điều kiện giao thơng vận tải thuận lợi.
D. có các thành phố lớn, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Câu 115. Về điều kiện sinh thái nơng nghiệp, hai vùng Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ đều có
A. đất feralit phát triển trên đá badan.

B. các cao nguyên rộng lớn.

C. đất feralit phát triển trên đá vơi.

D. trong năm có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.

Câu 116. Có trình độ thâm canh khá cao, đầu tư nhiều lao động và vật tư nông nghiệp là vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 117. Tây Ngun khơng phải là vùng

A. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
B. có các cao ngun badan rộng lớn ở các độ cao khác nhau.
C. khí hậu cận nhiệt đới trên núi, khá lạnh.
D. thiếu nước vào mùa khô.
Câu 118. Điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đơng Nam Bộ khơng phải là
A. có các vùng đất badan và đất xám phù sa cổ rộng lớn, khá bằng phẳng.
B. đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
C. thiếu nước về mùa khơ.
D. có các vùng trũng có khả năng ni trồng thuỷ sản.
Câu 119. Có trình độ thâm canh nhìn chung cịn thấp là đặc điểm của vùng
A. Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 120. Trình độ thâm canh của vùng Bắc Trung Bộ đang ở mức
A. cao, sản xuất lớn, nông nghiệp sử dụng nhiều máy móc.
B. thấp, sản xuất theo kiểu quảng canh, đầu tư ít lao động.
C. tương đối cao, sản xuất hàng hóa, sử dụng khá nhiều máy móc.
D. tương đối thấp, nông nghiệp sử dụng nhiều lao động.
Câu 121. Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đơng Nam Bộ và Tây Ngun là
A. khí hậu phân hóa rõ theo độ cao.

B. địa hình cao ngun xếp tầng.

C. có bán bình ngun rộng lớn.


D. có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.

Câu 122. Về điều kiện sinh thái nông nghiệp, hai vùng Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ đều

A. đất phù sa cổ bạc màu.

B. các vùng trũng có khả năng ni trồng thuỷ sản.

C. đất badan.

D. thiếu nước vào mùa khô.

Câu 123. Sản phẩm khơng phải chun mơn hố sản xuất của Đồng bằng sông Hồng là
A. cây thực phẩm, đặc biệt là rau cao cấp, cây ăn quả.
Trang 23


B. đậu tương, lạc, thuốc lá.
C. lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.
D. lợn, bị sữa (ven thành phố lớn), gia cầm, nuôi thuỷ sản nước ngọt, nước mặn, nước lợ.
Câu 124. Vùng có mức độ tập trung sản xuất đậu tương rất cao là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Tây Nguyên.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 125. Vùng có mức độ tập trung sản xuất mía rất cao là

A. Đồng bằng sơng Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 126. Sản phẩm khơng phải chun mơn hố sản xuất của Bắc Trung Bộ là
A. trâu, bò thịt; thuỷ sản nước mặn, lợ.

B. cây công nghiệp hàng năm (lạc, mía, thuốc lá).

C. cây cơng nghiệp lâu năm (cà phê, cao su).

D. lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.

Câu 127. Chun mơn hố sản xuất của vùng Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. lúa, lúa có chất lượng cao - gia cầm - thuỷ sản.

B. gia cầm - thuỷ sản - bị lấy thịt và sữa.

C. lúa có chất lượng cao - gia cầm - bị sữa.

D. lúa có chất lượng cao - trâu - thuốc lá.

Câu 128. Điều kiện sinh thái nơng nghiệp điển hình của vùng Tây Nguyên là
A. núi, cao nguyên đất đỏ badan, khí hậu có mùa đơng lạnh.
B. đồi núi thấp, khí hậu cận nhiệt đới có 2 mùa rõ rệt.
C. các cao nguyên badan, khí hậu phân thành 2 mùa rõ rệt.

D. các cao nguyên đất feralit đỏ vàng, nguồn nước phong phú quanh năm.
Câu 129. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có nhiều trang trại nhất nước ta vì
A. có diện tích rộng, có cơ chế thống.
B. có truyền thống trong sản xuất nơng nghiệp hàng hố.
C. tiếp cận sớm với nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
D. có điều kiện thuận lợi để xây dựng trang trại nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 130. Điều kiện sinh thái của Duyên hải Nam Trung Bộ khơng phải là
A. có nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
B. đồng bằng châu thổ có nhiều ơ trũng.
C. đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.
D. dễ bị hạn hán về mùa khơ.
Câu 131. Vùng có mức độ tập trung sản xuất chè rất cao là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đơng Nam Bộ.

Câu 132. Vùng có mức độ tập trung sản xuất lúa gạo rất cao là
A. Đông Nam Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.
Trang 24



Câu 133. Vùng có mức độ tập trung chăn ni lợn rất cao là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sơng Hồng.

Câu 134. Chun mơn hố chè ở Tây Nguyên dựa trên thế mạnh về
A. sự phân hố hai mùa mưa, khơ rõ rệt.

B. đất đỏ badan.

C. khí hậu cận nhiệt đới ở nơi cao trên 1.000 m.

D. địa hình có các cao ngun badan rộng lớn.

Câu 135. Vùng có mức độ tập trung sản xuất gia cầm rất cao là
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 136. Loại trang trại có số lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. trang trại trồng cây công nghiệp lâu năm.


B. trang trại chăn nuôi.

C. trang trại nuôi trồng thuỷ sản.

D. trang trại trồng cây công nghiệp hàng năm.

Câu 137. Trong những năm gần đây, vùng có trang trại nuôi trồng thủy sản phát triển với tốc độ nhanh
nhất là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 138. Trang trại phát triển sớm và tập trung nhiều nhất ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 139. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao, cây thực phẩm, lợn, bị sữa là những sản phẩm chun mơn
hố của vùng
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.


D. Đơng Nam Bộ.

Câu 140. Vùng có mức độ tập trung sản xuất cao su rất cao là
A. Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 141. Vùng có mức độ tập trung sản xuất điều rất cao là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 142. Kinh tế trang trại của nước ta phát triển sớm và tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.
Trang 25


×