Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.75 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Thứ t ng y 20 tháng 01 năm 2010</b>
<b>Môn Toán:</b>
<b>1. Xỏc nh trung im ca on thẳng CD</b>
<b> KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>Thứ t ng y 20 tháng 01 năm 2010</b>
<b>Môn Toán:</b>
<b>1. Xỏc nh trung im ca on thng CD</b>
<b>990</b> <b><sub>991</sub>…..</b> <b>992</b> <b><sub>993 994</sub>…..</b> <b>…..</b> <b>995</b> <b><sub>996 997</sub>…..</b> <b>…..</b> <b>998</b> <b>…..<sub>999</sub></b> <b>1000</b>
<b> KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>Thứ t ng y 20 tháng 01 năm 2010</b>
<b>Môn Toán:</b>
<b>1. Xỏc nh trung điểm của đoạn thẳng CD</b>
<b>Thø t ng y 20 th¸ng 01 năm 2010</b>
Vì các chữ số hàng nghìn đều là 6,
các chữ số hàng trăm đều là 5, nh ng
ở hàng chục có 7 < 8
V× ở hàng nghìn có 9 > 8
<b>Thứ t ng y 20 tháng 01 năm 2010</b>
<b>Thứ t ng y 20 tháng 01 năm 2010</b>
<b>Môn Toán:</b> <b><sub>So sánh các số trong phạm vi 10 000</sub></b>
<b>2) NÕu hai sè cã cïng sè ch÷ số thì so sánh từng cặp chữ </b>
<b>số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.</b>
<b>3) Nu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở </b>
<b>cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.</b>
<b>1) Trong hai số: </b>
<b> * Sè nµo có ít chữ số hơn thì bé hơn. </b>
<b> * Sè nµo có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.</b>
<b>Thứ t ng y 20 tháng 01 năm 2010</b>
<b>Bài tập 1:</b>
<b>30002999</b>
<b>9991000</b>
<b>500 + 55005</b>
<b>89728972</b>
<b>99989990+8</b>
<b>99999998</b>
<b>73517153</b>
<b>20092010</b>
<i><b>Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>
<b>3/ Luyện tập:</b>
<b>Thứ t ng y 20 tháng 01 năm 2010</b>
<b>Môn Toán:</b> <b><sub>So sánh các số trong phạm vi 10 000</sub></b>
<b>Bài tập 2:</b>
<b>3/ Luyện tập:</b>
<i><b> Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>
<b>Thứ t ng y 20 tháng 01 năm 2010</b>
<b>Môn Toán:</b> <b><sub>So sánh các số trong ph¹m vi 10 000</sub></b>
<b>1000 g</b>
<b>690 m … 1 km</b>
<b>1000 m</b>
<b>800 cm … 8 m</b>
<b>800 cm</b>
<b>59 phót … 1 giê</b>
<b>65 phót … 1giê</b>
<b>60 phót</b>
<b>60 phót … 1giê</b>
<b>Bµi tËp 3:</b>
<b>3/ Lun tËp:</b>
<i><b> Khoanh vào chữ đặt tr ớc câu trả lời đúng.</b></i>
<b>Thø t ng y 20 tháng 01 năm 2010</b>
<b>Môn Toán:</b> <b><sub>So sánh các số trong phạm vi 10 000</sub></b>
a) Sè lín nhÊt trong c¸c sè 9685, 9658, 9865, 9856 lµ:
<b>A. 9685</b>
<b>C. 9865</b>
<b>B. 9658</b>
<b>D. 9856</b>
b) Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 4502, 4052, 4250, 4520 lµ:
<b>A. 4502</b>
<b>C. 4250</b>
<i>Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.</i>
<b>Luật chơi: Chọn nhanh các bông hoa mang số t ơng ứng xếp vào </b>
<b>các ô trống t ơng ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
<b>4375</b>
<b>4537</b>
<b>4753</b>