Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

TUan 33 Lps 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.01 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 33</b>


Soạn:
<i> Giảng:</i>
<b>Tập đọc ( Tiết 65)</b>


<b>BÓP NÁT QUẢ CAM</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức:</i>


<b> - Hiểu ND : Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ,chí</b>
lớn, giàu lịng u nước, căm thù giặc,(trả lời được các câu hỏi1,2,4,5). Hs khá, giỏi trả
lời được câu hỏi 4.


<i> 2. Kỹ năng:</i>


<b> - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện .</b>
<i> 3. Thái độ :</i>


- Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.
- Học sinh : SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. 3, 4 HS đọc thuộc lòng</b>
- Đọc bài Tiếng chổi tre



- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao cơng?


3. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- GV đọc mẫu toàn bài


- HD HS giọng đọc, cách ngắt giọng
- Luyện đọc


* Đọc từng câu


- Chú ý các từ ngữ : nước ta, ngang ngược,
thuyền rống, liều chết, ...


* Đọc từng đoạn trước lớp


+ GV HD HS đọc một số câu trong bài
- Đợi từ sáng đến trưa, / vẫn không được
gặp, / cậu bèn liều chết / xơ mấy người lính
gác ngã chúi, / xăm xăm xuống bến.//
* Đọc từng đoạn trong nhóm


* Thi đọc giữa các nhóm


- HS theo dõi SGK



- HS nối nhau đọc từng câu
- HS đọc từng đoạn trong bài


- Luyện đọc câu


- HS đọc theo nhóm đơi
- Nhận xét bạn cùng nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
- Nhận xét bạn


<b>Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Trả lời câu hỏi SGk


- Giặc Nguyên có âm mưa gì đối với nước
ta ?


- Thấy sứ giặc ngang ngược, thái độ của
Trần Quốc Toản như thế nào ?


- Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ?
- Quốc Toản nóng lịng muốn gặp vua như
thế nào ?


- Vì sao sau khi tâu vua " xin đánh ", Quốc
Toản lại tự đặt thanh gươm lên gáy?


- Vì sao vua khơng những tha tội mà còn
ban cho Quốc Toản cam quý ?



- Vì sao Quốc Toản vơ tình bóp nát quả
cam ?


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b>


- Trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét.


- Vờ giả mược đường để xâm chiếm
nước ta


- Vô cùng căm giận


- Để được nói hai tiếng " xin đánh "
- Đợi gặp vua từ sáng đến trưa, liều chết xơ
lính gác, tự ý xông vào nơi vua họp, xăm
xăm xuống thuyền


- Vì cậu biết xơ lính gác, tự ý xơng vào
nơi vua họp triều đình là trái phép nước,
phải bị trị tội.


- Vì vua thấy Quốc Toản cịn trẻ đã biết
lo việc nước.


- Quốc Toản đang ấm ức vì bị vua xem
như trẻ con, lại căm giận sục sôi khi nghĩ
đến quân giặc nên nghiến răng hai bàn tay
bóp chặt, quả cam vì vậy bị bóp nát



- 2, 3 nhóm HS phân vai tự đọc lại
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt
<b>4. Củng cố:</b>


- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ? ( Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước )
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà quan sát tranh minh hoạ chuẩn bị cho tiết kể chuyện
<b> </b>


<b>Toán ( Tiết 161)</b>


<b>ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000.</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức:</i>


- Biết đọc , viết các số có ba chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp
đơn giản. Biết so sánh các số có ba chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ
số.


<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Biết vận dụng bài học vào làm bài tập.
<i> 3. Thái độ :</i>


- Học sinh u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Bảng phụ BT2


- Học sinh : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Kiểm tra bài cũ. </b>
<b>3. Bài mới. </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hướng dẫn làm bài tập.</b>
Bài 1(Tr168) viết các số:


- Tìm các số trịn chục, trịn trăm có trong
bài?


- Số nào là số có 3 chữ số giống nhau?
Bài 2 (Tr168) Điền số còn thiếu vào ô trống
- BT yêu cầu gì?


- Điền số nào vào ơ trống thứ nhất?
- Làm Tương tự với các phần còn lại.
- Nhận xét chữa bài


- Điền số 382. Vì 380, 381, 382
Bài 3 (Tr168)


- Những số ntn là những số tròn trăm?


- Nhận xét, cho điểm


( Hàng đơn vị và hàng chục là 0)
Bài 4 (Tr168) >, <, =



- Nêu yêu cầu BT?


- Chữa bài, nhận xét
Bài 5 (Tr168)


- Nhận xét, chữa bài


- HS tự làm- Nêu KQ
- Đó là số 250 và 900
- là số 555


- 1 HS lên bảng làm bài,
- cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét - chữa bài


- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở.


- HS khá, giỏi làm phiếu


- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở.


- 2 HS làm phiếu cá nhân


534 = 500 + 34 909 = 902 + 7
- Hs khá, giỏi thực hiện


<b>4. Củng cố:</b>



+ Viết tất cả các số có 3 chữ số giống nhau? Những chữ số đứng liền nhau trong dãy
này cách nhau bao nhiêu đơn vị? ( 111, 222,..., 999.


Mỗi chữ số đứng liền nhau cách nhau 111 đơn vị.)
<b>5. Dặn dị :</b>


- Về nhà ơn lại bài


<b>Đạo đức ( Tiết 33)</b>


<b>XÂY DỰNG KẾ HOẠCH GIÚP BẠN</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thực hiện đồn kết, giúp đỡ các bạn có hồn cảnh khó khăn bằng những việc làm
phù hợp.


<i> 3. Thái độ:</i>


- Q trọng tình bạn, đồn kết, thân ái giúp đỡ lẫn nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên: SGK
- Học sinh : VBT


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. ổn định tổ chức.</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mớí</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: Trò chơi kết bạn</b>
- Giáo viên phổ biến luật chơi.
- Hướng dẫn cách chơi


- Theo dõi, nhận xét, sửa sai


- Học sinh đứng thành vòng tròn nắm
tay nhau.


- Thực hiện trò chơi 3-5 lần
<b>Hoạt động 2: Xây dưng kế hoạch giúp đỡ</b>


bạn.


- Cách tiến hành:
+ Bước 1:


- GV cho Hs đăng ký giúp đỡ bạn khó khăn
+ Bước 2:


- Gv tập hợp các bạn cùng đăng ký giúp bạn
thành nhóm,HD cách XDKH giúp đỡ bạn
theo mẫu


- Hs tự đăng ký giúp đỡ bạn khó khăn


- Các nhóm tiến hành XDKH giúp bạn
theo mẫu.


<b>+ Bước 3:</b>


Y/c các nhóm báo cáo KH giúp bạn - Đại diện nhóm báo cáo.
+ Bước 4:


- Gv cùng cả lớp góp ý kiến cho bản KH phù
hợp với khả năng của Hs.


+ Bước 5:


- Nhắc nhở các em thực hiện theo KH
<b>4. Củng cố :</b>


- Gv nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài - chuẩn bị bài sau


<i> Soạn:</i>
<i> Giảng:</i>
<b>Tốn ( Tiết 162)</b>


<b> ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000( Tiếp).</b>
I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết đọc, viết các số có ba chữ số. Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm,
các chục các đơn vị và ngược lại.



<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
<i> 3. Thái độ:</i>


- Học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên: Bảng phụ BT4 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hướng dẫn làm bài tập.</b>


Bài 1 (Tr169)Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
- Nhận xét, cho điểm


Bài 2(Tr169) Viết số thành tổng các trăm,
chục, đơn vị.


- BT yêu cầu gì?


- Chấm bài, nhận xét. 800 + 90 + 5 = 895
600 + 50 = 650


Bài 3(Tr169)


- Phân nhóm, giao việc.
- Nhận xét, cho điểm
Bài 4(Tr169)


- Treo bảng phụ


- Vậy 2 số đứng liền nhau trong dãy số này
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?


- Muốn tìm số đứng sau ta làm ntn?


- HS tự làm
- Nêu KQ


- 2 HS l làm phiếu HT
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét.


- Thảo luận nhóm ghi vào bảng.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- 297 , 285 , 279 , 257


- 257 , 279 , 285 , 297


<i>- HS khá, giỏi thực hiện</i>
<b>4. Củng cố:</b>


- Tìm số có 3 chữ số. Biết rằng lấy chữ số hàng trăm trừ đi chữ số hàng chục, lấy chữ


số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị thì bằng 4.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhà ơn lại bài, chuẩn bị bài sau


<b>Tự nhiên và xã hội ( Tiết 33)</b>
<b>MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức:</i>


- Khái quát được hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm .
<i> 2. Kỹ năng :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Học sinh có ý thức bảo vệ môi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên : SGK


- Học sinh : Giấy vẽ, bút màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào ?
3. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về </b>
bầu trời có Mặt Trăng và các vì sao


+ Làm việc cá nhân


- Tại sao em lại vẽ Mặt Trăng như vậy ?
- Theo các em Mặt Trăng có hình gì ?
- Vào những ngày nào trong tháng âm lịch
chúng ta nhìn thấy trăng trịn ?


- Em đã dùng màu gì để tô màu Mặt
Trăng ?


- ánh sáng Mặt Trăng có gì khác ánh sáng
Mặt Trời ?


GVKL : Mặt Trăng trịn giống như " một
quả bóng lớn " ở xa Trái Đất. ánh sáng Mặt
Trăng mát dịu, không nóng như ánh sáng
Mặt Trời vì Mặt Trăng khơng tự phát ra
được ánh sáng. Mặt Trăng phản chiếu ánh
sáng từ Mặt Trời xuống Trái Đất.


<b>Hoạt động 2: HS biết khái quát về hình </b>
dạng, đặc điểm của các vì sao


- Tại sao em lại vẽ các ngôi sao như vậy ?
- Theo các em ngôi sao có hình gì ?



- Trong thực tế có phải các ngơi sao cũng
có cánh như những chiếc đèn ông sao
không ?


- Những ngôi sao có toả sáng khơng ?
* GVKL : Các vì sao là những " quả bóng
lửa " khổng lồ giống như Mặt Trời. Trong
thực tế có nhiều ngơi sao cịn lớn hơn Mặt
trời, nhưng vì chúng ở rất xa, rất xa Trái
Đất nên ta nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu
trời.


+ HS vẽ theo trí tưởng tượng của các em
về Mặt Trăng


- Một số HS giới thiệu tranh vẽ của mình
- HS trả lời.


- Nhận xét


- HS trả lời.


- Nhận xét - bổ sung


- Lắng nghe


<b>4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5. Dặn dò:</b>



- Về nhà ôn lại bài.


<b> </b>


<b>Chính tả ( Tiết 65) nghe - viết </b>
<b>BĨP NÁT QUẢ CAM</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức:</i>


- Nghe - viết đúng đoạn tóm tắt chuyện bóp nát quả cam. Viết đúng một số tiếng có
âm đầu s / x hoặc âm chính iê / i.


<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ.
<i> 3. Thái độ:</i>


- Học sinh có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung BT2
- Học sinh: VBT


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. HS viết bảng con; 2 em lên bảng viết</b>
- Viết : lặng ngắt, núi non, lao công, lối đi, Việt nam,
<b>3. Bài mới .</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: HD nghe - viết</b>
- HD HS chuẩn bị


- GV đọc một lần đoạn văn


- Những chữ nào trong bài chính tả được
viết hoa ? Vì sao phải viết hoa ?


- GV đọc bài viết
- Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS
<b>Hoạt động 2: HD làm BT2</b>


- Điền vào chỗ trống s / x
- Gắn bảng phụ


- Nhận xét - chữa bài


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
Có xáo thì xáo nước trong…chớ xáo nước
đục… cò con.


- Học sinh lên bảng viết


- 2 HS đọc lại



- Thấy, Vua, Quốc Toản viết hoa vì là
chữ đầu câu và tên riêng


- HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở chính tả


- Đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp và GV nhận xét
<b>4.Củng cố:</b>


- Nghe - viết đúng đoạn tóm tắt chuyện bóp nát quả cam. Viết đúng một số tiếng có âm
đầu s / x hoặc âm chính iê / i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhà ôn lại bài




<b>Kể chuyện ( Tiết 33)</b>
<b>BÓP NÁT QUẢ CAM</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức:</i>


- Biết sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện( BT1,


BT2).


<i> 2. Kỹ năng: </i>


- Biết lắng nghe bạn kể vầ kể lại được câu chuyện.
<i> 3. Thái độ :</i>


- Học sinh yêu thích kể chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên : 4 tranh minh hoạ nội dung chuyện
- Học sinh : SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. 3 HS nối nhau kể lại 3 đoạn chuyện</b>
- Kể lại chuyện : Chuyện quả bầu


3. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hướng dẫn kể chuyện</b>


Bài tập 1. Sắp xếp lại 4 tranh vẽ trong sách
theo đúng thứ tự trong chuyện


- Thứ từ từng tranh : 2 - 1 - 4 – 3
Bài tập 2. Kể từng đoạn câu chuyện theo 4


tranh đã được xắp xếp lại


Bài tập 3. Kể toàn bộ câu chuyện


Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn những
người kể hay.


- HS quan sát từng tranh minh hoạ
- Từng cặp HS trao đổi, sắp xếp lại các
tranh vẽ theo thứ tự đúng


- Nhận xét bạn


- HS nối nhau kể từng đoạn chuyện theo
nhóm


- Các nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước
lớp


- Nhận xét bạn kể chuyện


- HS khá, giỏi được chỉ định kể toàn bộ câu
chuyện


<b>4. Củng cố:</b>


- Biết lắng nghe bạn kể vầ kể lại được câu chuyện.
- GV nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


<b>Buổi chiều</b>


<b>LUYỆN TOÁN </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức:</i>


- Biết đọc, viết các số có ba chữ số. Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm,
các chục các đơn vị và ngược lại.


<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
<i> 3. Thái độ:</i>


- Học sinh u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- VBT


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
<b>1.Hướng dẫn làm bài tập.</b>


Bài 1(Tr82) Nối (theo mẫu) - Làm bài vào VBT
- 4 em nêu kết quả
<b> - Nhận xét chữa bài</b>



<b>Bài 2 (Tr82) Viết( theo mẫu) - Làm bài vào VBT </b>
- 4 em lên bảng tính


<b> - Nhận xét chữa bài</b>


<b>Bài 3 (Tr82) Viết các số - Làm bài vào VBT</b>
- 2 em lên bảng viết
- Nhận xét chữa bài
Bài 4(Tr82) Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Làm bài vào VBT


- 3 em lên bảng viết
- Nhận xét chữa bài


Bài 5(Tr82) Số ? - Hs khá, giỏi thực hiện
<b> - Nhận xét chữa bài.</b>


<b>2. Củng cố dặn dò:</b>


<b> - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.</b>


<b>LUYỆN ĐỌC</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức:</i>


<b> - Hiểu ND : Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ,chí</b>
lớn,giàu lịng u nước, căm thù giặc,(trả lời được các câu hỏi1,2,4,5). Hs khá, giỏi trả
lời được câu hỏi 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện .</b>


<i> 3. Thái độ :</i>


- Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Hướng dẫn đọc</b>


- Luyện đọc từng câu .


- Luyện đọc từng đoạn. – Thực hiện đọc nối tiếp
- Nhận xét sửa sai cho các em.


2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. – Thi đọc theo nhóm
- Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay


3. Củng cố dặn dị:


<b> - Về nhà rèn đọc cho thành thạo</b>


<b>LUYỆN VIẾT</b>
I. MỤC TIÊU:


- Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
- Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở luyện viết.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
<b>1. Hướng dẫn luyện viết</b>


HD viết tiếng khó - Viết vào bảng con các
2. Thực hành viết - Viết bài trong vở luyện viết
- Theo dõi nháec nhở các em luyện viết.


- Thu chấm khoảng 5-6 bài - Đổi vở soát lỗi
- Nhận xét bài viết, tuyên dương .


3. Củng cố dặn dò:


<b> - Về nhà rèn viết vào vở ô li.</b>


Soạn:
<i> Giảng:</i>
<b>Toán (Tiết 163)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. MỤC TIÊU:
<i> 1. Kiến thức:</i>


- Biết cộng,trừ nhẩm các số trịn chục, trịn trăm . Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100. Biết làm tính cộng,trừ khơng nhớ có đến ba chữ số. Biết giải bài tốn bằng
một phép cộng.



<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Biết vận dụng bài học vào làm bài tập.
<i> 3. Thái độ :</i>


- Học sinh có ý thực học tập bộ môn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên : Bảng phụ BT2
- học sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hướng dẫn làm bài tập.</b>
Bài 1(Tr170) Tính nhẩm
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2(Tr170) Tính


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?


- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3(Tr170) Giải tốn
- Có bao nhiêu HS gái?
- Có bao nhiêu HS trai?



- Làm thế nào để biết trường có tất cả bao
nhiêu HS?


- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4(Tr170) Giải toán


- Bể thứ nhất chứa bao nhiêu lít nước?
- Số nước ở bể thứ hai ntn so với bể thứ
nhất?


- Làm thế nào để tính được số nước ở bể thứ
hai?


- Chấm bài, nhận xét.


- HS tự làm bài
- Nêu KQ
- HS nêu


-3 HS làm phiếu HT
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng làm bài,
- Cả lớp làm bài vào vở .
Bài giải



Số học sinh trường đó có là:
265 + 234 = 499( học sinh)
Đáp số: 499 học sinh


- HS khá, giỏi thực hiện


<b>4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét giờ
<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhà ơn lại bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tập đọc (Tiết 66)</b>
<b>LƯỢM</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức:</i>


- Hiểu ND : Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm .( trả lời được các
câu hỏi trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu).


<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ , biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ .
<i> 3. Thái độ:</i>


- Học sinh có ý thức tự học ở nhà.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên : Bảng phụ ghi thơ văn luyện đọc.
- Học sinh : SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. 2 HS đọc 2 đoạn của bài. Lá cờ</b>
- Thoạt tiên bạn nhỏ nhìn thấy lá cờ ở đâu?


3. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- GV đọc mẫu toàn bài
- HD HS giọng đọc


- HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng dòng thơ


- Chú ý từ ngữ : loắt choắt, thoăn thoắt,
nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo, ....
- Đọc từng khổ thơ trước lớp


- Chú ý cách ngắt nhịp và nhấn giọng
Chú bé loắt choắt /


Cái xắc xinh xinh /


Cái chân thoăn thoắt /
Cái đầu nghênh nghênh.//
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh


<b>Hoạt động 2:HD tìm hiểu bài</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm bài.


- Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu của


- HS theo dõi SGK, đọc thầm


+ HS nối nhau đọc từng dòng thơ


+ HS nối nhau đọc từng khổ thơ


+ HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc


- Nhận xét bạn
+ HS đồng thanh


- Lớp đọc thầm từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lượm trong hai khổ thơ đầu.


- Lượm làm nhiệm vụ gì ?


- Lượm dũng cảm như thế nào ?


- Em hãy tả lại hình ảnh Lượm trong khổ
thơ 4 ?


- Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
<b>Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ</b>


xinh, chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh
nghênh, ca - lô đội lệch, mồm huýt sáo,
như chim chích nhảy trên đường


- Lượm làm liên lạc, chuyển thư ở mặt trận
- Lượm không sợ nguy hiểm, vụt qua mặt
trận, bất chấp đạn giặc bay vèo vèo,
chuyển gấp lá thư " thượng khẩn "


- Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên
đường lúa chỗ địng địng, chỉ thấy chiếc
mũ ca - lơ nhấp nhơ trên biển lúa


- HS đọc thầm tìm câu thơ mà em thích
+ HS đọc từng khổ thơ, cả bài


- Thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ


<b>4. Củng cố:</b>


- Nêu nội dung bài thơ ? ( Ca ngợi chú bé liên lạc rất ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng
cảm )



<b>5. Dặn dò:</b>


Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.


<b>Luyện từ và câu (Tiết 33)</b>
<b>TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức:</i>


- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp ( BT1,BT2); nhận biết được những từ ngữ
nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3)


<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3,(BT4)
<i> 3. Thái độ:</i>


- Học sinh u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên : Tranh minh hoạ BT1.
- Học sinh : VBT


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>



- Làm BT 1, 2 tiết LT&C trang 120
3. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>Hướng dẫn làm bài tập.</i>
Bài tập 1 ( M )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét chốt lại ý đúng :


- 1: công nhân, 2 : công an, 3 : nông dân,
4 : bác sĩ, 5 : lái xe, 6 : người bán hàng
Bài tập 2 ( M )


- Đọc yêu cầu bài tập


- GV chia lớp thành các nhóm, phát bút
dạ, giấy khổ to


Bài tập 3 ( M )


- Đọc yêu cầu bài tập


- GV chốt lại lời giả đúng : anh hùng,
thơng minh, gan dạ, cần cù, đồn kết, anh
dũng, ...


Bài tập 4 ( V )



- Đọc yêu cầu bài tập


được vẽ trong các tranh


- HS quan sát 6 tranh minh hoạ
- HS làm bài theo cặp


- HS nối nhau phát biểu ý kiến


+ Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp
khác mà em biết


- HS làm việc theo nhóm


- Đại diện nhóm dán nhanh kết quả
- Từng nhóm đọc kết quả


+ Các từ trong bài, từ nào nói lên phẩm
chất của nhân dân Việt nam ta ?


- HS trao đổi theo cặp
- 2, 3 HS lên bảng viết
- Nhận xét bạn


+ Đặt 1 câu với từ tìm được trong BT3
- Cả lớp làm bài vào VBT


- Nhận xét bạn
<b>4. Củng cố:</b>



- HS nhắc lại từ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt nam ta ?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà ôn lại bài


<b> </b>


<b>Tập viết (Tiết 33)</b>
<b>CHỮ HOA V ( Kiểu 2 )</b>
I. MỤC TIÊU :


<b> 1. Kiến thức:</b>


-Viết đúng chữ hoa V kiểu 2( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng :
Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Việt Nam thân yêu (3 lần)


2. Kỹ năng:


- Viết đúng bài tập viết, trình bày sạch đẹp.
3. Thái độ:


- Học sinh có thói quen rèn chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


- Giáo viên : Mẫu chữ hoa V, bảng phụ viết sẵn Việt, Việt Nam thân yêu
- Học sinh : Vở TV


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Viết chữ hoa Q kiểu 2


- Nhắc lại cụm từ học giờ trước
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3.1 Giới thiệu bài.</b>


<b>3.2 Hoạt động 1:HD HS quan sát và nhận </b>
xét chữ hoa V


- Chữ V viết hoa cao mấy li ?
- Được viết bằng mấy nét ?


- GV nêu quy trình viết chữ V viết hoa
- GV vừa viết vừa nêu quy trình


HD viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng


- GV nêu nghĩa cụm từ ứng dụng : Việt
Nam tổ quốc thân yêu của chúng ta


- HD HS quan sát và nhận xét
- Nhận xét độ cao các chữ cái ?
- Vị trí dấu thanh ?


-HD HS viết chứ Việt vào bảng con
<b>3.3 Hoạt động 2 :HD viết vở TV</b>



- GV nêu yêu cầu của bài viết
- Chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS
<b>4.Củng cố:</b>


- Trong tiếng Việt dấu nặng nằm dưới con
chữ nào của vần iêt ?


<b>5. Dặn dị:</b>


- Nhắc HS hồn thành phần luyện viết ở
nhà


- 2 em lên bảng viết.


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Quân dân một lòng


- HS quan sát chữ mẫu
- Cao 5 li


- Được viết bằng 1 nét
- HS quan sát


- HS viết trên không
- HS viết bảng con


- Việt Nam thân yêu


- V, N, y, h cao : 2,5 li. t cao : 1,5 li. Các
con chữ còn lại cao 1 li


- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở TV





<i><b> Soạn : 21 tháng 4 năm 2011</b></i>


<i><b> Giảng : Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011</b></i>
<b>Mỹ thuật(Tiết 33)</b>


<b>Đ/C : TOAN SOẠN GIẢNG</b>
<b>Toán (Tiết 164)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> 1. Kiến thức:</b>


- Biết cộng ,trừ nhẩm các số trịn trăm . Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi
100. Biết làm tính cộng,trừ khơng nhớ có đến ba chữ số. Biết giải bài tốn về ít hơn .
Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Biết vận dung bài học vào làm bài tập.


<b>3. Thái độ:</b>



- Học sinh u thích mơm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ BT2
- Học sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3.1Giới thiệu bài. </b>


<b>3.2 Hướng dẫn làm bài tập.</b>
Bài 1(Tr171) Tính nhẩm
- Nhận xét, cho điểm


Bài 2(Tr171) Đặt tính rồi tính


- Gắn bảng phụ- HDHS Nêu cách đặt tính
và thứ tự thực hiện phép tính?


- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3 (Tr171) Giải toán
- Đọc đề?


- Chấm bài, nhận xét.


Bài 4(Tr171) Giải toán
- Chấm bài, nhận xét
Bài 5 (Tr171)Tìm x


- Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ?
- Nêu cách tìm số hạng chưa biết ?
<b>4.Củng cố:</b>


- Nhắc lại cách tìm số bị trừ chưa biết ?
Nêu cách tìm số hạng chưa biết ?


- HS tự làm
- Nêu KQ


- HS nêu


- 4 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp
- Chữa bài.


- HS nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng làm bài,
- Cả lớp làm bài vào vở .
Bài giải
Em cao là:
165 - 33 = 132( cm)
Đáp số: 132cm
<b>- HS khá, giỏi thực hiện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhà ơn lại bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả ( Tiết 66) nghe - viết </b>
<b>LƯỢM</b>


I. MỤC TIÊU:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể thơ 4 chữ. Làm
được BT(2) a / b.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh có thói quen rèn chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên : Bảng phụ BT2.
- Học sinh : VBT


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Viết : lao xao, làm sao, xoè cánh, đi
sau, rơi xuống, ...


<b>3. Bài mới.</b>


<b>3.1 Giới thiệu bài.</b>


<b>3.2 Hoạt động 1: HD nghe - viết</b>
- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt
- Mỗi dịng thơ có bao nhiêu chữ ?
- Nên bắt đầu viết các dịng thơ từ ơ thứ
mấy trong vở ?


- Viết : loắt choắt, nghênh nghênh, hiểm
nghèo, nhấp nhô, ....


* GV đọc bài từng dòng thơ
* Chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS


<b>3.3 Hoạt động 2:HD làm bài tập chính tả</b>
Bài tập 2


- Đọc yêu cầu bài tập



Bài tập 3


- Đọc yêu cầu bài tập
- Chấm, chữa bài


- Học sinh viết bảng con


- 2, 3 HS đọc lại
- 4 chữ


- Từ ô thứ 3


- HS viết bảng con


+ HS viết bài vào vở


+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền
vào chỗ trống


- HS làm bài vào VBT
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: </b>


- Về nhà ôn lại bài và viết bài vào vở ô
ly.



- Nhận xét


<b>Thủ công (Tiết 33)</b>
<b>Đ/C : TOAN SOẠN GIẢNG</b>


<b>CHIỀU</b>


<b>Luyện toán (Tiết 66)</b>
I. MỤC TIÊU


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn trăm . Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi
100. Biết làm tính cộng,trừ khơng nhớ có đến ba chữ số. Biết giải bài tốn về ít hơn .
Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Biết vận dung bài học vào làm bài tập.


<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh u thích mơm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- VBT


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
<b>1.Hướng dẫn làm bài tập.</b>


Bài 1(Tr84) Tính nhẩm - Làm bài vào VBT
- 4 em nêu kết quả
<b> - Nhận xét chữa bài</b>


<b>Bài 2 (Tr84) Đặt tính rồi tính - Làm bài vào VBT </b>
- 4 em lên bảng tính


<b> - Nhận xét chữa bài</b>


<b>Bài 3 (Tr84) Tìm x - Làm bài vào VBT</b>
- Nối tiếp nêu kết quả
- Nhận xét chữa bài
Bài 4(Tr84) Giải toán - Làm bài vào VBT


- 1em lên bảng giải
- Nhận xét chữa bài


Bài 5(Tr84) Lập tháp số ( theo mẫu) - Hs khá, giỏi thực hiện
<b> - Nhận xét chữa bài.</b>


<b>2. Củng cố dặn dò:</b>


<b> - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

I. MỤC TIÊU:


<b>1. Kiến thức:</b>



- Hiểu ND : Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm .( trả lời được các
câu hỏi trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu).


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ , biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ .


<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh có ý thức tự học ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Hướng dẫn đọc</b>


- Luyện đọc từng câu .


- Luyện đọc từng đoạn. – Thực hiện đọc nối tiếp
- Nhận xét sửa sai cho các em.


2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. – Thi đọc theo nhóm
- Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay


3. Củng cố dặn dị:



<b> - Về nhà rèn đọc cho thành thạo</b>


<b>Luyện viết ( Tiết 66)</b>


<b>VIẾT BÀI TRONG VỞ LUYỆN VIẾT</b>
I. MỤC TIÊU:


- Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
- Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở luyện viết.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
<b>1. Hướng dẫn luyện viết</b>


HD viết tiếng khó - Viết vào bảng con các
2. Thực hành viết - Viết bài trong vở luyện viết
- Theo dõi nháec nhở các em luyện viết.


- Thu chấm khoảng 5-6 bài - Đổi vở soát lỗi
- Nhận xét bài viết, tuyên dương .


3. Củng cố dặn dò:


<b> - Về nhà rèn viết vào vở ô li.</b>


<i><b> Soạn : 22 tháng 4 năm 2011</b></i>



<i><b> Giảng : Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011</b></i>
<b>Toán (Tiết 165)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. Kiến thức:


- Củng cố cách tính nhân và chia trong các bảng nhân chia đã học.
2. Kỹ năng:


- Rèn KN tính và giải toán.
3. Thái độ:


- GD HS chăm học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ BT2
- Học sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Bài mới.</b>


<b>3.1 Giới thiệu bài .</b>


<b>3.2 Hướng dẫn làm bài tập.</b>
Bài 1(Tr172) TÝnh nhÈm
- NhËn xét, cho điểm


Bài 2(Tr172) Tính


- Gắn bảng phụ- HD HS


- Nhận xét, cho điểm
Bài 3(Tr172) Giải toán


- HS lớp 2A xếp thành mấy hàng?
- Mỗi hàng có bao nhiêu HS?


- Làm thế nào tính đợc số HS cả lớp?


ChÊm bµi, nhËn xÐt.


Bài 4(Tr172) Hình nào đợc khoanh vào 1/3
số hình trịn?


- Hình nào đã khoanh vào 1/4 số hình trịn?
Bài 5(Tr172) Tìm x


- Nêu cách tìm số bị chia?
- Nêu cách tìm thừa số?
- Chữa bài, nhận xét.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại cách tìm số bị chia? Nêu cách
tìm thừa số?



<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


- HS tự làm
- Nêu KQ


- Đọc nối tiếp, nhận xét
- 4 HS làm trên bảng phụ.
- Lớp làm nháp- Nêu KQ
30 : 5 : 2 = 6 : 2


= 3
- HS nªu yªu cầu


- 1 HS lên bảng làm bài,
- Cả lớp làm bài vào vở .


Bài giải
Số häc sinh cđa líp 2A lµ:
3 x 8 = 24( häc sinh)
Đáp số: 24 học sinh


- <b>HS kh¸, giái thùc hiện</b>


- HS nêu


- Làm phiếu HT
- Chữa bài



<b>Tập làm văn (TiÕt 33)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> 1. Kiến thức:</b>


- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,BT2) .


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em ( BT3).


<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh yêu thích viết văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên: Tranh minh hoạ BT1
- Học sinh : VBT


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3.1 Giới thiệu bài.</b>


<b>3.2 Hướng dẫn làm bài tập.</b>



Bài tập 1 ( M ) - Hãy nhắc lại lời an ủi và
lời đáp của các nhân vật trong tranh


- Nhận xét chữa bài.
Bài tập 2 ( M )


- Đọc yêu cầu bài tập


- Nhận xét chữa bài.


Bài tập 3 ( V ) - Viết một đoạn văn ngắn
3, 4 câu kể về việc tốt của em


- Cả lớp và GV nhận xét
<b>4.Củng cố:</b>


- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS về nhà thực hành điều đã học


- Đọc yêu cầu bài tập


- HS quan sát tranh minh hoạ
- 3, 4 cặp HS thực hành đối thoại
+ Nói lời đáp của em


- 1 HS đọc 3 tình huống



- Cả lớp suy nghĩ nhẩm lời đáp
- Từng cặp HS thực hành đối thoại
- Đọc yêu cầu bài tập


- Một vài HS nói việc làm tốt
- Cả lớp làm bài vào VBT


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài viết


<b>Sinh hoạt (Tiết33)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×