Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toandoc hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : .... ...


A.Đọc thầm : Trăng lên
Ngày cha tắt hẳn, trăng đã lên rồi .


Mặt trăng tròn, to và đỏ, từ từ lên ở chân trời, sau rặng tre đen của làng xa. Mấy sợi
mây còn vắt ngang qua, mỗi lúc một mảnh dàn rồi đứt hẳn. Trên quãng đồng rộng, cơn gió
nhẹ hiu hiu đa lại, thoang thoảng mùi hơng thơm mát.


Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, thật là sáng trăng hẳn : trời bây giờ
trong vắt, thăm thẳm và cao, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không.ánh trăng trong
chảy khắp cành cây, kẽ lá, tràn ngập con đờng trắng xóa.


Bức tờng hoa giữa vờn sáng trắng lên, lá lựu dày và nhỏ, lấp lánh nh thủy tinh. Một
cành cây cong xuống rồi vụt lên, lá rung động lấp lánh ánh trăng nh ánh nớc .


<b>B. Khoanh tròn vào trớc ý ỳng</b>


<i><b>Câu 1</b>.Bài văn miêu tả trăng bắt đầu lên vào lóc nµo ? </i>


a.Vào lúc ngày cha tắt hẳn b. Vào lúc nửa đêm c. Vào lúc trời chiều
<i><b>Câu 2</b> Bài văn tả cảnh trăng lên ở đâu ? </i>


a. Trên cánh đồng rộng b. Sau ngôi chùa cổ c. ở chân trời, sau rặng tre đen của làng xa
<i><b>Câu 3</b>.Khi trăng đang lên mắt trăng thế nào ? </i>


a.Tròn to và đỏ b. Sáng vằng vặc c. Nhỏ và sáng rực
<b>Câu 4. Khi trăng sáng hẳn, mặt trăng nh thế no ? </b>


a.Nhỏ và sáng vằng vặc b. Trong vắt thăm thẳm và cao c. Trong trẻo trắng xóa


<b>Câu 5. Bài văn có mấy hình ảnh so sánh ? a.1 b.2 c.3 </b>


<b>Câu 6. Có thể thay thế từ thăm thẳm trong câu văn tả bầu trời ban đêm : “ Trời bây giờ </b>
<i><b>trong vắt, thăm thẳm và cao “ bằng từ nào trong cỏc t sau õy ? </b></i>


a. sâu thẳm b. xanh th¼m c. tơi thắm
<b>Câu 7 : Ghạch dới trạng ngữ trong câu sau</b>


<i><b>Trờn quóng ng rng, cơn gió nhẹ hiu hiu đa lại, thoang thoảng mùi hơng thơm mát.</b></i>
<b>Câu 8. Đặt 2 câu đó có : </b>


- 1 câu hỏi :



- 1 câu cảm :


………


KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2011 -2012
MƠN: TỐN 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3 B. 300 C. 3 000 D. 30 000
b) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5?


A. 26 540 B. 62 045 C. 60 452 D. 65 024
c) Phân số 3<sub>8</sub> bằng phân số nào dưới đây?


A. 6<sub>8</sub> ; B. 1<sub>2</sub> ; C. 27<sub>72</sub> ; D. <sub>15</sub>9
d) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:



A. 54cm2 <sub>B. 15 cm</sub>2 <sub> C. 27 cm</sub>2 <sub>D. 108 cm</sub>2


Bài 2: d) Sắp xếp các phân số sau từ lớn đến bé (0,5điểm)


1
3<sub>;</sub>


1
6<sub>;</sub>


5
2<sub>;</sub>


3
2


Bài 3 : Điền số vào chỗ chấm (1điểm)


3 tấn 25 kg = ………….kg


1


20<sub> thế kỉ = ………. năm</sub>


5giờ 15 phút = …………. phút <sub>2km</sub>2<sub> 12m</sub>2<sub> = ...m</sub>2


Bài 4: Tính(2 điểm)
a)


3


5<sub> +</sub>


11
20 <sub>b) </sub>


5
8<sub> - </sub>


4


9 <sub>c) </sub>
4
3 <sub>x </sub>


5


9 <sub>d) </sub>
7
2<sub> : </sub>


5
3


Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a) x -


1
2<sub>=</sub>


3



4<sub> b) </sub>
3


5<sub> x x = </sub>
4
7


Bài 6: Tính giá trị của biểu thức(1điểm)


a) 12054 : ( 15 + 67 ) b)


3 5 1
4<i>X</i> 6 6


Bài 7 (1,5 điểm) Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 cm, chiều cao bằng


5


6<sub> độ dài </sub>


cạnh đáy. Tính chu vi và diện tích hình bình hành đó.


Bài 8 (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng


3
4


chiều dài.



a) Tính diện tích thửa ruộng đó.


b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2<sub> thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi thửa </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×