Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bai 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 18 </b>
<b>Tiết 18 </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- Hiểu được khái niệm và vai trò của sự sinh trưởng và phát dục


- Hiểu được nội dung cơ bản và ứng dụng của các quy luật sinh trưởng và phát dục.
- Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến q trình sinh trưởng và phát dục.


<b>2/ Kó năng: </b>


Rèn luyện cho HS khả năng phân tích, so sánh, tổng hợp vấn đề.


<b>3/ Thái độ: Hình thành được thái độ say mê học tập, làm việc có khoa học.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1/ GV: </b>


<b>a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm.</b>
<b>b) Phương tiện: SGK, SGV, tài liệu tham khảo.</b>


<b> Tranh ảnh có liên quan.</b>
<b>2/ HS : Đọc bài mới. </b>


<b>III. NỘI DUNG & TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<b>1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’)</b>


<b>2/ KT bài cũ (5’) : Trả lại bài thi HKI.</b>
<b>3/ Tiến trình bài mới : </b>



<b>HÑGV</b> <b>HÑHS</b> <b>NỘI DUNG</b>


Thế nào là sinh trưởng và phát
dục ở vật nuôi?


Mối quan hệ sinh trưởng & phát
dục ở cơ thể vật nuôi.


HS hoạt động nhóm về khái
niệm sinh trưởng, phát dục ở
vật ni:


-Nhóm 1+2: Sinh trưởng là
Tăng khối lượng, kích thước
của cơ thể.


-Nhóm 3+4: Phát dục là: +Phân
hóa để tạo ra các cơ quan, bộ
phận cơ thể.


+Hồn thiện, thực
hiện các chức năng sinh lí.


<b>HĐ1: Tìm hiểu KN sinh trưởng &</b>
<b>phát dục ở vật ni (10’)</b>


<b>I. Khái niệm về sự sinh trưởng và</b>
<b>phát dục:</b>



Sự phát triển của cơ thể vật nuôi gồm
2 mặt:


-Sinh trưởng: Tăng khối lượng, kích
thước của cơ thể.


-Phát dục: + Phân hóa để tạo ra các
cơ quan, bộ phận cơ thể.


+ Hoàn thiện, thực hiện
các chức năng sinh lí.


=>Sinh trưởng & phát dục là 2 quá
trình tồn tại song song & bổ sung cho
nhau để cơ thể lớn lên & hòan thiện
dần các chức năng sinh lí của cơ thể
vật ni.


-Tham khảo SGK cho biết có


Các nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi:


-Có 3 quy luật:


<b>HĐ2: Tìm hiểu các quy luật sinh</b>
<b>trưởng & phát dục ở vật nuôi, cá.</b>
<b>II. Quy luật sinh trưởng và phát dục:</b>


<i><b>Chương 2: CHĂN NUÔI, THỦY SẢN ĐẠI</b></i>



<b>CƯƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mấy quy luật sinh trưởng, phát
dục?


-Để vật nuôi cho nhiều sản
phẩm, cần phải làm gì?


-Vì sao cần nắm được quy luật
sinh trưởng, phát dục không
đồng đều?


-Cho VD về quy luật sinh
trưởng, phát dục theo chu kì?


1.Quy luật sinh trưởng, phát dục
theo giai đọan.


2.Quy luật sinh trưởng, phát dục
không đồng đều.


3. Quy luật sinh trưởng, phát
dục theo chu kì.


-Phải có chế độ dinh dưỡng và
chăm sóc hợp lí.


-Để cung cấp đủ và hợp lí khẩu
phần dinh dưỡng, cho vật ni
đạt năng suất cao.



-VD: Chu kì động dục ở trâu là
25 ngày, bò: 21ngày, lợn: 21
ngày…


<b>(15’)</b>


1.Quy luật sinh trưởng, phát dục theo
giai đọan:


-Các giai đoạn phát triển của gia súc:
+Giai đoạn phôi thai: Hợp tử, phôi,
thai.


+Giai đoạn sau phôi thai: Thời kì bú
sữa và sau bú sữa.


- Các giai đọan phát triển của cá: Thời
kì phơi, cá bột, cá hương, cá giống, cá
trưởng thành.


2.Quy luật sinh trưởng, phát dục
không đồng đều: Tùy từng thời kì.
3. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo
chu kì: Thể hiện rõ nhất ở họat động
sinh dục của vật ni cái.


-Vì sao sản lượng sữa của bị
Hà Lan ln cao hơn cao hơn
bị vàng VN?



-Để các giống vật nuôi nhập
ngoại có năng suất cao địi hỏi
chế độ ni dưỡng như thế nào?
Tóm lại, muốn chăn nuôi đạt
hiệu quả cao cần chú ý những
gì ?


HS hoạt động nhóm trả lời câu
hỏi:


- Do yếu tố DT quyết định.
- Chăm sóc tốt, thuần hóa dần
hoặc cho lai tạo giống với địa
phương.


Cần đảm bảo các yếu tố sau:
+ Giống.


+ Chăm sóc, quản lí, TĂ.
+ Phòng chống bệnh tật.


<b>HĐ 3: Tìm hiểu các yếu tố ảnh</b>
<b>hưởng đến st & pdục ở vật nuôi &</b>
<b>cá (5’)</b>


<b>III.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự</b>
<b>sinh trưởng, phát dục:</b>


1/ Các yếu tố bên trong:


- Đặc tính di truyền của giống.
- Tính biệt, tuổi.


- Trạng thái sức khỏe.
- Đặc điểm cơ thể.
2/ Các yếu tố bên ngoài


-Thức ăn, chăm sóc, quản lí, mơi
trường sống.


* Riêng ở cá, ngoài yếu tố TĂ nhân
tạo do con người cung cấp, yếu tố TĂ
tự nhiên cũng vô cùng quan trọng đối
với cá gđ cá con.


<b>4/ Củng cố : (4’) Nội dung các quy luật sinh trưởng & phát dục. </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×