Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Huong dan su dung phan mem Mindjet Mind Manager 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM


MIND MANAGER 9.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Hệ thống Menu</b>


<b>1. Giao diện</b>


Giao diện Mind Manager 9 gồm 2 phần chính:
- Hệ thống Menu


- Vùng làm việc ( Vùng chứa sơ đồ)


Ngồi ra MM9 cịn có vùng có thể xuất hiện để tăng cường hiệu quả làm việc trên MM9:
<b>Các công cụ hỗ trợ.</b>


Vùng này sẽ giúp chúng ta sử dụng MM9 hiệu quả và thú vị.
<b>2. Menu File</b>


Có nhiều chức năng, tuy nhiên chúng ta chỉ quan tâm đến một số chức năng cơ bản sau:
<b>Save, Save As , Open, Close, New, Expor, Option.</b>


<i><b>a. New</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hoặc là tập tin sơ đồ trắng ( chỉ có 1 Central Topic, chưa có định dạng gì)- New Blank
<b>Map</b>


- Hoặc là một tập tin sơ đồ đã có trên máy tính - New from existing


- Hoặc là một tập tin có chứa một sơ đồ mẫu. MM9 có sẵn một số sơ đồ mẫu úng với một
số công việc thông thường - Team Productivity


<i><b>b. Save</b></i>



Khi chúng ta đã tạo được một sơ đồ, ta cần lưu lại sản phẩm này dưới dạng tập tin.
Chúng ta dùng chức năng Save để lưu tập tin.


Giao diện Save


Thông thướng chúng ta nên lưu tập tin trong một thư mục gợi nhớ, tên tập tin cũng gợi
nhớ đểđể tìm lại khi chúng ta làm việc lại với sơ đồ này.


Tập tin sẽ có kiểu mặc định . mmap
<i><b>c. Open</b></i>


Open File là một chức năng cơ bản của bất cứ chương trình máy tính nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>d. Close</b></i>


Khi đã hồn tất cơng việc trên sơ đồ, hoặc cần dọn dẹp vùng làm việc ta có thể đóng bớt


một số tập tin sơ đồ.
Vào File/ Close.


<i><b>e. Save As</b></i>


Khi chúng ta đã có một tập tin sơ đồ. Chúng ta muốn có một tập tin sơ đồ khác với hình


thức và nội dung sẽ tận dụng hình thức và nội dung của sơ đồ hiện hữu, ta có thể sử dụng
chức năng Save As để thực hiện ý định này.





Thao tác này thường được sử dụng với các khuông mẫu ( Templates) để tạo ra một tập tin
sơ đồ với mẫu mã khá đẹp và tiện dụng.


<i><b>f. Export</b></i>


Mind Manager 9 cho ta chức năng Export.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>g. Option</b></i>


Chức năng Option cho chúng ta một số việc tuy bình thường nhưng rất có ít.
<b>- General</b>


<b>- View</b>
<b>- Notes</b>
<b>- Spelling....</b>


<b>3. Menu Home</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Menu Insert</b>


Tương tự như một số Menu khác, Menu Insert cũng cho ta một số nhóm lệnh:


- Nhóm lệnh liên quan đến các phần tử trong một topic


- Nhóm lệnh liên quan đến các dấu hiệu sẽ kèm trong một topic


- Nhóm lệnh liên quan đề việc giao nhiệm vụ, quản lý tiến độ, nguồn lực thực hiện công
việc...


<b>5. Menu Review</b>



Menu Review cho ta những lệnh liên quan đến tình trạng của sơ đồ ( Map Stats), những
cơng cụ có sẵn để kiểm tra, bắt lỗi chính tả ( Check Gramma) hoặc tự động thay thế (Auto
<b>Correct)</b>


<b>6. Menu View</b>


<b>Menu View chứa những lệnh để thực hiện việc trình bày sơ đồ</b>


- Xem dưới dạng các Slide


- Xem kiểu trình chiếu ( từng bước, từng topic,...)
- Xem theo từng nhánh


- Xem chi tiết, cân bằng sơ đồ,...


<b>A.1 Menu Extras</b>


<b>Menu Extrass cung cấp một số cơng cụ mang tính chun nghiệp như:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Công cụ xây dựng Nhóm làm việc theo kiểu Braistorming
- Bộ phím tắt...


<b>II. Thao tác với chuột phải</b>



Trong MM9, thao tác với nút chuột phải rất phổ biến. Có 3 vị trí cơ bản mà thao tác với
chuột phải sẽ cho những kết quả thú vị.


<b>1. Central Topic</b>



Trên chủ đề trung tâm ( Central Topic), khi click chuột phải thì hộp thoại xuất hiện như


trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Các Topic khác</b>


Trên các chủ đề khác chủ đề trung tâm, cũng bằng thao tác click chuột phải ta cũng có


hộp thoại tương tự như chủ đề trung tâm. Chúng ta cũng lưu ý những chức năng định dạng
chủ đề (Format Topic...), đưa ghi chú (Notes), đưa hình (Images), và một số chi tiết của
Paste .


<b>3. Nền ( Background)</b>


Khi click chuột phải vào một vị trí bất kỳ nào trên nền của sơ đồ, hộp thoại xuất hiện. Trên
hộp thoại này chúng ta sẽ sử dụng nhiều nhất chức năng định dạng nền ( Background)

<b>III. Những bước tạo sơ đồ</b>



<b>1. Tạo sơ đồ đơn giản</b>
<i><b>a. Dùng Menu File</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chúng ta sẽ có một tập tin sơ đồ, trên đó chỉ có một Central Topic.


<i><b>b. Dùng phím tắt</b></i>


Dùng cặp phím Ctrl + N
<i><b>c. Dùng Icon</b></i>


<b>2. Thêm- Xóa các chủ đề nhánh</b>
<i><b>a. Phím Insert- Enter</b></i>



Để thêm một topic ( chủđề) nhánh của một topic hiện hành, ta nhấn phímInsert.
Đề thêm 1 chủ đềnhánh cùng cấp với topic hiện hành, ta nhấn phímEnter.


<i><b>b. </b><b>Phím Delete</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Bổ sung vào sơ đồ</b>
<i><b>a. Hình ảnh ( Image)</b></i>


Để đưa một hình vào trong 1 topic hiện hành, ta dùng chuột phải, chọnImage.


Hoặc chúng ta sử dụng các hình có trong thưviện ảnh của Mind Manager 9 ( chọnFrom
<b>Library...), hoặc chúng ta chọn các hình từ tập tin lưu trữ (From File...).</b>


<i><b>b. Đường quan hệ ( Ralationship)</b></i>


Trong Menu Home co lệnh Relationship cho phép chúng ta tạo đường nối mối quan
hệ giữa 2 topic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có thể điều chỉnh kiểu đường liên kết ( shape), hoặc kiểu mũi tên (Arrows) bằng cách


chọn các đối tượng tương ứng trong bảng Realationship .
Chọn màu của đường quan hệ bằng cách :


- Đánh dấu đường quan hệ


- Chọn lệnh Line Color, chọn màu thích hợp.


<i><b>c. Chú thích mối quan hệ ( Callout)</b></i>



Ta chú thích cho mối quan hệ đã được đánh dấu, bằng cách click vào lệnhCallout.


Có thểchọnCallout nhiều lần để có nhiều ghi chú cho một đường quan hệ.
<i><b>d. Đường bao các topic ( Boundary)</b></i>


Ta có thể đánh dầu hoặc gây sự chú ý một nhánh topic nào đó bằng cách tạo một


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



Trong hộp thoại Boundary chúng ta sẽ có nhiều kiểu đường bao, chúng ta chọn 1 kiểu


Chúng ta có thể định dạng đường bao theo ý thích.
Chọn đường bao cần định dạng;


Click đúp vào đường bao;


Chọn kiểu đường bao, màu, độ dầy, màu nền của hình bao... Xem thử (Apply), OK.
<i><b>e. Ghi chú các chủ đề ( Notes)</b></i>


<b>i. Text</b>


Để đưa thông tin vào một topic, ta dùng chức năng Notes


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chọn Notes.


Cách 2: Tại topic hiện hành giữ phím Ctrl vá nhấn phím T.


Ta nhập văn bản vào khung dành cho Notes của topic hiện hành.
Để thoát khỏi chế độ ghi chú, ta cũng dùng Ctrl + T.



<b>ii. Hình ảnh ( Image)</b>


Trong khung làm việc Notes ta có thể đưa hình ảnh vào.




<b>iii. Bảng biểu ( Table)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>f. Biểu tượng đánh dấu( Icons Marker)</b></i>


Mind Manager 9 cho ta hệ thống các biểu tượng dùng để đánh dấu các topic cần sự


chú ý của ta trong tồn bộ sơ đồ.


Có một số loại markers như : dấu hiệu ưu tiên ( Priority), Tiến độ ( Progress), Mũi tên
(Arrows), Mặt cười ( Smileys),...


Tại topic hiện hành, click vào ký hiệu đánh dấu thì ta sẽ có ký hiệu tương ứng trong topic
đó.


<i><b>g. Tags</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Có hai loại nguồn lực:
+ Nguồn lực tập thể
+ Nguồn lực cá thể


<b>a. Để tạo nguồn lực tập thể ta chọn </b> Resources./ Add New Resource Marker


Kết quả trong bảng Organize Markers



Trong sơ đồ kế hoạch, ta giao công việc cho nhóm nào, chỉ cần click chuột vào tên nhóm
đó. Topic hiện hành sẽ xuất hiện tên nhóm được giao cơng việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Điền tên nhóm, sau đó điền tên từng cá thể thuộc nhóm. Kết quả sẽ nhận được trong bảng
<b>Organize Markers</b>


<i><b>h. Task Info</b></i>


Chức năng Task Info cho chúng ta quản lý công việc rất tiện dụng.


Giả sử có 1 cơng việc ta giao cho nhóm, cá thể nào đó.
Vào Task Info.


Bảng Task Info cho ta xác lập tính ứu tiên, Ngày bắt đầu, ngày hết hạn, tiến độ.
Có cả ký hiệu quá hạn ở phần dưới bảng.


<b>4. Định dạng sơ đồ</b>


Mind Manager 9 tích hợp việc định dạng sơ đồvào trong chức năng Format trong Menu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>a.</b><b>Ký tự chủ đề</b></i>


Nhóm lệnh Format giúp chúng ta định dạng ký tự.


+ Kiểu ký tự
+ Kích thước ký tự
+ Chế độ ký tự


Những thao tác trên ký tự tương tự như bất cứ phần mềm soạn thảo văn bản nào.
<i><b>b.Màu tô chủ đề</b></i>



Để tô màu một chủ đề ta chọn Menu Home, chọn tiếp Fill Color.


Chọn màu thích hợp.


Có một bảng màu phong phú hơn ( More Colors), chúng ta có thể vào đó để chọn.
<i><b>c. Kiểu phát triển chủ đề</b></i>


Từ chủ đề trung tâm, vào Menu Home/ Growth chúng ta có được một bảng để chọn


những kiểu phát triển chủ đề.


Ta chọn 1 trong các kiểu này. Mặc nhiên là kiểu Right Map.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>d. Kiểu đường nhánh</b></i>


Từ chủ đề bất ký, vào Menu Home/ Topic Lines chúng ta có được một bảng để chọn
những kiểu đường nhánh để nối các chủ đề con.


Ta chọn 1 trong các kiểu này. Mặc nhiên là kiểu Arc


<i><b>e. Màu đường nhánh</b></i>


Từ chủ đề bất ký, vào Menu Home/ Line Color chúng ta có được một bảng để chọn màu.
+ Nếu chủ đề hiện hành là chủ đề chính: màu chọn là màu của đường viền


+ Nếu chủ đề hiện hành là chủ đề nhánh: màu chọn là màu của đường viền và đường nhánh
nới với chủ để trước nó một cấp ( chủ đề cha !)


<i><b>f. Đường bao ( Boundary)</b></i>



Xem phần Đường bao ở trên


<i><b>g. Đường quan hệ ( Relationship)</b></i>


Xem phần Đường quan hệ ở trên


<i><b>h. Chủ đề nhánh (Topic)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuy nhiên hộp thoại chỉ có 4 thẻ. Khơng có thẻ thứ 5 dùng để định dạng độ rộng của


đường nhánh


<i><b>i. Chủ đề trung tâm ( Central Topic)</b></i>


Chọn chủ đề trung tâm.


Click chuột phải.


Chọn Format Topic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thẻ thứ 1: cho chúng ta định dạng kiểu topic, màu viền topic, màu nền topic, độ mờ của
màu nền, hình ảnh làm nền của topic.


Thẻ thứ 2: cho chúng ta định dạng các nội dung bên trong topic: vị trí câu văn bản, vị trí
hình kèm, vị trí tương đối của ảnh và câu văn bản...


Thẻ thứ 3 cho phép định dạng vị trí của các topic nhánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thẻ thứ 5: cho chúng ta định dạng độ rộng của các nhánh, bóng mờ của các nhánh...


* Một cách khác để vào Format Topic: trong Menu Home, click chuột vào mũi tên nhỏ
ở góc dưới bên phải hộp lệnh Format ta cũng có hộp thoại Format Topic.


<b>5. Liên kết sơ đồ</b>


<i><b>a. Siêu liên kết ( Hyperlink)</b></i>


Siêu liên kết là một công cụ rất hiệu quả để chúng ta liên kết các ý tưởng, nội
dung trong nhiều sơ đồ ( trong nhiều tập tin khác nhau).


Bằng cách click chuột chúng ta có thể di chuyển từ sơ đồ này sang sơ đồ khác.
<i><b>b. Liên kết tập tin ( Add hyperlink)</b></i>


<b>i. Liên kết tập tin </b>


Nguyên tắc: Lấy 1 topic làm vị trí trung gian để liên kết sơ đồ hiện hành với 1 tập tin sơ


đồ khác (hoặc một tập tin khác kiểu)


Từ sơ đồ này, ta tạo 1 siêu liên kết với 1 tập tin. Kết quả là một biểu tượng liên kết.
Để mở tập tin liên kết, ta chỉ cần click chuột vào biểu tượng này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>


Chọn Add Hyperlink.


Chọn tập tin liên kết trong hộp Link to: - OK


Có thể chọn đường dẫn liên kết tuyệt đối hoặc tương đối ( Ralative).
Thông thường ta chọn Relative.



<b>ii. Điều chỉnh- Xóa liên kết</b>


Ta có thể điều chỉnh siêu liên kết.


Nếu không cần liên kết tập tin nữa, ta bỏ đi liên kết.


Hai việc trên có thể thực hiện bằng cách click chuột phải trên biểu tượng liên kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>iii. Mở tập tin liên kết</b>


Để mở tập tin liên kết ta chỉ cần click chuột vào biểu tượng liên kết. Kết quả là tập tin liên


kết sẽ được mở trong khung Notes.


Tuy nhiên ta cũng cần mở bên ngoài Notes.
Click chuột phải vào biểu tượng liên kết.


Chọn Open Hyperlink Outside Mind Manager.
<b>6. Kèm tập tin vào nhánh sơ đồ</b>


<i><b>a. Kèm tập tin ( Attachment)</b></i>


Mỗi topic đã có phần ghi chú để mơ tả, thêm nội dung minh họa cho topic đó.


Tuy nhiên nếu có nhu cầu minh họa cao hơn, như bằng một tài liệu được lưu trên một tập
tin. Chức năng kèm tập tin (Attachment) giúp chúng ta thực hiện công việc này.


<i><b>b. Kèm tập tin vào sơ đồ ( Add attachment)</b></i>


Chọn topic cần kèm tập tin.



- Click vào lệnhAttachment trong Menu Insert,hoặc click chuột phải,
- ChọnAdd Attachment.


Chúng ta có thể kèm nhiều tập tin với nhiều định dạng khác nhau ( Word, Excel, MM8,
MM9...)


Chúng ta cũng có thểkèm tập tin chưa có, và tập tin đó rỗng.
<i><b>c. Mở tập tin đính kèm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ta có thể chọn mở trong khung cửa Notes hoặc bên ngồi Mind Manager.

<b>IV. Trình bày sơ đồ</b>



Mặc nhiên là chúng ta xem trọn sơ đồ.
<b>1. Nét chính ( Outline)</b>


Đểxem một sơ đồ với dạng outline, ta vàoView/ Outline.


Kết quả cho ta những tên chính của từng Topic, các ký hiệu đính kèm, liên kết tập tin.
<b>2. Sơ đồ Gantt</b>


Đây là một chức năng mới của Mind Manager 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Bản trình chiếu (Slide)</b>


Chức năng Slides cho phép chúng ta trình bày các Topic của sơ đồ như những


slides.





Trước hết chúng ta phải tạo các slides từ các topic trước.
Chọn 1 topic chính để tạo slide;


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Sau khi hoàn tất các slides.


Để dùng các slide để trình bày, chúng ta chọn Slise/ Slise Show.


<b>4. Sơ đồ liên kết (Linked Maps)</b>


Giả sử chúng ta đã có một số tập tin siêu liên kết với sơ đồ đang làm việc.


Chúng ta dùng chức năng View/ Linked Maps để xem trước những tập tin sơ đồ nào đã
có liên kết với tập tin sơ đồ đang làm việc ( kèm với các liên kết để minh họa cho sơ đồ
chính)




Khi đã chọn chức năng Linked Maps, kết quả cho ta những tập tin sơ đồ nào liên kết với


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Khi không cần sử dụng chức năng này nữa, chúng ta click vào nút lệnh <b>Close Linked </b>
<b>Mas View</b>


<b>5. Trình diễn (Walk Through - Presentation)</b>


Chức năngView/ Walk Throughcho chúng ta trình bày sơđồ như một bài trình
chiếu.


Mặc nhiên kết quả là sơ đồ với chủ đề trung tâm và tất cảcác chủ đề chính ( mức 1)
Chúng ta sửdụng các lệnh Next, Previous ... đểtrình bày tồn bộ sơ đồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>6. Theo mức ( Expand)</b>


Đầu tiên chúng ta thông nhất khái niệm: mức


Đối với 1 topic thì nó có thể là nhánh của 1 topic khác, nhưng nó cũng có thể có topic
nhánh.


Nhánh topic gần nó nhất : mức 1 của nó, xa hơn có mức 2, mức 3...


Trong chức năng View Expand. Nếu ta đang đểvị trí làm việc tại 1 topic nào đó, ta cho
hiện ra mức 1 của nó bằng Show 1 level, hoặc bằng bộ phím tắt Shift + Alt + 1.


Tương tựta có cách để hiện lên những topic mức 2, 3,...



<b>7. Theo nhánh ( Branch)</b>


Giả sử ta đang làm việc với sơ đồ sau




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Nếu chúng ta chọn Show Branch Alone ( F4) thì kết quả là


Để trở lại tồn bộ sơ đồ thì dùng Show Other Branches (F4)


<b>8. Sơ đồ cân bằng ( Balance Map)</b>


Trong quá trình xây dựng sơ đồ chúng ta cứ mãi mê thêm nhiều topic. Đến



khi nhìn lại thì sơ đồ khơng được cân đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>9. Hiện/ Ẩn đối tượng (Show/ Hide)</b>


Chức năng Show/ Hide giúp chúng ta dấu bớt hoặc cho xuất hiện những phần tử của


topic.


Băng cách đánh dấu hoặc bỏ dấu đánh vào các phần tử tương ứng, chúng ta sẽ cho xuất
hiện hoặc ẩn các phần tử này.


Chúng ta để ý chức năng này để khi thấy mất đi các phần tử ( dấu liên kết, Note,
Callout, ...) thì chúng ta bình tỉnh mà cho xuất hiện lại.


<b>10. Trọn màn hình ( Fit Map)</b>


Chức năng Fit Map giúp chúng ta cho sơ đồ đang làm việc hiện lên trọn vẹn
màn hình.


Chức năng này sẽ tiết kiện công sức chúng ta dùng để thu nhỏ hoặc phịng đại sơ đố.
<b>11. Màn hình nhỏ</b>


Mind Manager 9 cho ta một chức năng mới cũng làm cho chúng ta thú vị:
màn hình nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bằng cách dùng chuột di chuyển ô xanh xung quanh sơ đồ mini, ta sẽ di chuyển sơ đồ gốc


tương ứng


<b>V. Import- Export</b>




<b>1. Tạo tập tin sơ đồ từ tập tin Word (Import)</b>


Giả sử chúng ta đang có 1 tập tin Microsoft Word cần chuyển sang tập tin sơ đồ.


Điều kiện là tập tin Word đó phải được định dạng các Style ( Heading 1, Heading 2, ...)
Vào File/ Open


Điều chỉnh Type : Microsoft Word Documments
Chọn tập tin cần chuyển sang sơ đồ.


Kết quả chúng ta sẽ có 1 sơ đồ từ tập tin Word ( cịn thơ sơ về mặt định dạng)




<b>2. Tạo tập tin khác từ tập tin sơ đồ ( Export)</b>
<i><b>a. Word</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Chúng ta nên lưu tập tin trong một thư mục cụ thể, đặt tên tập tin. MM9 chọn tên sơ đồ
để đặt tên cho tập tin Word mới.




<i><b>b. Power Point</b></i>


Để tạo tập tin trình chiếu từ tập tin sơ đồ, sơ đồ phải được tạo slide cho các topic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Vào File, chọn Export to Microsoft PowerPoint


Chọn vị trí chứa tập tin, đặt tên tập tin. OK


<i><b>c. Web</b></i>


Để tạo một webpage cho một sơ đồ, chúng ta vào File/ Export/ Export as Web Pages


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Chúng ta nên chọn số mức topic con mà Layout sẽ xuất hiện.


Vì web page là một hệ thống gồm nhiều tập tin, do đó chúng ta cần tạo một thư mục để
chứa chúng.


Kết thúc việc tạo web page. Chúng ta có thể Open web page ngay.


Tuy nhiên để dễ dàng trong những lần sử dụng sau, ta nên lưu ý tập tin gốc của web page
là tập tin index.html trong thư mục ta đã tạo để chứa web page.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>d. Image</b></i>


Để tạo tập tin ảnh từ tập tin so đồ, ta vào File, chọn Export / Export as Image.


Chọn vị trí chứa tập tin ảnh, đặt tên tập tin. OK


<b>VI. Một số ghi chú</b>


<b>1. Các bộ công cụ</b>


<i><b>a. My Maps</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>b. Markers</b></i>


Bảng Markers cho phép chúng ta phân công nhiệm vụ, xác định mức ưu tiên, đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bảng Task Info cho chúng ta xác lập thời hạn thực hiện một nhiệm vụ. Trong bảng có



<b>Task Management cho chúng ta xác lập thơng báo bằng màu những nhiệm vụ quá hạn.</b>
<i><b>d. Resources</b></i>


<i><b>e. Map Part</b></i>


Phần Map Part cho phép chúng ta đưa vào một topic các đối tượng có sẵn cùng các topic


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>f. Library</b></i>


Mỗi kho hình ảnh làm icon, Images, Background và Shapes chúng ta đề có thể tạo thêm


thư mục ( ngồi những thư mục có sẵn), trong mỗi thư mục ta có thể thêm vào những hình
để làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>h. Browser</b></i>
<b>2. Bộ phím tắt</b>


<i><b>a. Map Document</b></i>


<b>Create a new map CTRL+N</b>
<b>Open a map CTRL+O</b>
Save the current map* CTRL+S
Save as* F12


<b>Close current map CTRL+W; CTRL+SHIFT+F4</b>
<b>Print Preview CTRL + F2</b>


<b>Print the current map CTRL+P</b>



<b>Move through list of previously-viewed open maps (forward, backward)</b>
ALT+left arrow


ALT+right arrow
<i><b>b. Map Windows</b></i>


Zoom in CTRL + =
<b>Zoom out CTRL + </b>
<b>-Fit map to screen CTRL+F5</b>


<b>Scroll the map by small steps CTRL+Arrow keys </b>
<b>Scroll map by large steps (up and down)(right and left)</b>
PGUP, PGDN , CTRL+PGUP, CTRL+PGDN


<b>Center map and collapse all topics CTRL+F3</b>
<b>Center object ALT+F3</b>


<b>View next map CTRL+F6, CTRL+TAB</b>


<b>View previous map CTRL+SHIFT+F6; CTRL+SHIFT+TAB</b>
<b>3. Tình huống 1</b>


Bắt lỗi chính tả.


- Các hàng chữ bị gạch chân màu đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Chỉ cần bỏ dấu đã đánh ở hàng Check spelling text as you type
<b>4. Tình huống 2</b>


<b>Tự động thay thế ( Auto Correct):</b>



Vào Mind Manager Option/ Spelling/ Auto Correct


Chỉ cần bỏ dấu đã đánh ở hàng Replace text as you type
<b>5. Tình huống 3</b>


Trong một số trường hợp ta cần lưu tên tác giả và một số thơng tin khác. View/ Map


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>6. Tình huống 4</b>


Nhiều trường hợp chúng ta cần định dạng nhiều topic theo một kiểu giống nhau. Topic


<b>Style sẽ giúp chúng ta thực hiện việc này nhanh chóng.</b>


Chọn topic đã định dạng vừa ý mà chúng ta sẽ làm mẫu để nhân bản...
Vào Home/ Topic Style


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Để định dạng topic nào chúng ta chỉ cần chọn topic đó ( có thể chọn đồng thời nhiều
topic), sau đó click chuột vào kiểu topic ( trong bảng Topic Styles) thích hợp.


<b>7. Tình huống 5</b>


<b>Sao chép định dạng</b>


Tuy chúng ta đã biết Topic Style rất tiện dụng trong việc tạo ra những topic có cùng một
kiểu, nhưng có khi chức năng sao chép định dạng cũng hết sức hữu ích.


Khi chúng ta đang để vị trí làm việc tại một topic mà ta thấy kiểu dáng định dạng của nó
cần được sao chép cho những topic khác, ta click chuột vào biểu tượng sao chép định dạng



; sau đó đưa con trõ chuột vào vị trí 1 topic muốn sao chép định dạng, click vào đó..
Nếu muốn sao chép định dạng cho nhiều topic, ta giữ phím Ctrl và click chuột vào từng
topic một.


<b>MỤC LỤC</b>


<b>Contents</b>



HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM MIND MANAGER 9...1


I. Hệ thống Menu...2


1. Giao diện...2


2. Menu File...2


a. New...2


b. Save... 3


c. Open...3


d. Close...4


e. Save As... 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

g. Option...5


3. Menu Home...5


4. Menu Insert...6



5. Menu Review...6


6. Menu View...6


A.1 Menu Extras...7


II. Thao tác trên chuột phải...7


1. Trên Central Topic...7


2. Trên các Topic khác...8


3. Trên nền ( Background)...8


III. Những bước tạo sơ đồ...8


1. Tạo sơ đồ đơn giản...8


a. Dùng Menu File...8


b. Dùng phím tắt...9


c. Dùng Icon...9


2. Thêm- Xóa các chủ đề nhánh...9


Phím Insert...9


Phím Delete...9



3. Bổ sung sơ đồ...10


a. Hình ảnh ( Image)...10


b. Đường quan hệ ( Ralationship)...10


c. Chú thích mối quan hệ ( Callout)...11


d. Đường bao các topic ( Boundary)...12


e. Ghi chú các chủ đề ( Notes)...12


f. Tags...15


g. Task Info...16


4. Định dạng sơ đồ...17


1. Ký tự chủ đề...17


2. Màu tô chủ đề...17


3. Kiểu phát triển chủ đề...17


4. Kiểu đường nhánh...18


5. Màu đường nhánh...18


6. Đường bao ( Boundary)...19



7. Đường quan hệ ( Relationship)...19


8. Chủ đề nhánh (Topic)...19


9. Chủ đề trung tâm ( Central Topic)...19


5. Liên kết sơ đồ...22


a. Siêu liên kết ( Hyperlink)...22


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

6. Kèm tập tin vào nhánh sơ đồ...24


a. Kèm tập tin ( Attachment)...24


b. Kèm tập tin vào sơ đồ ( Add attachment)...24


c. Mở tập tin đính kèm...24


IV. Trình bày sơ đồ...25


1. Nét chính ( Outline)...25


2. Sơ đồ Gantt...25


3. Bản trình chiếu (Slide)...26


4. Sơ đồ liên kết (Linked Maps)...27


5. Trình diễn (Walk Through - Presentation)...28



6. Theo mức ( Expand)...29


7. Theo nhánh ( Branch)...29


8. Sơ đồ cân bằng ( Balance Map)...30


9. Hiện/ Ẩn đối tượng (Show/ Hide)...31


10. Trọn màn hình ( Fit Map)...31


11. Màn hình nhỏ...31


V. Import- Export...32


1. Tạo tập tin sơ đồ từ tập tin Word (Import)...32


2. Tạo tập tin khác từ tập tin sơ đồ ( Export)...33


a. Word... 33


b. Power Point...34


c. Web...34


d. Image... 36


VI. Một số ghi chú...37


1. Các bộ công cụ...37



a. My Maps...37


b. Markers...37


c. Task Info...38


d. Resources...39


e. Map Part...40


f. Library...40


g. Search...41


h. Browser...41


2. Bộ phím tắt...41


a. Map Document...41


b. Map Windows...41


3. Tình huống 1...42


4. Tình huống 2...42


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>

<!--links-->

×