Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT hoc ky II tu luan cuc chuan Lai Chau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 7 HỌC KÌ II</b>


<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>



<b>Tên chủ đề</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>



<b>Cộng</b>



TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao



TNKQ

TL

TNKQ

TL



<b>Sự nhiễm điện</b>


<b>do cọ xát, dòng</b>


<b>điện, nguồn</b>


<b>điện, chất dẫn</b>


<b>điện, chất cách</b>



<b>điện</b>



Nhận biết được


vật liệu dẫn


điện là vật liệu


cho dòng điện


đi qua, vật liệu


cách điện là vật


liệu không cho


dòng điện đi


qua.




Kể tên được một


số vật liệu dẫn


điện và vật liệu


cách điên thường


dung



<i>Số câu: 2</i>

<i>1(C1a</i>



<i>)</i>

<i>1(C1b)</i>

<i>2</i>



<i>Số điểm: 2</i>

<i>1</i>

<i>1</i>

<i>2</i>



<i>Tỉ lệ: 20%</i>

<i>10%</i>

<i>10%</i>

<i>20%</i>



<b>Các tác dụng</b>


<b>của dòng điện</b>



Nêu được các


tác dụng của


dòng điện.



Vận dụng tác dụng sinh lí của dịng


điện chỉ ra dịng điện có lợi, có hại


đối với con người.



<i>Số câu: 2</i>

<i>1(C3a</i>



<i>)</i>

<i>1 (C3b)</i>

<i>2</i>



<i>Số điểm: 3</i>

<i>0,5</i>

<i>1,5</i>

<i>2</i>




<i>Tỉ lệ: 30%</i>

<i>5%</i>

<i>15%</i>

<i>20%</i>



<b>Cường độ dòng</b>


<b>điện, hiệu điện</b>


<b>thế, sơ đồ mạch</b>



<b>điện</b>



Nêu được rằng


một dụng cụ sẽ


hoạt động bình


thường khi sử


dụng nó đúng


với hđt định


mức được ghi


trên dụng cụ đó.



Nhận biết được


khi mạch hở thì


khơng có dịng


điện chạy qua các


dụng cụ dùng


điện



Nêu được mối quan hệ giữa các


cường độ dòng điện trong đoạn mạch


mắc nối tiếp, song song.



<i>Số câu: </i>

<i>1(C2)</i>

<i>1(C4a</i>




<i>)</i>

<i>1(C4b)</i>

<i>3</i>



<i>Số điểm:</i>

<i><sub>2,5</sub></i>

<i><sub>1,5</sub></i>

<i>2</i>

<i>6</i>



<i>Tỉ lệ:</i>

<i>25%</i>

<i>15%</i>

<i>20%</i>

<i>60%</i>



<b>TS câu hỏi</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>7</b>



<b>TS điểm</b>

<b>4</b>

<b>2,5</b>

<b>3,5</b>

<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHòNG GD& đt TX Lai châu

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>



TRêng: THCS t©n phong

<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


Họ & tên: MôN: vËt lÝ 7


LỚP: ……….



Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)



<b>đề bài</b>



<b>Câu 1: (2 </b>

<b>®iĨm)</b>



Chaỏt dn ủieọn laứ gỡ? Chaỏt caựch ủieọn laứ gỡ? Keồ teõn ba vaọt lieọu thửụứng


duứng ủeồ laứm chaỏt daón ủieọn, ba vaọt lieọu thửụứng duứng

để

laứm chaỏt caựch ủieọn?


<b>Cõu 2:</b>

<b>(2,5 điểm)</b>



Trên một bóng đèn có ghi 6V, em hiểu như thế nào về con số ghi trên


bóng đèn? Bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bao nhiêu?


<b>Câu 3: </b>

<b>(2 ®iĨm)</b>




a/ Hãy nêu tên các tác dụng của dòng điện?



b/ Em hãy chứng tỏ tác dụng sinh lí của dịng điện đối với con người vừa


có lợi, vừa có hại



<b>C©u 4:</b>

<b> (3,5 điểm)</b>



Cho mạch điện như hình vẽ.



a/ Khố K mở dụng cụ nào chỉ

giá trị bằng 0

? Vỡ sao?



b/ Khoa K ong, so chổ Ampe keỏ A chổ 0,5A, soỏ chổ cuỷa Ampe keỏ A1


chổ 0,2A. Tớnh cửụứng ủoọ doứng ủieọn qua

búng ốn

2.



<i><b>(Cán bộ coi thi không giải thích gì thªm)</b></i>



k


+

<b></b>



-+



<b> A</b>



<b> A</b>

<b>1</b>

X



+



<b>--</b>

Đ1



X



<b> A</b>

<b>2</b> Đ2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>đáp án và biểu điểm mơn vật lí 7</b>


<b>học kì II</b>



<b>Câu</b>

<b>Ý</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Thang</b>

<b><sub>điểm</sub></b>



<b>1</b>



a

- Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ: đồng,

<sub> nhơm, sắt...</sub>

1


b

- Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua. Ví dụ:

<sub>sứ, cao su, thủy tinh...</sub>

1


<b>2</b>



- Giá trị 6V cho biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn


để đèn sáng bình thường.



- Bóng đèn này sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế 6V



1,5


1



<b>3</b>



a

Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng

<sub>hóa học, tác dụng sinh lí.</sub>

0,5



b



Tác dụng sinh lí của dịng điện đối với con người.




-

<i><b>Có lợi:</b></i>

Trong y học người ta ứng dụng tác dụng sinh lí của



dịng điện thích hợp để chữa bệnh như: nội soi, Chụp


Xquang, ...



-

<i><b>Có hại:</b></i>

Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua cơ thể người thì



dịng điện sẽ làm các cơ bị giật, có thể làm tim ngừng đập,


ngạt thở, thần kinh bị tê liệt và có thể gây tử vong.



0,75


0,75



<b>4</b>



a

Khúa K mở thỡ

ampe kế A

1

và ampe k A

2

u ch giỏ tr



bằng 0 vì không có dòng điện chạy qua nó

<sub>0,5</sub>

1



b



Khi khúa K úng thì I= 0,5A; I

1

= 0,2A; I

2

= ?



Đối với mạch điện khi mắc song song thì cường độ dịng


điện mạch chính là:



I = I

1

+ I

2


I

2

= I - I

1

= 0,5 - 0,2 = 0,3A




Vậy số chỉ của ampe kế A

2

là 0,3A



1


1



<i><b>*</b></i>

<i><b>Lu ý:</b></i>



</div>

<!--links-->

×