ÀÙÅC ÀIÏÍM HỔC TÊÅP CA HỔC SINH ÀI
VÂ CẤCH TIÏËP CấN SONG NG
HOANG THU HIẽèN*
Ngaõynhờồnbaõi:30/10/2017;ngaõysỷóachỷọa:01/11/2017;ngaõyduyùồtựng:13/11/2017.
Abstract:
ThefirstelementoftheLearner-centeredteachingmethodinnovationLearnercenteredismainlyfromlearnersand
defineobjectives,selectcontentandorganizetheprocessoflearningandteaching.Therefore,thearticlementions3fociincludi
todeaf students;deafstudentscharacteristicsoflearning;bilinguisticsapproachofdeaf studentsattheaimofhelpingteache
studentsbetter,thustheycouldprovidetheapproachandmethodofteachingandlearingmoreeffectivelyoverallthesubjects.
Keywords:
Learningcharacteristics,deafstudents,middleschool,bilingualapproach.
1. Mỳó ờỡu
hũnhthaõnhỷỳồcngửnngỷọnùởukhửngỷỳồceothiùởt
Yùởutửởờỡutiùncuóaửớimỳỏiphỷỳngphaỏpdaồyhoồc bừtrỳồthủnhthủchhỳồpvaõluyùồntờồptỷõnhoó.Treóchuóyùởu
theocaỏchtiùởpcờồnLờởyngỷỳõihoồclaõmtrungtờm,oỏgiaotiùởpbựỗngcỷóchúiùồubửồhoựồcngửnngỷọkủhiùồu.
laõdaồyhoồcphaóixuờởtphaỏttỷõnhucờỡucuóangỷỳõihoồcvaõ2.1.2. Àiïëc. Bïn cẩnh thåt ngûä “khiïëm thđnh”,
“vị” ngûúâi hổc mâ xấc àõnh àûúåc mc tiïu, lûåa chổn
thåt ngûä “àiïëc”
cng àûúåc sûã dng phưí biïën theo cấc
nưåi dung vâ tưí chûác quấ trịnh dẩy hổc. Bâi viïët nây àïì
cấch tiïëp cêån y tïë, giấo dc vâ vùn hốa
.
cêåp àïën 3 nưåi dung: cấc khấi niïåm liïn quan àïën hổc
Theo Tûâ àiïín Tiïëng Viïåt: “àiïëc àûúåc hiïíu lâ mêët
sinh (HS) àiïëc; àùåc àiïím hổc têåp ca HS àiïëc; cấch khẫ nùng nghe” [1; tr 316].
tiïëp cêån song ngûä ca HS àiïëc vúái mc àđch gip giấo Theo Låt Giấo dc ngûúâi khuët têåt 2004
ca
viïn (GV) hiïíu rộ hún vïì àưëi tûúång dẩy ca hổ vâ cốMơ, “àiïëc cố nghơa lâ suy giẫm sûác nghe úã mûác àưå
thïí àûa ra cấch tiïëp cêån vâ phûúng phấp dẩy hổc nghiïm trổng khiïën trễ khố khùn trong viïåc xûã lđ thưng
hiïåu quẫ hún cho HS àiïëc úã cấc mưn hổc.
tin ngưn ngûä qua kïnh nghe, cêìn hóåc khưng cêìn sûå
2. Nưåi dung nghiïn cûáu
khụëch àẩi êm thanh, àiïìu àố ẫnh hûúãng thânh tđch
2.1. Mưåt sưë khấi niïåm liïn quan àïën HS àiïëc
hổc têåp ca trễ”
[2; tr 88].
2.1.1. Khiïëm thđnh: Khiïëm thđnh lâ thåt ngûä àûúåc Hiïån cố hai cấch tiïëp cêån vïì thåt ngûä nây, “àiïëc”
sûã dng àïí chó nhûäng ngûúâi nghe khưng rộ vâ khưng vâ “Àiïëc” vïì hịnh thấi tûâ khưng khấc nhau nhûng vïì
nghe thêëy.
nghơa sûã dng lẩi khấc nhau, theo quan àiïím ca
Trễ khiïëm thđnh: lâ nhûäng trễ bõ suy giẫm sûác nghe cấc nhâ chun mưn cng nhû cưång àưìng ngûúâi
khấc nhau dêỵn túái khố khùn vïì ngưn ngûä vâ giao tiïëp, àiïëc trïn thïë giúái. Tûâ “àiïëc” àïì cêåp àïën tịnh trẩng
ẫnh hûúãng àïën quấ trịnh nhêån thûác vâ cấc chûác nùngsinh lđ ca con ngûúâi khưng cố khẫ nùng nghe, khưng
têm lđ khấc. Sûå suy giẫm thđnh lûåc àûúåc phên chia àïì cêåp àïën viïåc nhûäng ngûúâi nây cố thåc vïì cưång
thânh 4 mûác, vúái quy ûúác thđnh lûåc bịnh thûúâng lâàưìng ngûúâi àiïëc hay khưng [3]. Hay “àiïëc” côn àûúåc
0-20 dB:
hiïíu lâ tịnh trẩng àiïëc hóåc mưåt nhốm lúán ngûúâi mêët
Mûác 1: giẫm thđnh lûåc tûâ 21-40 dB
: trễ nghe àûúåc thđnh lûåc d hổ khưng thåc vïì vùn hốa àiïëc
[4].
êm thanh tiïëng nối bịnh thûúâng trong mưi trûúâng n
Hóåc “àiïëc” àïì cêåp àïën tịnh trẩng thđnh lûåc ca ngûúâi
tơnh. Trễ gùåp khố khùn nghe khi êm thanh lúâi nối nhỗ khưng nghe àûúåc [5].
vâ úã mưi trûúâng lúáp hổc cố êm thanh nïìn lúán.
Trong khi àố, “Àiïëc” àûúåc sûã dng àïí àùåc trûng
Mûác 2: giẫm thđnh lûåc tûâ 41-70 dB
: trễ nghe àûúåc hốa nhûäng ngûúâi àiïëc, hổ sûã dng ngưn ngûä nhû mưåt
êm thanh tiïëng nối bịnh thûúâng khi kïët húåp hịnh miïång phûúng thûác giao tiïëp cú bẫn, hổ àûúåc nhêån dẩng
vâ thiïët bõ trúå thđnh thđch húåp.
thåc vïì vùn hốa ngûúâi àiïëc vâ tham gia vâo cưång
Mûác 3: giẫm thđnh lûåc tûâ 71-90 dB
: trễ nghe àûúåc àưìng ngûúâi àiïëc [6]. Hóåc “Àiïëc” àûúåc àïì cêåp àïën mưåt
mưåt sưë êm thanh tiïëng nối to, nhûng khưng nghe
nhốm ngûúâi àiïëc, nhốm ngûúâi nây chia sễ mưåt ngưn
àûúåc êm thanh tiïëng nối bịnh thûúâng nïëu khưng cố ngûä vâ mưåt nïìn vùn hốa riïng [7]. Theo tiïëp cêån vùn
thiïët bõ trúå thđnh;
hốa, vúái quan àiïím ngûúâi àiïëc cố trđ thưng minh vâ
Mûác 4: giẫm thđnh lûåc tûâ 91 dB trúã lïn:
trễ khiïëm
thđnh khưng nghe àûúåc êm thanh tiïëng nối vâ khưng tûå * Trûúâng Cao àùèng sû phẩm Trung ûúng
(Thấng 11/2017)
Tẩp chđ Giấo dc SƯË ÀÙÅC BIÏÅT 123
khẫ nùng hổc têåp nhû ngûúâi nghe vâ hổ lâ nhûängliïn hïå thõ giấc bïn phẫi àûúåc kđch hoẩt àïí phên tđch
ngûúâi cêìn sûã dng ngưn ngûä kđ hiïåu àïí giao tiïëp [8]. ngûä nghơa cng nhû ghi nhúá nhiïìu lêìn, ngûúåc lẩi, àưëi
2.1.3. Ngưn ngûä kđ hiïåu: Tấc giẫ Phẩm Thõ Cỳi vỳỏiHSnghelaồikủchhoaồtỳóbaỏncờỡunaọotraỏi.Kùởtquaó
cho rựỗng ngửn ngỷọ kủ hiùồu laõ ngửn ngỷọ riùng cuóa nghiùncỷỏunaõychothờởy: ùớtựngcỷỳõngkhaónựng
cửồngửỡngngỷỳõiiùởc,noỏphaỏttriùớntỷõtỷồphaỏtùởntỷồ
ghinhỳỏvaõhoồctờồpcuóaHSiùởctrongcaỏchoaồtửồng
giaỏc[9].Ngửnngỷọkủhiùồulaõngửnngỷọbựỗngtay,bao phaỏt triùớn kụ nựng oồc - viùởt, GV nùnphửởi hỳồp vỳỏi
gửỡmcaỏckủhiùồuvaõcờukủhiùồuvỳỏicờởutruỏcngửnngỷọ
khửnggian-hũnhaónhphaónchiùởuthỷồcùớkủchhoaồt
khaỏcvỳỏingửnngỷọnoỏi
[10].
vuõngliùnhùồthừgiaỏcbùnphaóicuóaHS.
Ngửnngỷọkủhiùồucoỏtủnhchờởtcuóamửồtloaồingửn 2.2.3.ựồciùớmhoồcngửnngỷọcuóaHSiùởctrung
ngỷọtỷồnhiùn,ỷỳồctiùởpthubựỗngmựổtvaõỷỳồcbiùớuaồthoồccỳsỳó:
bựỗngvờồnửồngcuóabaõntay,caỏnhtay,cỳthùớvaõkhuửn
-Hoồcngửnngỷọkủhiùồu:
HSiùởccoỏsỷồgiaómhoựồc
mựồt.Ngửn ngỷọkủ hiùồuphaỏttriùớnửồc lờồpbùncaồnh mờởtkhaónựngtrigiaỏcờmthanhnùnquaỏtrũnhphaỏt
ngửnngỷọlỳõinoỏihoựồcngửnngỷọviùởt[11].
triùớnngửnngỷọ cuóaHS iùởc khửngdiùợnratheoxu
Tỷõnhỷọngkhaỏiniùồmvaõthuờồtngỷọaọnùutrùncho hỷỳỏngngheùớhoồccaỏchphaỏtờm,diùợnaồtbựỗnglỳõi
tathờởythùởgiỳỏiaọphờnbiùồtgiỷọahaikhaỏiniùồmkhiùởmnoỏi.ùớaỏpỷỏngnhucờỡuthunhờồnvaõbiùớuaồtthửng
thủnh vaõiùởc. Khaỏi niùồmkhiùởm thủnh sỷóduồng mỷỏctin,thừgiaỏc,xuỏcgiaỏcvaõcỳgiaỏcvờồnửồngcuóaHSiùởc
suy giaómthủnhlỷồccoỏthùớ suy giaómvụnh viùợnhoựồc coỏchỷỏcnựngphửởihỳồpùớgiuỏpthunhờồnthửngtin,maọ
daoửồngỳómỷỏcửồnaõooỏ,trongkhikhaỏiniùồmiùởchoỏathửngtinvaõbiùớuaồtthửngtinbựỗngngửnngỷọkủ
nhờởnmaồnhmỷỏcửồsuygiaómthủnhlỷồcnghiùmtroồng, hiùồu.Nhỷvờồy,coỏthùớxaỏcừnhrựỗngviùồchoồcvaõsỷó
bùncaồnhoỏcoõncoỏsỷồphờnbiùồtroọneỏtvùỡtờồtiùởcvaõ
duồngngửnngỷọ kủhiùồutrongcaỏcmửn hoồccuóaHS
ngỷỳõiiùởcvỳỏihaithuờồtngỷọdeafvaõDeaf.ựồcbiùồt,iùởcoỏchủnhlaõcaỏchhoồcvaõthùớhiùồnthaythùởchokụ
nhờởnmaồnhùởncửồngửỡngngỷỳõiiùởccoỏvựnhoỏavaõnựngnoỏiửởivỳỏiyùucờỡuchoHSnghe.
ngửnngỷọkủhiùồu.ViùồtNamkhiùởmthủnhcoỏmỷỏcửồ Thừ giaỏc trúã thânh giấc quan ch àẩo thay thïë
suy giẫm thđnh lûåc khấc nhau tûúng ûáng vúái cấc nhốm phêìn chûác nùng thu nhêån thưng tin ca thđnh giấc
àiïëc khấc nhau.
ca HS àiïëc. Vị vêåy, theo mưåt cấch tûå nhiïn, HS àiïëc
2.2. Àùåc àiïím hổc têåp ca HS àiïëc
xët hiïån nhu cêìu quan sất cấch biïíu àẩt ca ngûúâi
2.2.1. Tû duy trûåc quan haõnh ửồng. Mựồc duõ tỷ giaotiùởpùớhiùớuthửngtinngỷỳõikhaỏcbiùớuaồt.ửỡng
duytrỷõutỷỳồngvaõtỷduylogiccuóaHSiùởchaồnchùở thỳõi,xuỏcgiaỏcvaõcỳgiaỏcvờồnửồngcuóaHSiùởcthủch
nhỷngcaỏcemlaồicoỏnựnglỷồctỷduythaotaỏcthửng ỷỏngvỳỏithỷồchiùồnchỷỏcnựngmaọhoỏathửngtinthùởgiỳỏi
quacaỏcbiùớutỷỳồngtrỷõutỷỳồngvaõmửởiliùnhùồvỳỏibiùớuxungquanhbựỗngcaỏcbiùớutỷỳồngkủhiùồuvaõbiùớuaồt
tỷỳồng.HSiùởccoỏkhaónựngtrigiaỏchũnhaónhcao,coỏ thửngtinnhờồnbiùởtỷỳồcbựỗngngửnngỷọcỳthùớ,kủ
khaónựngghinhỳỏhũnhaónhthửngquacaỏcbiùớutỷỳồng hiïåu ngưn ngûä vâ dêìn dêìn hoân thiïån kđ hiïåu ngưn
c thïí. Dûåa vâo nùng lûåc nây, GV cố thïí thiïët kïë nhûängngûä àïí biïíu àẩt theo cêëu trc ca ngưn ngûä kđ hiïåu.
bâi hổc thưng qua cấc hoẩt àưång thûåc tïë, trẫi nghiïåmNgưn ngûä kđ hiïåu trúã nïn cố nghơa àùåc biïåt gip HS
cåc sưëng thûåc, àûúåc trûåc tiïëp lâm vâ thao tấc vúái cấc
àiïëc cố thïí thay thïë lúâi nối àïí tûúng tấc vúái ngûúâi khấc.
sûå vêåt hiïån tûúång c thïí gip cấc em phất huy khẫ Theo Sinhiak V.A., Nudenman M.M, vúái cú chïë
nùng tû duy trûåc quan hânh àưång ca mịnh tûâ àố cấc giao tiïëp thõ giấc thị ngưn ngûä kđ hiïåu lâ phûúng tiïån
em cố thïí khùỉc sêu nhûäng kiïën thûác àậ hổc.
giao tiïëp ch àẩo ca HS àiïëc [12]. Ngưn ngûä kđ hiïåu
2.2.2. Ghi nhúá khưng gian - hịnh ẫnh. Khẫ nùng àống vai trô quan trổng àưëi vúái sûå phất triïín nhêån thûác
ghi nhúá khưng gian, hịnh ẫnh ca HS àiïëc nưíi trưåi hún vâ xậ hưåi ca ca HS
àiïëc. Khi HS àiïëc àûúåc sûã dng thõ
HS nghe (Wilson, Bettger, Niculae vâ Klima, 1997).
giấc vâ sûã dng ngưn ngûä kđ hiïåu trong mưi trûúâng hổc
Nhúâ àố nhûäng nhiïåm v liïn quan àïën khưng gian- têåp vâ giao tiïëp tûå nhiïn chđnh lâ cấch tẩo cú hưåi cho HS
hịnh ẫnh sệ àûúåc hoân thânh tưët àưëi vúái HS àiïëc. Têån
àiïëc àûúåc tiïëp cêån vúái mưi trûúâng ngưn ngûä, lâm tiïìn àïì
dng àiïím mẩnh nây GV cố thïí thiïët kïë nhûäng hoẩtquan trổng gip HS àiïëc giao tiïëp tûå nhiïn, tđch cûåc vâ
àưång hổc têåp cố kïët húåp vúái tranh, hịnh ẫnh, sûå vêåt
tùng cûúâng cú hưåi hổc hỗi, phất triïín vưën tûâ vûång ca
hiïån tûúång trong cåc sưëng thûåc ùớ kủch hoaồt khaó mũnh[13]Loots&Deviseỏchorựỗngtrongmoồithỳõiiùớm
nựngghinhỳỏcuóaHS.KùởtquaónghiùncỷỏucuóaRachel hoồchoóicuóaHS
iùởc,cờỡnaómbaóomửồtmửitrỷỳõngaỏp
I.Mayberrry(2002,p.28)aọchúrarựỗng:HSiùởcsỷó ỷỏngnhucờỡugiaotiùởptrỷồcquan,trongoỏ,caỏcthaõnh
duồngngửnngỷọkủhiùồunhỷlaõngửnngỷọbaónngỷọ,khi viùnthamgiacờỡntỷỳngtaỏcvỳỏiHSiùởcbựỗngkủhiùồu
HSiùởcoồcvựnbaónthũcaỏcvuõngnhỷnaọobaỏncờỡu ngửnngỷọvaõnờnggiaotiùởpvỳỏiHSiùởclùncờởpửồhửồi
phaóithuửồckhuvỷồccuóathuõythaỏidỷỳngvaõcaỏcvuõng
thoaồibựỗngngửnngỷọkủhiùồu
[14].
124 Taồp chđ Giấo dc SƯË ÀÙÅC BIÏÅT
(Thấng 11/2017)
Ngưn ngûä kđ hiïåu khưng giưëng nhû ngưn ngûä nối tûâ mûác àưå nùång àïën sêu (HS àiïëc sûã dng ngưn ngûä
nhûng theo cấc nhâ nghiïn cûáu thị ngưn ngûä nây cố kđ hiïåu àïí giao tiïëp) cố kïët quẫ àổc kếm hún HS àiïëc
sûå àống gốp àấng kïí àïën sûå phất triïín khẫ nùng àổccố mûác suy giẫm thđnh lûåc trung bịnh (Theo Allen vâ
- viïët ca HS àiïëc. Theo nghiïn cûáu àiïìu tra ca Schoem, 1997).
Mayberry, Chamberlain, Waters vâ Doehring (2001)
Cấc nghiïn cûáu vïì àùåc àiïím hổc àổc ca HS àiïëc
vïì kơ nùng àổc vâ kơ nùng lâm dêëu ca 48 HS àiïëc cng cho thêëy àïí HS àổc hiïíu ỷỳồcnửồi dung vựn
mỷỏcnựồngvaõsờuỳóửồtuửớitỷõ7-15tuửớichothờởy42%baón,cờỡncờởutruỏcvựnbaóntheohũnhquaótraỏmvỳỏiba
trongsửởoỏcoỏkhaónựngoồcỳóửồtuửớimongỳồicoõn
phờỡncỳbaón:+Phờỡnờỡu:Cờỡnùỡcờồptrỷồctiùởpvaõo
67%oồcỳótrũnhửồtrùnlỳỏp4.NghiùncỷỏucuóaGeers vờởnùỡ,nùutroồngtờmvaõthaõnhphờỡnbửởcuồccỳbaón
vaõMoog(1989)thũtrũnhửồoồccuóaHSiùởcỷỳồc cuóavựnbaón;+Phờntủchgiaóithủchtheotrờồttỷồcuóa
giaỏoduồcbựỗngphỷỳngphaỏpgiaotiùởptửớngthùớcoỏkùởt tỷõngthaõnhphờỡnbửởcuồcnửồidung;+Phờỡncuửởi:Chửởt
quaóphuồthuửồcvaõtrũnhửồkhaónựngngửnngỷọkủhiùồulaồicaỏcnửồidungvaõthaõnhphờỡncỳbaóncuóanửồidung
hiùớu.PhờỡnlỳỏnnhỷọngHSiùởccoỏkùởtquaóhoồctờồpcao vựnbaón.
hoựồcaồtỷỳồcnhỷmongỳồiùỡuỷỳồcgiaỏoduồcvaõ
ùớphaỏttriùớnkụnựngoồccuóaHSiùởc,HScờỡn
hỷỳóngchỷỳngtrũnhcanthiùồptỷõluỏc3tuửớihoựồcnhoó nựổmỷỳồcthùởnaõolaõhiùớumửồtvựnbaón;xaỏcừnhỷỳồc
hỳn.Caỏcemỷỳồcbửởmeồbiùởtvaõsỷóduồngngửnngỷọkủcaỏcyùucờỡuvaõhũnhthỷỏckiùớmtracuồthùớvùỡoồchiùớu;
hiùồuùớgiaotiùởptỷõnhoónùncaỏcemcoỏcỳhửồiphaỏt ỷỳồcoồcvựnbaónphuõhỳồpvỳỏitrũnhửồnhờồnthỷỏcvaõ
triùớncaỏcgiaỏtrừcuửồcsửởng,xaọhửồivaõtờởtcaócaỏclụnhvỷồc
nựnglỷồccuóaHSùớlaõmngỷọliùồuhỷỳỏngdờợnoồchiùớu;
phaỏttriùớncuóamũnhphuõhỳồpvỳỏiửồtuửới.Coỏthùớnoỏi
coỏcaỏcbaõitờồpvaõloaồicờuhoóiphuõhỳồpvỳỏimuồcủch
ngửnngỷọkủhiùồuhayỷỳồccoinhỷlaõngửnngỷọthỷỏ phaỏttriùớnkụnựngoồcvaõhiùớuvựnbaónnhỷ:nửồidung
nhờởtseọlaõnùỡntaóngchoHSiùởchoồctiùởngAnh,cuọng chđnh vâ cấc thưng tin quan trổng ca vùn bẫn; hiïíu
cố thïí àûúåc coi nhû lâ mưåt cưng c phất triïín tû duy, nghơa ca vùn bẫn, tïn vùn bẫn; nhûäng hiïíu biïët vïì
nhêån thûác vâ ngưn ngûä ca HS nïëu nhû HS àiïëc tûâ ngûä, c phấp, chêëm cêu, cêëu trc, thïí loẩi vùn bẫn;
àûúåc hổc vâ giấo dc àêìy à tûâ tíi thú êëu àïën khi
mưåt sưë biïån phấp nghïå thåt trong vùn bẫn... Àưìng
trûúãng thânh.
thúâi nưåi dung cêu hỗi cêìn ph húåp vúái àùåc àiïím ca
- Hổc àổc vâ viïët:
Theo Hoffmeister vâ Wilbur, tỷõngHSiùởc.
ngaytrỷỳỏckhibỷỳỏcvaõogiaioaồnbựổtờỡuhoồcoồcvaõ -VùỡhoồcviùởtcuóaHSiùởc:
Phaỏttriùớnkụnựngviùởt
hoồcviùởtthũHSngheaọcoỏkhaónựngaõmthoaồi,giao choHSiùởcỷỳồcthỷồchaõnhchuóyùởuthửngquaba
tiùởpthaõnhthaồongửnngỷọmeồeó,nhỳõoỏviùồcchuyùớnhũnhthỷỏc:nhũnviùởt,nhũnhiùớuviùởtvaõtỷồluờồn(tỷồsuy
kiùởnthỷỏcaọbiùởtvaõoviùồchoồcoồc-viùởtỷỳồcdùợdaõng
nghụvaõviùởtra).HSiùởcthỷỳõngchuóyùởuhoồcnhỷọnggũ
vaõhiùồuquaóhỳn.Kùởtquaónghiùncỷỏucuọngchúrarựỗng GVdaồytrùnlỳỏp,chỷabiùởttũmtoõi,aõosờusuynghụ
coỏùởn90%HSiùởcỷỳồctraóinghiùồmngửnngỷọnoỏi vaõthỷồcsỷồlaõmchuóhoaồtửồnghoồctờồpcuóamũnhnùn
cuọngnhỷngửnngỷọkủhiùồukhửngờỡyuó,dooỏkhaó kùởtquaóhoồctờồpcoõnchỷacao.Caỏcnghiùncỷỏutrùn
nựngngửnngỷọnoỏivaõngửnngỷọkủhiùồucuóaHSiùởc thùởgiỳỏivaõỳóViùồtNamcuọngchorựỗngùớhũnhthaõnhkyọ
coỏsỷồhaồnchùởhỳntreónghe(HoffmeistervaõWilbur, nựng viùởt cờỡn bao gưìm: + Kơ nùng sao chếp
1980) (Conral, 1979).
(transcription) gưìm kơ nùng tẩo dûång chûä vâ viïët theo
Bïn cẩnh àố, ngưn ngûä kđ hiïåu ca HS àiïëc lâ quy tùỉc chđnh tẫ trong hịnh thûác nhịn viïët (copying);
ngưn ngûä àưåc lêåp khưng dûåa trïn ngưn ngûä nối ca + Nhịn hiïíu viïët (dictation); + Kơ nùng tẩo lêåp vùn bẫn
vùn hốa ngûúâi nghe (Kima vâ Bellugi, 1979), khưng
(composing). Trong kơ nùng tẩo dûång chûä vâ viïët chđnh
cố hïå thưëng êm thanh vâ cố cêëu trc ngûä phấp khấc
tẫ, u cêìu vïì viïët àûúåc quan têm gưìm: viïët àng, viïët
biïåt àiïìu àố dêỵn àïën viïåc hổc têåp ngưn ngûä nối gùåpchđnh xấc, viïët rộ râng vâ trưi chẫy. Viïåc hûúáng dêỵn
khấ nhiïìu thûã thấch.
phẫi rộ râng, c thïí, cố cấc hûúáng dêỵn bưí sung, hïå
- Vïì hổc àổc ca HS àiïëc: Kơ nùng àổc ca HS thưëng cấc kđ hiïåu bưí trúå àïí gip HS búát gùåp khố khùn
àûúåc thïí hiïån thưng qua sûå hiïíu biïët, sûã dng vaõ trongquaỏtrũnhhoồcviùởt
[14].
phaónhửỡilaồitrỷỳỏcmửồtvựnbaónviùởt,nhựỗmaồtỷỳồc Nhũnchung, HS iùởc coỏ khoỏ khựn rờởt lỳỏntrong
muồcủch,phaỏttriùớntrithỷỏcvaõtiùỡmnựngcuọngnhỷ viïåc tiïëp thu vâ hổc àổc vâ hổc viïët. Àiïìu nây dêỵn àïën
viïåc tham gia hoẩt àưång ca mưåt ai àố trong xậ hưåi.nhûäng khố khùn khi HS àiïëc hổc mưåt ngưn ngûä. HS
Kïët quẫ nghiïn cûáu ca Allen vâ Schoen cho thêëy: sệ gùåp rêët nhiïìu khố khùn, àùåc biïåt trong viïåc hiïíu
HS khiïëm thđnh cố mûác suy giẫm thđnh lûåc tûâ nhể àïënnghơa ca tûâ vûång, bưëi cẫnh sûã dng cấc tûâ vûång àố.
trung bịnh cố kïët quẫ bâi kiïím tra àổc thêëp hún so vúái Vị vêåy, lûåa chổn phûúng phấp giẫng dẩy ph húåp vúái
HS nghe bịnh thûúâng. Nhûäng HS suy giẫm thđnh lûåc nhu cêìu vâ nùng lûåc ca cấc em àïí tẩo cú hưåi cho cấc
(Thấng 11/2017)
Tẩp chđ Giấo dc SƯË ÀÙÅC BIÏÅT 125
em ch àưång, tđch cûåc vâ sấng tẩo trong hổc têåp lâ 3. Kïët lån
viïåc lâm rêët cêìn thiïët.
Lûåa chổn mc tiïu, nưåi dung, phûúng tiïån, phûúng
2.3. Cấch tiïëp cêån song ngûä ca HS àiïëc. Theo phấp vâ hịnh thûác tưí chûác dẩy vâ hổc cho HS àiïëc cêìn
Wendy Lynas (2002), ngûúâi àiïëc tiïëp cêån theo hûúáng ch trổng àïën àùåc àiïím, nhu cêìu vâ nùng lûåc ca HS
song ngûä. Tiïëp cêån theo hûúáng song ngûä ca ngûúâi àiïëc. Àùåc biïåt hún, cêìn phất triïín nùng lûåc song ngûä
àiïëc lâ cấch tiïëp cêån theo gốc nhịn vùn hốa. Ngûúâica HS àêy àûúåc coi lâ tiïu chđ quan trổng quët àõnh
àiïëc àûúåc coi trổng lâ mưåt cưång àưìng ngûúâi cố vùnsûå thânh cưng trong hổc têåp ca HS; àưìng thúâi phất
hốa vâ ngưn ngûä riïng. Dẩy hổc theo hûúáng song triïín nùng lûåc ngưn ngûä kđ hiïåu cho GV trong sët
ngûä lâ cấch tiïëp cêån sûã dng cẫ hai thûá ngưn ngûä
quấ trịnh dẩy HS àiïëc. Àẫm bẫo thûåc hiïån àûúåc nhûäng
(ngưn ngûä kđ hiïåu vâ ngưn ngûä viïët
[15].
nhiïåm v trïn sệ hưỵ trúå viïåc giấo dc vâ giẫng dẩy HS
Vị con àûúâng thđnh giấc bõ tùỉc nghện nïn theo àiïëc àẩt hiïåu quẫ hún.
Grosjean (2008), song ngûä àûúåc xem lâ nhu ëu
àưëi vúái trễ vâ ngûúâi trûúãng thânh bõ àiïëc, chûá khưng
Tâi liïåu tham khẫo
phẫi lâ mưåt lûåa chổn. Ngùn cẫn nhûäng ngûúâi àiïëc
[1] Viïån ngưn ngûä hổc (2000).
Tûâ àiïín Tiïëng Viïåt.
hổc hai ngưn cố thïí dêỵn àïën hïå ly nhû thiïëu nhêån NXB Àâ Nùéng.
thûác, ngưn ngûä vâ xậ hưåi (Andrews, Leigh, & Weiner, [2] Richard F. Daugherty (2001). Special Education:
A Summary of Legal Requirements, Terms, and Trends,
2004; Grosjean, 2010). Vị trễ àiïëc khưng thïí tiïëp
cêån àêìy à vúái tiïëng Viïåt úã dẩng thđnh giấc nïnBergin & Garvey, 88 Post Road West, West.
[3] Thomas K.Holcomb (2013). Introduction to
khưng phẫi lc nâo tiïëng Viïåt cng àống vai trô,
American Deaf Culture, Oxford University Press.
chûác nùng nhû lâ “ngưn ngûä mể àễ” ca trễ àiïëc,[4] Carol Padden - Tom Humphries (2005). Inside
mùåc d 90% trễ àiïëc sinh ra trong nhûäng gia àịnh Deaf Culture. Havard University Press.
cố khẫ nùng nghe bịnh thûúâng (Andrews vâ cưång [5] Padden - Humphries (1998). Deaf in America.
sûå, 2004). Trễ àiïëc sệ phất triïín ngưn ngûä kđ hiïåu Havard University Press.
hịnh ẫnh thânh ngưn ngûä “cố thïí tiïëp cêån àêìy à[6] Thomas K.Holcomb (2013). Introduction to
àêìu tiïn” ca trễ vâ hổc tiïëng Viïåt nhû lâ mưåt ngưnAmerican Deaf Culture. Oxford University Press.
ngûä thûá hai mùåc d chn
g cố thïí àûúåc tiïëp xc vúái [7] Padden - Humphries (1998). Deaf in America.
tiùởngViùồtnoỏihoựồcmaọkủ
hiùồubựỗngtiùởngViùồtngay HavardUniversityPress.
[8]Holden-Pitt,L.,&Albertorio,J.(1998).Thirtyyears
tỷõkhisinhra.
ofthe AnnualSurvey ofDeafandHard-of-Hearing
Nhỷọngnghiùncỷỏu trùnchotathờởy, viïåc dẩy Children and Youth: A glance over decades. American
HS àiïëc cêìn phẫi àùåc biïåt phất triïín àưìng bưå cẫAnnals of the Deaf, p72-76.
hai ngưn ngûä: ngưn ngûä kđ hiïåu vâ ngưn ngûä viïët [9] Phẩm Thõ Cúi (1988).
Quấ trịnh hịnh thânh ngưn
tiïëng Viïåt. Hai ngưn ngûä nây cố thïí àûúåc coi nhû ngûä nối úã ngûúâi àiïëc Viïåt Nam
. Lån ấn Phố tiïën sơ
lâ nhûäng cưng c chđnh àïí phất triïín khẫ nùng tû khoa hổc Ngûä vùn, Viïån Ngưn ngûä hổc.
[10] SKI-HI Curriculum. 2004. Logan, UT: Hope, Inc.
duy, nhêån thûác, hổc têåp vâ sûå trûúãng thânh ca
HS àiïëc. Nïëu mưåt trong hai ngưn ngûä hẩn chïë sệ [11] Mayberry, R. I. (2002). Cognitive development
gêy trúã ngẩi lúán cho HS trong viïåc hổc têåp. Cấc of deaf children: The interface of language and
kiïën thûác cú bẫn vïì khoa hổc tûå nhiïn, khoa hổc perception in neuropsychology. In S. J.
[12] Sinhiak V.A., Nudenman M.M (1999). Nhûäng
xậ hưåi sệ khưng àûúåc tiïëp nhêån mưåt cấch àêìy à.àùåc àiïím ca sûå phất triïín têm lđ trễ àiïëc
. NXB Àẩi
Bïn cẩnh viïåc phất triïín hai cưng c àùỉc lûåc nây, hổc Qëc gia Hâ Nưåi.
GV cng phẫi sûã dng thânh thẩo ngưn ngûä kđ[13] Swisher, M.V. (2000). Learning to converse: How
hiïåu trong viïåc dẩy hổc lâ ëu tưë quan trổng àïí deaf mothers support the development of attention
hưỵ trúå HS chiïëm lơnh kiïën thûác, hịnh thânh kơ nùng and conversational skills in their young deaf
vâ thấi àưå. Nïëu HS
àiïëc cố thïí thânh thẩo ngưn children. In P.E.Spencer.
ngûä kđ hiïåu nhûng GV thị ngûúåc lẩi sệ dêỵn àïën [14] Berninger, V., & Wolf, B. (2009a). Helping
kïët quẫ hổc têåp ca cấc em khưng cao. Tûúng tûå students with dyslexia and dysgraphia make
nhû vêåy, nïëu GV thânh thẩo ngưn ngûä kđ hiïåu connections: Differentiated instruction lesson plans
in reading and writing (Spiral book with
nhûng kiïën thûác vâ nùng lûåc ngưn ngûä kđ hiïåu vâ
teaching plans from University of Washington
tiïëng Viïåt ca cấc em côn hẩn chïë cng sệ dêỵnResearch Pro- gram.
àïën viïåc hổc têåp quấ ph thåc vâo GV, HS khưng [15] Wendy Lynas (2002). Cấc lûåa chổn trong giao
ch àưång trong viïåc tûå lûåc tịm tôi kiïën thûác, ûáng
tiïëp vâ viïåc giấo d
c trễ àiïëc
(tâi liïåu dõch). NXB Àẩi
dng vâ phất triïín nhûäng gị hổ àa
ä cố.
hổc Sû phẩm.
126 Tẩp chđ Giấo dc SƯË ÀÙÅC BIÏÅT
(Thấng 11/2017)