Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.85 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết soạn thứ 19.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 22/12/2011</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nắm được các dạng và giải được phương trình mũ.
- Rèn luyện kĩ năng giải phương trình mũ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
1. Giáo viên: Giáo án và một số bài tập liên quan.
2. Học sinh: Ôn tập lý thuyết, các dụng cụ học tập và làm các bài tập đã giao.
<b>III. Tiến trình: </b>
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi chữa bài tập.
3. Bài mới
<i><b>TG</b></i> <i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
10’ <b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b>
a/ (0,75)2x-3<sub>=(4.</sub>3
1
)5-x<sub> </sub>
<sub>(</sub>4)
3
2x-3<sub>=(</sub>
<i>x</i>
5
)
3
4
<sub>(</sub>4)
3
2x-3<sub>=(</sub>
5
)
4
3 <i>x</i>
<sub>2x-3=x-5</sub>
<sub>x=-2</sub>
_Nêu các phương pháp giải pt
mũ
_treo bảng phụ
Theo em đối với 3 bài này ta
dùng phương pháp nào?
Gv hướng dẫn
Phân nhóm cho hs giải
N1,2 câu a
N3,4 b
N5,6 c
gọi 3 hs trong 3 nhóm lên
bảng làm
gọi 2hs chấm điểm
gọi 3 hs nhận xét?
hoàn thiện lời giải
Hs phát biểu
đưa về cùng cơ số
đặt ẩn phụ
lấy logarit 2 vế
pp đưa cùng cơ số
Nhóm trưởng phân công
nhiệm vụ
Hs1 câu a
Hs2 b
Hs3 c
Nhận xét
b/5 5 6 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
(2)
5 5 6 50
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>x</sub>2<sub>-5x-6=0</sub>
<sub>x=-1;x=6</sub>
c/
1
3
2 <sub>7</sub>
)
7
1
( 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
3
2 <sub>)</sub>
7
1
(
)
7
1
( <i>x</i>2 <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
<sub>x</sub>2<sub>-2x-3=-x-1</sub>
<sub>x</sub>2<sub>-x-2=0</sub>
<sub>x=-1;x=2</sub>
10’ <b>Bài 2: Giải các phương trình:</b>
24.2<i>x</i> 22.2<i>x</i> 5.5<i>x</i> 3.5<i>x</i>
<sub>20.2</sub>x<sub>=8.5</sub>x
20
8
)
5
2
( <i>x</i>
<sub>x=</sub>
20
8
5
2
log
b/52<i>x</i> 7<i>x</i> 52<i>x</i>.177<i>x</i>.170(2)
giải (2) 16.7<i>x</i> 16.52<i>x</i> 0
1
25
17
<i>x</i>
<sub>x=0</sub>
để giải bài này ta dùng pp
nào?
đưa về phương trình mũ cơ
bản
_<i>a</i> ?
_phân nhóm cho hs làm?
_gọi 2 nhóm lên trình bày?
Gọi hs nhận xét?
_hồn thiện lời gải
Hs suy nghĩ trả lời
<i><b>TG</b></i> <i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>Bài 3: Giải các phương trình sau: </b>
5’ <sub>a/</sub> 6 <sub>3</sub><sub>.</sub> 3 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>e</sub></i>
<i>e</i> <sub> (1)</sub>
Đặt t=<i>e</i>3<i>x</i> 0
(1) <sub>t</sub>2<sub>-3t+2 =0</sub>
và<i>e</i>3<i>x</i>có mối liên hệ gì?
_<i>e</i>6<i>x</i>va(<i>e</i>3<i>x</i>)2
Pp đặt ẩn phụ
5’
b/16<i>x</i> 6.4<i>x</i> 50(2)
Đặt t=4<i>x</i>>0
(2) <i>t</i>2 3<i>t</i>20
5
4
_phân nhóm cho hs làm?
_gọi 2 nhóm lên trình bày?
Gọi hs nhận xét?
_hồn thiện lời gải
u cầu hs nhận xét <i>e</i>2<i>x</i> và e
-2x <sub>có liên hệ gì nếu đặt t=e</sub>2x
_theo em đối với câu d ta làm
như thế nào?
N1,2,3 câu a
t=e2x<sub> thì </sub>
2x 1
e
t
1 hs lên bảng giải
pp logarit hoá
1 hs lên bảng giải
5’ <sub>c/ </sub><sub>e</sub>2x <sub>4e</sub>2x <sub>3</sub>
Đặt t=<i>e</i>2<i>x</i> 0
(3) <sub>t-</sub> 3
4
<i>t</i>
t 1 (loai)
t 4
Với t=4 ta có e2x 4 2x ln 4
1
x ln 4 ln 2
2
5’
d/2 .3 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
lấy logarit cơ số 2 hai vế ta có
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub>x(x+1+log</sub>3
2
)=0
1
log
0
log
<b>IV. Củng cố: (4’) </b>
<b>Nêu các cách giải những phương trình sau:</b>
x 1
x x 1 2
1) 1,5
3
<sub>(cùng cơ số)</sub>
x x
2) 100 3.10 2 0<sub> (ẩn phụ)</sub>
x 2 x 1
3) 2 4 6
<sub> (đưa về dạng a</sub>x<sub>=b)</sub>
2
x 5x 6
4) 4 1
<sub> (cùng cơ số)</sub>
<b>V. Dặn dò: (1’)</b>
<b>Tiết soạn thứ 20.</b> <b> </b> <b> Ngày soạn: 31/12/2011</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nắm được các dạng và giải được phương trình logarit.
- Rèn luyện kĩ năng giải phương trình logarit.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
1. Giáo viên: Giáo án và một số bài tập liên quan.
2. Học sinh: Ôn tập lý thuyết, các dụng cụ học tập và làm các bài tập đã giao.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi chữa bài tập.
3. Bài mới
<i><b>TG</b></i> <i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b>
5’ a/ lnx+lnx+1=0(1)
Điều kiện :x>0
(1) <sub>ln(x.(x+1))=0=ln 1</sub>
<sub>x(x+1)=1</sub> <sub>x</sub>2<sub>+x-1=0</sub>
1 5 1 5
x ;x
2 2
_Nêu các phương pháp giải
_Bài a,b ta dùng pp nào?
_bài 3,4?
_treo bảng phụ tóm tắt cách
giải
Hs phát biểu
_pp đưa về cùng cơ số
_pp đặt ẩn phụ
_logarit hoá
Hs theo dõi
5’ b/ ln (x+1)+ln (x+3)=ln x+7 (2)
Đk:
1
0
7
0
3
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(2) <sub>ln(x+1)(x+3)=ln(x+7)</sub>
<sub>(x+1)(x+3)=x+7</sub>
<sub>x</sub>2<sub>+3x-4=0</sub><sub></sub> <sub></sub>
)
(
4
1
<i>l</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy phương trình có nghiệm x=1
phân nhóm cho hs làm?
N1,2,3 câu 1
N4,5,6 câu 2
Gọi 2 nhóm trình bày kết
quả?
N1,2,3 câu 3
N4,5,6 câu 4
Hs trình bày kết quả: nhóm
1 câu a; nhóm 4 câu b
5’ c/ -log3<sub>x+log</sub>2<sub>x=2-logx(3)</sub>
Đặt t=log x(x>0)
(3) <sub>-t</sub>3<sub>+2t</sub>2<sub>=2-t</sub>
<sub>t</sub>3<sub>-2t</sub>2<sub>-t+2=0</sub>
x 10
t 1 logx 1
1
t 1 logx 1 x
10
t 2 logx 2 <sub>x 100</sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
vậy pt có 3 nghiệm
x=10,x=1/10,x=100
_Theo em câu c,d dùng
phương pháp gì?
_phân nhóm
_đặt ẩn phụ
_mũ hóa
_nhóm 1,2,3 câu c
Nhóm 4,5,6 câu d
5’
d/
)
4
(
1
log
2
2
log
4
1
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt t=log<i>x</i>2<sub> (x>0) </sub> t4,t 2
_gọi 2 nhóm lên bảng làm
_gọi hs nhận xét
_hồn thiện bài giải
_nhóm 2 câu c; nhóm 6
câu d
<i><b>TG</b></i> <i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
2
x
2
x
2
(1) 1 t 3t 2 0
4 t 2 t
1
x
log 1
t 1 <sub>2</sub>
t 2 log 2 <sub>x</sub> 1
4
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2: Giải các phương trình sau: </b>
5’
a/log 2log2log8 7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Đk:x>0
x x
2 2
21
10
1
1 2 log log log 7
3
1<sub>log</sub> <sub>7</sub> <sub>log</sub> 21
2 10
x 2
Điều kiện để pt có nghiệm?
_hs giải bpt (x+2)(x+3)>0
(x 2)(x 3) 0
x 2 0
x 3
5’
b/log log 3 2
2
4
)
3
)(
2
[(
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(2)
Đk:
(x 2)(x 3) 0
x 2 0
x 3
x 3hoacx 2
x 3hoacx 2
x 3hoacx 2
<sub></sub>
(2) 164
)
3
2
)(
3
)(
2
[(
4 2 log
log
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
x 2 16 2
4 4
2
log log x 4 16
x 20 x 20
?
log
log 1<sub></sub> <i>x</i>2 <sub></sub>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Gọi 1hs lên bảng giải?
_hs nhận xét
_hoàn thiện lời giải
_nhận xét và hoàn chỉnh bài
giải
2
1
2
1 log log .
log <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
1hs lên bảng giải
Hs khác nhận xét
5’ <sub>c/ log x log x</sub>2 <sub>log9x</sub>
log x 2 log x 2 log9 log x
2 log x 2 log3
x 3
_nêu cách giải c,d?
_phân nhóm cho hs hoạt
động
Hs nhận xét
Đưa về cùng cơ số
Hs thảo luận nhóm: nhóm
1,2,3 câu c; nhóm 4,5,6 câu
d
5’ <sub>d/ logx logx log logx 2 3logx</sub>4
3logx 2 log4
2logx 2log10 log4 log100 log4
2logx log25
x 5
Gọi 2 nhóm bất kỳ treo bảng
Hồn thiện bài giảng
Đại diện nhóm 2 hs lên
bảng trình bày
Nhóm khác nhận xét
<b>IV. Củng cố: (4’) </b>
<b>Nêu các cách giải những phương trình sau:</b>
2 4
1) log x 3x 2 2log x 2
(cùng cơ số)
3 27
3
2) log x log x log x 10
(đưa về dạng log x ba <sub>)</sub>
Về nhà xem lại các bài tập đã giải, xem lại cách giải ph.trình logarit, giải các bài tập trên.
<b>Giáo viên Duyệt của TCM</b>
<b>……….</b>
<b>Tiết soạn thứ 21.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 10/01/2012</b>
<i>1. Về kiến thức</i> : Củng cố, khắc sâu kiến thức về cách xác định nguyên hàm, thuộc các công
thức nguyên hàm thường gặp.
<i>2. Về kĩ năng :</i>
Học sinh có kĩ năng tìm được nguyên hàm bằng các phương pháp phù hợp.
Học sinh có kĩ năng nhận dạng nguyên hàm để vận dụng đúng cách tìm.
3<i>. Về tư duy, thái độ :</i>
Rèn luyện tư duy logic, óc quan sát, nhận biết, tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b>
<i>1. Chuẩn bị của GV</i> : Giáo án và các bài tập
<i>2. Chuẩn bị của HS</i> : Làm các bài tập đã giao
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC </b>
Gợi mở, vấn đáp.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i>Ổn định</i>: Kiểm tra sĩ số lớp
<i>Bài cũ</i>: Kết hợp khi làm bài tập.
<i>Bài mới</i>:
tg Hoạt Động Của HS Hoạt Động Của GV Ghi Bảng Hoặc Trình Chiếu
15’
Hs trả lời
-Dùng bảng hoặc biến đổi để
dùng bảng nguyên hàm.
-Đổi biến số.
-Nguyên hàm từng phần.
-Kết hợp nhiều phương pháp.
Bài 1: phân tích phân thức
thành tổng của các đơn thức
và dùng bảng.
Trả lời theo yêu cầu của GV.
-Thực hiện tính tốn.
- Hs nhớ lại cơng thức
Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh lên bảng giải toán
Gv: Hãy cho biết hướng
suy nghĩ của em khi gặp
bài tốn tìm ngun
hàm?
Gv: Nêu phương pháp
được áp dụng để làm bài
1?
- Hãy thực hiện phân
tích:
+Cơng thức hiệu hai luỹ
thừa cùng cơ số?
+Phép chia đa thức?
+Cách đồng nhất thức?
-Áp dụng các công thức
nào trong bảng nguyên
hàm?
Gv: Gọi học sinh lên
bảng làm bài tập
Bài 1 :Tìm nguyên hàm của các
hàm số sau:
a.
3
4
2 3
( ) <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
b.
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
( )
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
1
( )
( 2)( 3)
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
10’
10’
10’
HS thực hiện đổi biến số.
-Trả lời câu hỏi và áp dụng
thực hiện.
Gv: Nhắc lại các cơng
thức biến đổi tích thành
-Áp dụng các công thức
nào trong bảng nguyên
hàm?
Gv: Sử dụng phương
pháp nào để tìm nguyên
hàm?
-Cần đổi biến những
lượng nào?
-Biến đổi hàm số về theo
t?
Gọi 3 học sinh lên bảng
giải .
GV hướng dẫn, quan sát
tiến trình làm việc của hs.
GV: Áp dụng phương
pháp nào?
-Nêu cách đặt các lượng
u và dv của mỗi bài?
-Công thức nguyên hàm
từng phần?
Gv nhấn mạnh với hs
một số trường hợp cần
lưu ý cách đặt khi dùng
phương pháp tích nguyên
hàm từng phần.
1
1 1 <sub>4</sub>
4 12
5 13 3
4 12 4
2
3
2
. ( ) 2 3
4 24
( ) 4
5 13
1
. ( ) 2 1
2
( ) ln 2
3
1 1 1
. ( )
5 2 3
1
( ) ln 2 ln 3
5
<i>a f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>b f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>c f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 2 :Tìm nguyên hàm của các
hàm số sau:
a. <i>f x</i>( ) sin 4 .sin 7 <i>x</i> <i>x</i>
b.
2
2
2
( ) (cos 2 1 2sin )
sin
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đáp án:
2
1
. ( ) cos3 cos11
2
1 1 1
( ) ( sin 3 sin11 )
2 3 11
2
. ( ) 2cos 2
sin
( ) sin 2 2cot
<i>a f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>b f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
Bài 3 :Tìm nguyên hàm của các
hàm số sau:
a.
2
3
4
( )
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
b.
5
( ) sin cos
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
c.
sin 2
1 cos 2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
HD: a. Đặt t= 1 <i>x</i>3
b.Đặt t = sin2
<i>x</i>
c. t = 1+cos2x.
Bài 4 :Tìm nguyên hàm của các
hàm số sau:
a. ( ) ( 2)sin2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
c. 3
ln 2
( ) <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
HD:
a. u= x-2; dv = sin2
<i>x</i>
dx
b. u = 2x ; dv= e2x<sub>dx</sub>
c. u = ln2x ; dv = x-1/3<sub>dx</sub>
* Củng cố : Học sinh xem lại bài
* Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong sách bài tập.
<b> Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
<b>……….</b>
<b>Tiết soạn thứ 22.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 20/01/2012</b>
<b>1. Về kiến thức - kỹ năng: </b>
+ Tính được tích phân của một số hàm tương đối đơn giản bằng định nghĩa.
+ Tính được tích phân bằng PP đổi biến số
<b>2. Về thái độ :</b>
+ Khả năng tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
+ Có đức tín trung thực cần cù, vượt khó cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: Giáo án và các bài tập</b>
<b>2. Học sinh: Ôn tập ở nhà và làm các bài tập đã giao.</b>
<b>III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm</b>
<b>IV. Tiến trình bài dạy: </b>
<b> 1. Ổn định lớp.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ (</b><i>Kết hợp khi thực hiện các hoạt động</i>)
<b> 3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập tích phân theo định nghĩa, tính chất và các nguyên hàm cơ bản</b>
Tính
a)
1
2
1
0
2 1
<i>I</i>
b)
1 3
2 <sub>4</sub>
0
1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
c)
6
3
0
sin 2 cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
tg <sub>Hoạt Động Của GV</sub> Hoạt Động Của
HS Nội dung ghi bảng
10’
10’
GV hướng dẫn:
HD giải câu a)
+ Khai triển HĐT
+ Dùng thức Niu-tơn –
Lai-bơ-nit tính.
HD giải câu b)
1 3
2 <sub>4</sub>
0
1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
+ Dùng công thức lũy thừa.
HD giải c)
6
3
0
sin 2 cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
+ Dùng công thức hệ quả
1
( ) ( )
<i>f ax b dx</i> <i>F ax b</i> <i>C</i>
<i>a</i>
+ Các GTLG của góc đặc biệt.
HS thực hiện
theo gợi ý:
- 3 HS lên bảng
trình bày
a.
1
2
1
0
4 4 1
<i>I</i>
1
3 2
0
4 13
2
3<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 3
<sub></sub> <sub></sub>
b.
1
1 1 1 13 3
12 4 12 4
2
0 <sub>0</sub>
12 4 16
13 3 39
<i>I</i> <sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>dx</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>
6
3
0
1 5
cos 2 sin
2 4
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập tích phân theo phương pháp đổi biến.
Tính
<b>a)</b>
2
1 2
1
1
2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(đặt <i>t</i> <i>x</i>2 2<i>x</i><sub>)</sub> <sub> </sub> <b><sub>b) </sub></b>
2
2
2
1
1
<i>I</i>
(đặt <i>t</i> <i>x</i>2 1<sub>) </sub>
<b>c) </b>
sin cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
3
3
0 <sub>(đặt </sub><i>t</i> <sub></sub>sin<i>x</i><sub>) </sub> <b><sub>d)</sub></b>
ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
2 <sub>2</sub>
4
(đặt
ln
tg Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội dung ghi bảng
10’
10’
GV hướng dẫn:
HD giải a) Tính
2
1 2
1
1
2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
+ Tính <i>dt</i> ?, tính
theo <i>dt</i>
+ Đổi cận.
+ Tính
8
1
3
1 1
2
<i>I</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
2
2
2
1
1
<i>I</i>
+ Tính <i>dt</i> ?, tính <i>xdx</i> theo
<i>dt</i>
+ Đổi cận.
+ Tính
1
2
0
1
2
<i>I</i>
HS thực hiện theo gợi
ý:
- 3 HS lên bảng trình
bày
Phân tích và tính
(2 2) 1
2
<i>dt</i>
<i>dt</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> 1 <i>t</i> 3<sub>; </sub><i>x</i> 2 <i>t</i> 8
8
1
3
1 1
ln ln 8 ln 3
2 2
<i>I</i> <i>t</i>
Phân tích và tính
2
2
<i>dt</i>
<i>dt</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i>
<i>x</i> 1 <i>t</i> 0<sub>; </sub><i>x</i> 2 <i>t</i> 1
1
1 3
2
2
0 0
1 1 2 1
.
2 2 3 3
<i>I</i>
Đáp số: 3 4
1 7
;
4 3
<i>I</i> <i>I</i>
<b>4. Củng cố, luyện tập: </b>
<b>+ Cơng thức Niu-tơn – Lai-bơ-nit. </b>
+ PP tích phân đổi biến số.
<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (</b><i>5 phút</i>)
+ Học thuộc bảng đạo hàm và nguyên hàm
+ PP tính tính tích phân từng phần.
<b>Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
<b>………</b>
<b>Tiết soạn thứ 23.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 25/01/2012</b>
<i>1. Về kiến thức</i> : Củng cố, khắc sâu kiến thức về toạ độ điểm,toạ độ véc tơ trong không
<i>2. Về kĩ năng :</i> Học sinh có kĩ năng tính tốn được toạ độ vectơ,biểu thức vectơ. Học sinh
tìm được điều kiện xác định toạ độ của một điểm, liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ, vận
dụng được các cơng thức tính tốn liên quan đến toạ độ của vectơ.
3<i>. Về tư duy, thái độ :</i>
Rèn luyện tư duy logic, óc quan sát, nhận biết, tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
<i>1. Chuẩn bị của hs</i> : Ôn tập và làm các bài tập ở nhà
<i>2. Chuẩn bị của gv</i> : Giáo án và một số bài tập
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Gợi mở, vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i>Ổn định</i>: Kiểm tra sĩ số lớp
<i>Bài cũ: </i>Kết hợp khi làm bài tập.
<i>Bài mới</i>:
tg Hoạt Động Của HS Hoạt Động Của GV Ghi Bảng Hoặc Trình Chiếu
20’
15’
HS Làm bài tập
+ Phép cộng, trừ các vectơ.
+ Hai vectơ bằng nhau.
+ Hs tính toạ độ từng vế và
giải hệ tìm toạ độ <i>u</i>
.
Trả lời theo yêu cầu của
GV.
- Hs nhớ lại công thức và
áp dụng thực hiện.
;
<i>AB AC</i>
khơng cùng
phương.
- Tính độ dài các cạnh.
- Hs tính chu vi và diện
tích.
Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh lên bảng giải toán
Lắng nghe và ghi nhớ:
BA (2; 1;6); BC ( 4; 2;1)
BA.BC 0
Tam giác ABC vng tại
B.
Diện tích S=
1
861
2
Gv: Sử dụng các cơng thức nào
để tính a?
Gv: Đặt <i>u</i>
=(x;y;z).Hãy tính
toạ độ của vế trái?
Gv: Gọi học sinh lên bảng làm
bài tập
Gv: Đk hai vectơ cùng
phương?
Gv: Gọi học sinh lên bảng làm
bài tập
Gv: Đưa ra hệ thống câu hỏi
gợi ý cho hs hướng giải và gọi
hs lên bảng thực hiện. Gv:Khi
- Nhắc lại công thức tính diện
tích tam giác đã học ở lớp 10.
- Tính chất trọng tâm của tam
giác?
GV hướng dẫn làn BTVN.
Bài 1
Cho ba vectơ
(2;3;1); (5;7;0); (3; 2; 4)
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Tìm <i>u</i>
thoả 2<i>u</i> 6<i>a</i>2<i>b c</i>
a. Tìm <i>v</i> ( 3; ; )<i>y z</i>
để <i>v</i>
cùng phương với <i>a</i>
=(5/2 ;1;5)
b.
9
3 <sub>2</sub>
3
2 3 1
2
9 3
( 3; ; )
2 2
<i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>p</i>
<sub> </sub>
Bài 2: Cho ba điểm A(3;2;-3);
B(5;1;-1);C(1;-2;1).
a.Cm A,B,C lập thành tam giác .
Tính chu vi, diện tích tam giác
ABC.
b.Tìm toạ độ trọng tâm G của
tam giác ABC; đỉnh D và tâm I
của hình bình hành ABCD.
Đs:
G(3;1/3 ;-1)
D(-1;-1;-1) ; I(2;0; -1)
2
<i>MA</i> <i>MC</i>
,có
5 2 1
; ;
3 3 3
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>
Bài tập về nhà : Cho tam giác
ABC với A(4;6;5); B(2;7;-1);
C(-2;5;0).
10’ -B là trực tâm.
Tâm đường tròn ngoại tiếp
là trung điểm I của AC.
AH=
2S
BC<sub>.</sub>
b.Tìm trực tâm và tâm đường
trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
c. Tính chiều cao AH
* Củng cố : Học sinh xem lại bài
* Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong sách bài tập.
<b> Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
<b>………</b>
<b>Tiết soạn thứ 24.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 25/01/2012</b>
<i>1. Về kiến thức</i> : Củng cố, khắc sâu kiến thức về cách xác định ngun hàm,cơng thức tính
tích phân.
<i>2. Về kĩ năng :</i>
Học sinh có kĩ năng tính đúng một số tích phân cơ bản bằng các phương pháp phù hợp.
Học sinh có kĩ năng nhận dạng tích phân để vận dụng cách tính cho phù hợp.
3<i>. Về tư duy, thái độ :</i>
Rèn luyện tư duy logic, óc quan sát, nhận biết, tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<i>1. Chuẩn bị của hs</i> : Ôn tập và làm các bài tập đã giao.
<i>2. Chuẩn bị của gv</i> : Chuẩn bị một số bài tập
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở, vấn đáp. Hoạt động nhóm.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH</b>
<i>Ổn định</i>: Kiểm tra sĩ số lớp
<i>Bài cũ</i>: Kết hợp khi làm bài tập.
<i>Bài mới</i>:
TG Hoạt Động Của HS Hoạt Động Của GV Ghi Bảng Hoặc Trình Chiếu
20’
Hs trả lời theo yêu cầu gv đặt
ra.
( ) ( )
( ) ( )
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f x dx F x</i>
<i>F b</i> <i>F a</i>
-a. Đổi biến số: t = 4-cos2<sub>x</sub>
b. Khử dấu giá trị tuyệt đối.
Gv: Vấn đáp hs từng bài để tìm
ra cách giải quyết bài tốn.
GV: Nhắc lại cơng thức tính tích
phân?
Gv: Nêu phương pháp được áp
dụng để làm từng bài? Giải thích
vì sao em làm như thế?
Gv: Gọi học sinh lên bảng làm
Tính các tích phân sau:
a.
2
2
0
sin 2
4 cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
b.
2
2
0
<i>J</i>
c.
2
4
0
1 2sin
1 sin 2
<i>x</i>
<i>K</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
20’
e. t= cosx
f. t= <i>x</i>21
g. t = -x
Chú ý: Câu g không được
đưa trực tiếp về luỹ thừa.
h. t= <i>ex</i>1
i. Từng phần:
u=2x+1; dx =ex<sub>dx</sub>
j. Nhân phân phối và sử dụng
bảng.
k.Đổi biến t = lnx
l. Từng phần:
u=lnx; dv = 2xdx
Trả lời theo yêu cầu của GV.
-Thực hiện biến đổi, tìm
ngun hàm và tính tốn.
- Hs nhớ lại cơng thức
nguyên hàm và áp dụng thực
hiện.
Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh lên bảng giải toán
-Ghi chú cẩn thận và xem lại
bài.
bài tập
Gọi mỗi lượt 4 học sinh lên bảng
giải .
GV hướng dẫn, quan sát tiến
trình làm việc của hs, uốn nắn
,sửa sai (nếu có)
Gv nhấn mạnh với hs các trường
hợp cần lưu ý khi đổi biến số
hoặc từng phần, giúp hs ơn lại
một số cơng thức lượng giác có
liên quan.
-Nhắc nhở hs lưu ý dễ sai khi
thực hiện thế cận.
d.
1 2
3
0
3
1
<i>x</i>
<i>L</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
e.
2
2
0
cos .sin
<i>M</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
2 2xdx
2
1 x 1
13
g. xdx
2
x x
ln5 (e 1)e dx
h.I <sub>x</sub>
e 1
ln2
1 <sub>x</sub>
i.J (2x 1)e dx
0
2
j.I (2sin x 3) cos xdx
0
2
e ln x
k.I dx
x
1
3
l.I 2x ln xdx
1
<sub></sub>
<sub></sub>
Đáp án:
a. I= ln
4
3
b. J = 1
c. K =
1
ln 2
2
d. L = ln2
e. M = 1/3
f. 2( 5 2)
g.
3
3 3
2
4 2
h. I = 26/3
i. J = e+1
<i><b> Củng cố(5’)</b></i>
Luyện tập và ghi nhớ các phương pháp tính tích phân.
Xem các bài tập tính tích phân trong các đề thi đại học năm 2010, 2011.
<b>Tiết soạn thứ 25.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 10/02/2012</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Về kiến thức</i> : Củng cố, khắc sâu kiến thức về cách lập pt mặt phẳng, công thức tính tích có
hưóng hai vectơ, cơng thức khoảng cách từ 1 điểm đến 1mp, xét vị trí tương đối giữa hai mp.
<i>2. Về kĩ năng :</i> Học sinh có kĩ năng tính đúng tích có hướng , lập được pt mặt phẳng trong
một số trường hợp.
3<i>. Về tư duy, thái độ :</i> Rèn luyện tư duy logic, óc quan sát, nhận biết, tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b>
<i>1. Chuẩn bị của hs</i> : Ôn tập và làm bài tập ở nhà.
<i>2. Chuẩn bị của gv</i> : Giáo án và các bài tập làm thêm
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở, vấn đáp. Hoạt động nhóm.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH</b>
<i>Ổn định</i>: Kiểm tra sĩ số lớp
<i>Bài cũ</i>: Kết hợp khi làm bài tập.
<i>Bài mới</i>:
Hoạt Động Của HS Hoạt Động Của GV Ghi Bảng Hoặc Trình Chiếu
Học sinh trả lời câu hỏi
- A,B,C,D không đồng
phẳng.
- AH= d(A,(BCD))
Học sinh lên bảng giải toán
R = d(I,(P))
-Viết pt mặt cầu.
So sánh R và d(I,(Q)), đưa
ra kết luận.
-M(0;0;z)
Lập và giải pt ẩn z.
-Viết pt mp(BCD) ntn?
-Kiểm tra xem A có thuộc
(BCD) khơng?
Gọi mỗi lượt 2-3 học sinh lên
bảng giải .
-Xác định bán kính của mặt
cầu?
-Vị trí tương đối này phụ thuộc
vào các đại lượng nào?
- Giải MA= d(M, ( <sub>))</sub>
Gọi M(x;y;z) là điểm thuộc quĩ
tích cần tìm.
Bài 1:
Trong không gian Oxyz cho
bốn điểm: A(1;-2;2); B(0;-1;2),
C(0;-2;3), D(-2;-1;1).
a. Viết pt(BCD). Suy ra ABCD là
một tứ diện.
b. Tính chiều cao AH và thể tích
- HS trình bày lời giải
Bài 2:
a. Viết pt mặt cầu (S) có tâm
I(-2;1;1) và tiếp xúc với mp:
(P): x+2y-2z+11 =0
b. Xét vị trí tương đối của mặt cầu
(S) với mp (Q):2x-y+2z+5=0
Bài 3: Tìm điểm M trên trục Oz
cách đều điểm A(2;3;4) và mp
(<sub>): 2x +3y +z-17=0</sub>
Biến đổi, khử dấu gttđ đưa
ra được kết quả: quĩ tích
gồm hai mp vng góc
nhau có pt:
3x+4y-7z+7=0
Và 5x-2y+z+5 =0
Gt: d(M; (<sub>))=d(M; (</sub> ’<sub>)) cho</sub>
ta được những pt nào?
GV hướng dẫn, quan sát tiến
trình làm việc của hs, uốn
nắn ,sửa sai (nếu có)
(<sub>): x-3y+4z-1=0</sub>
(’<sub>):4x+y -3z+6 =0</sub>
* Củng cố : Học sinh xem lại bài
* Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong sách bài tập.
<b>Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
………..
<b>Tiết soạn thứ 26.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 15/02/2012</b>
<i>1. Về kiến thức</i> : Củng cố, khắc sâu kiến thức về cách lập pt mặt phẳng, cơng thức tính tích có
hưóng hai vectơ, cơng thức khoảng cách từ 1 điểm đến 1mp, xét vị trí tương đối giữa hai mp.
<i>2. Về kĩ năng :</i> Học sinh có kĩ năng tính đúng tích có hướng , lập được pt mặt phẳng trong
một số trường hợp.
3<i>. Về tư duy, thái độ :</i> Rèn luyện tư duy logic, óc quan sát, nhận biết, tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b>
<i>1. Chuẩn bị của hs</i> : Ôn tập và làm bài tập ở nhà.
<i>2. Chuẩn bị của gv</i> : Giáo án và các bài tập làm thêm
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở, vấn đáp. Hoạt động nhóm.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH</b>
<i>Ổn định</i>: Kiểm tra sĩ số lớp
<i>Bài cũ</i>: Kết hợp khi làm bài tập.
<i>Bài mới</i>:
TG Hoạt Động Của HS Hoạt Động Của GV Ghi Bảng Hoặc Trình Chiếu
10’ Hs trả lời theo yêu cầu gv
đặt ra.
Ax +By+Cz +D =0
(A2<sub>+B</sub>2<sub>+C</sub>2<sub></sub><sub>0)</sub>
-Xác định đủ hai yếu tố:
1vtpt và 1 điểm.
Làm theo yêu cầu của GV.
Gv: Vấn đáp hs từng bài để tìm
ra cách giải quyết bài tốn.
GV: Nhắc lại các cơng thức pt
tổng qt của mp?
-Để lập được pt mp thông
Gv: Gọi học sinh lên bảng làm
bài tập
<i>P</i> <i>Q</i> (2;1; 2)
<i>n</i> <sub></sub> <i>n</i> <i>n</i>
Bài 1: Viết pt mặt phẳng (<sub>) </sub>
trong các trường hợp sau:
a. ( <sub>) là mặt phẳng trung </sub>
trực của đoạn thẳng AB với
A(3;-2;5),B(-5;4;7)
b. ( <sub>) là tiếp diện với mặt </sub>
cầu (S): (x-2)2<sub>+(y+1)</sub>2<sub></sub>
+(z-3)2<sub>=17 tại điểm A(6;-2;3)</sub>
c. ( <sub>) qua hai điểm A(2;-1;4)</sub>
, B(3;2;1) và song song với
Ox.
20’
15’
-Tìm vtpt
-Viết pt.
'
( ) / /( )
1 2 8
2 1 2
1
2
4
<i>l</i>
<i>m</i>
<i>l</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
-Gọi ptmp dạng:
Ax +By+Cz +D =0 (A2<sub>+B</sub>2<sub>+C</sub>2
<sub>0)</sub>
-Thế toạ độ A,B được 2pt.
-Sd cthức k/c , chọn D=1 được
A,B,C.
Pt: 3x+2y<sub>6z-6=0</sub>
- Đk để hai mp song song
vng góc với hai mặt
phẳng: (P):3x-2y+2z+7=0
và (Q): 5x-4y+3z+1=0
e. ( <sub>) qua hai điểm A(2;0;0),</sub>
B(0;3;0) và cách gốc O một
khoảng bằng
6
7
Bài 2:
Tìm l và m để hai mặt phẳng sau
đây song song nhau:
(P): x+ly+2z+8 =0
(Q): 2x+y+mz-2 =0
* Củng cố : Học sinh xem lại bài
* Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong sách bài tập.
<b>Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
<b>………</b>
<b>Tiết soạn thứ 27.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 25/02/2012</b>
<i><b>I. Mục tiªu:</b></i>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Học sinh nắm đợc diện tích hình thang cong. Trên cơ sở đó đa ra đợc định nghĩa tích phân,
các tính chất của tích phân và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập.
Hs tìm đợc mối liên h gia tớch phõn v nguyờn hm.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển t duy cho häc sinh. RÌn lun tÝnh
cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc cho häc sinh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ mơn hơn và có hứng thú tìm tịi, giải quyết các vấn đề
khoa học. Kỹ ng ỏp dng vo cuc sng.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>1. GV:</b></i> giáo ¸n, sgk, thíc.
<i><b>2. HS:</b></i> vë, nh¸p, sgk vµ lµm vµ ôn các dạng bài tập tích phân.
<i><b>III.Tiến trình bài dạy:</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:
CH: Nêu t/c 1,2,3,4 của tÝch ph©n? 4
AD: TÝnh
2
3
1
x 2x 1 dx
a b a
a a b
b b b b b
a a a a a
1) f (x)dx 0 2) f (x)dx f (x)dx
3) kf (x)dx k f (x)dx 4) f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)dx
AD:
2
2 3 <sub>2</sub>
2
3 2
1
1
1 1
x
x 2x 1 dx x x 3
3
<i><b>2. Bµi míi</b></i>:
<i> <b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i> <b> Nội dung</b></i>
Hãy xác định hsố f(x)?
tính tích phân?
Hs xác định hsố dới dấu tích
phân cách sử dụng bảnh
nguyên hàm để tính tích phân
này?
Để tính tích phân mà hsố
chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta
phải làm ntn?
HD:
+ khử dấu giá trị tuyệt đối
bằng cách đi xét dấu.
+ sư dơng tÝnh chÊt 5 cđa tÝch
ph©n.
Hs tÝnh?
Từ đẳng thức cần cm, hãy
xác định dạng và công thức
cần áp dụng?
HD: Phải xác định giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất của hsố trên
on [0;/2]?
Hs nêu cách làm và trình bày
bài giải
Hs nêu cách làm lên bảng
làm
xét dấu hàm trong dấu GTTĐ
và nêu cách làm
tìm giá trị LN và NN của HS
dới dấu tích phân trên đoạn
tính TP
1)Bài1:
3
3
2
3
3 <sub>3</sub>
3
2
2
2
2
4
2
4
4 4 4
2
4 4 4
4 4 4
4 4 4
3
1) x 2x 1 dx
x 65
x x
3 4
4
2) sin x 2cos x dx
cos x
1
sin xdx 4 dx 2 cos xdx
cos x
cos x 4 tgx 2sin x 8 2 2
3)I x 3x 2 dx
Ta cã:
x2 3x 2 =
2
x<1
x 3x 2 khi
x>2
x 3x 2 khi x 1;2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
2
1
2
2
1
3
2
2
1 2 3 1 2 3
3 3 3 2 2 2
1 1 2 1 1 2
1 2 3
1 1 2
I x 3x 2 dx
x 3x 2 dx
x 3x 2 dx
x x x x x x
3 3 3
3 3 3 2 2 2
2x 2x 2x
17
3
2). CMR:14
2
2
0
dx
10 3cos x 2 4
trên [0;/2] th× 2 ≤ 3cos x 22 ≤ 5
2
2
2
0
1 1 1
5 3cos x 2 2
Theo (5) :
1 1 1
0 dx 0
5 2 3cos x 2 2 2
<i>Muốn tính đợc các tích phân, ta phải làm nh thế nào?</i>
<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>
Xác định dạng bài tập s dng tớnh cht ca tớch phõn.
áp dụng giải bpt:
x
3t 8t 4 dx x
<i>Híng dÉn häc và làm bài tập ở nhà:</i>
Xem lạ các ví dụ, các ví dụ trong sgk.
Chuẩn bị các bài tập 3,4.trong SBT
<b>Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
<b>………</b>
<b>«n tËp về tích phân và ứng dụng.</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>
Học sinh nắm đợc diện tích hình thang cong. Trên cơ sở đó đa ra đợc định nghĩa tích phân,
các tính chất của tích phân và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập.
Hs tìm đợc mối liên hệ giữa tớch phõn v nguyờn hm.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>
Rèn luyện kỹ năng nhớ, tÝnh to¸n, tÝnh nhÈm, ph¸t triĨn t duy cho häc sinh. RÌn lun tÝnh
cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc cho häc sinh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ mơn hơn và có hứng thú tìm tịi, giải quyết các vấn đề
khoa học. Kỹ năg áp dụng vào cuộc sống.
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
<i><b> 1. GV:</b></i> gi¸o ¸n, sgk, thíc.
<i><b> 2</b></i><b>. </b><i><b>HS:</b></i> vë, nháp, sgk và làm và ôn các dạng bài tập tích phân.
<i><b>III.Tiến trình bài dạy:</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:
CH:
+ Nêu các tính chất từ 5 9
+ AD: Tính
3
3
x 2 dx
ĐA:
f(x)0 trên [a; b]
b
a
f (x)dx 0
f(x)g(x) trªn [a;b]
b b
a a
f (x)dx g(x)dx
b c b
a a c
f (x)dx f (x)dx f (x)dx
m f(x) M trªn [a; b]
b
a
m(b a)
+ AD:
3 2 3 2 2
2 3
3 2
3 3 2
x x
x 2 dx 2 x dx x 2 dx 2x 2x 13
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i> <b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i> <b> Nội dung</b></i>
Hs xác định hsố dới dấu
tích phân cách sử dụng
bảnh nguyên hàm để tính
tích phân này?
Từ đẳng thức cần cm, hãy
xác định dng v cụng
thc cn ỏp dng?
Hs nêu cách làm và trình bày
bài giải
2hs lên bảng làm
BT 1:
8
3 2
8 2
3
1
8
8
2 3
1 1
BT2: 8’ Chøng minh r»ng
1 2
0
4 x 5
1 dx
2 2
HD: Phải xác định giá trị
lớn nhất, nhỏ nhất của
hsố trên đoạn [0;1]?
Hãy đa hsố về dạng có
trong bảng nguyên hàm
để tìm cơng thức phù
hợp?
H·y nhËn xÐt d¹ng cđa
hsè?
HD: ở bảng ngun hàm,
ta khơng có cơng thức lấy
ngun hàm của tích hai
hsố lợng giác. Vậy: trớc
khi lấy nguyên hàm phải
sử dụng công thức biến
đổi tích thành tổng để đa
về các dạng lấy c
nguyờn hm.
Tính tp?.
tìm giá trị LN và NN của HS
dới dấu tích phân trên đoạn
tính TP
nêu phơng pháp và trình bày
bài giải
2hs lên bảng làm
s dng ct biến đổi tổng thành
tích sau đó tìm ngun hàm
2hs lên bảng làm
Ta có: x [0; 1]:
0 x2<sub> 1 4 4+ x</sub>2<sub> 5</sub>
2
2
1 2
0
1 2
0
2
2
2
2 2 2
2
3
1 1
2
1
1
e
1
e 1
2
1
e
2
1
2
2
2
2
2
2
x 2x 1
a)I dx 2x dx
x x
ln x 2x ln 2 1
2 x 5 7x
b)M dx
x
5
2x 7 dx
x
2 x 5ln x 7x 13 4e 7e
c)N sin 2x sin 7xdx
1
cos5x cos9x dx
2
1 sin 5x cos9x 4
2 5 9 45
c)K cos3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
2
2
2
2
x cos5xdx
1
cos8x cos 2x dx
2
1 sin 8x sin 2x
0
2 8 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Muốn tính đợc các tích phân, ta phải làm nh thế nào?</i>
<i><b>3. Cđng cè, luyÖn tËp:</b></i>
Nắm vững dạng bài tập và phơng pháp giải các bài tập đó.
TÝnh
3 2 3 2 2
2 3
3 2
3 3 2
x x
x 2 dx 2 x dx x 2 dx 2x 2x 13
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<i><b>Híng dẫn học và làm bài tập ở nhà:</b></i>
Xem lại các ví dụ, các ví dụ trong sgk.
Chuẩn bị các bài tËp 3,4.trong SBT
<b>Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Học sinh nắm đợc diện tích hình thang cong. Trên cơ sở đó đa ra đợc định nghĩa tích phân,
các tính chất của tích phân và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập.
Hs tìm đợc mối liên hệ gia tớch phõn v nguyờn hm.
<i><b>2 .Kỹ năng:</b></i>
Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển t duy cho häc sinh. RÌn lun tÝnh
cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc cho häc sinh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ mơn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề
khoa học. Kỹ năg ỏp dng vo cuc sng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. GV:</b></i> giáo án, sgk, thíc.
<i><b>2</b></i><b>. </b><i><b>HS:</b></i> vở, nháp, sgk và đọc trớc bài.
<i><b>III.TiÕn trình bài dạy:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
CH:
+ Nêu các tính chÊt tõ 5 – 9
+ AD: TÝnh
3
3
x 2 dx
ĐA:
f(x)0 trên [a; b]
b
a
f (x)dx 0
f(x)g(x) trªn [a;b]
b b
a a
f (x)dx g(x)dx
b c b
a a c
f (x)dx f (x)dx f (x)dx
m f(x) M trªn [a; b]
b
a
m(b a)
+ AD:
3 2 3 2 2
2 3
3 2
3 3 2
x x
x 2 dx 2 x dx x 2 dx 2x 2x 13
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2. Bµi míi:
<i> <b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i> <b> Nội dung</b></i>
Hãy xác định hsố f(x)?
tính tích phân?
Hs xác định hsố dới dấu
tích phân cách sử dụng
bảnh ngun hàm để tính
tích phân này?
§Ĩ tÝnh tích phân mà hsố
Hs nêu cách làm và trình
bày bài giải
Hs nêu cách làm lê bảng
làm
Bài1: Chøng minh r»ng
a.
1 2
0
4 x 5
1 dx
2 2
Ta cã: x [0; 1]:
0 x2<sub> 1 4 4+ x</sub>2<sub> 5</sub>
2
2
1 2
0
1 2
0
4 x 5
2 4 x 5 1
2 2
4 x 5
1 1 0 dx 1 0
2 2
4 x 5
1 dx dpcm
2 2
chứa dấu giá trị tuyệt đối,
ta phải làm ntn?
HD:
+ khử dấu giá trị tuyệt đối
bằng cách đi xét dấu.
+ sử dụng tính chất 5 của
tích phân.
Hs tÝnh?
Từ đẳng thức cần cm, hãy
xác định dạng và công
thức cần áp dụng?
HD: Phải xác định giá trị
lớn nhất, nhỏ nhất của hsố
trên đoạn [0;/2]?
xÐt dÊu hàm trong dấu
GTTĐ và nêu cách làm
tìm giá trị LN và NN của
HS dới dấu tích phân trên
đoạn tÝnh TP
b.
1
3
1
2 dx 2
9 <sub></sub>
-1 x3<sub> 1 7 8+ x</sub>3<sub> 9</sub>
1 1 1
9 1 x 7
1 dx 1
1 1 1 1
9 1 x 7
2 dx 2
dpcm
9 1 x 7
4 3 2sin x 2
Ta cã x
3
;
4 4
<sub> ta cã </sub>
2
1
sin x 1
2
2
2
3 4
2
4
1 3 2sin x 2
1 1
1
2 3 2sin x
1 3 dx 3
2 4 4 3 2sin x 4 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4 3 2sin x 2
Bài 2: Tính các tích phân sau
a
4 4 4
x x
4 4
0 0 0
2 <sub>x</sub>
4
4
0
x
3x e dx 3 xdx 4 e d
4
4e 28 4e
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
sin x dx 1 cos 2x dx
4 2 2
1 1 1 1
dx sin 2xd 2x x cos 2x
2 4 2 4
1 2
0 1
8 4 8
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>
Xác định dạng bài tp s dng tớnh cht ca tớch phõn.
áp dụng giải bpt:
x
2
0
3t 8t 4 dx x
<i>Híng dÉn häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ </i>
-Hoàn chỉnh hệ thống bài tập và xem lại cá bài đã làm
<b>Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
<b>………</b>
<b>Tiết soạn thứ 30.</b> <b> </b> <b>Ngày son: 20/03/2012</b>
<i><b>I. Mục tiªu:</b></i>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Nhằm giúp học sinh nắm đợc các cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đồ thị hàm số
hoặc đồ thị hai hm s.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Thụng qua bi ging rốn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ mơn hơn và có hứng thú tìm tịi, giải quyết các vấn đề khoa học.
Kỹ ng ỏp dng vo cuc sng.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<b>1. </b><i><b>GV:</b></i> giáo ¸n, sgk, thíc.
<i><b>2. HS:</b></i> vë, nh¸p, sgk vµ lµm vµ ôn các dạng bài tập tích phân.
<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
CH:
Nêu các công thức tính diện tích hình phẳng.
ỏp dng: Tớnh din tớch hỡnh phảng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2<sub>-2x-3 và trc</sub>
honh
ĐA:
b
a
b
a
<i><b>2. Bài mới</b></i><b>:</b>
<i> <b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i> <b> Nội dung</b></i>
? Hình trịn có thể xem là
hình phẳng giới hạn bởi
các đờng nào cách tính
diện tích của hình trịn
? Để tính tích phân này ta
áp dụng phơng pháp tính
tích phân nào
? đổi cận tích phân
Hs suy nghĩ trả lời
Tính theo pp đặt ẩn fụ
Hs suy nghÜ tr¶ lời
1.Diện tích hình tròn và elíp
a.Din tớch hỡnh trũn: x2<sub> + y</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> (15’)</sub>
Hình trịn có thể xem là giới hạn bởi 2 đồ thị
hàm số :
2 2 2 2
diện tích của hình tròn là:
R
2 2 2 2
R
R R
2 2 2 2
R 0
? H·y tÝnh S
? So sánh kết quả đã biết ở
các lớp trớc
? T¬ng tự em hÃy nêu cách
tính diện tích của hình
Elíp
? Để tính diện tích của
hình phẳng giới hạn bởi
hai đờng f(x),g(x) ta làm
nh thế nào.
? T×m nghiƯm cđa phơng
trình f(x)-g(x)=0
? Tính S
? Tìm nghiệm của phơng
trình f(x)-g(x)=0
? Tính S
? Để tính tích phân trên ta
cần áp dụng phơng pháp
tính tích phân nào
suy nghĩ trả lời
hs trả lời
giải phơng trình
Đặt
<i>x</i>
hs lên bảng làm
Đặt: x=Rsint ,
Khi: x = 0 t = 0; x = R t =
dx=Rcostdt;
2 2
VËy:
2
2 2
2 2
0 0
2
2 2
2
0
b.DiƯn tÝch cđa ElÝp
Elíp có thể coi là hợp của 2 đồ thị hàm số
2 2 2 2
Do đó diện tích của (E) là:
a 2
2 2
0
Bµi 2: <i>Tính diện tích các hình phẳng giới hạn</i>
<i>bởi:(12 )</i>
c. y = x2 <sub>+ 2, y = 3x</sub>
Giải
Đặt f(x) = x2<sub>+2; g(x) = 3x</sub>
Ta cã: f(x) - g(x) = x2<sub> – 3x + 2 = 0 x = 1;</sub>
x=2
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
2 2
2 2
1 1
3 2
2
1
e. y = lnx, y = 0, x = e
Giải
Đặt f(x) = lnx; g(x) = 0
f(x) - g(x) = lnx = 0 x = 1
Diện tích hình phẳng là:
e e
1 1
Đặt:
e
e
1
1
<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>
- Nắm vững các dạng bài toán liên quan và cách giải các dạng bài tốn đó
- Chuẩn bị các bài tập cịn lại
<i>Híng dÉn häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ:2</i>’
- Xem lại các bài đã làm và giải bài tập rtong SBT
<b>Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
<b>………</b>
<b>Tiết soạn thứ 31.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 29/03/2012</b>
<b>ôn tập về phơng trình mặt phẳng.</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>
Nhằm giúp học sinh nắm vững các cách viết phơng trình mặt fẳng và điều kiện để viết đợc ptmp
Tìm đk để 2 mp song song, vng góc. tính khoảng cách từ một điểm đến mp
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng phân tích. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán,
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ mơn hơn và có hứng thú tìm tịi, giải quyết các vấn đề
khoa học. Kỹ năng áp dụng vo cuc sng.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>1.GV: </b></i>giáo án, sgk, thớc.
<b>2.</b><i><b>HS:</b></i> vở, nháp, sgk và làm và ôn các dạng bài tập số phức.
<i><b>III.Tiến trình bài dạy:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
c
âu hỏi:
Nờu k vit c PTMP ?
áp dụng: ViÕt ptmp (Q) qua
Gơị ý: biết một vtpt và một điểm thuộc nó
<i><b>2. Bµi míi</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
Để viết đợc ptmp (Q) ta
cần xác định gì?
Tìm VTPT của (Q)?
Tìm toạ độ của
?
hs: tìm VTPT của (Q)
Hs suy nghĩ trả lời
Tìm toạ độ của
Bµi 1:(10’ ) ViÕt ptmp (Q) qua
vµ song song víi giá của véc
tơ
gi¶i
gäi
th×
ViÕt ptmp (Q)?
Để viết đợc ptmp (ABC) ta
cần xác định gì?
Tìm VTPT của (ABC)?
Tìm toạ độ của
?
Viết ptmp (ABC)?
GV nhận xét
Tìm cặp véc tơ chỉ phơng
của ( )?
Tìm VTPT của ( )?
GV nhËn xÐt
ViÕt ptmp (Q)
hs: t×m VTPT cđa (ABC)
Hs suy ngh tr li
Tỡm to ca
lên bảng làm
hs trả lời
hs lên bảng làm
khi ú
là VTPT của (Q) suy ra PTMP (Q):
Bµi 2:(13’) ViÕt ptmp (Q) qua
gi¶i:
cã
là
cựp véc tơ chỉ phơng của (ABC) nên
và
nên pTMP (ABC):
x+2y+2z-6=0
Bài3:(10) Viết phơng trình mặt phẳng đi qua
A(1;-2;3),B(2;-1;1) và vuông góc với ( )
2x-3y+z+5=0
gi¶i:
Ta cã:
, mp( ) cã VTPT
là:
Ta có
là cặp véc tơ chỉ phơng của mp
cần tìm.
Ta có:
phơng trình mp cần tìm là:
<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>
- Nắm vững khía niệm về VTPT, phơng trình tổng qt của mp, cách xác định các yếu tố để viết
PTTQ của mp.
- Nắm vững các dạng bài toán liên quan và cách giải các dạng bài tốn đó
- Xem lại các bài đã làm và giải bài tập trong SBT
<b>Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
<b>Tiết soạn thứ 32.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 10/04/2012</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Nhằm giúp học sinh nắm vững các cách viết phơng trình đờng thẳng và điều kiện để viết đợc ptđt
Tìm đk để 2 đt song song, ct nhau, chộo nhau
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng phân tích. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán,
tính nhẩm, phát triển t duy lô gíc
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
Qua bi giảng, học sinh say mê bộ mơn hơn và có hứng thú tìm tịi, giải quyết các vấn đề khoa học.
Kỹ năng áp dụng vào cuộc sống.
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
<i><b>1. GV:</b></i> giáo án, sgk, thớc.
<b>2. </b><i><b>HS:</b></i> vở, nháp, sgk và làm và ôn các dạng bài tập số phức.
<i><b>III.Tiến trình bài dạy:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
c
âu hỏi:
Nờu k vit c PTt ?
áp dụng: Viết ptđt (d) qua
Gơị ý: biết một vtcp và một điểm thuộc nã
<i><b>2. Bµi míi</b></i>:
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
Để xác định VTTĐ của
2 đt ta làm ntn gì?
Tìm VTCT của (d1)?
Tìm một điểm thuộc
(d1)? điểm đó có thuộc
(d2)?
Xác định vị trí tơng đối
của hai ng thng d1 v
d2?
Tơng tự làm ý (b)
xác định VTTĐ của
2 đt ta làm ntn gỡ?
Giải hệ sau?
hs: tìm VTCP của (d1)
Hs suy nghĩ trả lời
Kết luận
hs lên bảng làm
lên bảng làm
<b>Bi 1.</b>Xỏc nh v trí tơng đối của hai đờng thẳng
d1 và d2 trong các trờng hợp sau.
1
2
1
2
1
) : 2 3 ,
3 4
2 5 7
:
1 3 4
1 2
) : 2 ,
3 3
2
: 3 2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>a</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>u</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>u</i>
<i>z</i> <i>u</i>
<sub></sub>
gi¶i:
a) cã VTCP
d1 d2
d1 d2
®iĨm
nªn
b) cã VTCP
d1 d2
T×m giao ®iĨm cđa (d)
vµ( P)?
GV nhËn xÐt
Nêu cơng thức tính
khoảng cách từ 1 điểm
đến mặt fẳng?
Nêu cách tính khoảng
cách từ (d) đến (P) ?
hs giải phơng trình
Nêu công thức
Hs suy nghĩ trả lêi vµ
bµn luËn
d1 d2
xÐt hÖ:
vô nghiệm nên
Bài 2: Tìm giao điểm của (d) và( P)
giải:
Xét phơng trình
có nghiệm duy nhất nên
(P): x-y-2z+3=0
giải:
Do
d, P M, P
Víi
M, P <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
VËy
<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>
- Nắm vững các dạng bài toán liên quan và cách giải các dạng bài tốn đó
- Xem lại các bài đã làm và giải bài tập trong SBT
<b>Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
<b>………</b>
<b>Tiết soạn thứ 33.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 25/04/2012</b>
<b> </b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Nhằm giúp học sinh nắm vững các cách viết phơng trình đờng thẳng và điều kiện để viết đợc ptđt,
giải1số bài toán liên quan giữa đt và mp
Tìm đk để 2 đt song song, ct nhau, chộo nhau
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng phân tích. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán,
tính nhẩm, phát triển t duy lô gíc
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
Qua bi ging, học sinh say mê bộ mơn hơn và có hứng thú tìm tịi, giải quyết các vấn đề khoa học.
K nng ỏp dng vo cuc sng.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>1.GV:</b></i> giáo án, sgk, thớc.
<b>2.</b><i><b>HS:</b></i> vở, nháp, sgk và làm và ôn các dạng bài tập số phức.
<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
Tìm tọa độ giao điểm
A ?
Để viết pt của (d) ta cần
xác định gì nữa?
T×m VTCP cđa (d) ?
Tìm toạ độ của
ViÕt PT cđa (d)?
§Ĩ viÕt pt cđa (d) ta cần
Giải phơng trình?
hs: VTCP của (d)
Hs suy nghĩ trả lời
tớnh to ca
Viết PT của (d)
<b>Bài 1 : </b>
Cho mặt phẳng (P) : x y 2z 3 0 vµ
đờng thẳng
x 5 2t
d1: y 2 t
z 7 3t
<sub> </sub>
a)Tìm tọa độ giao điểm A của (P) và d1.
b)Viết phơng trình đờng thẳng (d )đi qua A ,(d) nằm
trong (P) và (d) vng góc với
gi¶i:
a) Xét phơng trình
cã nghiÖm duy nhất nên (d1) cắt (P) tại điểm
A(-5;7;8)
b) gọi
thì nó là VTPT cña (P)
xác định gì nữa?
Xét v trớ tng i ca
d1 v d2?
tìm các VTCP?
Nờu cách tìm toạ độ của
H?
ViÕt ph¬ng trình cạnh
BC?
HBCthỡ to ca H
nh th no?
Tìm toạ độ cuả H?
Viết PT của AH ?
t¬ng tù , ViÕt PT cña
AM ?
Quan sát và nhận xét
hs:VTCP
HS trả lời
hs lên bảng làm
biu din toạ độ của
H
Tìm toạ độ cuả H
Ta cã:
là VTCP của
(d) nên PTcủa (d):
vô nghiệm nên
<b>Bi 2:</b> Trong không gian 0xyz ,cho hai đờng thẳng
(d1),(d2) có phơng trình cho bởi :
1
2
5
:
1
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
1
1
1
1
2 t,t
1
3
2
3
:
Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d1),(d2) song song với
nhau
Gi¶i:
cã
d1 d2
mặt khác có
M(5;1;5)
<b>Bài3:</b> Cho DABC bíêt A(1,2,5), B(1,4,3), C(5,2,1)
Lập phơng trình đờng trung tuyến ,đờng cao từ đỉnh
A.
gi¶i:
Gọi AH và AM là đờng cao và trung tuyến.
có
nên pt cạnh BC
x 1 2t
y 4 t
z 3 t
<sub></sub>
<sub>, H</sub>BC<sub>nªn H(1+2t; 4-t; 3-t)</sub>
suy ra
. do AHBC
nªn
AH.BC 0 8t 4 2t 4 2t 0
t 0 H 1; 4;3 AH 0; 2; 2
Phơng trình AH:
x 1
y 2 2t
z 5 2t
<sub></sub>
*cã M
x 1 2t
y 2 t
z 5 3t
<sub></sub>
<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>
- Nắm vững khía niệm về VTCT, phơng trình tham số của đt, cách xác định các yếu tố để viết PTTS
của đt.
- Nắm vững các dạng bài toán liên quan và cách giải các dạng bài tốn đó
- Xem lại các bài đã làm và giải bài tập trong SBT
<b>Giáo viên </b> <b>Duyệt của TCM</b>
<b>………</b>
<b>Tiết soạn thứ 34.</b> <b> </b> <b>Ngày soạn: 25/04/2012</b>
<b>ơn tập về phơng trình đờng thẳng và mặt phẳng. </b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Nhằm giúp học sinh nắm vững các cách viết phơng trình đờng thẳng, mp và điều kiện để viết đợc
pt của chúng
Tìm đk để 2 đt song song, cắt nhau, chéo nhau, vị trí tng i ca t v mp
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng phân tích. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán,
tính nhẩm, phát triển t duy lô gíc
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
Qua bi giảng, học sinh say mê bộ mơn hơn và có hứng thú tìm tịi, giải quyết các vấn đề khoa học.
Kỹ năng áp dụng vào cuộc sống.
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
<i><b>1. GV:</b></i> giáo án, sgk, thớc.
<b>2. </b><i><b>HS:</b></i>vở, nháp, sgk và làm và ôn các dạng bài tập số phức.
<i><b>III.Tiến trình bài dạy:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>
Nêu cách giải bài<i>?</i>
Khong cách từ M
đến 2 mp (P1)
vµ( P2) ntn?
Tình các khoảng
cách đó?
Hs suy nghÜ tr¶ lêi
KÕt ln
<b>Bài 1: </b>Cho hai mặt phẳng, (P1):2x-2y+z-3=0 và
(P2):2x-2y+z+5=0 .Lập phơng trình mặt phẳng (Q)
song song và cách đều hai mặt phẳng (P1) và (P2)
gi¶i:
a)Gi¶ sư M(x;y;z) thuộc vào mp(Q) thì
M, P1 M, P 2
2 2 2 2
Đây chính là phơng trình mặt fẳng (Q)
<b>Bi 2:</b>CMR hai đờng thẳng
<b>GV: Nguyễn Văn Thạo 65 Trường THPT Hiệp Hòa số 3</b>
Q
P1
Xác định vị trí tơng
đối của hai đờng
thẳng d và d?
CM: d vuông góc với
d?
Tìm giao ®iĨm cđa
(d) vµ( P)?
GV nhËn xÐt
Nêu cơng thức tính
khoảng cách từ 1
điểm đến mặt fẳng?
Nêu cách tính
hs lên bảng làm
HS tìm các véc tơ chỉ
f-ơng và tính tích vô hớng
của chúng
Nêu công thức
Hs suy nghĩ trả lời và bàn
luËn
3
: 1 ' : 2 3
2 2 2
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>s</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>s</i>
<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i> <i>s</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>ch</sub>
éo nhau và vuông góc với nhau
gi¶i:
cã
'
1; 1; 2 , 1;3; 2
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
Mặt khác, xét hệ
3
2 3 1
2 2 2
<i>s</i> <i>t</i>
<i>s</i> <i>t</i>
<i>s</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub>ta thÊy vô </sub>
nghiệm nên d chéo d
Vì
'
'
'
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
nên d vuông gãc víi d’
<b>Bài3:</b> Tính khoảng cách giữa đờng thẳng (d) và
mp(P) biết (d)//(P).
(P): x-y-2z+3=0
giải:
Do
d, P M, P
Víi
M, P <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i><b>3. Cñng cè, lun tËp:</b></i>
- Nắm vững khía niệm về VTCT, phơng trình tham số của đt, cách xác định các yếu tố để viết PTTS
của đt.
- Nắm vững khía niệm về VTPT, phơng trình mp, cách xác định các yếu tố để viết ptmp.
- Nắm vững các dạng bài toán liên quan và cách giải các dạng bài tốn đó
- Xem lại các bài đã làm và giải bài tập trong SBT