Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.51 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề cương ơn tập Hóa 11</b>
<b>A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>
I. Lý thuyết về Anđehit
-Nắm được định nghĩa, tính chất vật lý , tính chất hóa học
1. Phản ứng khử của anđehit (tác dụng với H2 )
2.Phản ứng OXH khơng hồn tồn
- Phản ứng tráng gương hay tráng bạc + tác dụng AgNO3/NH3
* Thiết lập sơ đồ:
<sub>RCHO </sub> <sub> 2Ag</sub>
HCHO 4Ag
II. Axit cacboxylic
Axit cacboxylic no , đơn chức : CnH2n+1 COOH (n<sub>0) hay CmH2mO (m</sub><sub>1)</sub>
<b>B. Bài tập</b>
<b> DẠNG 1 : Viết ptpư theo chuỗi sau:</b>
1, CH4 <sub> C2H2 </sub> <sub> C2H4 </sub> <sub> C2H5OH </sub> <sub> CH3CHO </sub> <sub> CH3COOH</sub>
2,CH4 <sub>C2H2</sub> <sub>C6H6 </sub> <sub>C6H5Br </sub> <sub>C6H5ONa </sub> <sub> C6H5OH </sub> <sub> C6H5OHBr3</sub>
3, C2H4 <sub> CH3CHO </sub> <sub> C2H5OH </sub> <sub> CH3COOH</sub>
4, metan <sub> metyl clorua </sub> <sub>metanol </sub> <sub>metanal</sub> <sub>axit fomic </sub>
DẠNG 2: Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học
a, phenol, benzen, toluen , stiren
b, etilen glicol , etanol , glixerol , phenol
c, glixerol , etanol, axit axetic , phenol
DẠNG 3 : Tìm CTPT , CTCT . Anđehit + <sub>AgNO</sub>3/NH3
<b>Bài 1 : Cho 0,66 g một anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thu được 3,24 g Ag
kết tủa . Tìm CTPT , gọi tên anđehit ?
<b>Bài 2 : Cho 0,435 g một anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thu được 1,62 g Ag
kết tủa . Tìm CTPT , gọi tên anđehit ?
<b>Bài 3 : Cho 0,87 g một anđehit đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thu được 2,592 g Ag kết tủa
( H= 80%). Tìm CTPT , gọi tên anđehit ?
Bài 4 : Cho dd chứa 0,12 g một anđehit đơn chức X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,2096 g Ag
kết tủa ( H= 70%). Tìm CTPT , gọi tên anđehit ?
<b>Bài 5 : Cho 5,58 g hai anđehit đơn chức X là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thu được
30,24 g Ag kết tủa
a, Tìm CTPT ,CTCT và gọi tên anđehit ?
b, Tính % về khối lượng mỗi anđehit ở trên ?
c, Đốt X thu được bao nhiêu m1 g CO2 , m2 g H2O và V lit O2 (đktc) ?
d,Cũng lượng X ở trên cho tác dụng hết với H2( xúc tác Ni )thì thu được bao nhiêu gam ancol tương ứng ?
a, Tìm CTPT ,CTCT và gọi tên X ?
b, Tính % về khối lượng mỗi anđehit ở trên ?
c, Hiđro hóa hoàn toàn X với lượng H2 vừa đủ thu được m g ancol tương ứng . Tính m và V lit H2 (đktc) ?
<b>Bài 7 : Cho 1,46 g hỗn hợp 2 anđehit đơn chức ( tỉ lệ 1:2) theo thứ tự tăng dần phân tử khối phản ứng với dung </b>
dịch AgNO3/NH3 thu được 8,64 g Ag kết tủa.
a,Tìm CTPT , gọi tên anđehit ?
<b>Bài 8 : Cho 7,4 g hỗn hợp 2 anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thu
được 64,8g Ag .
a, Tìm CTPT ,CTCT và gọi tên anđehit ?
b,Tính số mol mỗi anđehit
c,Đốt lượng hỗn hợp 2 anđehit trên cho sản phẩm qua dung dịch nước vơi trong dư thì thu được bao nhiêu gam
kết tủa ?
<b>Bài 9 : Cho 4,2 g anđehit đơn chức thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m g Ag kết tủa ( H=100%) . Hòa tan </b>
hết m g Ag vào HNO3 đặc thu được 2,016 lit NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở 54,6 oC , 2 atm ) . Tìm CTPT của
anđehit ?
<b>Bài 10 : Cho 6,6 g anđehit đơn chức X thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m g Ag kết tủa ( H=100%) . Hòa </b>
tan hết m g Ag vào HNO3 đặc thu được 2,24 lit NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Tìm CTPT , CTCT của
anđehit ?
<b>Bai 11 : Cho 3,6 g anđehit đơn chức X thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m g Ag kết tủa ( H=100%) . Hòa </b>
tan hết m g Ag vào HNO3 đặc thu được 2,24 lit NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) .
a,Tính m g kết tủa ?
b,Tìm CTPT , CTCT của anđehit ?ư
<b>DẠNG 4 : Đốt cháy anđehit no , đơn chức </b>
CnH2nO +
3 1
2
<i>n</i>
O2 <i>t</i>0 <sub>nCO2 + nH2O</sub>
<b>Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anđehit X thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. Tìm CTPT ?</b>
<b>Bài 2 :</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu được 15,4 g CO2 và 6,3 g H2O.
a,Tìm CTPT , CTCT và gọi tên?
b,<sub> Tính % về khối lượng mỗi anđehit ở trên ?</sub>
c, Tính khối lượng anđehit và V lit O2 (đktc) cần dùng ?
<b>Bài 3 : </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,7 g anđehit X thu được 10,08 lit CO2 (đktc) và 8,1 g H2O. Tìm CTPT của X ?
<b>Bài 4 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anđehit X cần V lit O2 (đktc) thu được 8,96 lit CO2 và 7,2 g H2O. Giá trị của</b>
V là ?
<b>Bài 5 : Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp 2 anđehit no , đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được tổng khối </b>
<b>DẠNG 5 </b>
RCHO + H2 <sub> RCH2OH</sub>
<b>Bài 1 :Hiđro hóa hồn tồn 3,6 g một anđehit no, đơn chức, mạch hở A thu được 3,84 g ancol tương ứng . Tìm </b>
CTPT , CTCT của A ?
<b>Bài 2 : Hiđro hóa hồn tồn 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 10,6 g</b>
ancol tương ứng .
a,Tìm CTPT , CTCT va gọi tên anđehit ?
b, Tính % về khối lượng mỗi anđehit ở trên ?
c, Đốt cháy lượng anđehit trên thì thu được bao nhiêu g CO2 và bao nhiêu g H2O ?
<b>AXIT CACBOXYLIC</b>
<b>DẠNG 1 : Tác dụng với kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ</b>
<b>Bài 1 : Cho một lượng Mg vào 50 g dung dịch axit đơn chức A 60% . Sau phản ứng kết thúc thu được 0,56 lit </b>
khí ở đktc . Tìm CTPT của anđehit và khối lượng Mg cần dùng ?
<b>Bài 2 : Trung hòa 3 g mọt axit hữu cơ đơn chức vừa đủ 50ml dd Ba(OH)2 0.5 M </b>
a,Tìm CTPT , CTCT va gọi tên ?
b,Tính khối lượng muối thu được ?
<b>Bài 3 : Trung hòa 6,72 g axit hữu cơ đơn chức cần dùng 200ml dd NaOH 2,24 % </b>
a,Tìm CTPT của Y ?
<b>Bài 4 :Cho 7,4 g axit đơn chức A tác dụng hết với 100ml dd Ba(OH)2 1 M . Cô cạn dung dịch thu được 22,7 g </b>
chất rắn . Tìm A ?
<b>Bài 5 : Cho 3,6 axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn 500 ml dd ( KOH 0,12M , NaOH 0,12 M ) .Cô </b>
cạn dd thu được 8,28 g hỗn hợp chất khan . Tìm CTPT ?
<b>Bài 6 : Trung hòa 16,6 g hỗn hợp 2 axit hưu cơ là đồng đẳng kế tiếp của nhau bằng dd NaOH thu được 23,2 g </b>
hỗn hợp hai muối
a, Tìm CTPT, CTCT hai axit trên ?
b, Tính % khối lượng mỗi axit ?
<b>DẠNG 2 : Phản ứng este hóa </b>
<b>Bài 1: Đun nóng 6 g axit axetic với 6 g ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc ( Biết H = 50 %) . Khối lượng este tạo</b>
thành la bao nhiêu ?
<b>Bài 2: Đun nóng 46g axit fomic với 46 g ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc ( Biết H = 60 %) . Khối lượng este </b>
tạo thành la bao nhiêu ?
<b>Bài 3 : Để điều chế 7,4 g metylaxetat. Tìm khối lượng axit , ancol tương ứng lần lượt cần dùng ( Biết H = 80 </b>
%)
<b>Bài 4: Đun nóng 60g axit axetic với 60g ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc. Thu được 60 g esete . Tìm hiệu suất</b>
của phản ứng este hóa ?
ĐỀ THI THỬ
<b>ĐỀ 1:</b>
Câu 1 : Viết ptpư theo chuỗi sau
C2H4 <sub> CH3CH2OH</sub> <sub> CH3CHO </sub> <sub>CH3COOH</sub> <sub> CH3COONa </sub>
Câu 2 :
1. Nhận biết các lọ mất nhãn sau :
etanol, anđehit axetic , axit axetic , glixerol
2. Đốt cháy hoàn toàn một axit no, đơn chức , mạch hở thu được 6,72 lit khí CO2 (đktc). Cũng lượng axit trên
phản ứng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 0,75M.
Xác định CTPT , CTCT và gọi tên axit trên ?
Cau 3 : Cho 1,85g hỗn hợp 2 anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu
được 16,2g Ag .
a, Tìm CTPT ,CTCT và gọi tên anđehit ?
b,Tính % khối lượng mỗi anđehit trên ?
c,Đốt lượng hỗn hợp 2 anđehit trên cho sản phẩm qua dung dịch nước vơi trong dư thì thu được bao nhiêu gam
kết tủa ?
Câu 4 : Cho 15g một ancol X đơn chức no, mạch hở tác dụng với Na(dư) thu được 2,8lit khí (đktc).
a) Xác định CTPT , CTCT và tên có thể có của ancol X.
b) Khi ancol X tác dụng với CuO, đun nóng được sản phẩm G có khả năng tạo kết tủa bạc khi tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 , đun nhẹ . Xác định đúng CTCT của X.
<b>ĐỀ 2:</b>
Câu 1 : Viết ptpư theo chuỗi sau
CH4 <sub> CH3Cl</sub> <sub> CH3OH </sub> <sub>CH3CHO</sub> <sub> HCOOH </sub>
Câu 2 :
1. Nhận biết các lọ mất nhãn sau :
benzen, phenol, toluen , stiren
2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc loại ancol no, dơn chức, mạch hở kế tiếp nhau
trong cùng dãy đồng đẳng thu được 4,48 lit CO2 đktc và 4,95 gam nước. Xác định A và B ?
Câu 3 : Cho 1,11g hỗn hợp 2 anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu
được 9,72g Ag .
c,Đốt lượng hỗn hợp 2 anđehit trên cho sản phẩm qua dung dịch nước vơi trong dư thì thu được bao nhiêu gam
kết tủa ?
<b>Câu 4:</b> Cho 18,9g một hỗn hợp 2 ancol đơn chức no, mạch hở kế tiếp nhau tác dụng với lượng dư Na thu
được 3,92lit H2(đktc).
a)Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng .
b)Tìm CTPT của 2 ancol và thành phần % theo khối khối lượng của chúng .
c)Đem oxi hóa 18,9g hỗn hợp ancol trên bằng CuO sau đó đem tồn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dung với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 32,4gbạc kim loại. Biết rằng các phản ứng xảy hoàn toàn
.Xác định CTCT đúng của các ancol.