Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.99 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b> <b>Năm học: 2011 – 2012 ĐỀ 1:</b>
<b>Trường THCS………...</b>
<b>Họ và tên:………..</b>
<b>Lớp:………….SBD:……….</b>
<b>GT1:</b> <b>GT2:</b> <b>Mã phách:</b>
<b>Điểm bằng số:</b> <b>Điểm bằng chữ:</b> <b>GK1:</b> <b>GK2:</b> <b>Mã phách:</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)</b>
<i><b>I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau</b></i> (3điểm)
<i>Câu 1</i>: Cho hai tập hợp <i>A</i>
A/ <i>x A</i> <sub>B/ </sub><i>x B</i> <sub>C/ </sub><i>B</i><i>A</i> <sub>D/ </sub><i>A</i><i>B</i>
<i>Câu 2</i>: Cho tập hợp
*<sub>/18</sub> <sub>à</sub>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> v x 6
. Số phần tử của tập hợp A là:
A/ 6 B/ 1 C/ 2 D/ 3
<i>Câu 3</i>: Kết quả của phép tính: 3.52<sub> – 16:2</sub>2<sub> là:</sub>
A/ 71 B/ 69 C/ 60 D/ 26
<i>Câu 4</i>: Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:
A/ 2.32<sub>.5</sub> <sub>B/ 2</sub>2<sub>.3.5 </sub> <sub>C/ 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>D/ 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2
<i>Câu 5</i>: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
A/ 1230 B/ 1350 C/ 3105 D/ 3210
<i>Câu 6</i>: Số nào sau đây không là số nguyên tố và cũng không là hợp số?
A/ 11 B/ 1 C/ 25 D/ 7
<i>Câu 7</i>: Biết x = 95, giá trị của biểu thức: x + (-105) bằng:
A/ -10 B/ 10 C/ 15 D/ -15
<i>Câu 8</i>: Cho 6 – x = 10. Số nguyên x bằng:
A/ 16 B/ -16 C/ 4 D/ - 4
<i>Câu 9</i>: <i>a</i>3 = 0 thì a bằng:
A/ 0 B/ -3 C/ -2 D/ -1
<i>Câu 10</i>: Biết: IA + IB = AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A/ Điểm A nằm giữa hai điểm I và B B/ Điểm B nằm giữa hai điểm A và I
C/ Điểm I nằm giữa hai điểm A và B D/ I là trung điểm của AB
<i>Câu 11</i>: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 6cm; AC = 10cm. Gọi I là trung điểm của
AB. Tính độ dài đoạn thẳng IC.
A/ 7cm B/ 8cm C/ 9cm D/ 10cm
<i>Câu 12</i>: Hình vẽ nào sau đây chỉ hai tia OA và OB đối nhau?
A/ Hình 1 B/ Hình 2 C/ Hình 3 D/ Hình 4
<i><b>II/ Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau đây để được câu trả lời đúng: (1điểm)</b></i>
<i>Câu 13</i>: Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau ………
<i>Câu 14</i>: Số đối của (-2) + (-7) là ……….
<i>Câu 15</i> : Hình gồm hai điểm M,N và tất cả các điểm nằm giữa M và N được gọi là
………
<i>Câu 16</i> : Có ………. đường thẳng đi qua hai điểm A và B
Hình 1
B
A
O
Hình 2
B
O
A
Hình 3
B
O
Hình 4
<i><b>III/ Điền dấu « x » vào các ơ trống thích hợp trong các câu sau: (1điểm)</b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>17</b> 134.4 + 16 chia hết cho 4
<b>18</b> (42 – 69) – (42 + 1) = 42 – 69 – 42 + 1
<b>19</b> Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D
nằm ngồi đường thẳng trên. Có tất cả 6 đường thẳng phân biệt đi qua các
cặp điểm.
<b>20</b> Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 4cm ; ON =
8cm. Khi đó OM < MN
<b>B/ TỰ LUẬN: (5điểm)</b>
<b>Câu 1: (1,75 điểm) a/ Thực hiện phép tính: (-15) + (3</b>2<sub>.5 + 80) : 5</sub>2
<b> b/ Tìm số tự nhiên x, biết: 5.(12 – 3x) – 20 = 10</b>
<b>Câu 2: (1,5điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 180 quyển vở; 54 bút và 36 tập giấy thành một</b>
số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kỳ I. Hỏi có thể chia được
nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
<b>Câu 3: (1,25 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 6cm</b>
a/ Tính AB
b/ Gọi M là trung điểm của OB. Trong ba điểm O, A, M điểm nào nằm giữa hai điểm cịn
lại? Vì sao?
<b>Câu 4: (0,5điểm) </b>
Cho <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>3...<i>x</i>2009<i>x</i>2010<i>x</i>20110 và <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>3 <i>x</i>4<i>x</i>5<i>x</i>6 ... <i>x</i>2008<i>x</i>2009<i>x</i>2010 1.
Tính x2011.
<b>Bài làm</b>
<b>---Trường THCS………...</b>
<b>Họ và tên:………..</b>
<b>Lớp:………….SBD:……….</b>
<b>GT1:</b> <b>GT2:</b> <b>Mã phách:</b>
<b>Điểm bằng số:</b> <b>Điểm bằng chữ:</b> <b>GK1:</b> <b>GK2:</b> <b>Mã phách:</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)</b>
<i><b>I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau</b></i> (3điểm)
<i>Câu 1</i>: Kết quả của phép tính: 3.52<sub> – 16:2</sub>2<sub> là:</sub>
A/ 71 B/ 69 C/ 60 D/ 26
<i>Câu 2</i>: Biết: IA + IB = AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A/ Điểm A nằm giữa hai điểm I và B B/ Điểm B nằm giữa hai điểm A và I
C/ Điểm I nằm giữa hai điểm A và B D/ I là trung điểm của AB
<i>Câu 3</i>: Biết x = 95, giá trị của biểu thức: x + (-105) bằng:
A/ -10 B/ 10 C/ 15 D/ -15
<i>Câu 4</i>: Số nào sau đây không là số nguyên tố và cũng không là hợp số?
A/ 11 B/ 1 C/ 25 D/ 7
<i>Câu 5</i>: <i>a</i>3 = 0 thì a bằng:
A/ 0 B/ -3 C/ -2 D/ -1
<i>Câu 6</i>: Cho tập hợp
*
/18 à
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> v x 6
. Số phần tử của tập hợp A là:
A/ 6 B/ 1 C/ 2 D/ 3
<i>Câu 7</i>: Cho hai tập hợp <i>A</i>
A/ <i>x A</i> <sub>B/ </sub><i>x B</i> <sub>C/ </sub><i>B</i><i>A</i> <sub>D/ </sub><i>A</i><i>B</i>
<i>Câu 8</i>: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 6cm; AC = 10cm. Gọi I là trung điểm của
AB. Tính độ dài đoạn thẳng IC.
A/ 7cm B/ 8cm C/ 9cm D/ 10cm
<i>Câu 9</i>: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
A/ 1230 B/ 1350 C/ 3105 D/ 3210
<i>Câu 10</i>: Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:
A/ 2.32<sub>.5</sub> <sub>B/ 2</sub>2<sub>.3.5 </sub> <sub>C/ 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>D/ 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2
<i>Câu 11</i>: Cho 6 – x = 10. Số nguyên x bằng:
A/ 16 B/ -16 C/ 4 D/ - 4
<i>Câu 12</i>: Hình vẽ nào sau đây chỉ hai tia OA và OB đối nhau?
A/ Hình 1 B/ Hình 2 C/ Hình 3 D/ Hình 4
<i><b>II/ Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau đây để được câu trả lời đúng: (1điểm)</b></i>
<i>Câu 13</i>: Hình gồm hai điểm M,N và tất cả các điểm nằm giữa M và N được gọi là ………
<i>Câu 14</i>: Có ………. đường thẳng đi qua hai điểm A và B
<i>Câu 15</i> : Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau ………
<i>Câu 16</i> : Số đối của (-2) + (-7) là ……….
Hình 1
B
A
O
Hình 2
B
O
A
Hình 3
B
A
O
Hình 4
<i><b>III/ Điền dấu « x » vào các ơ trống thích hợp trong các câu sau: (1điểm)</b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>17</b> Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 4cm ; ON =8cm
Khi đó OM < MN
<b>18</b> 134.4 + 16 chia hết cho 4
<b>19</b> (42 – 69) – (42 + 1) = 42 – 69 – 42 + 1
<b>20</b> Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D
nằm ngồi đường thẳng trên. Có tất cả 6 đường thẳng phân biệt đi qua các
cặp điểm.
<b>B/ TỰ LUẬN: (5điểm)</b>
<b>Câu 1: (1,75 điểm) a/ Thực hiện phép tính: (-15) + (3</b>2<sub>.5 + 80) : 5</sub>2
<b> b/ Tìm số tự nhiên x, biết: 5.(12 – 3x) – 20 = 10</b>
<b>Câu 2: (1,5điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 180 quyển vở; 54 bút và 36 tập giấy thành một</b>
số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kỳ I. Hỏi có thể chia được
nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
<b>Câu 3: (1,25 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 6cm</b>
a/ Tính AB
b/ Gọi M là trung điểm của OB. Trong ba điểm O, A, M điểm nào nằm giữa hai điểm cịn
lại? Vì sao?
<b>Câu 4: (0,5điểm) </b>
Cho <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>3...<i>x</i>2009<i>x</i>2010<i>x</i>20110 và <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>3 <i>x</i>4<i>x</i>5<i>x</i>6 ... <i>x</i>2008<i>x</i>2009<i>x</i>2010 1.
Tính x2011.
<b>Bài làm</b>
---I/ Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm
<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<i><b>Đáp</b></i>
<i><b>án</b></i>
C D A C B B A D B C A B
II/ Từ câu 13 đến câu 16 điền đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
<b>Câu</b> 13 14 15 16
<b>Đáp án</b> một đơn vị 9 đoạn thẳng MN một và chỉ một
III/ Từ câu 17 đến câu 20 điền dấu “x” đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
<b>Câu</b> 17 18 19 20
<b>Đáp án</b> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i> <i><b>Sai</b></i> <i><b>Sai</b></i>
<b>B/ TỰ LUẬN</b>: (5 điểm)
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1 </b>
<b>(1</b>
<b>,7</b>
<b>5 </b>
<b>đ</b>
<b>iể</b>
<b>m</b>
<b>)</b>
<b>a)</b> (-15) + (32<sub>.5 + 80) : 5</sub>2<sub> = (-15) + (45 + 80) : 25 </sub> <sub>0,25đ</sub>
= (-15) + 125 : 25 0,25đ
= (-15) + 5 = - 10 0,25đ
<b>b)</b> 5.(12 – 3.x) – 20 = 10
5.(12 – 3.x) = 30 0,25đ
12 – 3.x = 6 0,25đ
3.x = 6 0,25đ
x = 2 0,25đ
<b>2 </b>
<b>(1</b>
<b>,5</b>
<b>đ</b>
<b>iể</b>
<b>m</b>
<b>)</b> Gọi số phần thưởng chia được là a. Ta có: 180<sub>a; 54</sub><sub>a; 36</sub><sub>a và a lớn nhất</sub> 0, 5đ
Do đó: a là ƯCLN(180; 54; 36) 0,25đ
Ta có: 180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5 ; 54 = 2.3</sub>3<sub> ; 36 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2 <sub>0,25đ</sub>
=> a = ƯCLN(180; 54; 36) = 2.32<sub> = 18</sub> <sub>0,25đ</sub>
Vậy có thể chia được nhiều nhất 18 phần thưởng 0,25đ
<b>3 </b>
<b>(1</b>
<b>,2</b>
<b>5đ</b>
<b>iể</b>
<b>m</b>
<b>)</b>
- Hình vẽ đúng: 0,25đ
<b>a)</b> Trên tia Ox, vì OA < OB nên điểm A nằm giữa O và B
nên OA + AB = OB 0,25 đ
2 + AB = 6
Suy ra AB = 4cm
0,25 đ
<b>b)</b>
Vì M là trung điểm của OB nên OM = MB =
1 1
. .6 3
2 <i>OB</i>2 <i>cm</i><sub> </sub>
0,25 đ
Trên tia Ox, vì OA < OM nên A nằm giữa O và M 0,25 đ
<b>4 </b>
<b>(0</b>
<b>,5</b>
<b>đ</b>
<b>iể</b>
<b>m</b>
<b>)</b> Ta có:
1 2 3 ... 2009 2010 2011 ( 1 2 3) ... ( 2008 2009 2010) 2011
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= 1.670 + x2001 = 0
0,25 đ
=> x2001 = - 670 0,25 đ
<b>Chú ý</b>: <i>+ Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó</i>
<i>+ Điểm tồn bài làm trịn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn</i>
M B x
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HỌC KỲ I: 2011-2012 (ĐỀ 2)</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM</b>: (5 điểm)
I/ Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm
<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<i><b>Đáp</b></i>
<i><b>án</b></i> A C A B B D C A B C D B
II/ Từ câu 13 đến câu 16 điền đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
<b>Câu</b> 13 14 15 16
<b>Đáp án</b> đoạn thẳng MN một và chỉ một một đơn vị 9
III/ Từ câu 17 đến câu 20 điền dấu “x” đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
<b>Câu</b> 17 18 19 20
<b>Đáp án</b> <i><b>Sai </b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i> <i><b>Sai</b></i>
<b>B/ TỰ LUẬN</b>: (5 điểm)
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1 </b>
<b>(1</b>
<b>,7</b>
<b>5 </b>
<b>đ</b>
<b>iể</b>
<b>m</b>
<b>)</b>
<b>a)</b> (-15) + (32<sub>.5 + 80) : 5</sub>2<sub> = (-15) + (45 + 80) : 25 </sub> <sub>0,25đ</sub>
= (-15) + 125 : 25 0,25đ
= (-15) + 5 = - 10 0,25đ
<b>b)</b> 5.(12 – 3.x) – 20 = 10
5.(12 – 3.x) = 30
0,25đ
12 – 3.x = 6 0,25đ
3.x = 6 0,25đ
x = 2 0,25đ
<b>2 </b>
<b>(1</b>
<b>,5</b>
<b>đ</b>
<b>iể</b>
<b>m</b>
<b>)</b> <sub>Gọi số phần thưởng chia được là a. Ta có: 180</sub><sub>a; 54</sub><sub>a; 36</sub><sub>a và a lớn nhất</sub> 0, 5đ
Do đó: a là ƯCLN(180; 54; 36) 0,25đ
Ta có: 180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5 ; 54 = 2.3</sub>3<sub> ; 36 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2 <sub>0,25đ</sub>
=> a = ƯCLN(180; 54; 36) = 2.32<sub> = 18</sub> <sub>0,25đ</sub>
Vậy có thể chia được nhiều nhất 18 phần thưởng 0,25đ
<b>3 </b>
<b>(1</b>
<b>,2</b>
<b>5đ</b>
<b>iể</b>
<b>m</b>
<b>)</b>
- Hình vẽ đúng: 0,25đ
<b>a)</b> Trên tia Ox, vì OA < OB nên điểm A nằm giữa O và B
nên OA + AB = OB
0,25 đ
2 + AB = 6
Suy ra AB = 4cm
0,25 đ
<b>b)</b>
Vì M là trung điểm của OB nên OM = MB =
1 1
. .6 3
2 <i>OB</i>2 <i>cm</i><sub> </sub>
0,25 đ
Trên tia Ox, vì OA < OM nên A nằm giữa O và M 0,25 đ
<b>4 </b>
<b>(0</b>
<b>,5</b>
<b>đ</b>
<b>iể</b>
<b>m</b>
<b>)</b> Ta có:
1 2 3
=
1.670 + x2001 = 0
0,25 đ
=> x2001 = - 670 0,25 đ
<b>Chú ý</b>: <i>+ Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó</i>
<i>+ Điểm tồn bài làm tròn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm trịn</i>
M B x
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <i><b>Tổng</b></i>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<i><b>1/ Ôn tập</b></i>
<i><b>và bổ túc </b></i>
<i><b>về số tự </b></i>
<i><b>nhiên</b></i>
- Sử dụng đúng kí
hiệu
- Biết phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố
- Biết dấu hiệu
chia hết cho 2, cho
3, cho 5 và cho 9
- Biết thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên
- Biết khái niệm số
nguyên tố và hợp
số
- Đếm đúng số
- Vận dụng quy
ước về thứ tự thực
hiện phép tính để
tính đúng giá trị
của một biểu
thức; tìm số tự
nhiên x
- Vận dụng tìm
ƯCLN của ba số
trong trường hợp
đơn giản
- Tính giá trị một
số hạng của khi
biết giá trị của
tổng và thỏa mãn
điều kiện cho
trước
Số câu
5
1,25
12,5%
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
3
3,5
35%
1
0,5
5%
12
6
60%
<i><b>2/ Số </b></i>
<i><b>nguyên</b></i> - Biết quy tắc bỏ dấu ngoặc - Tìm được số đối của một số nguyên
- Hiểu được quy
tắc cộng hai số
nguyên khác dấu
- Hiểu được quy
tắc trừ số nguyên
- Vận dụng giá trị
tuyệt đối của một
số nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
3
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
5
1,25
12,5%
<i><b>3/ Đoạn </b></i>
<i><b>thẳng</b></i>
- Biết khái niệm
đoạn thẳng
- Nhận biết được
trên hình vẽ hai tia
đối nhau
- Biết đếm số
- Hiểu được tính
chất có một và chỉ
một đường thẳng
đi qua hai điểm A
và B
- Hiểu tính chất:
nếu AM + MB =
AB thì M nằm
giữa A và B để
nhận biết điểm
nằm giữa hai điểm
còn lại
- Hiểu nhận xét:
trên tia Ox nếu
OM < ON thì điểm
M nằm giữa hai
điểm O và N và hệ
thức AM + MB =
AB để so sánh độ
dài đoạn thẳng
- Vận dụng định
nghĩa trung điểm
của đoạn thẳng để
tính độ dài của
Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 2,5% 10% 27,5%
<i><b>T.số câu</b></i>
<i><b>T.số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
9
2,25
22,5%
8
2
20%
3
0,75
7,5%
5
4,5
45%
1
0,5
5%