Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi HKI Toan 61112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.99 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b> <b>Năm học: 2011 – 2012 ĐỀ 1:</b>
<b>Trường THCS………...</b>


<b>Họ và tên:………..</b>
<b>Lớp:………….SBD:……….</b>


<b>GT1:</b> <b>GT2:</b> <b>Mã phách:</b>


<b>Điểm bằng số:</b> <b>Điểm bằng chữ:</b> <b>GK1:</b> <b>GK2:</b> <b>Mã phách:</b>


<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)</b>


<i><b>I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau</b></i> (3điểm)
<i>Câu 1</i>: Cho hai tập hợp <i>A</i>

<i>a b</i>;

và <i>B</i>

<i>x a b</i>; ;

. Cách viết nào sau đây là sai?


A/ <i>x A</i> <sub>B/ </sub><i>x B</i> <sub>C/ </sub><i>B</i><i>A</i> <sub>D/ </sub><i>A</i><i>B</i>


<i>Câu 2</i>: Cho tập hợp



*<sub>/18</sub> <sub>à</sub>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> v x 6


. Số phần tử của tập hợp A là:


A/ 6 B/ 1 C/ 2 D/ 3


<i>Câu 3</i>: Kết quả của phép tính: 3.52<sub> – 16:2</sub>2<sub> là:</sub>


A/ 71 B/ 69 C/ 60 D/ 26


<i>Câu 4</i>: Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:



A/ 2.32<sub>.5</sub> <sub>B/ 2</sub>2<sub>.3.5 </sub> <sub>C/ 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>D/ 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2


<i>Câu 5</i>: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?


A/ 1230 B/ 1350 C/ 3105 D/ 3210


<i>Câu 6</i>: Số nào sau đây không là số nguyên tố và cũng không là hợp số?


A/ 11 B/ 1 C/ 25 D/ 7


<i>Câu 7</i>: Biết x = 95, giá trị của biểu thức: x + (-105) bằng:


A/ -10 B/ 10 C/ 15 D/ -15


<i>Câu 8</i>: Cho 6 – x = 10. Số nguyên x bằng:


A/ 16 B/ -16 C/ 4 D/ - 4


<i>Câu 9</i>: <i>a</i>3 = 0 thì a bằng:


A/ 0 B/ -3 C/ -2 D/ -1


<i>Câu 10</i>: Biết: IA + IB = AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A/ Điểm A nằm giữa hai điểm I và B B/ Điểm B nằm giữa hai điểm A và I
C/ Điểm I nằm giữa hai điểm A và B D/ I là trung điểm của AB


<i>Câu 11</i>: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 6cm; AC = 10cm. Gọi I là trung điểm của
AB. Tính độ dài đoạn thẳng IC.



A/ 7cm B/ 8cm C/ 9cm D/ 10cm


<i>Câu 12</i>: Hình vẽ nào sau đây chỉ hai tia OA và OB đối nhau?


A/ Hình 1 B/ Hình 2 C/ Hình 3 D/ Hình 4


<i><b>II/ Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau đây để được câu trả lời đúng: (1điểm)</b></i>
<i>Câu 13</i>: Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau ………
<i>Câu 14</i>: Số đối của (-2) + (-7) là ……….


<i>Câu 15</i> : Hình gồm hai điểm M,N và tất cả các điểm nằm giữa M và N được gọi là
………


<i>Câu 16</i> : Có ………. đường thẳng đi qua hai điểm A và B


Hình 1
B


A
O


Hình 2
B
O


A


Hình 3
B


A


O


Hình 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>III/ Điền dấu « x » vào các ơ trống thích hợp trong các câu sau: (1điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>17</b> 134.4 + 16 chia hết cho 4


<b>18</b> (42 – 69) – (42 + 1) = 42 – 69 – 42 + 1


<b>19</b> Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D
nằm ngồi đường thẳng trên. Có tất cả 6 đường thẳng phân biệt đi qua các
cặp điểm.


<b>20</b> Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 4cm ; ON =
8cm. Khi đó OM < MN


<b>B/ TỰ LUẬN: (5điểm)</b>


<b>Câu 1: (1,75 điểm) a/ Thực hiện phép tính: (-15) + (3</b>2<sub>.5 + 80) : 5</sub>2


<b> b/ Tìm số tự nhiên x, biết: 5.(12 – 3x) – 20 = 10</b>


<b>Câu 2: (1,5điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 180 quyển vở; 54 bút và 36 tập giấy thành một</b>
số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kỳ I. Hỏi có thể chia được
nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?



<b>Câu 3: (1,25 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 6cm</b>
a/ Tính AB


b/ Gọi M là trung điểm của OB. Trong ba điểm O, A, M điểm nào nằm giữa hai điểm cịn
lại? Vì sao?


<b>Câu 4: (0,5điểm) </b>


Cho <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>3...<i>x</i>2009<i>x</i>2010<i>x</i>20110 và <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>3 <i>x</i>4<i>x</i>5<i>x</i>6  ... <i>x</i>2008<i>x</i>2009<i>x</i>2010 1.
Tính x2011.


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Trường THCS………...</b>
<b>Họ và tên:………..</b>
<b>Lớp:………….SBD:……….</b>


<b>GT1:</b> <b>GT2:</b> <b>Mã phách:</b>


<b>Điểm bằng số:</b> <b>Điểm bằng chữ:</b> <b>GK1:</b> <b>GK2:</b> <b>Mã phách:</b>


<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)</b>


<i><b>I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau</b></i> (3điểm)
<i>Câu 1</i>: Kết quả của phép tính: 3.52<sub> – 16:2</sub>2<sub> là:</sub>


A/ 71 B/ 69 C/ 60 D/ 26


<i>Câu 2</i>: Biết: IA + IB = AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?



A/ Điểm A nằm giữa hai điểm I và B B/ Điểm B nằm giữa hai điểm A và I
C/ Điểm I nằm giữa hai điểm A và B D/ I là trung điểm của AB


<i>Câu 3</i>: Biết x = 95, giá trị của biểu thức: x + (-105) bằng:


A/ -10 B/ 10 C/ 15 D/ -15


<i>Câu 4</i>: Số nào sau đây không là số nguyên tố và cũng không là hợp số?


A/ 11 B/ 1 C/ 25 D/ 7


<i>Câu 5</i>: <i>a</i>3 = 0 thì a bằng:


A/ 0 B/ -3 C/ -2 D/ -1


<i>Câu 6</i>: Cho tập hợp



*


/18 à


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> v x 6


. Số phần tử của tập hợp A là:


A/ 6 B/ 1 C/ 2 D/ 3


<i>Câu 7</i>: Cho hai tập hợp <i>A</i>

<i>a b</i>;

và <i>B</i>

<i>x a b</i>; ;

. Cách viết nào sau đây là sai?



A/ <i>x A</i> <sub>B/ </sub><i>x B</i> <sub>C/ </sub><i>B</i><i>A</i> <sub>D/ </sub><i>A</i><i>B</i>


<i>Câu 8</i>: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 6cm; AC = 10cm. Gọi I là trung điểm của
AB. Tính độ dài đoạn thẳng IC.


A/ 7cm B/ 8cm C/ 9cm D/ 10cm


<i>Câu 9</i>: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?


A/ 1230 B/ 1350 C/ 3105 D/ 3210


<i>Câu 10</i>: Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:


A/ 2.32<sub>.5</sub> <sub>B/ 2</sub>2<sub>.3.5 </sub> <sub>C/ 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>D/ 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2


<i>Câu 11</i>: Cho 6 – x = 10. Số nguyên x bằng:


A/ 16 B/ -16 C/ 4 D/ - 4


<i>Câu 12</i>: Hình vẽ nào sau đây chỉ hai tia OA và OB đối nhau?


A/ Hình 1 B/ Hình 2 C/ Hình 3 D/ Hình 4


<i><b>II/ Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau đây để được câu trả lời đúng: (1điểm)</b></i>


<i>Câu 13</i>: Hình gồm hai điểm M,N và tất cả các điểm nằm giữa M và N được gọi là ………
<i>Câu 14</i>: Có ………. đường thẳng đi qua hai điểm A và B


<i>Câu 15</i> : Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau ………
<i>Câu 16</i> : Số đối của (-2) + (-7) là ……….



Hình 1
B


A
O


Hình 2
B
O


A


Hình 3
B
A


O


Hình 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>III/ Điền dấu « x » vào các ơ trống thích hợp trong các câu sau: (1điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>17</b> Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 4cm ; ON =8cm
Khi đó OM < MN


<b>18</b> 134.4 + 16 chia hết cho 4



<b>19</b> (42 – 69) – (42 + 1) = 42 – 69 – 42 + 1


<b>20</b> Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D
nằm ngồi đường thẳng trên. Có tất cả 6 đường thẳng phân biệt đi qua các
cặp điểm.


<b>B/ TỰ LUẬN: (5điểm)</b>


<b>Câu 1: (1,75 điểm) a/ Thực hiện phép tính: (-15) + (3</b>2<sub>.5 + 80) : 5</sub>2


<b> b/ Tìm số tự nhiên x, biết: 5.(12 – 3x) – 20 = 10</b>


<b>Câu 2: (1,5điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 180 quyển vở; 54 bút và 36 tập giấy thành một</b>
số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kỳ I. Hỏi có thể chia được
nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?


<b>Câu 3: (1,25 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 6cm</b>
a/ Tính AB


b/ Gọi M là trung điểm của OB. Trong ba điểm O, A, M điểm nào nằm giữa hai điểm cịn
lại? Vì sao?


<b>Câu 4: (0,5điểm) </b>


Cho <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>3...<i>x</i>2009<i>x</i>2010<i>x</i>20110 và <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>3 <i>x</i>4<i>x</i>5<i>x</i>6  ... <i>x</i>2008<i>x</i>2009<i>x</i>2010 1.
Tính x2011.


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---I/ Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm



<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<i><b>Đáp</b></i>
<i><b>án</b></i>


C D A C B B A D B C A B


II/ Từ câu 13 đến câu 16 điền đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm


<b>Câu</b> 13 14 15 16


<b>Đáp án</b> một đơn vị 9 đoạn thẳng MN một và chỉ một


III/ Từ câu 17 đến câu 20 điền dấu “x” đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm


<b>Câu</b> 17 18 19 20


<b>Đáp án</b> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i> <i><b>Sai</b></i> <i><b>Sai</b></i>


<b>B/ TỰ LUẬN</b>: (5 điểm)


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1 </b>


<b>(1</b>


<b>,7</b>



<b>5 </b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b>


<b>a)</b> (-15) + (32<sub>.5 + 80) : 5</sub>2<sub> = (-15) + (45 + 80) : 25 </sub> <sub>0,25đ</sub>


= (-15) + 125 : 25 0,25đ


= (-15) + 5 = - 10 0,25đ


<b>b)</b> 5.(12 – 3.x) – 20 = 10


5.(12 – 3.x) = 30 0,25đ


12 – 3.x = 6 0,25đ


3.x = 6 0,25đ


x = 2 0,25đ


<b>2 </b>


<b>(1</b>



<b>,5</b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b> Gọi số phần thưởng chia được là a. Ta có: 180<sub>a; 54</sub><sub>a; 36</sub><sub>a và a lớn nhất</sub> 0, 5đ


Do đó: a là ƯCLN(180; 54; 36) 0,25đ


Ta có: 180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5 ; 54 = 2.3</sub>3<sub> ; 36 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2 <sub>0,25đ</sub>


=> a = ƯCLN(180; 54; 36) = 2.32<sub> = 18</sub> <sub>0,25đ</sub>


Vậy có thể chia được nhiều nhất 18 phần thưởng 0,25đ


<b>3 </b>


<b>(1</b>


<b>,2</b>


<b>5đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>



<b>)</b>


- Hình vẽ đúng: 0,25đ


<b>a)</b> Trên tia Ox, vì OA < OB nên điểm A nằm giữa O và B


nên OA + AB = OB 0,25 đ


2 + AB = 6
Suy ra AB = 4cm


0,25 đ


<b>b)</b>


Vì M là trung điểm của OB nên OM = MB =


1 1


. .6 3


2 <i>OB</i>2  <i>cm</i><sub> </sub>


0,25 đ


Trên tia Ox, vì OA < OM nên A nằm giữa O và M 0,25 đ


<b>4 </b>


<b>(0</b>



<b>,5</b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b> Ta có:


1 2 3 ... 2009 2010 2011 ( 1 2 3) ... ( 2008 2009 2010) 2011


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


= 1.670 + x2001 = 0


0,25 đ


=> x2001 = - 670 0,25 đ


<b>Chú ý</b>: <i>+ Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó</i>


<i>+ Điểm tồn bài làm trịn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn</i>


M B x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HỌC KỲ I: 2011-2012 (ĐỀ 2)</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM</b>: (5 điểm)



I/ Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm


<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<i><b>Đáp</b></i>


<i><b>án</b></i> A C A B B D C A B C D B


II/ Từ câu 13 đến câu 16 điền đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm


<b>Câu</b> 13 14 15 16


<b>Đáp án</b> đoạn thẳng MN một và chỉ một một đơn vị 9


III/ Từ câu 17 đến câu 20 điền dấu “x” đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm


<b>Câu</b> 17 18 19 20


<b>Đáp án</b> <i><b>Sai </b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i> <i><b>Sai</b></i>


<b>B/ TỰ LUẬN</b>: (5 điểm)


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1 </b>


<b>(1</b>


<b>,7</b>



<b>5 </b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b>


<b>a)</b> (-15) + (32<sub>.5 + 80) : 5</sub>2<sub> = (-15) + (45 + 80) : 25 </sub> <sub>0,25đ</sub>


= (-15) + 125 : 25 0,25đ


= (-15) + 5 = - 10 0,25đ


<b>b)</b> 5.(12 – 3.x) – 20 = 10
5.(12 – 3.x) = 30


0,25đ


12 – 3.x = 6 0,25đ


3.x = 6 0,25đ


x = 2 0,25đ


<b>2 </b>


<b>(1</b>



<b>,5</b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b> <sub>Gọi số phần thưởng chia được là a. Ta có: 180</sub><sub>a; 54</sub><sub>a; 36</sub><sub>a và a lớn nhất</sub> 0, 5đ


Do đó: a là ƯCLN(180; 54; 36) 0,25đ


Ta có: 180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5 ; 54 = 2.3</sub>3<sub> ; 36 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2 <sub>0,25đ</sub>


=> a = ƯCLN(180; 54; 36) = 2.32<sub> = 18</sub> <sub>0,25đ</sub>


Vậy có thể chia được nhiều nhất 18 phần thưởng 0,25đ


<b>3 </b>


<b>(1</b>


<b>,2</b>


<b>5đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>



<b>)</b>


- Hình vẽ đúng: 0,25đ


<b>a)</b> Trên tia Ox, vì OA < OB nên điểm A nằm giữa O và B
nên OA + AB = OB


0,25 đ
2 + AB = 6


Suy ra AB = 4cm


0,25 đ


<b>b)</b>


Vì M là trung điểm của OB nên OM = MB =


1 1


. .6 3


2 <i>OB</i>2  <i>cm</i><sub> </sub>


0,25 đ


Trên tia Ox, vì OA < OM nên A nằm giữa O và M 0,25 đ


<b>4 </b>



<b>(0</b>


<b>,5</b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b> Ta có:


1 2 3

...

2009 2010 2011

(

1 2 3

) ... (

2008 2009 2010

)

2011


<i>x x x</i>

   

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

  

<i>x x x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



=
1.670 + x2001 = 0


0,25 đ


=> x2001 = - 670 0,25 đ


<b>Chú ý</b>: <i>+ Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó</i>


<i>+ Điểm tồn bài làm tròn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm trịn</i>


M B x



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <i><b>Tổng</b></i>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<i><b>1/ Ôn tập</b></i>
<i><b>và bổ túc </b></i>
<i><b>về số tự </b></i>
<i><b>nhiên</b></i>


- Sử dụng đúng kí
hiệu


- Biết phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố


- Biết dấu hiệu
chia hết cho 2, cho
3, cho 5 và cho 9
- Biết thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên
- Biết khái niệm số
nguyên tố và hợp
số


- Đếm đúng số


phần tử của một
tập hợp hữu hạn
- Biết tính chất
chia hết của một
tổng để xác định
tổng có chia hết
cho một số đã cho
hay không


- Vận dụng quy
ước về thứ tự thực
hiện phép tính để
tính đúng giá trị
của một biểu
thức; tìm số tự
nhiên x


- Vận dụng tìm
ƯCLN của ba số
trong trường hợp
đơn giản


- Tính giá trị một
số hạng của khi
biết giá trị của
tổng và thỏa mãn
điều kiện cho
trước


Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


5
1,25
12,5%
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
3
3,5
35%
1
0,5
5%
12
6
60%
<i><b>2/ Số </b></i>


<i><b>nguyên</b></i> - Biết quy tắc bỏ dấu ngoặc - Tìm được số đối của một số nguyên
- Hiểu được quy
tắc cộng hai số
nguyên khác dấu
- Hiểu được quy
tắc trừ số nguyên



- Vận dụng giá trị
tuyệt đối của một
số nguyên


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0,25
2,5%
3
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
5
1,25
12,5%
<i><b>3/ Đoạn </b></i>
<i><b>thẳng</b></i>


- Biết khái niệm
đoạn thẳng
- Nhận biết được
trên hình vẽ hai tia
đối nhau


- Biết đếm số


đường thẳng đi qua
các cặp điểm


- Hiểu được tính
chất có một và chỉ
một đường thẳng
đi qua hai điểm A
và B


- Hiểu tính chất:
nếu AM + MB =
AB thì M nằm
giữa A và B để
nhận biết điểm
nằm giữa hai điểm
còn lại


- Hiểu nhận xét:
trên tia Ox nếu
OM < ON thì điểm
M nằm giữa hai
điểm O và N và hệ
thức AM + MB =
AB để so sánh độ
dài đoạn thẳng


- Vận dụng định
nghĩa trung điểm
của đoạn thẳng để
tính độ dài của


một đoạn thẳng
- Vận dụng nhận
xét: trên tia Ox
nếu OM < ON thì
điểm M nằm giữa
hai điểm O và N
và hệ thức AM +
MB = AB để tính
độ dài đoạn thẳng
và nhận biết điểm
nằm giữa hai
điểm còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 2,5% 10% 27,5%
<i><b>T.số câu</b></i>


<i><b>T.số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


9
2,25
22,5%


8
2
20%


3
0,75
7,5%



5
4,5
45%


1
0,5
5%


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×