Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HKII tin hoc 8 co matran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT ĐỨC HÒA KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012
<b>TRƯỜNG THCS ĐỨC LẬP </b> MÔN: Tin học 8


<b> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Họ và tên :</b>


<b>Lớp : 8/ </b>


<b>Ngày thi: </b>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê</b></i> <b> Duyệt</b>


<b>A/ LÝ THUYẾT</b>

:

<i>(6 điểm</i>

)Hãy chọn một đáp án đúng nhất rồi điền vào bảng dưới đây:



Câu Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12


Đáp án


<b>Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?</b>
<b>A. for i := 4 to 1 do writeln(‘A’);</b>


<b>B. for i := 1 to 10 writeln(‘A’);</b>


<b>C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’);</b>
<b>D. for i to 10 do writeln(‘A’);</b>
<b>Câu 2. Trong câu lệnh lặp: for n:= 1 to 6 do begin ... end;</b>


Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần?
<b>A.</b> 7 lần;


<b>B.</b> 6 lần;



<b>C.</b> 5 lần;


<b>D.</b> Không lần nào;
<b>Câu 3. Câu lệnh lặp For ...to ... do có:</b>


<b>A.</b> Số lần lặp là vô hạn.
<b>B.</b> Số lần lặp biết trước.


<b>C.</b> Số vịng lặp phải nhỏ hơn 100.
<b>D.</b> Số vịng lặp khơng biết trước.
<b>Câu 4. Sau khi thực hiện chương trình dưới đây, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?</b>


<b>j:= 1; </b>


<b>for i:= 0 to 10 do j:= j+1;</b>


<b>A.</b> 12; <b>B.</b> 13; <b>C.</b> 11; <b>D.</b> 14;


<b>Câu 5. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?</b>
<b>A.</b> i:=0; S:=1; While S<10 do S=S+i; i=i+1;


<b>B.</b> i:=1; S:=0; while s<10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
<b>C.</b> n:=2; while n<5; do write(‘A’);


<b>D.</b> Cả A và B đều đúng


<b>Câu 6. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:</b>
<b>A. While <câu lệnh> do <điều kiện>;</b>



<b>B. While <điều kiện>; <câu lệnh>;</b>


<b>C. While <điều kiện> to <câu lênh> do;</b>
<b>D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;</b>
<b>Câu 7. Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình ?</b>


n:=10; T:=100;


<b>While n>10 do n:=n+5; T:=T - n;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8. Đoạn lệnh dưới đây sẽ cho kết quả là gì?</b>
so := 1;


<b>While so <10 writeln(so); so := so + 1;</b>
<b>A.</b> In ra các số từ 1 đến 10;


<b>B.</b> Chương trình báo lỗi;


<b>C.</b> In ra vô hạn số 1 trên một cột;
<b>D.</b> In ra vô hạn số 1 trên một dòng ;
<b>Câu 9. Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng?</b>


<b>A.</b> var a : array[10..1] of integer;
<b>B.</b> var b : array(1..100) of real;


<b>C.</b> var c : array[1..15] of integer;
<b>D.</b> var d : array[-2..-5] of real;


<b>Câu 10. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá</b>
trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?



<b>A.</b> 5; <b>B.</b> 4; <b>C.</b> 6; <b>D.</b> 7;


<b>Câu 11. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:</b>
<b>A.</b> Chỉ số đầu > chỉ số cuối;


<b>B.</b> Chỉ số đầu <sub> chỉ số cuối;</sub>


<b>C.</b> Kiểu dữ liệu chỉ có thể là real;
<b>D.</b> Cả ba ý trên đều đúng;


<b>Câu 12. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh </b>
dưới đây giá trị của biến tb là bao nhiêu?


tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];


<b>A.</b> 19; <b>B.</b> 18; <b>C.</b> 21; <b>D.</b> 20;


<b>B/ BÀI TẬP (4 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Cho thuật toán sau:</b>
B1: j <sub></sub> 0; T <sub></sub> 105;


B2: Nếu T< 20 thì chuyển qua B4;
B3: j <sub></sub> j + 5; T <sub></sub> T – j;


B4: In ra kết quả T và j;


<b>a. Hãy cho biết, khi thực hiện thuật tốn trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của T và</b>
j là bao nhiêu.



...
<b>b. Viết câu lệnh pascal thể hiện thuật toán trên.</b>


...
...
...
...
...
<b>Câu 2. (2 điểm) Viết chương trình nhập vào 8 số nguyên rồi tìm max day so đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ </b>

MA TRẬN ĐỀ
<b> Mức độ</b>


<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tống</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Bài 7: Câu lệnh lặp</b> 2 <b><sub>1</sub></b> 1 <b><sub>0,5</sub></b> 2 <b><sub>1</sub></b> 5 <b><sub>2.5</sub></b>


<b>Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước</b> 2
<b>1</b>
2
<b>1</b>
1
<b>2</b>
5
<b>4</b>



<b>Bài 9: Làm việc với dãy số</b> 2 <b><sub>1</sub></b> 1 <b><sub>0,5</sub></b> 1 <b><sub>2</sub></b> 4 <b><sub>3.5</sub></b>


<b>Tổng</b> 6 <b><sub>3 </sub></b> 2 <b><sub>1 </sub></b> 6 <b><sub>6 </sub></b> 14 <b><sub>10</sub></b>


<b>Tỷ lệ(%)</b> <b>30</b> <b>10</b> <b>60</b> <b>100</b>


<b>II/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>

<b> </b>


<b>A/ LÝ THUYẾT</b>

: (6 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm).



Câu Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12


Đáp án C B B A B D A B C A B D


<b>B/ BÀI TẬP </b>

(4 điểm)



<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


Câu 1
a


- Khi thực hiện thuật tốn trên, máy tính sẽ thực hiện 06 vòng


lặp. 0.5


- T = 0; j = 30. 0.5


b


<b>Đoạn chương trình thể hiện thuật tốn:</b>



j := 0; 0.25


T := 105; 0.25


While T >= 20 do begin j := j + 5; T := T - j; end; 0.25


Write(T); write(j); 0.25


Câu 2


Program cau_2;
Uses crt;


Var max, i : integer;


dayso : array[1..20] of integer;


0.25


Begin
Clrscr;


so_chan:=0;


0.5
For i := 1 to 8 do


Begin



Write(‘phan tu thu ‘,i,’ la = ‘);
readln(dayso[i]);


End;


0.5


Max:=dayso[1];
For i := 2 to 8 do


Begin


If max<dayso[i] then max:=dayso[i];
End;


0.5


Writeln(‘So lon nhat day so ‘,max);


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×