Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

toan bo LT chuong IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương IV – HÀM SỐ Y = AX2<sub> (A </sub></b><sub></sub><b><sub> 0) – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</sub></b>
<b>1. Đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a </sub></b><sub></sub><b><sub>0 ).</sub></b>


<i><b>* Đồ thị hàm số y = ax</b><b>2</b><b><sub> (a </sub></b></i><sub></sub><i><b><sub>0 ): là một đường cong đi qua gốc tạo độ và nhận trục Oy làm trục đối</sub></b></i>
xứng. Đường cong đó gọi là một parabol với đỉnh O.


+ Nếu a > 0 đồ thị nằm trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
+ Nếu a < 0 đồ thị nằm dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.
<i><b>* Cách vẽ đồ thị:</b></i>


+ Bước 1: Tìm tập xác định.


+ Bước 2: Lập bảng giá trị (thường là 5 giá trị) tương ứng giữa x và y.
+ Bước 3: Vẽ đồ thị


+ Bước 4: Kết luận.


<b>2. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai: </b>


* Cho PT bậc hai: ax2<i>bx c</i> 0(<i>a</i>0) và biệt thức  <i>b</i>2 4<i>ac</i><sub>:</sub>


+ Nếu  0<sub> thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:</sub>


1


2
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>



  


; 2 2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


  




+ Nếu  0<sub> thì phương trình có nghiệm kép </sub> 1 2 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


 


+ Nếu  0<sub> thì phương trình vơ nghiệm.</sub>


<i><b>* Chú ý: Nếu PT: </b></i>ax2<i>bx c</i> 0(<i>a</i>0) có a và c trái dấu thì PT có hai nghiệm phân biệt.
<b>3. Công thức nghiệm thu gọn: </b>


* Cho PT bậc hai: ax2<i>bx c</i> 0(<i>a</i>0)<sub>, có </sub> ' <sub>2</sub>


<i>b</i>


<i>b</i> 


và biệt thức  ' <i>b</i>'2 <i>ac</i><sub>:</sub>


+ Nếu  ' 0<sub> thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:</sub>
1


' '
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


  




; 2


' '
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


  




+ Nếu  ' 0<sub> thì phương trình có nghiệm kép </sub> 1 2



'
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


 


+ Nếu  ' 0<sub> thì phương trình vơ nghiệm.</sub>
<b>4. Hệ thức Vi – ét và ứng dụng</b>


<i><b>* Hệ thức Vi – ét: Nếu x</b></i>1, x2 là 2 nghiệm của phương trình
2


ax <i>bx c</i> 0(<i>a</i>0)<sub> thì:</sub>


1 2


1. 2


<i>b</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>P x x</i>


<i>a</i>





  






 <sub></sub> <sub></sub>





<i><b>* Ứng dụng:</b></i>


+ Nếu PT ax2<i>bx c</i> 0(<i>a</i>0)<sub> có a + b + c = 0 thì PT có một nghiệm là 1 và nghiệm kia là c/a.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5. Phương trình qui về PT bậc hai.</b>


<i><b>* Phương trình trùng phương: Có dạng: </b></i>ax4 <i>bx</i>2 <i>c</i> 0(<i>a</i>0)<sub>. Cách giải:</sub>


+ Đặt x2<sub> = t (t </sub><sub></sub><sub>0).</sub>


+ Giải PT: at2<sub> + bt + c = 0</sub>


+ Với mỗi giá trị tìm được của t, lại giải x2<sub> = t.</sub>


<i><b>* Phương trình tích: </b></i>


0


. 0


0
<i>a</i>
<i>a b</i>


<i>b</i>





   <sub></sub>




<i><b>* PT chứa ẩn ở mẫu:</b></i>


+ Bước 1: Tìm điều kiện xác định của PT.


+ Bước 2: Tìm mẫu thức chung rồi quy đồng mẫu thức hai vế và khử mẫu.
+ Bước 3: Giải PT vừa tìm được.


+ Bước 4: đối chiếu Đk để kết luận.


<b>6. LOẠI TOÁN RÈN KỸ NĂNG SUY LUẬN: (Chỉ áp dụng cho PT bậc hai chứa tham số)</b>
<b>(Quan trọng và rất quan trọng)</b>


<i><b>* Tìm điều kiện tổng quát để phương trình ax</b><b>2</b><b><sub>+bx+c = 0 (a </sub></b></i>


<i><b> 0) có: </b></i>



1. Có nghiệm (có hai nghiệm)  0
2. Vơ nghiệm  < 0


3. Nghiệm duy nhất (nghiệm kép, hai nghiệm bằng nhau)  = 0
4. Có hai nghiệm phân biệt (khác nhau)  > 0


5. Hai nghiệm cùng dấu:
0
0
<i>P</i>


 






6. Hai nghiệm trái dấu: a.c < 0


7. Hai nghiệm dương (lớn hơn 0):


0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>


 








 <sub></sub>




8. Hai nghiệm âm (nhỏ hơn 0):
0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>


 






 <sub></sub>




9. Hai nghiệm đối nhau:
0


0
<i>S</i>


 






10. Hai nghiệm nghịch đảo nhau:
0
1
<i>P</i>


 






11. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn:


. 0
0
<i>a c</i>
<i>S</i>










12. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn:


. 0
0
<i>a c</i>
<i>S</i>






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×