Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de thi hoc sinh gioi mon sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.73 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phßng GD&ĐT huyện Lục yên Cộng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b>
<b> Trêng THCS Phan Thanh Độc lập- Tự do- Hạnh phúc</b>


<b>Đề Thi học sinh giỏi Lớp 9 Năm học 2010- 2011</b>



<b>Môn : sinh häc</b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1.( 1 điểm).</b>


Thế nào là thực vật quý hiếm? Lấy ví dụ minh hoạ. Cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng
thực vật ở Việt Nam?


<b>C©u 2.( 1,5 ®iĨm).</b>


Nêu sự phân hoá và chuyên hoá một số hệ cơ quan trong q trình tiến hố của các
ngành động vật. ( Hơ hấp, tuần hồn, thần kinh và sinh dục)


<b>C©u 3.( 2 ®iĨm).</b>


Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Nêu tính
chất và vai trò của một số hoocmon.


<b>Câu 4.( 1,5 điểm).</b>


Hãy giải thích sự trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào.


<b>Câu 5.( 2 điểm).</b>


ở ngời thuận tay phải là trội hoàn toàn so với tay trái.



1. Gia ỡnh ụng A có: Vợ thuận tay phải, chồng thuận tay phải sinh ra một đứa con thuận tay


tr¸i.


2. Gia đình ông B có: Vợ thuận tay phải, chồng thuận tay trái sinh ra một đứa con thuận tay
trái


Hãy xác định kiểu gen về thuận tay của gia đình ơng A và gia ỡnh ụng B.


<b>Câu 6.( 2 điểm).</b>


Một phân tử ADN có chiều dài là 1,02 mm. Số nuclêotit của loại A chiếm tỉ lệ 10% tỉng sè
nucleotit cđa ADN. H·y tÝnh:


a) Sè nuclªotit cđa ADN. Số lợng từng loại nuclêotit của ADN.
b) Khối lợng của ADN.


c) Số liên kết hiđrô của ADN.


d) Khi phõn t ADN này nhân đơi 3 lần thì số lợng nucleotit của mơi trờng nội bào
cung cấp là bao nhiêu? Tính số lợng mỗi loại nucleotit do môi trờng nội bào cung
cấp cho q trình nhân đơi nói trên.


______________________________________
(C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm)


<b>Phòng GD&ĐT huyện Lục yên Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViÖt Nam</b>
<b> Trêng THCS Phan Thanh §éc lËp- Tù do- Hạnh phúc</b>


<b>Đề Thi học sinh giỏi lớp 8 Năm häc 2010- 2011</b>




<b>M«n : sinh häc</b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1.( 1 im).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2.( 2 điểm).</b>


Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi và cấu tạo trong của cá chép thích nghi với đời sống
nc.


<b>Câu 3.( 3 điểm).</b>


Phõn tớch các đặc điểm cấu tạo của bộ xơng và cơ của ngời thích nghi với t thế đứng thẳng
và đi bng 2 chõn.


<b>Câu 4.( 2điểm).</b>


Hãy giải thích sự trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào.


<b>C©u 5.( 2 điểm).</b>




Máu gồm các thành phần cấu tạo nào? Phân tích chức năng của từng thành phần trên.


________________________________
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


<b> </b>



<b> Phòng GD&ĐT huyện Lục yên Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b>
<b> Trêng THCS Phan Thanh §éc lËp- Tù do- Hạnh phúc</b>


<b>hớng DẫN CHấM Đề Thi học sinh giỏi lớp 9</b>


<b>Năm học 2010- 2011</b>



<b>Môn : sinh học</b>


<b>c</b>


<b>Â</b>


<b>U</b>


<b>ĐáP áN</b> <b>tH</b>


<b>A</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>Đ</b>


<b>Iể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1</b>

- Thực vật quý hiếm là những loài thực vật có giá trị về mặt này hay mặt khác và
có hớng ngày càng ít đi do bị khai th¸c qu¸ møc.



- VÝ dơ VD: Cây trắc, cây tam thất


- Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật.


+ Ngn chn phỏ rừng để bảo vệ môi trờng sống của thực vật.


+ Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lợng cá
thể của loài.


+ Xây dựng các vờn thực vật, vờn quốc gia, các khu bảo tồn…để bảo vệ các loài


thực vật, trong đó có thực vật q hiếm.


+ Cấm bn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm đặc biệt.


+ Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.


<b>0,25</b>


0,75


<b>2</b>

<b>- HƯ h« hÊp:</b>


Từ chỗ hô hấp cha phân hoá, động vật sống trong nớc thở bằng màng
bọc( Động vật nguyên sinh) hoặc bằng da( Ruột khoang, giun đốt), đến chỗ
hình thành thêm phổi song cha hoàn chỉnh, và da vẫn tồn tại ( lỡng c vừa thở
bằng da, vừa thở bằng phổi), đến chỗ hình thành hệ ống khí ( Chân khớp)hoặc
hình thành phổi ( bị sát), hình thành phổi và túi khí( Chim).


<b>- Hệ tuần hoàn</b>:



T ch h tun hon cha c phõn hoá ( động vật nguyên sinh, ruột khoang)
đến chỗ hệ tuần hồn đợc hình thành tim cha phân hố thành tâm nhĩ và tâm
thất( giun đốt, chân khớp) đến chỗ tim đã phân hoá thành tâm nhĩ và tâm thất.
( động vật có xơng sống).


<b>- HƯ thÇn kinh:</b>


Từ chỗ hệ thần kinh cha phân hoá ( Động vật nguyên sinh) đến hệ thần kinh
hình mạng lới ( Ruột khoang), tới chỗ hình thành chuỗi hạch với hạch não,
hach dới hầu, chuỗi hạch bụng (giun đốt), đến hình chuỗi với hạch não lớn.
Hạch dới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng ( chân khớp) hoặc hệ thần kinh hình
ống với bộ não và tuỷ sống ĐVCXS.


- <b>HƯ sinh dơc:</b>


Từ chỗ hệ sinh dục cha đợc phân hoá ( Động vật ngun sinh) đến chỗ đợc
phân hố song cha có ống dẫn sinh dục ( Ruột khoang) đến chỗ đã có ống dẫn
sinh dục giun đốt, chân khớp, động vật có xng sng.


<b>0,5</b>


<b>0,25</b>


<b>0,5</b>


<b>0,25</b>


<b>3</b>

<b>a) Giống nhau.</b>



- Đều cấu tạo từ tế bµo néi tiÕt.


- Các tuyến nội tiết đều tạo ra sản phẩm tiết tham gia điều hồ các q trình sinh lớ
ca c th.


b) Khác nhau.


<b>Tuyến nội tíêt</b> <b>Tuyến ngoại tiÕt</b>


- Các chất tiết ra đợc ngấm thẳng
vào máu.


- KÝch thíc nhá.


- ChÊt tiÕt ra lµ hoocmon.


- VD: Tuyến yên, tuyến giáp,


tuyến cËn gi¸p…


- - Các chất tiết ra theo ống dẫn đổ ra ngồi.
- Kích thớc lớn.


- ChÊt tiÕt ra lµ enzim, có hoạt tính thấp hơn là hơn
hoocmon.


- VD: Tun níc bät, tun må h«i.


<b>c) TÝnh chÊt cđa hoocmon .</b>



- Mỗi hoocmonchỉ ảnh hởng tới một hoặc một số cơ quan xác định (gọi là cơ quan
đích), mặc dù các hoocmon này theo máu đi khắp cơ thể ( Tính đặc hiệu của
hoocmon).


<b>02.5</b>


0,5


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ: Insulin do tuyến tuỵ tiết ra chỉ có tác dụng làm hạ đờng huyết, hoocmon
kích thích nang trứng hoặc tinh hồn (FSH) lại chỉ có ảnh hởng đối với q trỡnh


trứng chín và sinh tinh


- Hoocmon có hoạt tính sinh học cao, Chỉ với một lợng nhỏ cũng gây hiêụ qu¶ râ
rƯt.


- Hoocmon khơng mang tính đặc trng cho lồi . Ví dụ: ngời ta dùng insulin của bị (
thay insulin của ngời)để chữa bậnh tiểu đờng cho ngời.


<b>d) Vai trß cđa hoocmon .</b>


- Duy trì tính ổn định của mơi trờng bên trong cơ thể.


- Điều hồ các quá trình sinh lý diễn ra bình thờng. Do đó các rối loạn trong hoạt
động nội tiết thờng dẫn đến tình trạng bệnh lý.


<b>0,25</b>
<b>0,5</b>



<b>4</b>

Các khí trao đổi ở phổi và ở tế bào đều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ


cao tới nơi có nồng độ thấp. Bên cạnh đó màng phế nang của phổi, màng của tế bào
và thành mao mạch rất mỏng tạo thuận lợi cho sự khuếch tán khí


<b>1. ë phỉi.</b>


- KhÝ oxi: Trong phÕ nang cao h¬n trong mao mạch nên O2 khuếch tán từ phế nang


vào máu.


- Khí CO2 : Trong mao mạch cao hơn trong phế nang nên CO2 khuếch tán từ máu


vào phế nang.


<b>2. ở tế bào:</b>


- Khí oxi: Trong mao mạch cao hơn trong tế bào, nên O2 khuếch tán từ máu vào tế


bào.


- Khí CO2 : Trong tế bào cao hơn trong mao mạch, nên CO2 khuếch tán từ tế bào vào


máu


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>0,5</b>



<b>5</b>

Quy ớc gen

<b>: </b>

A- là gen quy định thuận tay phải



a- là gen quy định thuận tay trái.



1- Xét gia đình nhà ơng A: ơng A và vợ ơng A đều thuận tay phải: Kiểu


gen là: A-



Con của ơng A thuận tay trái: có kiểu gen: aa => cả bố và mẹ trong kiểu


gen đều có gen a.



Vậy kiểu gen của ông A và vợ ông A là: Aa



<b>S lai</b>

:



P:Ông A. Aa ( Thuận tay phải) x Vợ ông A. Aa ( ThuËn tay ph¶i)


G

P:

A , a

A , a



F

1:

1AA: 2 Aa : 1aa



2-

Xét gia đình nhà ơng B:

ơ

ng B thuận tay trái: Kiểu gen : aa.


Vợ ông B thuận tay phải: Kiểu gen : A-


Con của ơng B thuận tay trái: có kiểu gen: aa => cả bố và mẹ trong kiểu


gen u cú gen a.



Vậy kiểu gen của vợ ông B là: Aa



<b>S lai</b>

:



P: Ông B. aa ( Thuận tay trái) xVợ ông B. Aa ( ThuËn tay ph¶i)



G

P:

a

A , a



F

1:

1Aa : 1aa



<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
Tãm t¾t:


L= 1,02 mm = 1,02.107<sub>= 10 200 000 </sub><sub>M</sub><sub> m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A= 10% N.
x= 3.


_____________
a) N =?
b) M = ?
c) H =?
d) N td =?


Atd, Ttd, Gtd,. Xtd.


Gi¶i:


a) Tỉng sè nu cđa ADN lµ:


N= 2l: 3,4 = 2.10 200 000 : 3,4 = 6 000 000 (nu)
b) Khèi lỵng cđa ADN lµ:



M= N.300= 6 000 000 . 300= 1 800 000 000 (đvC)


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>6</b>



c) Số liên kết H của AND là:
Số nu từng loại của gen là:


Theo đầu bµi: A= 10% N=> A= 10. 6 000 000 : 100 = 600 000 ( nu)
G= N/2 – A= 3 000 000 – 600 000 = 2 400 000 ( nu)


Theo nguyên tắc bổ sung: A =T = 600 000 ( nu)
G = X = 2 400 000 ( nu)
Sè liªn kÕt H cđa AND lµ:


H= 2A + 3G = 2. 600 000 + 3. 2 400 000 = 8 400 000 (liên kết)
d.Tổng số nu môi trờng nội bào cung cấp cho AND nhân đôi 3 lần là:


Ntd = N.( 2x – 1) = 6 000 000( 23- 1) = 42 000 000 (nu)


Sè lỵng nu tõng loại môi trờng nội bào cung cấp là:


Atd = Ttd = A( 2x – 1) = T( 2x – 1) = 600 000 ( 23- 1) = 4 200 000 ( nu)


Gtd = Xtd = G( 2x – 1) = X( 2x – 1) = 2 400 000( 23- 1) =14 800 000 ( nu)


<b>0,5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phòng GD&ĐT huyện Lục yên Cộng hoà xà hội chđ nghÜa ViƯt Nam</b>
<b> Trêng THCS Phan Thanh §éc lập- Tự do- Hạnh phúc</b>


<b>hớng DẫN CHấM Đề Thi học sinh giỏi lớp 9</b>


<b>Năm học 2010- 2011</b>



<b>Môn : sinh học</b>


<b>cÂU</b> <b>ĐáP áN</b> <b>tHANG<sub>ĐIểM</sub></b>


<b>1</b>


- Cỏc thc vt sng trờn cn ( nh cây rêu) cần phải có bộ phận để hút nớc và
thức ăn (rễ) và vận chuyển các chất đó lên cây (bó mạch dẫn bên trong).


- Những đặc điểm cấu tạo của rêu đó là: Cha có rễ chính thức, cha có bó mạch
dẫn ở thân, lá, và cả rễ. Do đó chức năng hút nớc và muối khống, dẫn truyền
là cha hồn chỉnh.


- Việc lấy nớc và muối khống hồ tan trong nớc vào cơ thể cịn phải thực hiện
bằng cách thấm qua bề mặt. Điều đó giải thích tại sao rêu thờng chỉ sống đợc ở
chỗ ẩm ớt và sống thành từng đám, kích thớc cây thờng nhỏ bé.


<b>0,25</b>


<b>0.5</b>


<b>2</b>



 Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chộp thớch nghi vi i sng


dới nớc.


<b>- Thân</b> hình thoi gắn với đầu thành một khối vững chắc


<b>- Vy</b> l những tấm xơng mỏng xếp nh ngói lợp đợc phủ một lớp da tiết chất
nhày mắt khơng có mi.


<b>- Vây</b> cá có hình dáng nh bơi chèo giữ chức nâng di chuyển trong bơi lặn và
điều chỉnh sự thăng bằng.


- Cỏ chộp trng vi s lng lớn, thụ tinh ngoài.


 Đặc điểm cấu tạo trong của cá chép thích nghi với đời sống dới nớc.


<b>- Tiªu hoá:</b> Cá chép có bóng hơi thông với thực quản bằng một ống ngắn giúp
cá chìm nổi trong nớc dễ dàng.


<b>- Tuần hoàn</b>: Hệ tuần hoàn kín ( Một vòng tuần hoàn kín), tim hai ngăn( 1 tâm
thất và 1 tâm nhĩ).


<b>- Hô hấp:</b> Bằng mang.


<b>- Bài tiết:</b> Thận giữa có chức năng lọc máu và thải các chất không cần thiết ra
ngoài nhng khả năng lọc cha cao.


<b>- Thần kinh và giác quan</b>: Hình ống nằm ở phía lng gồm bộ não và tuỷ sống,
các dây thần kinh. Bộ não phân hố, trong đó có hành khứu giác, thuỳ thị giác
và tiểu não phát triển hơn cả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-3</b>


Các khí trao đổi ở phổi và ở tế bào đều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ
cao tới nơi có nồng độ thấp. Bên cạnh đó màng phế nang của phổi, màng của tế
bào và thành mao mạch rất mỏng tạo thuận lợi cho sự khuếch tán khí


<b>1. ë phỉi.</b>


- KhÝ oxi: Trong phÕ nang cao hơn trong mao mạch nên O2 khuếch tán từ phế nang


vào máu.


- Khí CO2 : Trong mao mạch cao hơn trong phế nang nên CO2 khuếch tán từ máu


vào phế nang.


<b>2. ở tế bào:</b>


- Khí oxi: Trong mao mạch cao hơn trong tế bào, nên O2 khuếch tán từ máu vào


tế bào.


- Khí CO2 : Trong tế bào cao hơn trong mao mạch, nên CO2 khuếch tán từ tế bào


vào máu


c im cu to c ờm thớch nghi
- Lồng ngực nở rộng sang 2 bên và hẹp



theo híng tríc sau.


- Cột sống đứng có dạng chữ S và cong ở
4 chỗ.


- Xơng chậu nở và rộng, xơng đùi to.
- Xơng gót phát triển và lồi ra phía sau,
các xơng bàn chân khớp với nhau tạo
hình vịm


- Các xơng cử động của chi trên khớp
động và linh hoạt, đặc biệt l cỏc xng
ngún tay.


- Xơng sọ phát triển tạo điều kiện cho
nÃo và hệ thần kinh phát triển.


- Cỏc c vận động chi nh cơ đùi, cơ bắp
chân, cơ bắp tay phát triển.


- Để dồn trọng lợng các nội quan lên x
ơng chậu và tạo cử động dễ dàng cho đôi
tay khi lao động.


- Chịu đựng trọng lợng của đầu và tác
dụng chấn động từ các chi dới dồn lên
lúc di chuyển.


- Chịu đựng trọng lợng các nội quan và
của cơ thể.



- Để dễ dàng di chuyển và giảm bớt chấn
động có thể gây tổn thơng chân và cơ thể
khi vận động.


- Để chi trên cử động đợc theo nhiều h
ớng và bàn tay có thể cầm nắm , chế tạo
công cụ lao động và thực hiện các động
tác lao động.


- Để định hớng trong lao động và phát
triển nhận thc tt hn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Các thành phần cấu tạo của máu: huyết tơng: các tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu
và tiểu cầu.


- Huyt tng: Duy trỡ máu ở trạng thái lỏng để lu thông dễ dàng trong mạch. Vận
chuyển các chất dinh dỡng, các chất cần thiết khác và các chất thải.


- Hång cÇu: VÈn chun oxi và cacbonic.
- Tiểu cầu:


+ Bỏm vo vt rách và bám vào nhau để tạo thành nút tiểu cầu bịt tạm thời vết
rách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×