Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA lop 2 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.43 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 15


Ngày soạn 05/12/2010
Ngày giảng Thứ 2 ngày 06/12/2010

<b>Tập đọc:</b>



<b>Tiết 1,2</b>

<b> HAI ANH EM </b>





<b>I Mục tiêu : </b>


- Nắm được nghĩa các từ mới. Hiểu nghĩa các từ đã chú giải.


- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (trả lời được các
CH trong sgk)


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- GD HS anh em phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài TĐ. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Tiết 1


Khởi động:
A. Bài cũ:



-Gọi 2 HS đọc + TLCH bài: Nhắn tin.
-Nhận xét , ghi điểm HS.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu:


2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a.Đọc từng câu:


- Yêêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó
- Luyện đọc.
b. Đọc từng đoạn:
- Gọi hs đọc


- Treo bảng phụ hướng dẫn đọc


Yêu cầu HS tìm cách đọc sau đó tổ chức cho
các em luyện đọc các câu khó ngắt giọng.


- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải SGK
c. Đọc từng đoạn trong nhóm


d. Thi đọc:


- Hát



- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
Bạn nhận xét.


- Lắng nghe.
- Đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu.
- Tìm và nêu


- Luyện phát âm, cá nhân, lớp.
- Nối tiếp đọc từng đoạn


- Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc.


- Nêu


- Các nhóm luyện
đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Theo dõi,nhận xét tuyên dương.
e.Đọc đồng thanh:


Tiết 2
3. Tìm hiểu bài:


-Yêu cầu đọc lại bài bài + TLCH


? Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn?
? Họ để lúa ở đâu?



? Người em có suy nghĩ ntn?


? Nghĩ vậy người em đã làm gì?


? Tình cảm của người em đối với anh ntn?
? Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
? Người anh bàn với vợ điều gì?


? Người anh đã làm gì sau đó?
? Điều kì lạ gì đã xảy ra?


? Theo người anh, người em vất vả hơn mình ở
điểm nào?


? Người anh cho thế nào là công bằng?


? Những từ ngữ nào cho thấy hai anh em rất yêu
quý nhau.


? Tình cảm của hai anh em đối với nhau ntn?
4. Luyện đọc lại:


- u cầu hs tìm giọng đọc tồn bài.
Tổ chức cho HS thi đọc lại truyện .
- Nhận xét và ghi điểm HS.


5. Củng cố – Dặn dò:
- Gọi 1 em đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị: Bé Hoa.


Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn
nhóm đọc tốt.


- Đọc 1 lần


- Đọc bài và TLCH


- Chia lúa thành 2 đống bằng nhau.
- Để lúa ở ngồi đồng.


- Anh mình cịn phải ni vợ con. Nếu
phần lúa của mình cũng bằng của anh
thì thật khơng cơng bằng.


- Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm
vào phần của anh.


- Rất yêu thương, nhường nhịn anh.
- Cịn phải ni vợ con.


- Em ta sống 1 mình vất vả. Nếu phần
của ta cũng bằng phần của chú ấy thì
thật khơng cơng bằng.


- Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần
của em.


- 2 đống lúa ấy vẫn bằng nhau.


- Phải sống 1 mình.


- Chia cho em phần nhiều.
- Xúc động, ôm chầm lấy nhau.
- Hai anh em rất yêu thương nhau.
- Giọng chậm rãi, tình cảm..


- Thi đọc lại bài.


Lớp theo dõi,nhận xét, bình chọn cá
nhân đọc tốt.


- Đọc bài.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I Mục tiêu : </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.


- Thức hành kĩ năng tính trừ dạng "100 trừ đi một số".
- GD HS ln chính xác trong làm tốn.


*(Ghi chú: Bài 1; Bài 2)


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ :


- Đặt tính rồi tính: 56 – 8 ; 77 – 9 ; 95 - 7.
- Nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài:


2.Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ
dạng 100-36 ;100-5:


a. Dạng 100-36.


? Muốn tính kết quả phép tính 100-36 ta cần làm
gì?


? Nêu lại cách đặt tính?


- Yêu cầu 1HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- Gọi HS nhận xét.


* Chốt: Khi thực hiện phép trừ có nhớ phải nhớ 1
vào hàng kế trước hàng đang trừ.


b. Dạng 100-5.


- Hướng dẫn hs thực hiện tương tự dạng a.
- Lưu ý hs : Số trừ ở dạng này chỉ có 1 chữ số.
? Khi đặt tính,viết số 5 thẳng cột với số nào?


? Tại sao phải nhớ 1 sang hàng chục?


3. Luyện tập:
Bài 1:


- Gọi hs nêu yêu cầu


- Yêu cầu 2 hs lên bảng làm 2 phép tính đầu, cả
lớp làm bảng con..


Nhận xét, chữa.


=> Lưu ý thuật tính của HS: cần nhớ 1 sang cột
chục.


- Yêu cầu lớp làm 3 phép tính cịn lại vào vở.
Bài 2: - Gọi hs nêu yêu cầu


HD mẫu: 100 – 20 =


- 3 hs lên bảng làm.
- Nghe


- Đặt tính rồi tính.
- Làm bài. 100
36
64
- Lắng nghe, ghi nhớ.
100
5


95


- Chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- Lấy một chục để trừ.


- Tính..


- Làm: 100 100
4 9
96 91


- Nhận xét bài của bạn, đối chiếu với
bài của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? 100 bằng bao nhiêu chục?
? 10 chục – 2 chục = ?
? Vậy 100 – 20 = ?


- Tương tự yêu cầu hs nhẩm nhanh kết quả:
100 – 70 ; 100 – 40 ; 100 – 10
4. Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 100 – 36 ; 100 – 5


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các BT.


- Tính nhẩm.


- 10 chục.
- 8 chục
- 80


- Nhẩm, nêu kết quả.
- Nêu.


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Đạo đức:</b>



<b>Tiết 4 GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( Tiết 2) </b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Nêu được những việccần làm để giữ gìntrường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- GD HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


*(Ghi chú: Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp)


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi các tình huống HĐ1


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


Khởi động :


A. Bài cũ :


? Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta cần
làm gì?


- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài dạy:


* Hoạt động 1: Đóng vai xử lý tình huống


Mục tiêu: Giúp hs biết được cách ứng xử trong
các tình huống cụ thể.


- Yêu cầu thảo luận nhóm đóng vai để tìm cách
xử lí các tình huống .


+Tình huống 1 – Nhóm 1


- Hát


- HS trả lời.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

. Mai và An làm trực nhật. Mai định đổ rác ra
cửa sổ lớp học cho tiện. An sẽ....



+ Tình huống 2 – Nhóm 2


. Nam rủ Hà: Mình cùng vẽ hình Đơ-rê-mon lên
tường đi. Hà sẽ...


+ Tình huống 3 – Nhóm 3


. Thứ bảy, nhà trường tổ chức trồng hoa mà bố
lại hứa cho Long đi chơi công viên,Long sẽ...
- Yêu cầu hs nhận xét- Trả lời câu hỏi:


? Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
- u cầu HS tự liên hệ thực tế.


- Kết luận: Cần phải thực hiện đúng các qui định
về vệ sinh trường lớp để giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.


* Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh lớp học.
- Yêu cầu hs quan sát xung quanh lớp học và
nhận xét xem lớp mình đã sạch sẽ chưa?


- Yêu cầu hs xếp, dọn lại lớp học và nêu cảm
tưởng.


* Hoạt động 3: Trị chơi “Đốn xem tơi đang làm
gì?”


- Cách chơi: Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 3 em. Hai


đội thay nhau làm 1 hành động cho đội kia đốn
tên. Các hành động phải có nội dung về giữ gìn
trường lớp sạch đẹp. Đốn đúng được 5 điểm.
Sau 5 đến 7 hành động thì tổng kết. Đội nào có
nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.


3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc hs giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Khuyên bạn...


- Can ngăn...


- Lần khác đi công viên...
- Nêu ý kiến


- Tự liên hệ bản thân: Em (hoặc nhóm
em) đã làm gì để giữ gìn trường lớp
sạch, đẹp, những việc chưa làm được.
Có giải thích ngun nhân vì sao.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Quan sát, nhận xét.


- Quét, xếp lại bàn ghế, lau cửa kính.
Nhận xét sau khi đã làm xong.



- Chơi.


Bình chọn đội thắng cuộc.


- Lắng nghe.


Ngày soạn 06/12/2010
Ngày giảng Thứ 3 ngày 07/12/2010


<b>Th</b>



<b> </b>

<b>ể dục:</b>



<b>Tiết 1:</b>

<b> ĐI ĐƯỜNG THEO NHỊP- TRÒ CHƠI VÒNG TRỊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tốn:</b>


<b>Tiết 2 TÌM SỐ TRỪ</b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Biết tìm x trong các BT dạng: a - x = b (với a, b là các số có khơng q hai chữ số) bằng sử
dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (bBieets cách tìm số trừ khi biết số bị
trừ và hiệu).


- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.


- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn.
*(Ghi chú: Bài 1 cột 1, 3; Bài 2 cột 1, 2, 3; Bài 3)



<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Khởi động


A. Bài cũ :


- Đặt tính và tính: 100 – 4; 100 – 38 sau đó
nêu rõ cách thực hiện từng phép tính.


- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn hs tìm số trừ khi biết số bị trừ và
hiệu:


- Nêu bài tốn: Có 10 ơ vng, sau khi bớt một
số ơ vng thì cịn lại 6 ơ vng. Hỏi đã bớt đi
bao nhiêu ô vuông?


? Có tất cả bao nhiêu ô vuông?
? Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
=> Số ô vuông chưa biết ta gọi là x.
? Còn lại bao nhiêu ô vuông?



- 10 ô vuông, bớt đi x ơ vng, cịn lại 6 ơ
vng, hãy viết phép tính tương ứng.


- Nêu tên gọi các thành phần trong phép tính
trên?


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm 2 tìm số ơ vng
(chưa biết) lấy đi.


? Làm thế nào để biết số ô vuông lấy đi là 4?
? x là thành phần chưa biết?


? Vậy muốn tìm số trừ (x) em làm thế nào?


- Hát


-2 HS thực hiện.


- Nghe


- Nghe và phân tích đề tốn.


- 10 ơ vng.
- Chưa biết
- 6 ơ vuông.
- 10 – x = 6.
- Nêu.


- Thảo luận trả lời:4 ô vuông.


- 10 – 6 = 4


- Số trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Ghi: 10 – x = 6
x = 10 – 6
x = 4


- Yêu cầu HS đọc quy tắc.
3. Luyện tập – Thực hành


Bài 1: => Củng cố tìm SBT, ST.
15 – x = 10 42 – x = 5
? Bài toán yêu cầu tìm gì?


? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Tiến hành tương tự với phần b.
Bài 2: => Củng cố tìm SBT, ST, H.


- Yêu cầu HS tự làm bài.Nêu cách làm.


Số bị trừ 75 58 72


Số trừ 36 37


Hiệu 60 34 19 18


Bài 3:



- Yêu cầu HS đọc đề bài.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Muốn tính số ô tô rời bến ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


4. Củng cố – Dặn dò:


- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số trừ.
- Nhận xét, tổng kết tiết học.


- Đọc và học thuộc qui tắc.


- Tìm số trừ


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


- 2 hs làm bảng lớp, lớp bảng con.
Nhận xét bài của bạn. Tự kiểm tra bài
của mình.


- Tự làm bài. 1 em làm bảng lớp, 2 HS
ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau.


- Đọc đề bài.


- Có 35 ơ tơ. Sau khi rời bến thì cịn lại


10 ô tô.


- Hỏi số ô tô đã rời bến.


- Thực hiện phép tính 35 – 10.
Bài giải


Số tô tô đã rời bến là:
35- 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tô.
- HS nêu.


- Lắng nghe.

<b>Kể chuyện:</b>



<b>Tiết 3 HAI ANH EM </b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Biết tưởng tượng những chi tiết khơng có trong truyện (ý nghĩ của người anh và người em khi
gặp nhau trên cánh đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GD HS anh em phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau.
*(Ghi chú: HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- . Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Khởi động :


A. Bài cũ :


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện: Câu chuyện
bó đũa.


? Câu chuyện khun chúng ta điều gì?
- Nhận xét, ghi điểm .


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn kể chuyện:


a.Hướng dẫn kể lại truyện theo gợi ý
*. Kể lại từng đoạn truyện.


- Treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý và gọi HS đọc.
- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện
thành 3 phần. Phần giới thiệu câu chuyện, phần
diễn biến và phần kết.


+Bước 1: Kể theo nhóm.


- Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong nhóm.
+ Bước 2: Kể trước lớp



- Yêu cầu HS kể trước lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.


b. Kể đoạn cuối câu chuyện theo gợi ý


* Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên
đường.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.


Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm nhau trên
đồng. Mỗi người trong họ có 1 ý nghĩ. Các em hãy
đốn xem mỗi người nghĩ gì.


c. Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.


- Hát
- HS kể.
- HS nêu.


- Lắng nghe


- Đọc gợi ý.


- Kể trong nhóm



- Đại diện mỗi nhóm trình bày. Mỗi
nhóm chỉ kể 1 đoạn rồi đến nhóm
khác.


- Nhận xét.


- Đọc.


- Đọc đoạn 4,lớp chú ý theo dõi.
VD:


* Người anh: Em tốt quá!/ Em đã bỏ
lúa cho anh./ Em luôn lo lắng cho
anh, anh hạnh phúc quá./


* Người em: Anh đã làm việc này./
Anh thật tốt với em./ Mình phải yêu
thương anh hơn./


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS nhận xét bạn.


- Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét ghi điểm.


3. Củng cố – Dặn dò:


? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện.



chuyện.


- Nhận xét theo yêu cầu.
- 1 HS kể.


- Anh em phải biết yêu thương, đùm
bọc lẫn nhau.


- Lắng nghe.


<b>Chính tả (Tập chép):</b>


<b>Tiết 4 HAI ANH EM</b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong
ngoặc kép.


- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2; BT 3 a /b


- GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp ghi đoạn chép.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ :


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 2 trang
upload.123doc.net.


- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
<i>2. Hướng dẫn tập chép:</i>
a) Ghi nhớ nội dung.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần
chép.


? Đoạn văn kể về ai?


? Người em đã nghĩ gì và làm gì?


b) Hướng dẫn cách trình bày.


- 3 HS lên bảng làm.


HS dưới lớp đọc bài làm của mình.
- Nghe


- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.



- Anh mình cịn phải ni vợ con. Nếu
phần lúa của mình cũng bằng phần lúa
của anh thì thật khơng cơng bằng. Và
lấy lúa của mình bõ vào cho anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Đoạn văn có mấy câu?


? Ý nghĩ của người em được viết ntn?
? Những chữ nào được viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó.


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.


- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Chép bài.


e) Soát lỗi.


g) Chấm bài, nhận xét:


3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS tìm từ.


Bài tập 3: Thi đua.


- Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2 HS.


Phát phiếu, bút dạ.


- Gọi HS nhận xét.


- Kết luận về đáp án đúng.
4. Củng cố – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em viết đẹp
và làm đúng bài tập chính tả.


- Dặn HS Chuẩn bị tiết sau
- Chuẩn bị: Bé Hoa.


- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.


- Đọc từ dễ lẫn: Nghĩ, nuôi, công bằng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết


bảng con.


- Nhìn bảng chép bài
- Đổi vở dị bài


- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai, 2 từ có
tiếng chứa vần ay.


- Chai, trái, tai, hái, mái,…
- Chảy, trảy, vay, máy, tay,…



Các nhóm HS lên bảng làm. Trong 3
phút đội nào xong trước sẽ thắng.
- Lắng nghe.


Ngày soạn 07/12/2010
Ngày giảng Thứ 4 ngày 08/12/2010

<b>Toán:</b>



<b> Tiết 1</b>

<b>ĐƯỜNG THẲNG </b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút, biết ghi tên các đường thẳng.
- GD hs tính chính xác, tính trung thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: SGK, vở.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ:


-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau
Tìm x: 32 – x = 14 ; x – 14 = 18



- Nhận xét.
B. Bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


2. Giới thiệu đường thẳng:


Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên bảng đặt
tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm.


? Em vừa vẽ được hình gì?


Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được
đường thẳng AB. Vẽ lên bảng


- Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng (cơ vừa vẽ
được hình gì trên bảng?)


? Làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã
có đoạn thẳng AB?


- Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào giấy nháp
3. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng:


- Chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và
giới thiệu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một
đường thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với
nhau.


? Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau?



- Chấm thêm một điểm D ngoài đường thẳng và
hỏi: 3 điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau
không? Tại sao?


4. Luyện tập – thực hành:
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập, sau đó đặt tên
cho từng đoạn thẳng.


Bài 2:


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.


? 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào?


- Hướng dẫn HS dùng thước để kiểm tra 3 điểm


- 2HS lên làm, lớp bảng con.


- Nghe


- QS, 1HS lên bảng vẽ.
- Đoạn thẳng AB.
- QS, lắng nghe


- 3 HS trả lời: Đường thẳng AB
- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía
ta được đường thẳng AB.



- Thực hành vẽ.
- HS quan sát.


- Là 3 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng.


- Ba điểm A, B, D khơng thẳng
hàng với nhau. Vì 3 điểm A, B, D
không cùng nằm trên một đường
thẳng.


- Tự vẽ, đặt tên. HS ngồi cạnh đổi
chéo để kiểm tra bài nhau.


- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.


- Là 3 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng.


- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nào cùng nằm trên cạnh thước thì 3 điểm đó sẽ
thẳng hàng với nhau.


- Chấm các điểm như trong bài và yêu cầu HS nối
các điểm thẳng hàng với nhau.


- Nhận xét, chữa
5. Củng cố – Dặn dò:



- Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường thẳng,
chấm 3 điểm thẳng hàng với nhau.


- hận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


3 điểm O, P, Q thẳng hàng
b) 3 điểm B, O, D thẳng hàng
3 điểm A, O, C thẳng hàng
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp.


- HS thực hiện.
-- Nghe


<b>Tập đọc:</b>


<b>Tiết 2 BÉ HOA</b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Nắm được nghĩa các từ mới. Hiểu nghĩa các từ đã chú giải.


- Hiểu ND: Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, Hoa cịn biết chăm sóc em, giúp đỡ bố
mẹ. (trả lời được các câu hỏi trong sgk)


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- GD HS tình yêu thương chị em trong gia đình.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Tranh minh hoạ bài TĐ. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Khởi động:


A. Bài cũ:


-Gọi 2 HS đọc + TLCH bài: Hai anh em
-Nhận xét , ghi điểm HS.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu:


2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a.Đọc từng câu:


- Yêêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó
- Luyện đọc.
b. Đọc từng đoạn:


- Gọi hs đọc (GV chia bài thành 3 đoạn)


- Hát


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


Bạn nhận xét.


- Lắng nghe.
- Đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu.
- Tìm và nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Treo bảng phụ hướng dẫn đọc


Yêu cầu HS tìm cách đọc sau đó tổ chức cho
các em luyện đọc các câu khó ngắt giọng.


- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải SGK
c. Đọc từng đoạn trong nhóm


d. Thi đọc:


- Theo dõi,nhận xét tuyên dương.


3. Tìm hiểu bài:


-Yêu cầu đọc lại bài bài + TLCH
? Em biết những gì về gia đình Hoa?


? Em Nụ có những nét gì đáng yêu?


? Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé?
? Hoa đã làm gì giúp mẹ?



? Hoa thường làm gì để ru em ngủ?


? Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và mong
ước điều gì?


? Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?
4. Luyện đọc lại:


- u cầu hs tìm giọng đọc tồn bài.
Tổ chức cho HS thi đọc


- Nhận xét và ghi điểm HS.
5. Củng cố – Dặn dị:


- Gọi 1 em đọc lại tồn bài.


? Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà phải biết giúp đỡ bố mẹ.


- Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc.


- Nêu


- Các nhóm luyện
đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc.



Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn
nhóm đọc tốt.


- Đọc bài và TLCH


- Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa đi
làm xa, mẹ Hoa, Hoa và em Nụ mới
sinh ra.


- Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy.
- Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa võng
cho em ngủ.


- Ru em ngủ và trơng em giúp mẹ.
- Hát.


- Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan, Hoa đã
hát hết các bài hát ru em và mong ước
bố về sẽ dạy em thêm nhiều bài hát
nữa.


- Còn bé mà đã biết giúp mẹ và rất yêu
em bé.


- Giọng tình cảm, nhẹ nhàng
- Thi đọc lại bài.


Lớp theo dõi,nhận xét, bình chọn cá
nhân đọc tốt.



- Đọc bài.
- Nêu


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Tiết 3 TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM</b>

<b>. CÂU KIỂU </b>

<i><b>AI THẾ NÀO?</b></i>



<b>I Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục
ở BT3)


- Bồi dưỡng cho hs thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu và thích học Tiếng Việt.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Tranh minh h a n i dung bài t p 2, d i m i tranh vi t các t trong ngo c đ n. 3 t gi y to k thànhọ ộ ậ ướ ỗ ế ừ ặ ơ ờ ấ ẻ


b ng có n i dung nh sau:ả ộ ư


u cầu Từ ngữ


- Tính tình của người
- Màu sắc của vật
- Hình dáng của vật


Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng HS.



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ :


- Gọi 2 HS lên bảng làm lại BT1, 2 T14.
- Nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo từng bức tranh cho HS quan sát và suy
nghĩ. Nhắc HS với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả
lời đúng. Mỗi bức tranh gọi 3 HS trả lời.


- Nhận xét từng HS.
Bài 2: Thi đua.


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Phát phiếu cho 3 nhóm HS.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc. GV bổ sung để
có được lời giải đúng.



* Tính tình của người: tốt, xấu, ngoan, hư, buồn,
<i>dữ, chăm chỉ, lười nhác, siêng năng, cần cù, lười</i>
<i>biếng.</i>


- Thực hiện theo yêu cầu


- Nghe


- Dựa vào tranh, chọn 1 từ trong ngoặc
đơn để trả lời câu hỏi.


- Chọn 1 từ trong ngoặc để trả lời câu
hỏi.


- Con bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em
bé rất dễ thương./


- Con voi rất khoẻ./ Con voi rất to./
Con voi chăm chỉ làm việc./


- Quyển vở này màu vàng./ Quyển vở
kia màu xanh./ Quyển sách này có rất
nhiều màu./


- Cây cau rất cao./ Hai cây cau rất
thẳng./ Cây cau thật xanh tốt./


- 1 HS đọc bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Màu sắc của vật: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng,
<i>đen, nâu, xanh đen, trắng muốt, hồng, …</i>


* Hình dáng của người, vật: cao, thấp, dài, béo,
<i>gầy, vng, trịn, méo, …</i>


Bài 3: Phát phiếu cho mỗi HS.
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.


- Phân tích câu mẫu: Mái tóc ơng em (trả lời câu
hỏi Ai?); bạc trắng (trả lời câu hỏi thế nào?)
- Yêu cầu hs làm bài


- Gọi HS đọc bài làm của mình.


Chỉnh sửa cho HS khi HS khơng nói đúng mẫu
<i>Ai thế nào?</i>


4. Củng cố – Dặn dị:
? Hơm nay học mẫu câu gì?
- Nhận xét tiết học


- Về xem lại các BT.


- Mái tóc ơng em bạc trắng.
- Bạc trắng.


- Mái tóc ơng em.


- HS tự làm bài vào phiếu.



- Đọc bài làm. HS nhận xét bài bạn.
Ai (cái gì, con gì)? thế nào?
- Mái tóc của em


- Mái tóc của ơng
em


- Mẹ em rất


- Tính tình của bố
em


- Dáng đi của em


đen nhánh.
bạc trắng.
nhân hậu.
rất vui vẻ.
lon ton.


- Ai (cái gì, con gì) thế nào?
- Lắng nghe


<b>Chính tả: ( Nghe-viết)</b>


<b>Tiết 4 </b>

<i><b> </b></i>

<b>BÉ HOA </b>



<b>I Mục tiêu : </b>



- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.


- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT (3) a / b.


- GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi BT


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Khởi động


A. Bài cũ :.


- Gọi 3 HS lên bảng viết từ mắc lỗi.
Nhận xét từng HS.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. Bài mới :
1 Giới thiệu bài:


2.Hướng dẫn viết chính tả
a.Ghi nhớ nội dung đoạn viết:
- Đọc bài viết. Yêu cầu hs đọc lại.
? Đoạn văn kể về ai?



? Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
? Bé Hoa u em ntn?


b. Hướng dẫn cách trình bày
? Đoạn trích có mấy câu?


? Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì
sao phải viết hoa?


c. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
d.Viết chính tả:


- Đọc cho hs viết bài. Nhắc các em tư thế ngồi
viết, cách cầm bút.


e.Sốt lỗi: Đọc cho hs dị bài.
g. Chấm bài, chữa lỗi:


3. Hướng dẫn làm BT:
Bài tập 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.


- Nhận xét từng HS.
Bài tập 3:



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu HS tự làm.


- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Lắng nghe.


- 2 hs đọc.
- Bé Nụ.


- Môi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và đen
láy.


- Cứ nhìn em mãi, rất u em và thích
đưa võng ru em ngủ.


- 8 câu.


- Bây, Hịa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những
tiếng đầu câu và tên riêng.


- Đọc: hồng, yêu, ngủ, mãi, võng.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
bảng con.


- HS viết bài.
- Sốt lỗi.



- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai
hoặc ay.


- HS 1: Từ chỉ sự di chuyển trên
không?


- HS 2: Bay.


- HS 3: Từ chỉ nước tn thành dịng?
- HS 4: Chảy.


- HS 5: Từ trái nghĩa với đúng?
- HS 6: Sai.


- Điền vào chỗ trống.


- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm
vào Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét, đưa đáp án đúng.


4. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về viết các từ còn viết sai.


- Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên.
- Lắng nghe.



<b>Tự nhiên – Xã hội:</b>



<b>Tiết 5 </b>

<b>TRƯỜNG HỌC </b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của
trường em.


- Có ý thức giữ gìn và làm đẹp cho ngơi trường mình học.


*(Nói được ý nghĩa của tên trường em: tên trường là tên danh nhân hoặc tên của xã,
phường,...)


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


-Các hình vẽ trong SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
. Khởi động


A. Bài cũ:


? Hãy nêu những thứ có thể gây ngộ độc cho mọi
người trong gia đình?


? Nêu những nguyên nhân thường bị ngộ độc?
- GV nhận xét.



B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Tìm hiểu bài:


* Hoạt động 1: Tham quan trường học.


MT: HS biết được đặc điểm của trường, ý nghĩa tên
trường.


- Tổ chức cho hs đi quan sát trường và yêu cầu hs
vừa QS, vừa trả lời câu hỏi:


? Nêu địa chỉ của trường?


? Trường của chúng ta có tên là gì?


? Nêu hiểu biết của mình về cụ Hồ Chơn Nhơn?


- Hát


- 2 HS trả lời.


- Lắng nghe


- Tham quan. Trả lời:
- Km 12, đường chín.
- Hồ Chơn Nhơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

?Trường ta có bao nhiêu lớp học? Kể ra có mấy


khối? Mỗi khối có mấy lớp?


? Cách sắp xếp các lớp học ntn?
? Vị trí các lớp học của khối 2?
- Các phòng khác.


- Nhận xét sân trường và vườn trường:
- Nêu cảnh quan của trường.


- Kết luận:


* Hoạt động 2<i>: </i>Làm việc với SGK.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH:
? Cảnh của bức tranh thứ 1 diễn ra ở đâu?
? Các bạn HS đang làm gì?


? Cảnh ở bức tranh thứ 2 diễn ra ở đâu?
? Tại sao em biết?


? Các bạn HS đang làm gì?


? Phịng truyền thống của trường ta có những gì?
? Em thích phịng nào nhất? Vì sao?


- Kết luận


3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dương những HS tích cực (hát bài Em yêu


trường em) nhạc và lời của Hoàng Vân.


- Chuẩn bị: Các thành viên trong nhà trường.


- 10 lớp. 5 khối. 2 lớp.


- Gắn liền với khối. VD: Các lớp khối 2
thì nằm cạnh nhau.


- Nêu vị trí.


- Tham quan phòng làm việc của Ban
giám hiệu, phòng hội đồng, thư viện,
phòng truyền thống, phòng y tế, phòng
thiết bị, …


- Quan sát sân trường, vườn trường và
nhận xét chúng rộng hay hẹp, trồng cây
gì, có những gì, …


- Nói về cảnh quan của nhà trường.
- Lắng nghe.


- Ở trong lớp học.
- HS trả lời.


- Ở phòng truyền thống.


- Vì thấy trong phịng có treo cờ, tượng
Bác Hồ …



- Đang quan sát mơ hình (sản phẩm)
- HS nêu.


- Nêu ý kiến.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Hát.


Ngày soạn 08/12/2010
Ngày giảng Thứ 5 ngày 09/12/2010

<b>Thể dục:</b>



<b>Tiết 1 </b>

<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Toán:</b>



<b>Tiết 2</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.


- GD HS ln chính xác trong làm tốn.


*(ghi chú: Bài 1; Bài 2 (cột 1, 2, 3); Bài 3; Bài 5)



<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ thực hành Toán.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Khởi động:


A. Bài cũ:


- Yêu cầu lớp vẽ đường thẳng AB.
- Nhận xét.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:


Bài 1: Củng cố kỹ năng trừ nhẩm.


- Yêu cầu hs nối tiếp đọc các phép trừ.- Ghi
- Yêu cầu HS tự nhẩm đọc kết quả.


- Yêu cầu hs nhận xét các SBT trong cùng một cột?
Nói: Khi ST không đổi SBT tăng 2 đv-> hiệu cũng
tăng 2 đv.


Bài 2: Củng cố trừ một số có 2 chữ số cho số có 1 chữ
số.



- Yêu cầu HS tự làm bài.


Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
Bài 3: Củng cố tìm SBT, ST.


? Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm SBT, ST.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Chú ý ghi dấu bằng
thẳng cột.


- Chấm 1 số bài nhận xét, chữa.


Bài 4: Củng cố vẽ đường thẳng đi qua 1,2 điểm.
- Yêu cầu HS nêu đề bài ý a, b.


- Yêu cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ.
3. Củng cố – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Hát


- 1 hs vẽ bảng lớp. Lớp bảng con.
- HS thực hiện và trả lời theo câu


hỏi của GV . Bạn nhận xét.


- Đọc.



- Nối tiếp nêu kết quả.


- SBT kế sau > SBT kế trước2 đv.


- 3 hs lên bảng làm. Lớp bảng con.
- Nhận xét.Nêu lại cách tính.
- Tìm x.


- Nêu cách tìm.
- Làm bài .


- Nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chuẩn bị: Luyện tập chung


<b>Mỹ thuật:</b>



<b>Tiết 3</b>

<b> </b>

<b>VẼ THEO MẪU:VẼ CÁI CỐC</b>



<b>(Đ/C Vượng dạy)</b>


<b>Tập viết:</b>



<b>Tiết 4 CHỮ HOA N </b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Viết đúng chữ hoa N(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần).



- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ
viết thường trong chữ ghi tiếng.


Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.


(Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2).


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Chữ mẫu N .
HS: Bảng, vở


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Khởi động
A. Bài cũ:


- Kiểm tra vở viết.


- Yêu cầu viết M, Miệng
- GV nhận xét


B. Bài mới
<i><b>1 Giới thiệu bài:</b></i>


2. Hướng dẫn viết chữ hoa N:


a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.


* Gắn mẫu chữ N


- Chữ N cao mấy li? Rộng mấy ô?
- Viết bởi mấy nét?


- Nêu quy trình viết.


- Viết mẫu chữ N vừa viết vừa nêu lại quy trình
viết.


N


- Hát


- HS viết bảng con.
.


- Lắng nghe


- HS quan sát
- 5 li


- 3 nét: móc ngược trái, nét thẳng xiên
phải, nét móc xuôi phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b. Hướng dẫn HS viết bảng con:
- Yêu cầu HS viết vào không trung
- Yêu cầu HS viết 2 lần


- GV nhận xét uốn nắn.



c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giới thiệu câu: Nghĩ trước nghĩ sau.
? Nêu nghĩa cụm từ ứng dụng?


- Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ
cái.Cách đặt dấu thanh, cách nối nét giữa các
chữ, khoảng cách giữa các chữ .


- Viết mẫu: Nghĩ lưu ý cách nối nét giữa chữ
<i>N,g</i>


Nghĩ


- Yêu cầu HS viết bảng con
- Nhận xét và uốn nắn.
d.Viết vở


- Nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, nhắc nhở các em về tư thế ngồi
viết, cách cầm bút và giúp đỡ HS yếu kém.


e. Chấm, nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- Viết không trung


- Viết bảng


- HS quan sát. Đọc.


- Trước khi làm việc gì cũng phải suy
nghĩ chín chắn.


- Quan sát nêu nhận xét.


- Quan sát


- Viết bảng.


- 1 hs đọc
- HS viết vở


- Lắng nghe, ghi nhớ


Ngày soạn 09/12/2010
Ngày giảng Thứ 6 ngày 10/12/2010

<b>Âm nhạc:</b>



<b>Tiết 1</b>

<b> ÔN 3 BÀI HÁT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Toán:</b>



<b>Tiết 2 </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I Mục tiêu : </b>



- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm.


- GD HS tính cẩn thận khi làm tốn.


*(Ghi chú: Bài 1; Bài 2 cột 1, 3; Bài 3; Bài 5)


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Khởi động


A. Bài cũ:


- Đặt tính rồi tính:
74 29 , 38 – 29
- Nhận xét , ghi điểm .
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:


Bài 1: Củng cố bảng trừ.


- Yêu cầu hs nối tiếp nêu các phép tính-> ghi


- Gọi hs nêu kết quả.


- Nhận xét


Bài 2: Củng cố đặt tính và tính.
-Yêu cầu HS nêu đề bài.


? Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
? Thực hiện tính bắt đầu từ đâu?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét .


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép tính
Bài 3: Luyện thực hiện phép tính có 2 dấu phép tính.
? Bài tốn u cầu làm gì?


- Viết lên bảng: 42 – 12 – 8 và hỏi: Tính từ đâu tới
đâu?


- Gọi 1 HS nhẩm kết quả.
- Yêu cầu HS tự làm bàiVN


- Hát


-2 HS thực hiện.


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- Nêu



- Nối tiếp nêu kết quả.


- Đặt tính rồi tính.


- Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột
với nhau.


- Từ hàng đơn vị (từ phải sang trái).
- 3 HS lên bảng thực hiện, lớp bảng
con.


- Nhận xét.
- Nêu.


- Yêu cầu tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS nhận xét bài của 3 bạn trên bảng.
Bài 5: Luyện giải tốn có lời văn.


- u cầu HS đọc đề bài.
? Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
? Vì sao?


-u cầu HS làm bàivào vở.
- Chấm, chữa bài.


3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ngày, giờ.



- HS làm bài. 3 em làm bảng lớp.
Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
- Đọc đề bài.


- Bài toán thuộc dạng tốn ít hơn.
- Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
- HS làm bài.


Bài giải


Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)


Đáp số: 48 cm.
- Lắng nghe.


<b>Tập làm văn:</b>



<b>Tiết 3 CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM</b>

<b> </b>



<b>I Mục tiêu : </b>


Biết nói -lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị em (BT3).


- Bồi dưỡng những tình cảm tốt đẹp về anh chị em trong gia đình.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
. Khởi động


A. Bài cũ:.


- Gọi HS đọc bài tập 2 của mình.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
B. Bài mới :


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 và 2:


- Treo bức tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì?
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Hát


- 3 HS đọc.


- Nghe


- Bạn trai ôm hoa tặng chị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Chị Liên có niềm vui gì?


? Nam chúc mừng chị Liên ntn?


- Gọi hs nhắc lại


? Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng
chị.


Bài 3: HS biết kể về anh, chị em em của mình.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gợi ý cho hs: Em có thể kể về những gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở.


Gọi HS đọc.


- Nhận xét, chấm điểm từng HS.
3. Củng cố – Dặn dò :


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Kể về một con vật nuôi.


- Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi
của tỉnh.


- Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị.
Chúc chị sang năm được giải nhất.
- 3 đến 5 HS nhắc lại.


- HS nói lời của mình.



- Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị
học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành
tích cao hơn./ Em rất khâm phục chị./
- Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh,
chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ)
của em.


- Tên, hình dáng, tính tình, tình cảm
của em với người ấy.


- Làm bài, đọc bài viết của mình.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Thủ cơng:</b>



<b>Tiết 4 GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG</b>


<b> CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU</b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Biết cách gấp , cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.


- Gấp , cắt , dán đuợc biển báo cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mơ. Biển báo
tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thơng có kích thước to hoặc bé hơn kích thước
GV hướng dẫn.


- GD hs thích làm đồ chơi.



<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


+ GV: Mẫu biển báo hiệu cấm xe đi ngược chiều . Quy trình gấp cắt , dán biển báo cấm xe đi
ngược chiều có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.


+ GV - HS: Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu .. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ:


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Nhận xét đánh giá .


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn quan sát và nhận xét:


-Cho HS quan sát mẫu biển báo cấm xe đi
ngược chiều.


-Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về kích thước ,
hình dáng , màu sắc hình mẫu ?


- Nhắc nhở học sinh khi đi đường cần tuân
theo luật lệ giao thông như không đi xe vào
khu vực có biển báo cầm xe đi ngược chiều
(như hình vẽ )





3. Hướng dẫn mẫu


* Bước 1: Gấp căt biển báo cấm xe đi ngược
chiều


- Gấp cắt hình trịn màu xanh từ hình vng
có cạnh 6ơ . Cắt hình chữ nhật màu trắng có
chiều dài 4 ơ rộng 1ơ . Cắt hình chữ nhật màu
khác có chiều dài 10ô rộng 1ô làm chân biển
báo ( màu trắng và đỏ ).


Bước 2: -Dán biển báo cấm xe đi ngược
chiều .


-Dán chân biển báo vào tờ giấy màu trắng H1.
- Dán hình trịn màu đỏ chờm lên chân biển
báo khoảng nửa ơ H2. Dán hình chữ nhật màu
trắng vào giữa hình trịn .


- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước
gấp cắt dán biển báo cấm xe đi ngược chiều cả
lớp quan sát


-GV nhận xét uốn nắn các thao tác gấp , cắt ,
dán.


-GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt , dán thử


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị


của các tổ viên trong tổ mình .


- Nghe


- Lớp quan sát và nêu nhận xét về hình
dáng , kích thước và màu sắc mẫu
- Biển báo có 2 phần mặt biển báo và
chân biển báo . Mặt là hình trịn , màu
đỏ . Ở giữa hình trịn có hình chữ nhật
màu trắng . Chân biển báo có dạng hình
chữ nhật được sơn hai màu trắng và màu
đỏ .


- Quan sát để nắm được cách tạo ra biển
báo cấm xe đi ngược chiều .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

biển báo cấm xe đi ngược chiều bằng giấy
nháp .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm
đẹp .


4. Củng cố - Dặn dò:


-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp , cắt dán biển
báo cấm xe đi ngược chiều .


- Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài và áp dụng vào thực tế khi


tham gia giao thông trên đường .


- Lớp thực hành gấp cắt dán biển báo
giao thông cấm xe đi ngược chiều theo
hướng dẫn của giáo viên .


-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để
tiết sau Gấp cắt dán biển báo chỉ chiều
xe đi .


- 2 em nhắc lại cách cắt dán biển báo
giao thông cấm xe đi ngược chiều .
- Lắng nghe


<b>Sinh hoạt:</b>



<b>Tiết 5 SINH HOẠT LỚP </b>



<b> I Mục tiêu : </b>


1. Đánh giá hoạt động của lớp tuần qua.
- Phương hướng tuần tới tuần tới.


- Yêu cầu hs cĩ ý thức phê và tự phê tốt, biết khắc phục các mặt cịn hạn chế để vươn lên.
2. Sinh hoạt theo chủ đề: Uống nước nhớ nguồn.


3. Ôn chuyên hiệu: Chăm học, học giỏi
- Có ý thức giữ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.


<b>II. Tiến hành sinh hoạt:</b>



1. Ổn định tổ chức: Hát
2.Tổ trưởng nhận xét tổ mình.


- Lần lượt các tổ trưởng lên nhận xét, đánh giá các hoạt động của tổ mình.
3. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá tuần qua.


4. GVĐánh giá hoạt động của lớp tuần qua:
* Ưu điểm: - Đi học chuyên cần


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.


- Hăng say phát biểu xây dựng bài (Minh, Phương, H Nhung, T Nhung, ...)
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ.


- Sinh hoạt 15 phút đầu giờ có hiệu quả, cần phát huy
* Tồn tại: - Vẫn cịn tình trạng nói chuyện trong lớp (Sơn)
- Chữ viết chưa đẹp, cần rèn thêm (Kỳ, Thành, Đức)
5. Kế hoạch tuần tới:


- Phát huy tinh thần học tập tốt chào mừng ngày 22/12 .
- Duy trì nề nếp lớp.


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Có đầy đủ đồ dùng học tập.
- Chấm dứt tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Nộp dứt điểm các khoản tiền.



6. Sinh hoạt theo chủ đề: Uống nước nhớ nguồn:
- Tổ chức cho hs hát, múa, đọc thơ theo chủ đề.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×