Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.06 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD & ĐT TÂN UYÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b> NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>MƠN : TỐN 7</b>
Thời gian : 90 phút
( Không kể thời gian phát đề )
<b>Câu 1:</b> Điểm cách đều ba đỉnh của một tan giác là giao điểm của ba đường
A.Đường trung trực B.Đường trung tuyến
C.Đường cao D.Dường phân giác
<b>Câu 2 :</b> Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức
A. 9<i>x</i>2<i>y</i> B. 2<i>x −</i>1 C. 2<i>x</i>+5<i>y</i> D. 3 .(<i>x − y</i>)
<b>Câu 3 :</b> Cho <i>Δ</i>ABC cân tại A có <i><sub>A</sub></i>❑=500 thì góc ở đáy bằng
A. 650 B. 600 C. 700 D. 750
<b>Câu 4 :</b> Bậc của đa thức <i>A</i>=3<i>x</i>2<i>y</i>3+2<i>x</i>2<i>y</i>+xy5<i>−</i>3<i>−</i>xy5 bằng
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
<b>Câu 5:</b> Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 7 xy2
A. <i>−</i>3<i>y</i>2<i><sub>x</sub></i> <sub>B. </sub> xy¿2
7¿ C. 5<i>x</i>
2<i><sub>y</sub></i> <sub>D. xy</sub>
<b>Câu 6 :</b> Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không phải là ba cạnh của một tam giác
A. 2cm; 4cm; 6cm B. 3cm; 4cm; 5cm C. 6cm; 9cm; 12cm D. 5cm; 8cm;10cm
<b>Câu 7 :</b> Để thống kê số điểm trong một bài kiểm tra, thầy cô đã ghi lại như sau
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
Số bài 1 2 10 9 7 9 4 3
Mốt của dấu hiệu là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
<b>Câu 8 :</b> Nghiệm của đa thức <i>P</i>(<i>x</i>)=3<i>x</i>+12 là
A. -4 B. 4 C. 3 D. -2
<b>Câu 9 :</b> Cho <i>Δ</i>ABC biết AB=AC=5 cm<i>;</i>BC=6 cm .Gọi M là trung điểm của BC, độ dài đường
trung tuyến AM bằng
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
<b>Câu 10 :</b> Cho <i>Δ</i>ABC có <i>B</i>❑=600<i>;C</i>
❑
=500 . So sánh nào sau đây là đúng
A. BC>AC>AB B. AB>BC>AC C. AB>AC>BC D.
BC>AB>AC
<b>Câu 11 :</b> Kết quả của phép tính (3 xy<i>−</i>2<i>x</i>2+1)<i>−</i>(xy<i>−</i>2<i>x</i>2<i>−</i>1) bằng
A. 2 xy B. 2 xy<i>−</i>4<i>x</i>2 C. 2 xy+2 D. <sub>2 xy</sub><sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2
<b>Câu 12 :</b> Cho <i>Δ</i>ABC có BC2=AB2+AC2 thì tam giác đó là
Cho dơn thức <i>−</i>2
3<i>x</i>
3
<i>y</i>. 3 xy2<i>z</i>
a/ Hãy thu gọn đơn thức trên và tìm bậc
b/ Tính giá trị của dơn thức tại <i>x</i>=<i>−</i>1<i>; y</i>=<i>−</i>2<i>; z</i>=1
<b>Câu 2 :</b> (2 điểm )
Cho hai đa thức <i>P</i>(<i>x</i>)=3<i>x</i>3<i>−</i>5<i>x</i>2+2<i>x</i>
<i>Q</i>(<i>x</i>)=7<i>x</i>3+5<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+9
a// Tính <i>P</i>(<i>x</i>)+<i>Q</i>(<i>x</i>)
b/ Tính <i>P</i>(<i>x</i>)<i>−Q</i>(<i>x</i>)
c/ Chứng tỏ <i>x</i>=1 là nghiệm của đa thức <i>P</i>(<i>x</i>)
<b>Câu 3 :</b> Một xạ thủ thi bắn súng, số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau (1 điểm )
8 9 8 9 9 10 8 7 9 8
10 7 10 9 8 10 8 9 8 10
Hãy tính số điểm trung bình của xạ thủ đạt được
<b>Câu 4 :</b> ( 3điểm )
Cho <i>Δ</i>ABC có AB=AC=10<i>;</i>BC=12 cm . Kẻ AM vng góc với BC tại M ( <i>M∈</i>BC )
a/ Chứng minh rằng : MB=MC
b/ Tính độ dài cạnh AM
c/ Kẻ MP vng góc với AB ( <i>P∈</i>AB¿ ,kẻ MQ vng góc với AC (<i>Q∈</i>AC)
Chứng minh rằng : <i>Δ</i>MPQ là tam giác cân
<b>---//***\\---CÂU</b> <b>NƠI DUNG ĐÁP ÁN</b> <b>BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu 1</b>
<b>Câu 2 </b>
<b>Câu 3</b>
<b>Câu 4 </b>
a/ <i>−</i>2<i>x</i>4<i><sub>y</sub></i>3<i><sub>z</sub></i>
Bậc của đơn thức là : 8
b/ <i>−</i>2<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i> = <i>−</i>2¿
3<sub>.1</sub>
<i>−</i>1¿4.¿
<i>−</i>2 .¿
= 16
a/ <i>P</i>(<i>x</i>)+<i>Q</i>(<i>x</i>)=10<i>x</i>3+0<i>x</i>2<i>− x</i>+9
b/ <i>P</i>(<i>x</i>)<i>−Q</i>(<i>x</i>)=<i>−</i>4<i>x</i>3<i>−</i>10<i>x</i>2+5<i>x −</i>9
c/ <i>P</i>(1)=3 .13<i>−</i>5 . 12+2 . 1
<i>P</i>(1)=0
<b>Điểm số (X)</b> <b>Tần số (n)</b> <b>Tích (X.n)</b>
7
8
9
2
7
6
5
14
56
54
50
N=20 Tổng : 174
<i>X</i>=174
20 =8,7
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Cho có AB = AC =10cm; BC=12cm
Giả thiết
Kết luận a/ CMR : MB = MC
b/ Tính độ dài cạnh AM
c/ CMR : là tam giác cân
A
Q
P
B C
a/ Xét hai tam giác vng AMB và AMC ta có :
AB = AC (gt)
AM là cạnh chung
Suy ra : <i>Δ</i>AMB=<i>Δ</i>AMC ( Cạnh huyền – cạnh góc vng )
<i>⇒</i>MB=MC (Hai cạnh tương ứng )
b/ Vì MB = MC nên MB=MC=BC
2 =
12
2 =6
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AMB ta có
AM2=AB2<i>−</i>MB2
AM2=102<i>−</i>62
AM2=36
AM=6
c/ Xét hai tam giác vng MPB và MQC ta có :
MB = MC ( Cm câu a)
<i>B</i>❑=<i>C</i>
❑
(gt)
Suy ra : <i>Δ</i>MPB=MQC ( cạnh huyền - góc nhọn )
<i>⇒</i>MP=MQ
Mà <i>Δ</i>MPQ có MP = MQ nên <i>Δ</i>MPQ là tam giác cân
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<i><b>* Lưu ý : Học sinh làm cách khác mà đúng với đáp án vẫn cho điểm tối đa </b></i>
Cho có AB = AC =10cm; BC=12cm
Giả thiết