Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HK II Lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.35 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN ĐĂNG NINH</b>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012</b>

<b><sub> lớp 11</sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 209</b>


<i>Cho: C = 12; O = 16; H = 1; Br = 80; Ag = 108; Na = 23; Cl = 35,5</i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu và bảng tuần hồn)</i>


<b>Câu 1: Anken C</b>4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu
cơ duy nhất ?


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 2: Chất nào sau đây là ancol bền?</b>


<b>A. CH</b>3-CH(OH)2. <b>B. CH</b>2=CH-OH <b>C. C</b>6H5OH <b>D. C</b>6H5CH2OH
<b>Câu 3: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?</b>


<b>A. dd brom dư.</b> <b>B. dd KMnO</b>4 dư. <b>C. Các cách đều đúng..</b> <b>D. dd AgNO</b>3 /NH3 dư.
<b>Câu 4: Cho sơ đồ</b> X → ancol etylic


X không thể là chất nào sau đây ?


<b>A. CH</b>3-CH2Cl <b>B. CH</b>2=CH2. <b>C. CH</b>3-CHO <b>D. CH</b>3COOH


<b>Câu 5: Đớt cháy hồn tồn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện</b>
nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 : 9. Biết MA < 150.


A có cơng thức phân tử là


<b>A. C</b>4H6O. <b>B. C</b>8H8. <b>C. C</b>8H8O. <b>D. C</b>2H2.


<b>Câu 6: Đ</b>ốt cháy hoàn toàn 5,40 g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) cơng thức
nào sau đây là công thức cấu tạo của X?


<b>A. </b>CH2 = C = CH –CH3. <b>B. CH</b>2 = CH – CH = CH – CH3
<b>C. </b>CH2 = CH – CH = CH2 <b>D. CH</b>2 = C(CH3) – CH2 – CH = CH2.


<b>Câu 7: </b>Khi đớt cháy hồn tồn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc).Công thức phân tử X là


trường hợp nào sau đây?


A. C5H10 B. C3H8 C. C5H12 D. C4H10.


<b>Câu 8: Trong các chất sau, Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất</b>


<b>A. Etanol</b> <b>B. phenol</b> <b>C. Đimetyl ete</b> <b>D. Metanol</b>


<b>Câu 9:</b> Số lượng các đồng phân có cơng thức phân tử C3H8O là :


<b>A. </b>5 <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 10: Cho 4,48 lít h</b>ỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư , thấy dung dịch
nhạt màu và cịn 1,12 lít khí thốt ra (các thể tích khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm thể tích của
khí metan trong hỗn hợp là


<b>A. </b>60,0% <b>B. </b>50,0% <b>C. </b>37,5% <b>D. </b>25,0%



<b>Câu 11: Để phân biệt dung dịch anđehit axetic và dung dịch ancol etylic (dung môi nước) ta dùng thuốc</b>
thử


<b>A. AgNO</b>3/NH3. <b>B. H</b>2 <b>C. Quỳ tím</b> <b>D. Na</b>


<b>Câu 12: Cho CH</b>2=CH–CH2 -CHO vào dung dịch Br2 vơi dung mơi CCl4 thì sản phẩm hữu cơ thu được


<b>A. Br–CH</b>2–CHBr–CH2–CHO <b>B. BrCH</b>2–CHBr–CH2-COOH


<b>C. CH</b>2=CH–CH2–COOH <b>D. CH</b>2=CH–CHBr–CHO


<b>Câu 13: Cho 50 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 (đủ) thu được
21,6 gam Ag kết tủa. Tính nồng độ % của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng.


<b>A. 17,6%</b> <b>B. 13,2%</b> <b>C. 4,4%</b> <b>D. 8,8%</b>


<b>Câu 14:</b> Cho các hợp chất sau:


(a) etylen glicol (b) Propan-1,3-điol (c) Glixerol (d) Propan-1,2-điol
(e) Etanol (f) Phenol


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. (c), (d), (f).</b> <b>B. (c), (d), (e).</b> <b>C. (a), (b), (c).</b> <b>D. (a), (c), (d).</b>


<b>Câu 15: Đớt cháy hồn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được</b>
3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. 4,72</b> <b>B. 5,42</b> <b>C. 7,42</b> <b>D. 5,72</b>


<b>Câu 16: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là</b>



<b>A. 3-etylpent-2-en.</b> <b>B. 2-etylpent-2-en.</b> <b>C. 3-etylpent-3-en.</b> <b>D. 3-etylpent-1-en.</b>
<b>Câu 17: Trong các chất sau: etilen, etan, phenol, butađien, toluen, anđehit axetic, axetilen, stiren, đietyl</b>
ete. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 8</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 18:</b> Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là


<b>A. </b>CH2=CHCH2OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>C6H5CH2OH.


<b>Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H4 và C2H2. Đớt cháy hồn tồn12,4 gam X thu được 20,16 lít khí
CO2. Mặt khác, nếu cho 5,6 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch Brom thì khới
lượng brom phản ứng là 48 gam. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là


<b>A. 20%.</b> <b>B. 40%.</b> <b>C. 25%.</b> <b>D. 50%.</b>


<b>Câu 20: Số đồng phân cấu tạo của C</b>4H10 và C4H9Cl là:


A. 2 và 2 B. 3 và 5 C. 2 và 3 D. 2 và 4


<b>Câu 21: Ancol etylic không tác dụng được với chất nào sau đây</b>


<b>A. Na</b> <b>B. CuO</b> <b>C. NaOH</b> <b>D. HNO</b>3.


<b>Câu 22: Cho các chất sau: CH</b>2=CHCH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH3; CH3CH2CH=CHCH2CH3;
CH3C(CH3)=CHCH2CH3; CH3CH=CHCH3.


Số chất có đồng phân hình học là:



<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 23: Tên đúng của chất CH</b>3 – CH2 – CH2 – CHO là gì?


<b>A. Propan-1-al</b> <b>B. Butan-1-al</b> <b>C. Propanal</b> <b>D. Butanal</b>
<b>Câu 24: Ứng với công thức C</b>7H8O có bao nhiêu đồng phân có chứa vịng benzen ?


<b>A. 6</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 25: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy</b>
khới lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:


<b>A. C</b>3H6 và C4H8. <b>B. C</b>2H4 và C3H6. <b>C. C</b>5H10 và C6H12. <b>D. C</b>4H8 và C5H10.


<b>Câu 26: Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối</b>
lượng. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC được 3 anken. Tên X là


<b>A. butan-1-ol.</b> <b>B. 2-metylpropan-2-ol.</b> <b>C. butan-2-ol.</b> <b>D. pentan-2-ol.</b>
<b>Câu 27: Cho ancol có cơng thức câu tạo : C(CH</b>3)3-CH2-CH2-OH


Tên nào đưới đây ứng với công thức trên


<b>A. 1,1,1-trimetylpropan-3-ol</b> <b>B. 3,3-đimetylbutan-1-ol</b>
<b>C. 3,3,3-trimetylpropan-1-ol</b> <b>D. 2,2-đimetylbutan-4-ol</b>


<b>Câu 28: Hỗn hợp M chứa hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khi đớt cháy hồn toàn</b>
13,20 g hỗn hợp M thu được 20,72 lít CO2 (đktc). Hai hiđrocacbon trên là:


<b>A. C</b>7H14 và C8H16. <b>B. C</b>7H16và C8H18. <b>C. C</b>7H12và C8H14. <b>D. C</b>7H8và C8H10.
<b>Câu 29: Ankanal có công thức tổng quát là:</b>



<b>A. C</b>mH2mO2 (m≥ 1) <b>B. C</b>mH2mO ( m≥ 2) <b>C. RCHO</b> <b>D. C</b>mH2m+1CHO (m≥0)
<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng sớ</b>
nhóm – OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít CO2 va 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở
đktc). Giá trị của V là:


<b>A. 14,56</b> <b>B. 15,68</b> <b>C. 11,2</b> <b>D. 4,48.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×