Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de cuong ky 1 k11 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT VĨNH LINH Năm học 2010 - 2011 TỔ VẬT LÝ -CÔNG NGHỆ
<b> ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I Môn: Vật lý Khối: 11 Ban cơ bản</b>


<b>A. LÝ THUYẾT [nhận biết và thơng hiểu ]</b>
<b>Chương I: Điện tích –Điện trường</b>


- Nội dung và biểu thức của định luật Cu-Lông
- Nội dung thuyết electron


- Biểu thức cường độ điện trường của một điện tích điểm


- Định nghĩa về điện dung,cơng thức tính điện dung,năng lượng tụ điện
- Định nghĩa ,viết công thức tính hiệu điện thế


<b>Chương II: Dịng điện khơng đổi</b>


- Dịng điện khơng đổi, viết cơng thức
- Suất điện động của nguồn điện
- Điện năng, công suất điện
- Định luật Ơm đối với tồn mạch
<b>Chương III:Dịng điện trong các môi trường</b>


-Hạt tải điện trong kim loại , chất điện phân,chân khơng,khơng khí,bán dẫn là hạt nào?
-Vì sao khi khi nhiệt độ tăng,điện trở suất của kim loại tăng ? Viết cơng thức


-Bản chất dịng điện trong chất điện phân ,trong chân khơng ,trong chất chất khí,trong chất bán dẫn


-Vì sao chất điện phân dẫn điện kém hơn chất khí?Vì sao khi khi nhiệt độ tăng,điện trở của chất điện phân
giảm ?


-Q trình dẫn điện khơng tự lực trong chất khí? hiện tượng sét,hồ quang điện (điều kiện ,hiện tượng )


-Tính chất dẫn điện của bán dẫn và kim loại khác nhau chỗ nào?


-Mô tả cách sinh ra electron và lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết và bán dẫn loại n và p?
-Dòng điện chỉ chạy qua lớp chuyển tiếp p – n theo chiều nào?Các ứng dụng của nó ?
-Các định luật Fa-ra-day về điện phân


<b>B.BÀI TÂP [vận dụng và sáng tạo ]</b>


<b>1)Lực tương tác điện:Áp dụng định luật Cu – lông</b>


Xác định cường độ điện trường tạo ra bởi một điện tích điểm.Cường độ điện trường tổng hợp tại một điểm.
<b>2)Dòng điện khơng đổi</b>


-Định luật ơm cho tồn mạch – ghép nguồn thành bộ .


-Công ,công suất của nguồn điện , công suất mạch ngoài cực đại
<b>3) Định luật Faraday về điện phân</b>


<b>C.Một số bài tập gợi ý</b>


<b>Bài 1 .Xác định lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích </b>

<i>q</i>

1

<sub> 10</sub>-6 <sub>C và </sub>


-6


2

10 C



<i>q</i>



<sub> cách nhau một </sub>


khoảng r = 3cm trong hai trường hợp



a.Đặt trong chân không . b.Đặt trong dầu (có hằng số điện mơi là 2).


Bài <b> 2 .Hai điện tích bằng nhau, đặt trong khơng khí,cách nhau 4cm.lực tĩnh điện giữa chúng là </b>


-5

10 C


<i>F</i>



a.Tìm độ lớn của điện tích . b.Tìm khoảng cách giữa chúng để lực đẩy tĩnh điện

<i>F</i>



2,5.10 C

-6 .


<b>Bài 3.Quả cầu nhỏ mang điện tích </b>

<i>q</i>

10-5<sub>C đặt trong khơng khí.</sub>


a.Tính độ lớn cường độ điện trường tại M cách tâm O của quả cầu một đoạn 10cm


b.Xác định lực điện trường do quả cầu tác dụng lên điện tích điểm

<i>q</i>

1



10 C

-7 <sub> tại điểm M.suy ra lực </sub>
điện trường tác dụng lên q?


<b>Bài 4.Một điện tích điểm </b>

<i>q</i>

3.10 C

-8 đặt trong điện trường của điện tích điểm Q chịu tác dụng
lực

<i>F</i>

3.10 C

-4


a.Tính cường độ điện trường E tại điểm đăt điện tích q .


b.Tính độ lớn Q,biết rằng hai điện tích cách nhau 30 cm trong chân khơng.ĐA4b:10-7<sub>C</sub>


<b>Bài 5.Cho hai điện tích </b>


-10 -10


1

4.10 C,

1

4.10




<i>q</i>

<i>q</i>



<i>C</i>

<sub> đặt tại hai điểm A,B cách nhau 2cm trong khơng </sub>
khí.Xác định vecto cường độ điện trường tại :


a.H là trung điểm AB. b.M,cách A 1cm,cách B 3cm.


<b>Bài 6.Cho hai điện tích q</b>1 và q2 đặt tại hai điểm A,B trong khơng khí,AB = 100cm.tìm điểm C tại đó có


cường độ điện trường tổng hợp bằng không,với :
a.


-6
1

36.10 C



<i>q</i>

<sub> và </sub>

<i>q</i>

<sub>2</sub>

4.10 C

-6 <sub> </sub>


b.


-6
1

36.10 C



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 7.Cho hai điện tích +q và q đặt tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng a = 3cm trong chân không.cho</b>
-6


1

2.10 C



<i>q</i>

<sub>.Xác định cường độ điện trường tại D nằm trên đường trung trực của AB cách A một khoảng </sub>


bằng a ?



<b>Bài 8.Tại hai điểm A,B cách nhau 5cm trong chân khơng có hai điện tích </b>


-8
1

16.10 C



<i>q</i>

<sub> và</sub>


-8
2

9.10 C



<i>q</i>



<sub>. Xác định cường độ điện trường tại C cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3cm.</sub>


<b>Bài 9 . </b>Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC
cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Xác định cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC
<b>Bài 10 .Cho mạch điện như hình vẽ 10 ,các nguồn giống nhau có E = 1,5V,</b>


r = 1, điện trở mạch ngoài R = 3,5. Cường độ dịng điện ở mạch ngồi ?


<b>Bài 11.Cho mạch điện như hình 11. Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 7,5V, điện trở</b>
trong r = 1 ; R = 40 Tìm cường độ dịng điện qua mỗi điện trở, qua mỗi nguồn.


<b> </b>


3

<i>R</i>



<b>Bài 12 .Cho mạch điện như hình 12.R</b>1 = 12 Ω;R2 = 16 Ω;R3 = 8 Ω;R4 =11Ω;Rk = 0,


E = 12 V,r = 1 Ω .Tính UAN khi Kđóng và khi K mở



<b>Bài 13 . Cho mạch điện như hình vẽ 13: </b>E1 = E2 = 6V

<i>r</i>

1

  

<i>r</i>

2

1

;R1 = 2

;R2 = 6

;R3 = 3



R3 là bình điện phân có điện cực làm bằng Cu và dung dịch chất điện phân là CuSO4


a.Tìm số chỉ của Ampe kế và tính hiệu hiệu điện thế mạch ngồi.


b.Tính lượng Cu bám vào catơt của bình điện phân R3 sau 1 giờ.Biết Cu =64,n = 2 .


c.Mắc nơi tiếp vào mạch chính một bóng đèn: 12V – 12W.hỏi đèn sáng như thế nào?


d.Phải thay R1 bằng điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của điện trở này đạt giá trị cực đại?


<b>Bài 14: </b> Cho mạch điện như hình ve 14. Trong đó bộ nguồn có 10 nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất
điện động e = 4V và điện trở trong r = 0,2 mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có 5 nguồn. Đèn Đ có ghi (6V


-18W). Các điện trở R1 = 5 ; R2 = 2,9 ; R3 = 3 ; RB = 5 và là bình điện phân đựng dung dịch


Zn(NO3)2 có cực dương bằng Zn. Điện trở của dây nối khơng đáng kể. Tính


a) Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính.
b) Lượng Zn giải phóng ra ở cực âm của bình âm điện
phân trong thời gian 2 giờ 8 phút 40 giây. Biết Zn = 65. n = 2


c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M.


<b>Bài 15: </b>Cho mạch điện như hình vẽ 15. Trong đó đèn Đ có ghi


(6V - 6W) ; R1 = 3 ; R2 = R4 = 2 ; R3 = 6  ; RB = 4 và là bình điện


phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng ; bộ nguồn gồm



5 nguồn giống nhau mỗi cái có suất điện động e có điện trở trong r =
0,2 mắc nối tiếp. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính :


a) Suất điện động e của mỗi nguồn điện.


b) Lượng đồng (Cu) giải phóng ở cực âm của bình điện phân sau
thời gian 32 phút 10 giây.


c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và N.


<b>Bài 16:</b> Cho mạch điện như hình ve16õ. Trong đó bộ nguồn có 10 nguồn
giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 3,6V, điện trở trong r = 0,8


mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có 5 nguồn. Đèn Đ có ghi (6V - 3W). Các điện
trở


I1


R


E1, r1


E2, r2


A B


I2
I



<b>Hìn</b>
<b>h </b>
<b>12</b>


<b>Hìn</b>
<b>h </b>
<b>11</b>


R


 
<i>r</i>


1
<i>R</i>


2
<i>R</i> <i>R</i>3
4


<i>R</i>


<i>K</i>
<i>E</i>


<i>A</i>


<i>N</i>
<i>B</i>



<i>M</i>


<b>Hìn</b>
<b>h </b>
<b>13</b>


 


1


<i>R</i>

<i>R</i>

2


A


<b>h.10</b>


<b>Hình 14</b>


<b>Hình 15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

R1 = 4 ; R2 = 3 ; R3 = 8 ; RB = 2 và là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng


Cu. Điện trở của dây nối và ampe kế không đáng kể, của vôn kế rất lớn.
a) Xác định số chỉ của ampe kế và vôn kế.


b) Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực âm của bình âm điện phân trong thời gian 32 phút 10 giây. Cu
= 64.n = 2


c) Cho biết đèn Đ có sáng bình thường khơng ? Tại sao ?
<b>Bài 17: </b>Cho mạch điện như hình ve 19õ. Nguồn cĩ có suất


điện động e = 24V, r = 1, điện dung tụ C = 4

<i>F</i>

đ.


Đèn Đ có ghi (6V - 6W). Các điện trở R1 = 6 ;


R2 = 4 ;Rp = 2 và là bình điện phân đựng dung


dịch CuSO4 có cực dương bằng Cu.


a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.


b. Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực âm của bình âm điện
phân trong thời gian 16 phút 5 giây. Cu =64, n = 2 .


c. Tính điện tích trên tụ C.


<b>Bài 18: Cho mạch điện như hình 20: </b>


<i>E</i> = 13,5V, r = 1 ; R1 = 3 ; R3 = R4 = 4.


Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, anốt bằng đồng, có


điện trở R2 = 4.


Hãy tính :


a) Điện trở tương đương RMN của mạch ngoài, cường độ dịng


điện qua nguồn, qua bình điện phân.


b) Khối lượng đồng thoát ra ở catốt sau thời gian


t = 3 phút 13 giây. Cho Cu = 64, n =2.


c) Công suất của nguồn và công suất tiêu thụ ở mạch ngồi.


<b>Bài 19: Cho</b> mạch điện như hình ve 19õ. Trong đó bộ nguồn
có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 1,5V,
điện trở trong r = 0,5, mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn


mắc nối tiếp. Đèn Đ có ghi (3V – 3W) ; R1 = R2 = 3 R3 = 2 ;


R4 = 1 . Tính :


a) Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính và qua từng điện trở.
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.


c) Hãy cho biết đèn Đ có sáng bình thường hay không? Tại sao?




( ĐA1a:10N) (ĐA1b:5N) ( ĐA2a:1,3.10-9<sub>C) ĐA2b2:r’ = 8cm ĐA4a:10</sub>4<sub>V/m.ĐA5a:72.10</sub>3<sub>V/m </sub>


ĐA5b: 32.103<sub>V/m ĐA7:E = 2.10</sub>7<sub>V/m ĐA8: 12,7.10</sub>5<sub>V/m </sub><b><sub>ĐS9</sub></b><sub>: E = 0,7031.10</sub>-3<sub> (V/m) </sub>
<b>ĐS18 : a) R</b>MN = 2 ; I = 4,5A ; Ib = 1,5A ; b) m = 0,096g ; c) PE = 60,75W ; PN = 40,5W.


<b>Cấu trúc đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010-2011</b>


<b>Thông hiểu và nhận biết 50 º/º vận dụng và vận dụng sáng tạo 50 º/º </b>
<b>Phần 1:Trắc nghiệm 20 câu </b>

<i>→</i>

<b>7 điểm.Trong đó :</b>



-Chương I :Lý thuyết 4 câu,bài tập 2 câu
-Chương II :Lý thuyết 4 câu,bài tập 4 câu
-Chương III :Lý thuyết 4 câu,bài tập 2 câu
<b>Phần 2:Tự luận 2 bài </b>

<i>→</i>



<b>3điểm</b>


E,

r



B



A

R1

R2



Đ


C



Rp


M



N



R

2



R1



E

, r



M



R

3



R

4



N



 


<b>Hình 19</b>


<b>Hình 16</b>


<b>Hình17</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×