Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Hai tam giac bang nhau T20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.87 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đan<sub>Đan</sub></b> <b>HàHà</b>


<b>THCS </b>


<i><b>GV : Trần Hữu Đại </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc vẽ


hai đoạn thẳng bằng nhau, vẽ hai góc bằng nhau ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chúng ta đã biết hai </b>


<b>đoạn thẳng có cùng </b>



<b>độ dài thì bằng </b>


<b>nhau, hai góc có </b>


<b>cùng số đo thì bằng </b>



<b>nhau.</b>



<b>…</b>

<b>Cịn đối với hai </b>


<b>tam giác ???!!</b>


<b>B</b>



A



C

<b>B’</b>



A’




C’



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 20 - </b>


<b>§2.</b>



<b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>

<b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



<b>?1</b>

<sub> Cho hai tam giác ABC và ABC</sub>



<b>Hóy dựng th ớc chia khoảng và th ớc đo góc </b>


<b>để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có</b>

:



AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’.


A = A’; B = B’; C =C’



<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


 

A


C


B





A’


C’

B’




<b>Các cạnh bằng nhau Các góc bằng nhau </b>



AB = A’B’


AC = A’C’


BC = B’C’



ˆ

<sub>ˆ '</sub>



<i>A</i>

<i>A</i>



ˆ

<sub>ˆ '</sub>



<i>B</i>

<i>B</i>



ˆ

<sub>ˆ '</sub>



<i>C</i>

<i>C</i>



<b>Hai tam giác ABC và A’B’C’ gọi là hai tam giác bằng nhau</b>


<b>Các cạnh</b>


<b>tương ứng</b>


<b>Các đỉnh </b>


<b>tương ứng</b>


<b>Các góc</b>


<b>tương ứng</b>



A và A’



B và B’

Góc B và B’


C và C’




Góc A và A’



Góc C và C’

BC và B’C’


AB và A’B’



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dựa vào sự t ơng ứng giữa các cạnh và các


góc của hai tam giác, em hãy phát biểu định


nghĩa hai tam giỏc bng nhau.



<b>B</b>



<b>A</b>



<b>C</b>

<b>B</b>



<b>A</b>



<b>C</b>



<b>1. Định nghĩa</b>

:



<b> </b>

<b>Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các</b>

<b>cạnh</b>


<b> t ¬ng øng b»ng nhau,</b>

<b> c¸c</b>

<b>gãc t ¬ng øng b»ng nhau</b>

.



<b>Tiết 20 - </b>


<b>§2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cách xác định đỉnh , góc , cạnh tương ứng trong </b>


<b>hai tam giác bằng nhau ?</b>




<b> - Đỉnh của hai góc bằng nhau là hai đỉnh tương ứng</b>



-

<b><sub> Hai góc bằng nhau là hai góc tương ứng</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A


B <sub>C</sub>


D


E <sub>F</sub>


<b>Ví du: </b>

Cho

ABC và

DEF

(các cạnh hoặc các góc bằng nhau



được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Hỏi hai tam


giác đó có bằng nhau hay không ?



<b>Hai tam giác ABC và DEF bằng nhau vì : </b>


<b>AB=DE; AC=DF; BC=EF</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. KÝ hiƯu:</b>



<b>- Tam gi¸c ABC b»ng tam gi¸c </b>

<b>A’B’C’</b>



Ta viÕt:

<b>ABC </b>

<b>=</b>

<b>A’B’C’</b>



-

<i><b><sub>Quy ớc</sub></b></i>

<sub>: </sub>

<b><sub>Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các </sub></b>


<b>chữ cái chỉ tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc viết theo cùng </b>




<b>thø tù.</b>



ABC =

<sub></sub>

A’B’C’

<sub></sub>



…………...



...


AB = A’B’, AC = A'C', BC = B'C'



<sub> </sub>

<sub> </sub>



A = A',

B = B',

C = C'



B



A



C

B




A’



C’





<b>Tiết 20 - </b>


<b>§2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) 

<i><b>ABC và </b></i>

<i><b>MNP có bằng nhau hay khơng? Nếu có, hãy </b></i>



<i><b>viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.</b></i>



<i><b>Cho h×nh 61</b></i>

<b><sub>M</sub></b>



<b>P</b>

<b>N</b>



<b>A</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



H×nh 61



<i><b>b) H·y t×m:</b></i>



<i><b> - Đỉnh t ơng ứng với đỉnh A, góc t ơng ứng với góc N, </b></i>


<i><b>cạnh t ơng ng vi cnh AC</b></i>



<i><b>c) Điền vào chỗ trống (</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>): </b></i>

<i><b>ACB = ..., AC =...., = ....</b></i>

<i>B</i>



<b>Tiết 20 - </b>


<b>§2.</b>



<b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>

<b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Cho h×nh 61</b></i>


<b>M</b>


<b>P</b>

<b>N</b>


<b>A</b>


<b>C</b>



<b>B</b>



Đỉnh t ơng ứng với đỉnh

A


Góc t ơng ứng với góc

N

l



Cạnh t ơng ứng với cạnh

AC


<b>MPN</b>



<b>ACB =...; AC = ...; = ...</b>

<b>MP</b>



<b>a)</b>



<b>b)</b>



<b>c)</b>



AB = MN, AC = MP, BC = NP



ABC vµ

MNP cã:


<sub>, </sub>



A = M

B = N

, C = P

ABC =

MNP



đỉnh

M



gãc

B



c¹nh

MP





<b>B</b>

<b>N</b>




A

 

B

C



M

N

P

180

o


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Cho </b>

<b>ABC = </b>

<b>DEF. Tìm số đo góc D và độ dài </b>



<b>cạnh BC</b>

<b>.</b>



<b>?3</b>



<b>Tiết 20 - </b>


<b>§2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A



C


B

70



o


50

o


D



F


E



3




ABC =

DEF



<b>GT</b>


<b>KL</b>



o

o

<sub>; EF=3</sub>



B = 70 ; C = 50



<sub>BC=?</sub>



D = ?;



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Qua bài học ta cần ghi nhớ </b>


<b>những kiến thức gì ?</b>



<b>Định nghĩa:</b>

<b> Hai tam gi¸c b»ng nhau là hai tam </b>


<b>giác có các cạnh t ơng ứng bằng nhau, các góc t ơng </b>


<b>ứng bằng nhau.</b>



<b>Qui ớc:</b>

<b> Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, </b>


<b>các chữ cái chỉ tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc viết theo </b>


<b>cùng thứ tự.</b>



<b>Tiết 20 - </b>


<b>§2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>E</b>



<b>D</b>




<b>C</b>

<b><sub>T</sub></b>



<b>P</b>



<b>R</b>



<i><b>Bài 1: Thi ai nhanh mắt</b></i>

<b>: </b>

<b>Điền vào các chỗ trống để được </b>


<b>các kí hiệu đúng về hai tam giác bằng nhau sau :</b>

<i><b> </b></i>



ECD


CDE



RTP


TRP


EDC



TPR



<b> </b>

<b>PTR =</b>

<b> . . . CDE = . . . </b>



<b> PRT =. . . DCE = . . </b>


<b> RTP =. . . DEC = . . </b>



<i><b>Hai tam giác bằng nhau có 6 cách viết kí hiệu</b></i>

<i><b>. </b></i>



<b>Tiết 20 - </b>


<b>§2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bµi 2.</b>




Trong các mệnh đề sau đây, mệnh no ỳng, mnh no sai?


<b>Sai</b>


<b>Đúng</b>
<b>Đúng</b>


<b>a</b>. Hai tam giác bằng nhau thì hai cạnh t ơng ứng bằng nhau, hai gãc t
¬ng øng b»ng nhau.


<b>b.</b> Hai tam giác có 3 cạnh t ơng ứng bằng nhau, 3 góc t ơng ứng bằng
nhau thì hai tam giác đó bng nhau.


<b>d).</b> Hai tam giác bằng nhau thì chu vi cđa chóng b»ng nhau.


<b>c).</b> Hai tam gi¸c b»ng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau


<b>Đúng</b>


<b>Đúng</b>


<b>Sai</b>


<b>Sai</b>


<b>Sai</b>
(Mnh b đề đúng)


(Mệnh a đề đúng)



(Mệnh c đề sai)


(Mệnh d ỳng)


<b>Tiờt 20 - </b>


<b>Đ2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 10/SGK/T111</b>


<b>300</b>
<b>800</b>
c
b
a
<b>300</b>
<b>800</b>
i
m
n


Tìm trong hình 63; 64 các tam giác bằng nhau ( các cạnh


bằng nhau đ ợc đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể


tên các đỉnh t ơng ứng của các tam giác đó. Viết kí hiệu về sự


bằng nhau của các tam giác đó.



H×nh 63


P <b>800</b>


r



<b>800</b>


<b>600</b> <b>40</b>


<b>0</b> H
Q


H×nh 64


Hoạt động nhóm



Nhãm 1+2: xÐt hình 63



Nhóm 3+4: xét hình 64



<b>Tiờt 20 - </b>


<b>Đ2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>300</b>
<b>800</b>
c
b
a
Hình 63


ABC và IMN bằng nhau
vì AB = IM, BC = MN, CA = NI


A = I = 80 , C = N = 30 0 0


B = M (= 180 – 110 )0 0
* Đỉnh A t ơng ứng với đỉnh I
* Đỉnh B t ơng ứng với đỉnh M
* Đỉnh C t ơng ứng với đỉnh N


<b>300</b>


<b>800</b>


i
m


n


P <b>800</b>


r


<b>800</b>


<b>600</b> <b>40</b>


<b>0</b> H
Q


Hình 64


PQR và HQR bằng nhau vì:
+ PQ = HR, QR chung, RP = QH
+ P = H = 40 , PQR = HRQ = 60 0 0



QRP = RQH = 800


* Đỉnh P t ơng ứng với đỉnh H
* Đỉnh Q t ơng ứng với đỉnh R


* Đỉnh R t ơng ứng với đỉnh Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b>



<b>+ Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.</b>



<b> + Viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác </b>


<b> </b>

<b>(theo ung thứ tự đỉnh t ơng ứng).</b>

<b>đ</b>



<b>* Bµi tËp vỊ nhµ</b>



<b>+ Bµi 11; 12; 13/SGK/ trang 112</b>


<b>+ Bµi 19; 20; 21/ SBT/ trang 100</b>



<b> * H íng dÉn bµi tËp 13/ SGK</b>



<b>Cho </b>

<b> ABC =</b>

<b> DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên </b>


<b>biết rằng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm. </b>





<i><b> </b></i>

<i><b>Chỉ ra các cạnh t ơng ứng của hai tam giác, sau đó </b></i>


<i><b>tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giác</b></i>




<b>Tiết 20 - </b>


<b>§2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>KÍNH CHÚC CÁC THẦY, CƠ </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×