Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

QUY TAC DUONG CHEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Bài 1. Hỗn hợp khí X gồm ( CO2, N2) có tỉ khối hơi so với H2 là 18. Phần trăm theo khối lượng của hai khí lần lượt là:</b>


<b>A.</b> 38,98% và 61,11% <b>B.</b> 50% và 50% <b>C.</b> 20% và 80% <b>D.</b> 45% và 55%
<b>Bài 2. Cần lấy bao nhiêu lít khí H2 và CO để điều chế 26 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với metan là 1,5?</b>


<b>A.</b> 12 lít và 14 lít <b>B.</b> 8 lít và 16 lít <b>C.</b> 6 lít và 20 lít <b>D.</b> 4 lít và 22 lít


Bài 3. Cần trộn hai thể tích metan và một thể tích đồng đẳng nào của metan để thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 15?
<b>A.</b> C2H6 <b>B.</b> C5H12<b>C.</b> C4H10<b>D.</b> C3H8


<b>Bài 4. Một hỗn hợp khí gồm ( O2 và O3) có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần phần trăm về thể tích của O3 trong hỗn hợp là:</b>


<b>A.</b> 35% <b>B.</b> 15% <b>C.</b> 45% <b>D.</b> 25%


<b>Bài 5. Khối lượng NaCl và khối lượng dung dịch NaCl 10% để pha thành dung dịch NaCl 20 % là:</b>


<b>A.</b> 30 gan và 150 gam <b>B.</b> 10 gam và 170 gam <b>C.</b> 20 gam và 160 gam D. 2 gam và 178 gam
<b>Bài 6. Hỗn hợp khí X gồm ( CO2 và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Vậy % theo khối lượng của hỗn hợp là: </b>


<b>A.</b> 38,89 và 61,11 <b>B.</b> 50 và 50 <b>C.</b> 45 và 65 <b>D.</b> 20 và 80


<b>Bài 7. Hỗn hợp khí X gồm ( CO và NO) có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Vậy % theo khối lượng của hỗn hợp là: </b>
<b>A.</b> 60 và 40 <b>B.</b> 48,27 và 51,73 <b>C.</b> 30 và 70 <b>D.</b> 50 và 50


<b>Bài 8. Tỉ khối của hỗn hợp ( C2H6 và C3H8) so với H2 là 18,5. Thành phần phần trăm thể tích của hỗn hợp là: </b>


<b>A.</b> 35 và 65 <b>B.</b> 30 và 70 <b>C.</b> 50 và 50 <b>D.</b> 25 và 75


Bài 9. Hỗn hợp X gồm hai khí ( H2S và CO2) có tỉ khối so với H2 19,5. Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu dể hấp thụ hết 4,48 lít
X (đktc) là:



<b>A.</b> 200 ml <b>B.</b> 100 ml <b>C.</b> 150 ml hoặc 250 ml <b>D.</b> 150 ml


<b>Bài 10. Một hỗn hợp gồm ( O2 và O3) ở đktc có tỉ khối so với H2 là 20. Phần trăm về thể tích của O3 trong hỗn hợp đầu là:</b>


<b>A.</b> 75% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 60% <b>D.</b> 50%


<b>Bài 11. Hỗn hợp gồm ( CH4 và O2) có tỉ khối so với H2 là 15,6. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được các chất nào</b>
sau đây? <b>A.</b> CO2, H2O và CH4 dư <b>B.</b> CO2, H2O <b>C.</b> CO2, H2O và O2 dư <b>D.</b> CO2, H2O và C2H4


<b>Bài 12. Tỉ khối của hỗn hợp hai khí ( N2 và H2) so với H2 là 4,15. Giả sử phản ứng tổng hợp NH3 từ hỗn hợp trên là 100%. Sau phản </b>
ứng cịn dư hay vừa đủ các chất khí là:


<b>A.</b> Vừa đủ <b>B.</b> Dư H2 <b>C.</b> Dư N2 <b>D.</b> Không xác định được


<b>Bài 13. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X gồm ( CH4 và O2) có tỉ khối so với H2 bằng 14,4. Sau khi bật tia lửa điện đốt cháy hoàn toàn </b>
CH4 thu được hỗn hợp khí Y ( kể cả hơi nước). Tỉ khối của Y so với X bằng:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 0,8 <b>C.</b> 0,9 <b>D.</b> 1,2


<b>Bài 14. Tỉ khối của hỗn hợp hai khí đồng đẳng thứ 2 và đồng đẳng thứ 3 của dãy đồng đẳng metan so với H2 là 18,5. Phần trăm thể </b>
tích của các khí lần lượt là:


<b>A.</b> 40% và 60% <b>B.</b> 20% và 80% <b>C.</b> 25% và 75% <b>D.</b> 50% và 50%


<b>Bài 15. Cần lấy V1 lít khí CO2 và V2 lít khí CO để điều chế 24 lít hỗn hợp khí CO2 và CO có tỉ khối so với </b>


metan là 2. giá trị V1 ( lít) là: <b>A.</b> 8 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 18


<b>Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai rượu no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì tỉ lệ số mol CO2 và H2O là 9</b>
: 13. Phần trăm số mol của mỗi rượu trong hỗn hợp X là:



<b>A.</b> 25 và 75 <b>B.</b> 40 và 60 <b>C.</b> 30 và 70 <b>D.</b> 75 và 25


<b>Bài 17. Cho m gam Cu hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 làm thốt ra 2,24 lít khí A. gồm ( NO và N2) ( đktc) có tỉ khối so </b>
với H2 là 14,3 .Khối lượng m là:


<b>A.</b> 25,28 gam <b>B.</b> 12,8 gam <b>C.</b> 6,4 gam <b>D.</b> 9,6 gam


<b>Bài 18. Cho m gam Cu hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 làm thốt ra khí A. gồm ( NO và N2) ( đktc) có tỉ khối so với H2 là</b>
14,3. Phần trăm theo thể tích của NO và N2 theo thứ tự là:


<b>A.</b> 25% và 75% <b>B.</b> 40% và 60% <b>C.</b> 30% và 70% <b>D.</b> 33,33% và 66,67%


<b>Bài 19. Hoà tan hoàn toàn 4,59 gam bột Al bằng dd HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 16,75.</b>
Tỉ lệ thể tích N2O/ NO là : <b>A.</b> 1/3 <b>B.</b> 3/4 <b>C.</b> ¼ <b>D.</b> 2/3


<b>Bài 20. Hồ tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,75. Thể tích </b>
mối khí lần lượt là: <b>A.</b> 6,72 lít và 4,48 lít <b>B.</b> 2,016 lít và 0,672 lít C.4,48 lít và 2,24 lít <b>D.Tất cả đáp án đưa ra </b>
đều sai


<b>Bài 21. Có sẵn a gam dung dịch NaOH 45%, cần pha trộn cần pha trộn thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 15% để được dung </b>
dịch NaOH 20%? <b>A.</b> 15a gam <b>B.</b> 12a gam <b>C.</b> 5a gam <b>D.</b> a gam


Bài 22. Thêm vào 500 gam dung dịch NaOH 12% bao nhiêu gam nước để thu được dung dịch NaOH 8%?
<b>A.</b> 500 gam <b>B.</b> 150 gam <b>C.</b> 250 gam <b>D.</b> 750 gam


<b>Bài 23. Cần thêm bao nhiêu gam NaCl vào 500 gam dung dịch NaCl 8% để thu được dung dịch NaCl 12%</b>
<b>A.</b> 22 gam <b>B.</b> 34 gam <b>C.</b> 23 gam <b>D.</b> 22,73 gam


<b>Bài 24. Hoà tan bao nhiêu gam KOH nguyên chất vào 1200 gam dung dịch KOH 12% để thu được dung dịch KOH 20%? </b>


<b>A.</b> 24 gam <b>B.</b> 240 gam <b>C.</b> 120 gam <b>D.</b> 12 gam


<b>Bài 25. Hịa tan hịan tồn 200 gam dung dịch NaOH 10% với 600 gam dung dịch NaOH 20% thu được dung dịch A.Nồng độ % </b>


của dung dịch A là: <b>A.</b> 21,3 <b>B.</b> 18 <b>C.</b> 17,5 <b>D.</b> 16


<b>Bài 26. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M thì thu được dung dịch mới có nồng độ mol/l là: </b>


<b>A.</b>1,2 M <b>B.</b> 1,5 M <b>C.</b> 1,6 M <b>D.</b> 0,15 M


<b>Bài 27. Từ 300 ml dung dịch NaOH 2M và nước cất (ml) pha chế dung dịch NaOH 0,75M. Thể tích nước cất cần dùng là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 28. Trộn 800 ml dung dịch H2SO4 a M với 200 ml dung dịch H2SO4 1,5 M thu được dung dịch có nồng độ 0,5M. Giá trị của a </b>
là:


A. 0,2 <b>B.</b> 0,1 <b>C.</b> 0,25 <b>D.</b> 0,15


<b>Bài 29. Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ m1/m2 là: </b>


<b>A.</b>1:2 <b>B.</b> 2:1 <b>C.</b> 3:1 <b>D.</b> 1:3


<b>Bài 30. Một dung dịch HCl 45% và một dung dịch khác có nồng độ 15%. Cần pha chế theo tỉ lệ như thế nào về khối lượng giữa hai</b>
dung dịch trên để được dung dịch có nồng độ 20%?


<b>A.</b> ¾ <b>B.</b> 2/3 <b>C.</b> 1/5 <b>D.</b> kết quả khác


<b>Bài 31.Lấy 20 gam dung dịch HCl 37% ( D = 1,84 g/ml). Để có dung dịch HCl 10% . Khối lượng nước cần pha thêm là:</b>
<b>A.</b>25,5 gam <b>B.</b> 27 gam <b>C.</b> 54 gam <b>D.</b> 80 gam


<b>Bài 32.1 Hoà tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung dịch NaOH 51%. Giá trị của</b>


m là:


<b>A.</b>11,3 gam <b>B.</b> 20 gam <b>C.</b> 40 gam <b>D.</b> 31,8 gam


<b>Bài 32.2 Hoà tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%.Giá trị của m là:</b>
<b>A.</b>133,3 gam <b>B.</b> 146,9 gam <b>C.</b> 300 gam <b>D.</b> 272,2 gam


<b>Bài 33. Tìm lượng H2O cần thêm vào dung dịch H2SO4 98% ( D= 1,84 g/ml) để thu được dung dịch axít có nồng độ 10% </b>


<b>A.</b> 16192 gam <b>B.</b> 1200 gam <b>C.</b> 1250 gam <b>D.</b> Kết quả khác


<b>Bài 34. Số lít nước cần thêm vào 1 lít dung dịch H2SO4 98% ( D = 1,84 gam/ml) được dung dịch mới có nồng độ 10% là: </b>


<b>A.</b>14,192 <b>B.</b> 15,192 <b>C.</b> 16,192 <b>D.</b> 17,192


<b>Bài 35.1 Từ 20 gam dung dịch HCl 37% và nước cất pha chế dung dịch HCl 13%. Khối lượng nước cần dùng là:</b>


<b>A.</b> 37 gam <b>B.</b> 54 gam <b>C.</b> 27 gam <b>D.</b> 25,5 gam


Bài 35.2 Khối lượng CuSO4.5H2O cần thêm vào 300 gam dung dịch CuSO410% để thu được dung dịch CuSO4 25%


<b>A.</b> 115,4 gam <b>B.</b> 121,3 gam <b>C.</b> 40 gam <b>D.</b> 60 gam


<b>Bài 35.3 Cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 có tỉ khối là D = 1,84 và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 12 lít dung dịch có D = </b>
1,28


<b>A.</b>6 lít và 6 lít <b>B.</b> 4 lít và 8 lít <b>C.</b> 3 lít và 9 lít <b>D.</b> 5 lít và 7 lít


<b>Bài 35.4 Để thu được dung dịch CuSO4 16% cần lấy m1 gam tinh thể CuSO4 .5H2O cho vào m2 gam dung dịch CuSO4 8%. Tỉ lệ </b>
m1/m2 là:



<b>A.</b>1/4 <b>B.</b> 1/3 <b>C.</b> 1/5 <b>D.</b> 1/6


<b>Bài 35.5 Trộn 10 ml dung dịch HCl 36% ( D = 1,18 g/ml) với 50 ml dung dịch 20% ( D= 1,1 g/ml) .Nồng độ % của dung dịch thu </b>
được là:


<b>A.</b>22,83% <b>B.</b> 15,6% <b>C.</b> 20,5% <b>D.</b> Kết quả khác


<b>Bài 35.6 Để pha được 500 ml dung dịch muối sinh lí ( C = 0,9%) cần lấy V ml dung dịch NaCl 3%. Giá trị của V là:</b>
<b>A.</b> 350 ml <b>B.</b> 150 ml <b>C.</b> 285 ml <b>D.</b> 214,3 ml


<b>Bài 36. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Đồng có hai đồng vị bền là </b>63<sub>29Cu và </sub>65<sub>29Cu. Thành phần phần trăm số nguyên tử</sub>
65<sub>29Cu là:</sub>


A. 34,2% <b>B.</b> 27% C. 32,3% <b>D.</b> 73%


<b>Bài 37. Nguyên tử khối trung bình của brơm là 79,319. Brơm có hai đồng vị bền là </b>79<sub>35Br, </sub>81<sub>35Br. Thành phần phần trăm số nguyên tử</sub>


của 81<sub>35Br là:</sub> <b><sub>A.</sub></b> <sub>81,02%</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>84,05%</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>15,95%</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>18,98%</sub>


<b>Bài 38. A là qoặng hematit chứa 60% Fe2O3 B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4 . Trộn m1 tấn A với m2 tấn B thu được quặng X </b>
mà một tấn X có thể điều chế được 0,5 tấn gang có chứa 4%C Tỉ lệ m1/m2 là:


<b>A.</b> 5/2 <b>B.</b> 2/5 <b>C.</b> 4/3 <b>D.</b> 3/4


<b>Bài 39. A là khoáng vật Cuprit chứa 45% Cu2O B là khoáng vật tenorit chứa 70% CuO. Cần trộn A và B T = mA: mB như thế nào </b>
để được quặng C, mà từ một tấn C có thể điều chế được tối đa 0,5 tấn Cu nguyên chất .Giá trị của T là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×