Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

101 quy tắc khi làm sếp.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.81 KB, 11 trang )

101 quy t cắ
khi làm s pế
(ph n 1)ầ
Lãnh đ o nghĩa là th ng xuyên liên h v i m i ng i trong tạ ườ ệ ớ ọ ườ ổ
ch c. Làm th nào đ lãnh đ o t ch c hi u qu ? Có ki n th c, t tứ ế ể ạ ổ ứ ệ ả ế ứ ấ
nhiên r i. Ngoài ra, còn có 101 quy t c n n t ng mà b n c n nh .ồ ắ ề ả ạ ầ ớ
Ngôn ng c thữ ơ ể
Dù mu n hay không, ngôn ng c th b n cũng "nói" r t nhi u, ngay c khiố ữ ơ ể ạ ấ ề ả
b n im l ng. Đây là cách di n t thái đ phù h p v i m t nhà lãnh đ o.ạ ặ ễ ả ộ ợ ớ ộ ạ
1. Đ ng th ng: Ng c n, vai co ra phía sau, gi cho b n đúng v i chi uứ ẳ ự ưỡ ữ ạ ớ ề
cao th c t c a b n s khi n b n có đ lu ng không khí t tin.ự ế ủ ạ ẽ ế ạ ủ ồ ự
2. B tay ra kh i túi: Cho tay vào túi th ng đ c xem là d u hi u c a vi cỏ ỏ ườ ượ ấ ệ ủ ệ
b n gi u cái gì đó trong túi.ạ ấ
3. Đ ng th ng, cánh tay v t chéo sau l ng: Đi u này s giúp b n đi u ch nhứ ẳ ắ ư ề ẽ ạ ề ỉ
t th c a b n, và nó đ tay b n m t v trí m và t o ra v không đángư ế ủ ạ ể ạ ở ộ ị ở ạ ẻ
s .ợ
4. Liên h b ng m t: Luôn nhìn th ng vào m t c a ng i mà b n đang nóiệ ằ ắ ẳ ắ ủ ườ ạ
chuy n. Đi u này ch ng t b n thích thú v i vi c nói chuy n v i h vàệ ề ứ ỏ ạ ớ ệ ệ ớ ọ
cũng giúp b n t tin.ạ ự
5. Ng i th ng: Th m chí n u b n đi u hành m t cu c h p và c m th y r tồ ẳ ậ ế ạ ề ộ ộ ọ ả ấ ấ
m t và u o i, thì vi c b n ng i th ng gh s r t quan tr ng. rũ vàệ ể ả ệ ạ ồ ẳ ở ế ẽ ấ ọ Ủ
"bò" ra bàn s làm cho b n ch ng có sinh l c và nh ng ng i khác cũng bẽ ạ ẳ ự ữ ườ ị
lây s u o i đó.ự ể ả
6. Đ i m t v i ng i mà b n đang nói chuy n: Đi u này th hi n r ng b nố ặ ớ ườ ạ ệ ề ể ệ ằ ạ
thích thú và chăm chú vào cu c trò chuy n.ộ ệ
7. B t tay ch c: V i nhi u ng i, b t tay là s ph n ánh đ i ph ng làắ ắ ớ ề ườ ắ ự ả ố ươ
ng i nh th nào. B n không mu n b xem là thi u ch c ch n thì hãy thườ ư ế ạ ố ị ế ắ ắ ể
hi n cái b t tay chuyên nghi p và t tin.ệ ắ ệ ự
8. Luôn luôn m m c i: N c i có th lây lan và s làm cho nh ng ng iỉ ườ ụ ườ ể ẽ ữ ườ
khác c m th y tho i mái khi có b n bên.ả ấ ả ạ ở
9. Nhìn sáng s a nh t: B n không nh t thi t ph i tr nên hoàn h o m iủ ấ ạ ấ ế ả ở ả ỗ


ngày, nh ng b n nên ăn m c phù h p và g n gàng. Qu n áo s có như ạ ặ ợ ọ ầ ẽ ả
h ng l n đ n vi c m i ng i xem b n nh th nào.ưở ớ ế ệ ọ ườ ạ ư ế
10. B c m t cách t tin: Luôn ng ng cao đ u và s i b c dài.ướ ộ ự ẩ ầ ả ướ
Th i h nờ ạ
Không ai vui n u nhóm c a b n ph i "v t chân lên c " vào nh ng phút cu iế ủ ạ ả ắ ổ ữ ố
đ hoàn thành m t d án. Nh ng b c sau s làm cho kho ng th i gian sátể ộ ự ữ ướ ẽ ả ờ
v i th i h n chót b t căng th ng:ớ ờ ạ ớ ẳ
11. Ch h a nh ng đi u b n có th th c hi n: Đ ng t o ra h n chót mà b nỉ ứ ữ ề ạ ể ự ệ ừ ạ ạ ạ
bi t b n không th làm k p. Ch h a nh ng đi u b n ch c ch n b n có thế ạ ể ị ỉ ứ ữ ề ạ ắ ắ ạ ể
làm, b n s hoàn thành đúng lúc.ạ ẽ
12. Thi t l p m c tiêu rõ ràng: Khi b n bi t đi u gì b n c n ph i hoànế ậ ụ ạ ế ề ạ ầ ả
thành, nó s giúp b n bi t b n mu n làm nó nh nào và khi nào. V ch m cẽ ạ ế ạ ố ư ạ ụ
tiêu c a b n ra gi y và ch c ch n r ng m i ng i trong nhóm c a b n đ uủ ạ ấ ắ ắ ằ ọ ườ ủ ạ ề
có m t b n phôtô.ộ ả
13. T ch c nhóm: Nhi u nhân viên c a b n s có nh ng đi m m nh vàổ ứ ề ủ ạ ẽ ữ ể ạ
vi c đào t o có th làm cho h có đ c nh ng th m nh khi th c hi n dệ ạ ể ọ ượ ữ ế ạ ự ệ ự
án. Ch n m t nhóm và có nh ng k năng phù h p đ ti n hành công vi c.ọ ộ ữ ỹ ợ ể ế ệ
14. U thác nhi m v : M r ng công vi c gi a nhân viên đ không có b tỷ ệ ụ ở ộ ệ ữ ể ấ
kỳ ai ph i c m th y gánh n ng và đ cho d án làm vi c m t cách êm .ả ả ấ ặ ể ự ệ ộ ả
15. T o ra các m c: T o ra các m c cho b n và cho nhóm s giúp b n theoạ ố ạ ố ạ ẽ ạ
dõi đ c s ti n b và cũng s cho b n c m giác hoàn thành công vi c khiượ ự ế ộ ẽ ạ ả ệ
b n đ t đ c m i m c.ạ ạ ượ ỗ ố
16. Truy n thông c i m : Đ m i ng i n m đ c tình hình c a d án làề ở ở ể ọ ườ ắ ượ ủ ự
chìa khoá đ đ m b o r ng nó s hoàn thành đúng th i h n.ể ả ả ằ ẽ ờ ạ
17. C g ng làm đúng ngay t l n đ u: Lên k ho ch tr c s giúp b nố ắ ừ ầ ầ ế ạ ướ ẽ ạ
tránh vi c làm ra m t s n ph m không đ t tiêu chu n. Ph i làm l i m t sệ ộ ả ẩ ạ ẩ ả ạ ộ ố
th cho khách hàng không ch làm m t ti n mà còn m t c h i làm ăn trongứ ỉ ấ ề ấ ơ ộ
t ng lai n a.ươ ữ
18. S p x p tr t t : S p x p tr t t s giúp b n kh i vi c lãng phí th iắ ế ậ ự ắ ế ậ ự ẽ ạ ỏ ệ ờ
gian, đ m t các tài li u và thông tin quan tr ng.ể ấ ệ ọ

19. Ch c ch n r ng các mong đ i rõ ràng: Ch c ch n r ng m i thành viênắ ắ ằ ợ ắ ắ ằ ỗ
c a nhóm bi t trách nhi m c th c a h là gì. Đi u này s ti t ki m th iủ ế ệ ụ ể ủ ọ ề ẽ ế ệ ờ
gian và làm cho công vi c không b quá t i.ệ ị ả
20. T o ra m t k ho ch: Đ t các m c tiêu và các m c vào m t k ho chạ ộ ế ạ ặ ụ ố ộ ế ạ
cho vi c th c hi n b t kỳ d án nào b n đ c giao. B ng cách này, b n cóệ ự ệ ấ ự ạ ượ ằ ạ
th ch c ch n b n s duy trì t t l ch trình và t t c nhân viên s n m rõể ắ ắ ạ ẽ ố ị ấ ả ẽ ắ
xem m i vi c đang đ c th c hi n nh th nào và khi nào s hoàn thành.ọ ệ ượ ự ệ ư ế ẽ
101 quy t c khi làm s p (ph n 2)ắ ế ầ
M t n i làm vi c vui v là m t n i hi u qu . Có nh ng quy t c r tộ ơ ệ ẻ ộ ơ ệ ả ữ ắ ấ
đ n gi n, nh ng n u không đ ý, b n có th khi n cho nhân viênơ ả ư ế ể ạ ể ế
không hài lòng, mà t t nhiên, ch ng m y khi h th hi n đi u đó raấ ẳ ấ ọ ể ệ ề
ngoài cho b n bi t.ạ ế
Hoà h p v i nhân viênợ ớ
21. Đ ng b t nhân viên đ n trong nh ng ngày không có l ch làm vi c ho cừ ắ ế ữ ị ệ ặ
g i h khi h đang trong kỳ ngh : M t cách đ làm nhân viên ph n n v iọ ọ ọ ỉ ộ ể ẫ ộ ớ
b n là xâm nh p vào th i gian riêng c a h - nh ng ngày ngh . Tr khi b nạ ậ ờ ủ ọ ữ ỉ ừ ạ
có đi u gì đó ch c ch n ph i làm, hãy đ h ngh ng i.ề ắ ắ ả ể ọ ỉ ơ
22. Đ ng thiên v : Th hi n s thiên v có th làm phán đoán c a b n saiừ ị ể ệ ự ị ể ủ ạ
l ch và nh h ng đ n kh năng lãnh đ o c a b n. Hãy đ i x v i t t cệ ả ưở ế ả ạ ủ ạ ố ử ớ ấ ả
nhân viên c a b n m t cách công b ng.ủ ạ ộ ằ
23. Đ ng c p công: Đ ng h ng l i vì ý t ng c a nhân viên. Hành đ ngừ ướ ừ ưở ợ ưở ủ ộ
này không ch làm nhân viên b c t c mà còn bi n b n tr thành ng i khôngỉ ự ứ ế ạ ở ườ
đáng tin c y.ậ
24. Đ ng qu n lý vi mô: S t t n u gi liên h v i nh ng đi u nhân viênừ ả ẽ ố ế ữ ệ ớ ữ ề
đang làm, nh ng lúc nào cũng kè kè sát s n h thì l i ph n tác d ng.ư ườ ọ ạ ả ụ
25. Không bao gi th o lu n v v n đ c a nhân viên v i đ ng nghi p c aờ ả ậ ề ấ ề ủ ớ ồ ệ ủ
h . Ki u "buôn d a lê" này ki u gì cũng s đ n tai ng i đó và làm cho b nọ ể ư ể ẽ ế ườ ạ
ch ng chuyên nghi p tí nào.ẳ ệ
26. Đ ng can thi p vào công vi c c a nhân viên: N u nhân viên đang hoànừ ệ ệ ủ ế
thành công vi c, đ ng có nh n m nh vào cách làm nh th nào. K c nóệ ừ ấ ạ ư ế ể ả

không đ c làm theo đúng cách b n v n th ng làm, s t t h n n u đ choượ ạ ẫ ườ ẽ ố ơ ế ể
nhân viên s d ng phán đoán riêng c a h .ử ụ ủ ọ
27. Đ ng b t nhân viên làm thêm b t h p lý: B n không mu n dành t t cừ ắ ấ ợ ạ ố ấ ả
th i gian văn phòng, thì nhân viên c a b n cũng v y.ờ ở ủ ạ ậ
28. Gi l i h a: B n nên luôn luôn gi l i h a v i nhân viên, đ c bi t là l iữ ờ ứ ạ ữ ờ ứ ớ ặ ệ ờ
h a v vi c tr l ng và nh ng l i ích khác.ứ ề ệ ả ươ ữ ợ
29. Đ ng đòi h i nhân viên làm nh ng vi c l t v t c a b n. T làm nh ngừ ỏ ữ ệ ặ ặ ủ ạ ự ữ
vi c riêng c a mình ho c thuê m t ng i tr lý.ệ ủ ặ ộ ườ ợ
30. Khen th ng cho nh ng công vi c v t v : Ch c ch n r ng nhân viênưở ữ ệ ấ ả ắ ắ ằ
c a b n c m th y đ c đánh giá cao vì công vi c mà h làm. Nhân viên sủ ạ ả ấ ượ ệ ọ ẽ
s n sàng n l c h n n a n u h bi t h đ c chú ý và đánh giá cao.ẵ ỗ ự ơ ữ ế ọ ế ọ ượ
31. Mang l i đ ng c : Đôi khi nhân viên c n m t s c ng c v tinh th n.ạ ộ ơ ầ ộ ự ủ ố ề ầ
Mang l i cho h s khuy n khích đ h s n sàng cho m t d án.ạ ọ ự ế ể ọ ẵ ộ ự
Qu n lý b n thânả ả
Tr thành m t v s p gi i không ch là nh ng đi u b n khuy n khích nh ngở ộ ị ế ỏ ỉ ữ ề ạ ế ữ
ng i khác làm, mà đó là vi c b n qu n lý cách làm vi c c a b n thân b n.ườ ệ ạ ả ệ ủ ả ạ
32. D ti p c n: Đ ng tr n bi t trong phòng c ngày. Ra ngoài và tròễ ế ậ ừ ố ệ ả
chuy n v i nhân viên c a b n. Đ cho h bi t là h có th mang c khóệ ớ ủ ạ ể ọ ế ọ ể ả
khăn và m i quan tâm đ n g p b n.ố ế ặ ạ
33. Hãy c i m v i nh ng l i phê bình có tính xây d ng: Đó có th khôngở ở ớ ữ ờ ự ể
ph i lúc nào cũng là nh ng l i mà b n mu n nghe, nh ng nghe nh ng l iả ữ ờ ạ ố ư ữ ờ
phê bình có tính xây d ng s mang cho b n c h i h c và phát tri n tự ẽ ạ ơ ộ ọ ể ừ
nh ng sai l m.ữ ầ
34. Ch u trách nhi m: M t ph n c a vi c làm lãnh đ o là ch u trách nhi mị ệ ộ ầ ủ ệ ạ ị ệ
cho sai l m c t t c nh ng vi c mà b n qu n lý, không ph i c a riêngầ ả ấ ả ữ ệ ạ ả ả ủ
b n.ạ
35. Bi t luôn có ch cho s ti n b : Dù b n nghĩ b n gi i nh th nào, côngế ỗ ự ế ộ ạ ạ ỏ ư ế
vi c c a b n cũng luôn luôn có th làm t t h n. Luôn luôn s n sàng h cệ ủ ạ ể ố ơ ẵ ọ
h i.ỏ
36. C i thi n k năng c a b n: H c t p là m t quá trình lâu dài. B n khôngả ệ ỹ ủ ạ ọ ậ ộ ạ

bao gi quá già đ tham d m t l p h c ho c đ ngh m t đ ng nghi pờ ể ự ộ ớ ọ ặ ề ị ộ ồ ệ
giúp b n c i thi n ki n th c.ạ ả ệ ế ứ
37. Gi i thích m i th m t cách đ n gi n: Đ ng s d ng nh ng t ngả ọ ứ ộ ơ ả ừ ử ụ ữ ừ ữ
"đao to búa l n" ho c nh ng thu t ng k thu t đ th hi n r ng b n thôngớ ặ ữ ậ ữ ỹ ậ ể ể ệ ằ ạ
minh và đ gây n t ng v i nh ng ng i khác. Nhân viên c a b n s hi uể ấ ượ ớ ữ ườ ủ ạ ẽ ể
và làm vi c t t n u b n gi i thích m t cách đ n gi n và rõ ràng nh ng gìệ ố ế ạ ả ộ ơ ả ữ
b n c n.ạ ầ

×