Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiet 47tinh chat ung dung cua hidrot1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngàysoạn : 18/02/2012


Ngày dạy :

/

/2012


<b>Tuần 24:</b>



Tiết 47

<b>: tÝnh chÊt - øng dơng cđa hi®ro</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- HS biết đợc các tính chất vật lí và tính chất hố học của hiđro


- RÌn lun kh¶ năng viết PTPƯ và khả năng quan sát thí nghiệm cđa HS
- TiÕp tơc rÌn lun cho HS lµm bµi tập tính theo PTHH


<b>II/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


GV: Chuẩn bị dụng cụ và háo chất thí nghiệm


- Dng cụ: Lọ có nút mài, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, cốc thuỷ tinh
- Hố chất: Zn, dung dịch HCl, H2O


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1:</b>Tính chất vật lí của hiđro
?/ Cho biết kí hiệu, cơng thức hoá học của đơn


chất, nguyên tử khối và phân tử khối của hiđro?
GV: Cho HS quan sát lọ đựng khí hiđro ?/ Quan
sát lọ đựng khí H2, em cú nhn xột gỡ v trng



thái, màu sắc...?


?/ Qu bóng bay đợc lên cao là vì sao?


GV: Em h·y tính tỉ khối của hiđro so với không
khí?


GV thụng báo: Hiđro là chất khí, ít tan trong nớc
(1 lít nớc ở 15o<sub>C hồ tan đợc 20 ml khí H</sub>


2 và


700 ml khí NH3


GV: Nêu kết luận về t/c cđa hi®ro.


KHHH: H CTHH: H2


NTK : 1 PTK: 2


* Tính chất vật lí:


- Hiđro là một chất khí không màu, không
mùi, không vị, ít tan trong nớc, nhẹ hơn
không khí


<b>Hot ng 2 :</b>Tớnh cht hoỏ hc


GV: Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm và giới
thiệu dụng cụ để điều chế hiđro



GV giới thiệu cách thử độ tinh khiết của hiđro.
Khi biết chắc chắn rằng hiđro đã tinh khiết, GV
châm lửa đốt


?/ Các em hãy quan sát ngọn lửa đốt hiđro trong
khơng khí?


GV: Đa ngọn lửa đang cháy vào trong lọ oxi.
Yêu cầu quan sát và nhận xét hiện tợng.
GV: Cho HS quan sát lọ vừa làm thí nghiệm
?/ Vậy các em hÃy rút ra kết luận từ thí nghiệm
trên và viÕt PTP¦?


GV giới thiệu: Hiđro cháy trong oxi tạo ra hơi
n-ớc đồng thời toả nhiều nhiệt. Vì vậy ngời ta dùng
hiđro làm nguyên liệu cho đèn xì oxi-hiđro để
hàn cắt kim loại


GV giíi thiƯu: NÕu lÊy tØ lƯ vỊ thĨ tÝch VH ❑2 :


VO ❑2 bằng 2:1 thì khi đốt, hỗn hợp sẽ gây nổ


m¹nh (Hỗn hợp nổ)


1/ Tác dụng với oxi


-Hiđro cháy với ngọn lửa màu xanh mờ
- Hiđro cháy mÃnh liệt hơn



- Trên thành lọ xuất hiện những giọt nớc
nhỏ


* Hiđro tác dơng víi oxi sinh ra níc
PT: 2H2 + O2 ⃗<i>to</i> 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 3 :</b>Luyện tập - củng cố
GV treo bảng phụ nội dung bài tập: Đốt chỏy ht


2,8 lít khí hiđro sinh ra nớc
a/ Viết PTPƯ


b/ Tính VO 2 và mO 2 cần dùng cho thÝ


nghiƯm trªn?


c/ Tính mH ❑2 O thu đợc?


GV treo bảng phụ nội dung bài tập: Cho 2,24 (l)
khí hiđro tác dụng với 1,68 (l) khí oxi. Tính khối
lợng nớc thu đợc?


a/ PT: 2H2 + O2 ⃗<i>to</i> 2H2O


n H ❑2 = 2,8


22<i>,</i>4 = 0,125 (mol)


b/ Theo PT: n O ❑2 = 1



2 . n H ❑2 =


1


2 . 0.125 = 0,0625 (mol) <i>→</i> VO ❑2


= 0,0625 . 22,4 = 1,4 (l) vµ mO ❑2 =


0,0625 . 32 = 2 (g)


c/ Theo PT: n H ❑2 O = n H ❑2 = 0,125


(mol) <i>→</i> mH ❑2 O= 0,125 . 18 = 2,25


(g)
HS:


- PT: 2H2 + O2 ⃗<i>to</i> 2H2O


n H ❑2 = <sub>22</sub>2<i>,</i>24<i><sub>,</sub></i><sub>4</sub> = 0,1 (mol)


n O ❑2 = 1<i>,</i>68


22<i>,</i>4 = 0,075 (mol)


- Theo PT: n O ❑2 d <i>→</i> nH ❑2 O = n H
❑<sub>2</sub> <sub>= 0,1 (mol) </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> m</sub>H ❑2 O= 0,1 . 18


= 1,8 (g)



<b>Hoạt động 4: </b>Dặn dò


</div>

<!--links-->

×