Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.56 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những
kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Chương VII, Chương VIII (Từ bài 40 – bài48/ SGK – Công nghệ 8) <sub></sub> Qua đó
xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và
đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
<b>III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:</b> Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
<b>IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b> :
<b> 1 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình</b> :
ND Kthức Tổng số tiết L Thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT VD LT VD
1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình 7 5 3.5 3.5 31.8 31.8
2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà 4 3 2.1 1.9 19.1 17.3
Tổng 11 8 5.6 5.4 50,9 49,1
<b>2. Tính số câu hỏi và điểm số</b> :
Nội dung Chủ đề Trọng số Số lượng câu Điểm
Tổng số Tr Nghiệm Tự luận
1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình 31.8 3,18 3 3(0,75 đ) 0,75
2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà 19.1 1,91 2 2 (0,5 đ) 0,5
1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình 31.8 3,18 3 2 (1,75 đ) 1(3,5đ) 5,25
2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà 17.3 1,73 2 1(1,0 đ) 1 (2,5đ) 3,5
Tổng 100 10 câu 8 câu ; 4 đ 2 câu, 6 đ 10
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL <sub>TNKQ</sub>Cấp độ thấp <sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Cấp độ cao<sub>TL</sub>
Chương
VII :.Đồ
dùng điện
gia đình
Biết được cấu tạo của đèn ống huỳnh
quang, chấn lưu và tắc te .
Biết được cấu tạo và chức năng các bộ
phận của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm
điện .
- Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc
và cách sử dụng động cơ điện 1 pha.
- Biết được nguyên lí làm việc và cách
sử dụng quạt điện,
. - Biết được cấu tạo của máy biến áp .
- Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí .
- Hiểu được nguyên tắc làm việc
của bộ đèn ống huỳnh quang .
- Hiểu được nguyên lí làm việc
của đồ dùng điện loại điện- nhiệt
– Hiểu được cấu tạo, nguyên lí
làm việc và cách sử dụng bàn là
điện .nguyên lí làm việc và cách
sử dụng bếp điện, nồi cơm điện .
-Hiểu được các số liệu kĩ thuật
điện .
- Hiểu được cấu tạo của quạt
điện: Động cơ điện, cánh quạt
Hiểu được cấu tạo, của máy biến
áp 1 pha .
- Có ý thức tuân theo quy định về an toàn điện .
- Sử dụng được các đồ dùng điện-nhiệt đúng yêu cầu
- Sử dụng được quạt điện đúng các yêu cầu kĩ thuật .
Sử dụng được máy biến áp đúng các yêu cầu kĩ thuật
.
- Có ý thức tiết kiệm điện năng .
– Tính tốn được điện năng tiêu thụ trong gia đình
<i>Số câu hỏi</i> <i>3</i> <i>2</i> <i>1</i> <i><sub>6</sub></i>
<i>Số điểm</i> <i>0,75</i> <i>1,75</i> <i>3,5</i> <i>6,0</i>
Chương
VIII : Mạng
điện trong
nhà
– Biết được đặc điểm của mạng điện
trong nhà .
- Biết được cấu tạo, chức năng 1 số
phần tử của mạng điện trong nhà .
– Hiểu được cơng dụng, cấu tạo,
ngun lí làm việc của 1 số thiết
bị đóng- cắt và lấy điện của mạng
điện trong nhà .
- Hiểu được nguyên lí làm việc,
vị trí lắp đặt của các thiết bị trên
trong mạch điện .
- Hiểu được công dụng, cấu tạo
của cầu chì và aptomat.
– Quan sát, mơ tả được cấu tạo, nguyên lí làm việc vị
trí lắp đặt của cầu chì trong mạch điện .
<i>Số câu hỏi</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>4</i>
<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>2,5</i> <i>4,0</i>
<b>TS câu hỏi</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>10</b>
Ngày kiểm tra: 18-04-2012
A.
A. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
---Hết---I. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 30 phút (6 điểm)
Câu 1: <i>(2,5điểm</i>)
Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. Có nên lắp đặt cầu chì vào dây trung tính khơng? Tại sao?
Câu 2: <i>(3,5điểm</i>)
Điện năng tiêu thụ trong ngày 30 tháng 04 năm 2012 của gia đình bạn Anh như sau:
Tên đồ dùng điện Công suất điện<sub>P(W)</sub> Số lượng Thời gian sử dụng (h)
Đèn sợi đốt 75 1 2
Đèn Huỳnh quang 40 4 4
Tủ lạnh 120 1 24
Bếp điện 1000 1 2
Ti vi 70 1 5
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. <i>(2,0điểm</i>)
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2012 (Giả sử điện năng tiêu thụ
các ngày là như nhau ). <i>(1,0điểm</i>)
c.Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2012, biết rằng giá tiền phải trả theo giá điện
hiện nay như sau: <i>(0,5điểm</i>)
Điện năng tiêu thụ Đơn giá
100 KWh 1242 đ
50 KWh 1365 đ
50 KWh 1784 đ
50 KWh 1877 đ
10% thuế GTGT
Tổng tiền thanh toán
BÀI LÀM
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Thời gian làm bài 15 phút (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
Câu 7: <b> </b>1+……. 2+……. 3+……. 4+……… 5+………. 6+…………
Câu 8: (1):...(2):...(3):...
I. PHẦN TỰ LUẬN:
...
<b>TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
Năm học: 2011-2012
<b> MƠN : CƠNG NGHỆ KHỐI 8</b>
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và Tên:……… Lớp:...
...
...
...
...
...
...
...
...
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 1: SGK <i>(2,5điểm</i>)
- Nêu được 3 Đặc điểm <i>(0,75điểm</i>) Mỗi ý 0,25đ
+ Có điện áp định mức là 220V
+ Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng
+ Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện.
- Nêu được 4 Yêu cầu <i>(1,0điểm</i>) Mỗi ý 0,25đ
+ Đảm bảo cung cấp đủ điện
+ Đảm bảo an tồn cho người và ngơi nhà
+ Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp
+ Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa
- Không được lắp trên dây trung tính <i>(0,25điểm</i>)
- Giải thích: đúng <i>(0,5điểm</i>)
Câu 2: Mỗi ý 0,25đ
Tên đồ dùng điện Công suất điện<sub>P(W)</sub> Số lượng Thời gian sử dụng<sub>(h)</sub> Điện năng tiêu thụ<sub>A(Wh)</sub>
Đèn sợi đốt 75 1 2 150
Đèn Huỳnh quang 40 4 4 640
Tủ lạnh 120 1 24 2880
Bếp điện 1000 1 2 2000
a. Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày.
150+640+2880+2000+350 = 6020 Wh = 6,020 KWh <i>(0,75điểm</i>)
b. Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04/2012:
c.Số tiền gia đình bạn Anh phải trả trong tháng 04 theo giá hiện nay <i>(0,5điểm</i>)
Điện năng Đơn giá Thành tiền
100 KWh 1242 đ 124 200 đ
50 KWh 1365 đ 68 250 đ
50 KWh 1784 đ 54590 đ
247040 đ
10% GTGT 24 704 đ
Tổng tiền thanh toán <b> 271744 đ</b>
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Thời gian làm bài 15 phút (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D B B D B
Câu 7: <b> </b>1+ B……. 2 +…E…. 3 +…F…. 4+…A…… 5 +…G……. 6 +…C………
Câu 8: (1):...Dây pha...(2):...tải...(3):...sau...
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A D A A C
<b> </b>Ninh Hưng, ngày 12 tháng 04 năm 2012<b> </b>
BGH Tổ Trưởng GVBM