Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.6 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ma trËn Bµi kiĨm tra häc kú i
môn toán lớp 6
<b> </b>
<b>Kiến thøc kiĨm tra </b> <b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
<b>Tỉng</b>
TN TL TN TL TN TL
Ôn tập và bổ túc về sè tù
nhiªn 2
0,5
1
0,75
2
0,5
1
0,75
2
0,5
2
2
5
Sè nguyªn 1
0,25
1
0,75
1
0,25
1
0,75
4
2
Đoạn thẳng 1
0,25
2
0,5
1
0,25
1
2
5
3
Tổng 6
2,5
6
2
7
5,5
19
10
<b>Phần I : Trắc nghiệm khách Quan :(3điểm )</b>
<b>Cõu1</b> : Cho tp hợp M= {4; 5; 6; 7} . Cách viết nào sau đây là đúng
<b> A</b>. {4<i>;</i>5<i>;</i>6<i>;</i>}<i>⊂M</i> B. 5 <i>M</i> C. {6<i>;</i>7}<i>∈M</i> D.
{4}<i>M</i> <b>Câu2:</b> BCNN (6;8) là
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6
<b>C©u 3</b> : tỉng 21+ 45 chia hÕt cho số nào sau đây
<b>Trờng Thcs tô hiệu</b>
<b>GV : Trần Thu Dung</b>
<b> A.</b> 9 B. 7 C.5 D.3
<b>Câu 4: </b> Sắp xếp các số nguyên : -5 ; - 6 ; 0 ; - 3 theo thứ tự tăng dần
A. -3< -6 <- 5< 0 B. - 6 < - 5 < - 3 < 0
C. -3 < 0 < - 5< 6 D. 0 <- 6 < -3 < -5
<b>C©u 5</b> : Trên tập hợp các số nguyên Z, kết quả phép tÝnh 20 + (-26) lµ:
A. 46 B .6 C. -6 D . - 46
<b>C©u 6 : Sè</b> nào sau đây là ớc chung của 24 và 30
A. 8 B . 5 C. 4 D. 3
<b>Câu7 :</b> Kết quả của phép tÝnh 34<sub> : 3 + 2</sub>3<sub> : 2 lµ</sub>
<b>A.</b> 31 B.8 C.3 D. 29
<b>Câu 8:</b> Cách nào đợc gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố
<b> A.</b>120= 2.3.4.5 B. 120=1.8.15 C.120=23<sub> .3.5 D. 120=2.60</sub>
<b> C©u 9: Cho h×nh vÏ:</b>
A. Điểm A điểm C nằm cùng phía đối với điểm B
B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
C. Điểm A điểm B nằm khác phía đối với điểm C.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
<b>Câu 10:</b> Với 3 điểm A; B; C không thẳng hàng ta vẽ đợc
<b>A.</b> 6 tia B. 4 tia C.5 tia D. 3 tia
<b> Câu 11:</b> Ta có đẳng thức AM + MB = AB khi
A. Ba điểm A; M ; B thẳng hàng.
B. Điểm M nằm giữa điểm A và điểm B.
C. Ba điểm A; M ; B không thẳng hàng.
D. Điểm A nằm giữa điểm M và điểm B.
<b>Cõu12</b>: Trờn tia Ox ly cỏc im M; N; P sao cho OM=1cm ; ON = 3cm; OP = 8cm. Kết
luận nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng
A. MN= 2cm B. MP= 7cm C. NP = 5cm D. NP=6cm
<b>PhÇn II: Tự lụân ( 7 điểm ) </b>
<b>Bài 1:(1,5 điểm)</b> Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau
<b>a.</b> 75 - ( 3.52<sub> - 4.2</sub>3<sub> )</sub>
<b>b.</b> (-17) + 5 +(-3)+17
<b>Bµi 2 : (1,5 ®iĨm)</b> T×m x biÕt :
a) x - 62 = ( -37 )+77
b) 10+ 2 IxI =2.(52-1)
<b>Bài 3 (1,5 điểm)</b> Một trờng học có khoảng 700- 800 học sinh đi thăm quan . khi xếp hàng
30; hàng 36; hàng 40 thì vừa đủ .Hỏi số học sinh trong trờng chính thức đi thăm quan?
<b>Bài 4:(2 điểm)</b> Cho đoạn thẳng CD dài 8cm . Trên đoạn thẳng CD lấy điểm K sao cho
1/ Tính đoạn KD
2/ Goi H là trung điểm của CD. Tính số đo đoạn HK
3/ Chứng tỏ K là trung ®iĨm cđa HD
<b> Bµi 5:</b> <b>(0,5 điểm)</b> Tìm x; y ; z Z biÕt: |<i>x −</i>20|+|<i>y</i>+11|+|2007<i>−</i>3<i>z</i>|<i>≤</i>0
*****************************
<b>(*) Đáp án - Biểu Điểm</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm khách quan</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A C D B C D A C B A B D
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
<b>PhÇn 2. T luËn</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> a/ 75-(3.52<sub>-4.2</sub>3<sub>)=75-(3.25-4.8)=</sub> <sub>0.5</sub>
=75-43=32
b/ (-17)+5+(-3)+17=[(-17)+17]+[5+(-3)]=
0.25
0.5
0.25
<b>2</b> a/ x - 62 = ( -37 )+<sub>b/ 38+ 2 </sub><sub>IxI =2.(5</sub>2<sub>-1) ( x = +5 ; x=-5)</sub>77 ( x = 102 ) 0,75
0,75
<b>3</b>
Gọi số học sinh của trường là a thì a chia hết cho cả 30, 36, và 40
và 700 ≤ a ≤ 800
aBC(30, 36, 40) và 700 ≤ a ≤ 800
BCNN(30, 36, 40) = 360
a{0; 360; 720; 1080;… }
Do 700 ≤ a ≤ 800 nên a = 720
Vậy, số học sinh của trường là 720.
0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
<b>4</b>
- Vẽ hình đúng, chính xác
- Tính đúng KD = 2cm
- Tính đúng HK = 2cm
b/ - K là trung điểm của đoạn thẳng HD
- Vì K nằm giữa H ; D và cách đều hai điểm H và D
0.5
0.5
0.5
0.5