Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DA DE THI THU TOT NGHIEP THPT TRAN PHU 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH</b>
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ


ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP</b>


<b>NĂM 2012</b>
Mơn: TỐN


<i>(Đáp án- thang điểm gồm 4 trang)</i>

ÁP ÁN-THANG I M



Đ

Đ Ể



<i><b>Câu</b></i>


I.


(2.0 điểm) <b>1.(1 điểm) Khảo sát….</b><sub>Tập xác định: D=R..</sub>


 Sự biến thiên


- Chiều biến thiên


, <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>3 (</sub> <sub>2),</sub> , <sub>0</sub> 0


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>



<i>x</i>


    <sub>  </sub>


Hàm số NB trên khoảng(0; 2)


- Cực trị: hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, y
- Giới hạn: lim<i>x</i> , lim<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    


  


- Bảng biến thiên:


x  <sub> 0 2 </sub>


y’ + 0 - 0 +
y


4
<sub> 0</sub>


 Đồ thị:





<b>2.(1.0 điểm) </b>


Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm


khi đó, ta có <i>y x</i>,( )0  3 3<i>x</i>02 6<i>x</i>0 3 <i>x</i>0 1
Với <i>x</i>0 1<sub>, suy ra </sub><i>y</i>0 2

<sub>;</sub>

<sub> phương trình tiếp tuyến là: </sub>
Với <i>y</i>3<i>x</i>5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


II
(2.0 điểm


<b>1. (1.0 điểm) Giải phương trình …</b>
Điều kiện: <i>x</i>1<sub> (*).</sub>


Phương trình đã cho tương đương với:


 



2 2


log <i>x</i> 1 <i>x</i> 6 log 4<i>x</i>


   


<i>x</i> 1

 

<i>x</i> 6

4<i>x</i>


   



2 <sub>6 0</sub> 2


3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


   <sub>  </sub>



Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là: x=2.


<b>2. (1.0 điểm) Tính tích phân…</b>


2 2


1 1


I 3 ln ( )


<i>e</i> <i>e</i>


<i>x dx</i> <i>x</i> <i>xd x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 3 3


1 <sub>1</sub>



1


I 3 1


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>x dx x</i> <i>e</i>


<sub></sub>

  


2
2


1


I ln ( )


<i>e</i>


<i>x</i> <i>xd x</i>

<sub></sub>


, đặt
2 3
1
du
u ln
3

<i>dx</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>dv x dx</i> <i>x</i>


<i>v</i>




 

 

 <sub> </sub>


3
2
2
1
1
1


I ln ( )


3 3


<i>e</i> <i><sub>e</sub></i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x d x</i>


 

<sub></sub>


3 3
1 1
ln
3 9
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  2 3 1


9<i>e</i> 9


 


3
1 2


11 8


I=I +I


9 <i>e</i> 9


 



.



<b>3. Tìm giá trị nhỏ nhất…..</b>


. Ta có tập xác định của f(x) là R, nên f(x) xác định trên [-1;2]




'


( ) <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>e x</i> <i>e</i> <i>xe</i>


,

<i>f x</i>'( ) 0  <i>x</i>0
2


2


( 1) ; (0) 1; (2)


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>e</i>


<i>e</i>

   
Suy ra,
2
[-1;2]
[-1;2]



( ) (2) ; ( ) (0) 1


Max

<i>f x</i> <i>f</i> <i>e</i>

min

<i>f x</i> <i>f</i> 


III
(1.0
điểm)


Gọi I là trung điểm BC, khi đó, ta có



<i>SA</i> <i>ABC</i>
<i>BC</i> <i>SI</i>
<i>CB</i> <i>AI</i>



 




 <sub>, nên </sub>AIS 60 0


<b>I</b>
<b>S</b>


<b>A</b> <b><sub>C</sub></b>



<b>B</b>


và <i>IAC</i>600
suy ra ,


a
AI=AC.cos( IAC)=
2

,
a


AS=AI.tan( IAC)= 3
2


Do đó ta có:


0
.


1 . . .sin120


.


3 6


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>SA AB AC</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i><sub></sub> 


3
2


1 3 3


. .


6 2 2 8


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


IV
(2.0 điểm)


<b>1. (1.0 điểm) </b>


Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;0) và bán kính R = 4.
2.1 ( 2) 3 1


( ,( ))


3 3


<i>d I P</i>     


<b>2. (1.0 điểm) </b>


Mặt phẳng (P) có vtpt <i>n</i>

2; 1; 2





. Do mp(Q)//mp(P) nên <i>n</i>

2; 1; 2





mp(Q), suy ra phương trình mặt phẳng (Q) có dạng: 2(x-1)-(y+2)+2z=0
Gọi H

<i>x y z</i>0; ;0 0

<sub>là hình chiếu của I lên mp(P), ta có </sub>


.
( )


<i>IH</i> <i>k n</i>
<i>H</i> <i>mp P</i>


 <sub></sub>





 <sub></sub>


Trang

1



4



2


-2


y


x


O 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

0
0
0


0 0 0


1 2
2
2


2 2 3 0


<i>x</i> <i>k</i>


<i>y</i> <i>k</i>


<i>z</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 <sub> </sub>


 



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




0


0


0
7
9


17
9
2
9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>










 <sub></sub> 









V


(1.0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phức




</div>

<!--links-->

×