Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.04 KB, 68 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
* Baøi 1 :
Nhập 3 số a , b , c bất kì . Hãy kiểm tra xem ba số đó có thể là độ dài ba cạnh của một tam
giác hay không ? Thông báo lên màn hình ‘ Thỏa mãn ‘, ‘ Khơng thỏa mãn trong từng trường
hợp tương ứng .
GIAÛI
Var a , b , c : Real ;
BEGIN
Writeln (' Nhap do dai 3 canh cua tam giac : ') ;
Write (' a = ') ; Readln ( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln ( b ) ;
Write (' c = ') ; Readln ( c ) ;
If ( a + b > c ) and ( b + c > a ) and ( c + a > b )
and ( a > 0 ) and ( b > 0 ) and ( c > 0 ) Then
Writeln (' Thoa man : Day la 3 canh cua mot tam giac ')
Else
Writeln (' Khong thoa man ! ') ;
Readln ; END .
* Bài 2 :
Nhập N số bất kì .
Đếm các số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 và tính tổng của chúng . Sau đó , đưa ra màn hình :So
cac so >10 và <20 la : ( gia tri ) ;Tong cua chung la : ( gia tri )
GIAÛI
Var Tong , So : Real ; I , N , Dem : Integer ;
BEGIN
Write (' Bao nhieu so : ') ; Readln ( N ) ;
Tong := 0 ; Dem := 0 ;
For I := 1 To N Do
Begin
Write (' So = ') ; Readln ( So ) ;
If ( So > 10 ) and ( So < 20 ) Then
Begin
End ;
Writeln (' So cac so >10 va <20 la : ', Dem ) ;
Writeln (' Tong cua chung la :', Tong ) ;
Readln ; END .
* Baøi 3 :
Nhập bốn số a , b , c , d . Hãy tìm giá trị lớn nhất của chúng và gán giá trị lớn nhất đó cho
biến Max .
GIẢI
Var Max , a , b , c , d : Real ;
BEGIN
Writeln (' Nhap gia tri cua 4 so : ') ;
Write (' a = ') ; Readln ( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln ( b ) ;
Write (' c = ') ; Readln ( c ) ;
Write (' d = ') ; Readln ( d ) ;
Max := a ;
If Max < b Then Max := b ;
If Max < c Then Max := c ;
If Max < d Then Max := d ;
Writeln (' Gia tri lon nhat la : ', Max ) ;
Readln ;
END .
* Baøi 4 :
Đọc ngày tháng năm , sau đó viết ra màn hình đó là ngày thứ mấy trong tuần .
GIẢI
Var Thu , Ngay , Thang : Byte ;
Nam : Integer ;
BEGIN
Write (' Doc Ngay Thang Nam : ') ;
Readln ( Ngay , Thang , Nam ) ;
Nam := 1900 + ( Nam mod 1900 ) ;
If Thang < 3 Then
Begin
Thang := Thang + 12 ;
Nam := Nam - 1 ;
End ;
Thu := Abs ( Ngay + Thang * 2 + ( Thang + 1 ) * 3
div 5 + Nam + Nam div 4 ) mod 7 ;
Case Thu Of
2 : Writeln (' Thu Ba ') ;
3 : Writeln (' Thu Tu ') ;
4 : Writeln (' Thu Nam ') ;
5 : Writeln (' Thu Sau ') ;
6 : Writeln (' Thu Bay ') ;
End ;
Readln ;
END .
* Bài 5 :
Viết chương trình :
Nhâp số báo danh
Nhập điểm văn , toán , ngoại ngữ
In ra màn hình dưới dạng :
_ Phiếu điểm :
_ Số báo danh :
_ Điểm văn :
_ Điểm toán :
_ Điểm ngoại ngữ :
_ Tổng số điểm :
Bạn đã trúng tuyển ( hoặc Bạn đã không trúng tuyển ) với điều kiện Tổng số điểm >= 15
hay ngược lại .
GIAÛI
Uses Crt ; Var SBD : Integer;
Van , Toan , Ngoaingu , Tongdiem : Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' So bao danh : ') ; Readln( SBD ) ;
Write (' Diem toan : ') ; Readln( Toan ) ;
Write (' Diem ngoai ngu : ') ; Readln( Ngoaingu ) ;
Write (' Diem van : ') ; Readln ( Van ) ;
Tongdiem := Toan + Van + Ngoaingu ;
Clrscr ;
Writeln (' Phieu Bao Diem ') ;
Writeln (' So bao danh : ', SBD ) ;
Writeln (' Diem van : ', Van ) ;
Writeln (' Diem toan : ', Toan ) ;
Writeln (' Diem ngoai ngu : ', Ngoaingu) ;
Writeln (' Tong diem : ', Tongdiem) ;
If Tongdiem >= 15 Then
Else
Writeln(' Ban khong trung tuyen ') ;
Readln ; END .
* Bài 6 :
Viết chương trình nhập hai số thực . Sau đó hỏi phép tính cần thực hiện và in kết quả của
phép tính đó .
Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn hình .
Nếu là “-” , in kết quả của hiệu lên màn hình .
Nếu là “/” , in kết quả của thương lên màn hình .
Nếu là “*” , in kết quả của tích lên màn hình . Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn
hình .
Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn hình .
GIAÛI
Uses Crt ; Var
a , b , kq : Real ; Pt : Char ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' a = ') ; Readln( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln( b ) ;
Write (' Phep tinh thuc hien la (+ - * /) : ') ;
Readln( Pt ) ;
If Pt = '+’ Then kq := a + b ;
If Pt = '-’ Then kq := a - b ;
If Pt = '*’ Then kq := a * b ;
If Pt = '/’ Then kq := a / b ;
Write ( a , pt , b , ' = ', kq ) ;
Readln ; END .
* Bài 7 :
Giải và biện luận phương trình :
x2<sub> + ( m – 2 ) x + 1 = 0</sub>
ở đây m là tham số thực tuỳ ý .
GIẢI
Uses Crt; Var m , Delta : Real ;
BEGIN
Clrscr;
Write (' m = ') ; Readln( m ) ;
Delta := sqr( m-2 ) - 4 ;
If Delta < 0 Then
Writeln(' Phuong trinh vo nghiem ')
Else
If Delta = 0 Then
Writeln(' Phuong trinh co nghiem kep X= ', -( m - 2 ) / 2 )
Else
Begin
Writeln(' Phuong trinh co 2 nghiem : ') ;
Writeln (' X1 = ', ( -(m-2) + sqrt(delta) ) / 2 ) ;
Writeln (' X2 = ', ( -(m-2) - sqrt(Delta) ) / 2 ) ;
End ;
End ; Readln ; END .
* Bài 8 :
Viết chương trình nhập hai số tự nhiên N, M và thông báo ‘Dung‘ nếu N , M cùng tính chẵn
GIẢI
Uses Crt ;
Var
N , M : Integer ;
Begin
Clrscr ;
Write(' N , M = ') ; Readln( N , M ) ;
If ( (N + M) mod 2 = 0 ) Then Writeln(' Dung ! ')
Else Writeln(' Sai ! ') ;
Readln ;
END .
* Bài 1 :
Lập trình tính tích các số tự nhiên từ 1 tới 10 .
GIẢI
Var i : Byte ; (* chỉ số chạy *)
p := 1; (* cho giá trị ban đầu của tích *)
For i := 1 to 10 Do (* cho i chạy từ 1 tới 10 *)
p := p * i ; (* lần lượt nhân i với p *)
Write (' 1 * 2 * ... * 10 = ', p ) ;
Readln ; END .
Bài 2 :Viết chương trình đếm số lần xuất hiện của các kí tự thuộc bảng chữ cái trong 50 lần
GIAÛI
Uses Crt ; Var a : Array[ 'A'..'Z' ] of integer; (* mảng bộ đếm *)
ch : char ; (* biến nhập kí tựù *)
i : byte ; (* chỉ số của lần gõ phím *)
BEGIN
Clrscr ;
For ch :='A' to 'Z' Do a[ch] := 0 ; (* xả bộ đếm *)
Writeln (' Go phim 50 lan ') ;
For i := 1 To 50 Do (* thực hiện 100 lần *)
Begin
ch :=Readkey ; (* nhập kí tự vào Ch khơng cần gõ Enter *)
End;
Writeln (' So lan xuat hien cac ki tu la :') ;
For ch :='A' to 'Z' do (* Kiểm tra bộ đếm từ 'A' tới 'Z' *)
If a[ch] > 0 Then (* Nếu Ch có xuất hiện *)
Writeln (ch , a[ch] : 4 , ' lan . ') ; (* Viết ra màn hình kí tự và
số lần xuất hiện *)
Readln ; END .
* Bài 3 :Cho số tự nhiên n , hãy lập trình để tính các tổng sau :
a)
Var n , i : Word ;
S : Real ;
BEGIN
Write (' Nhap n : ') ; Readln (n) ;
S := 0 ;
For i := 1 To n Do
S := S + 1 / sqr(i) ;
Writeln (' S = ', S:0:2) ;
Readln ;
END .
b)
Var n , i , j , p : Word ;
S : Real ;
BEGIN
Write (' Nhap n : ') ; Readln(n) ;
p := 1 ;
s := 0 ;
For i :=1 To n Do
Begin
p := p * i ; (* tính i *)
S := S + 1 / p ;
End ;
Writeln (' S = ', S:0:2) ;
Readln ; END .
*Bài 4 :
Tính giá trị của biểu thức sau :
( 1 + 1/12<sub> ) ( 1 + 1/2</sub>2<sub> ) … ( 1 + 1/n</sub>2<sub> ) </sub>
GIAÛI
Var i , n : Byte ;
p : Real ;
Begin
Write(' Nhap n : ') ; Readln (n) ;
p := 1 ;
For i := 1 To n Do p := p * ( 1 + 1/sqr(i) ) ;
Writeln(' p = ', p:10:5 ) ;
Readln ; End
* Bài 5 :
Lập trình tính tổng :
ở đây n là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím .
GIẢI
Uses Crt ;
Var i , n : Integer ;
tong: Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Cho so tu nhien n : ') ; Readln (n) ;
tong :=0 ;
i :=1 ;
While i <= n Do
Begin
tong := tong + 1/i ;
i := i + 1 ;
End ;
Writeln (' Tong can tim la : ', tong:12:6 ) ;
Readln ; END .
* Bài 6 :
Tính hàm lũy thừa an <sub>, ở đây a thực và n tự nhiên được nhập vào từ bàn phím .</sub>
GIẢI
Uses Crt ;
Var i , n : Integer ;
a , giatri : Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Cho so a : ') ; Readln(a) ;
Write (' Cho so mu n : ') ; Readln(n) ;
i := 1 ;
giatri := 1 ;
While i <= n Do
Begin
giatri := giatri * a ;
i:= i+1 ;
End ;
Writeln(' a mu n bang : ', giatri ) ;
Readln ; END .
* Baøi 7 :
Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó in ra màn hình các số khác nhau .
GIẢI
Var A : Array [1..100] Of Integer;
i , j , n : Integer ;
BEGIN
Clrscr ;
Write(' Do dai cua day so N = ') ; Readln (N) ;
For I := 1 To N Do
Begin
Write ('A[', i , ']= ') ; Readln ( A[i] ) ;
End ;
Writeln (' Cac so khac nhau la : ') ; Writeln ( A[1] ) ;
i := 2 ;
While i <= N Do
Begin
j := 1 ;
While ( j < i ) and ( A[j] <> A[i] ) Do inc(j) ;
If j = i Then Writeln( A[i] ) ;
i :=i + 1 ;
End ; Readln ; END .
* Baøi 8 :
Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó sắp xếp lại theo thứ tự tăng dần .
GIẢI
Uses Crt;
Var A : Array [1..100] Of Integer ;
i , j , n , T : Integer ;
BEGIN
Clrscr ;
Write(' Do dai cua day so N = ') ; Readln (N) ;
Writeln (' Nhap day so : ') ;
For i := 1 To N Do
Begin
Write('A[', i ,'] = ') ; Readln ( A[i] ) ;
End ;
i := 1 ;
While (i <= n-1) Do
Begin
j := i+1;
While j<=n do
Begin
T := A[j];
A[j ] := A[i];
A[i] := T ;
End ;
j := j + 1;
End ;
i := i + 1;
End ;
Writeln(' Day sau khi sap xep : ') ;
For i := 1 To N Do Write(A[i] : 4) ;
Readln ; END .
* Baøi 9 :
Cho một dãy số được nhập từ bàn phím . Hãy viết chương trình nhập một số a rồi liệt kê tất
cả các phần tử trong dãy lớn hơn a.
GIAÛI
Uses Crt ;
Var b : Array[1..100] Of Real;
a : Real ;
n , i : Byte ;
BEGIN
Clrscr ;
Write ('Nhap do dai cua day so : ') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua day : ') ;
For i := 1 To n Do
Begin
Write (' b[', i ,'] = ') ; Readln( b[i] ) ;
End ;
Write (' Nhap so thuc a : ') ; Readln(a) ;
Writeln (' Cac phan tu lon hon a cua day : ') ;
i:=1;
Repeat
If ( b[i] > a ) Then Writeln (' b[', i ,'] = ', b[i]:8:2 ) ;
inc(i) ;
Until i > n ;
Readln ;
END .
Baøi 10 :
GIAÛI
Uses crt ;
Var a , b : Array[1..50] Of Integer ;
n , m , i , j , k : Byte ;
trung : Boolean ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Nhap do dai cua day so nguyen : ') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua day : ') ;
For i := 1 To N do
Begin
Write (' a[', i ,'] = ') ; Readln( a[i] ) ;
End ;
i := 1 ; m := 0 ;
Repeat
trung := false ;
j := i + 1;
Repeat
If ( j <= n ) and ( a[i] = a[j] ) Then trung := true ; inc (j) ;
Until trung or ( j > n ) ;
If trung Then
Begin
m := m + 1;
b[m] := a[i] ; writeln ( b[m] : 4 ) ;
End ;
inc(i) ;
Until i > n ;
If m > 1 Then
Begin
i := 1 ;
Repeat
trung := false ;
If b[i] = b[j] Then trung := true ;
If trung Then
Begin
If j < m Then
For k := j To m - 1 Do b[k] := b[k + 1] ;
m := m - 1 ;
End ;
inc ( j ) ;
Until j > m ;
inc ( i ) ;
Until i > m ;
End ;
If m > 0 Then
For k := 1 To m Do Write ( b[k] : 4 ) ;
Readln ; END .
* Baøi 11 :
Bạn có 1000 đ đem gửi ngân hàng với lãi suất 8%/tháng . Sau mỗi tháng tiền lãi được nhập
vào để tính lãi suất tháng sau . Bạn muốn để dành cho đến khi số tiền tăng lên là x . Vậy
GIAÛI
uses crt ;
var
thang : Byte ;
tien , lai , x : Real ;
BEGIN
clrscr ;
writeln (' Chuong trinh tinh thoi gian rut tien lai ') ;
write (' So tien lai muon rut ra : ') ; readln(x) ;
tien := 1000 ;
thang :=1 ;
repeat
lai := tien * 8 / 100 ;
tien := tien + lai ;
thang := thang + 1 ;
until tien >= x ;
writeln (' Ban phai gui tien trong ', thang div 12 , ' nam ',
thang mod 12 ,' thang .') ;
writeln (' Khi do so tien ban rut ra duoc la ', tien:12:2 ,' dong .') ;
readln ; END .
* Bài 12 :
Viết chương trình tìm ƯSCLN của N số được nhập từ bàn phím .
GIẢI
Uses crt ;
Var a : Array [1..100] Of Integer ;
n , i : Byte ;
d : integer ;
BEGIN
Writeln (' Tim USCLN cua N so :') ;
Write (' Nhap so N : ') ; Readln(n) ;
Writeln ('Nhap ', N ,' so : ') ;
For i := 1 To n Do
Begin
Write(' So thu ', i ,' = ') ; Readln( a[i] ) ;
End ;
For i := 1 To n-1 Do
Repeat
d := a[i] ;
a[i] := a[ i+1 ] mod a[i] ;
Until a[i] = 0 ;
Writeln (' USCLN cua ', N ,' so la : ', a[n] ) ;
Readln ; END .
Bài 1 :
Dùng thủ tục chuyển một số tự nhiên n cho trước sang hệ cơ số 2 .
GIẢI
Procedure Change ( n : integer ; Var St : String ) ;
(* thủ tục chuyển số tự nhiên n cho trước sang
hệ cơ số 2 và được lưu ở trong xâu St *)
Type
b : Array[0 .. 1] Of Char = ('0' , '1') ;
Var
du , So : Integer ;
S : String ;
Begin
S := '' ; (* xâu rỗng *)
So := n ;
Repeat
Du := So mod 2 ;
So :=So div 2 ;
S := b[du] + s ;
Until So = 0 ;
St := S ; End ;
Bài 2 :Dùng thủ tục giải phương trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0</sub>
GIAÛI
Uses Crt ;
Var a, b, c, x1, x2: real;
(*================================*)
Procedure Nhapabc(var aa,bb,cc: real);
Begin
Write('b='); Readln(bb);
Write('c='); Readln(cc);
End;
(*=================================*)
Procedure GPTB2;
Var Delta: real;
Begin
Delta:=sqr(b)-4*a*c;
If Delta<0 then Writeln('Phuong trinh vo nghiem.')
Else
If Delta=0 then
Begin
Write('Phuong trinh co nghiem kep : ');
Write('x1,2=',-b/(2*a):8:2);
End
Else
Begin
x1:=(-b+sqrt(Delta))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(Delta))/(2*a);
Writeln('Phuong trinh co 2 nghiem phan biet la :');
Writeln('X1=',x1:8:2, 'X2=',x2:8:2);
End;
End;
(*================================*)
BEGIN (* CT chính *)
Clrscr;
Writeln(' Giai Phuong Trinh Bac Hai Voi Cac He So :');
If a<>0 then GPTB2
Else Writeln(' Khong phai phuong trinh bac hai ');
Readln ; END .
Baøi 3 :
Hãy viết lại thủ tục Insert đối với một chuỗi kí tự cho trước tùy ý .
GIẢI
Procedure Insert ( St1 : String ; Var St2 : String ;Vt : Byte ) ;
(* chèn xâu St1 vào St2 bắt đầu từ vị trí Vt *)
Var i : Byte ;
S : String ;
Begin
If ( Vt > length(St2) Or ( Vt < 1 ) Then
Write(' Khong the chen ra ngoai xau ') ;
Else
S := '' ; (* xâu rỗng *)
For i := 1 To (Vt - 1) Do S := S + St2[i] ;
S := S + St1 ;
For i := Vt To length(St2) Do S := S + St2[i] ;
St2 := S ;
End ;
End ;
Bài 4 :
Viết chương trình thực hiện lần lượt các công việc sau :
_ Lập thủ tục nhập ba số thực dương a , b , c từ bàn phím .
_ Lập thủ tục kiểm tra xem ba số trên có lập thành ba cạnh của tam giác hay không ?
_ Viết thủ tục tính diện tích của tam giác .
_ Viết thủ tục tính các trung tuyến của tam giác .
_ Viết hoàn thiện chương trình chính .
GIẢI
Uses Crt;
Var a, b, c: real ;
(*================================*)
Procedure Nhap(Var a, b, c: real);
Procedure input (Var a: real; tenbien: Char);
Begin
Repeat
Write('Nhap ' + tenbien+' = '); Readln(a);
End;
Begin (* bắt đầu thủ tục nhập *)
Input(a, 'a');
Input(b, 'b');
Input(c, 'c');
End; (* kết thúc thủ tục nhập *)
(*================================*)
Procedure Kiemtra(a, b, c: Real);
Begin
If (a<b+c) and (b<a+c) and (c<a+b) then
Writeln(a:0:2, ', ', b:0:2, ' va ', c:0:2,
' lap thanh ba canh cua tam giac ')
Else Writeln('Khong lap thanh ba canh cua tam giac') ;
End;
(*===============================*)
Procedure Trung_tuyen (a, b, c: Real);
Var ma, mb, mc: real;
Begin
mb:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(c)-sqr(b))/4);
mc:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(b)-sqr(c))/4);
Writeln('Cac trung tuyen cua tam giac la : ') ;
Writeln('ma=', ma:0:2, ' mb=', mb:0:2, ' mc=', mc:0:2);
End;
(*================================*)
Procedure Dientich (a, b, c: real); Var p, S: real;
Begin
p:=(a+b+c)/2;
S:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
Writeln('Dien tich =', S:0:2);
End;
(*================================*)
BEGIN (* Chương trình chính *)
Clrscr;
Nhap(a, b, c);
Kiemtra(a, b, c);
Dientich(a, b, c);
Trung_tuyen(a, b, c);
Readln;
END .
Bài 5 :Giải phương trình x + y + z = 12 trong phạm vi số nguyên không âm với điều kiện x <
4 .
GIAÛI
Uses Crt;
Var X, Y, Z: byte;
Begin
Clrscr;
Writeln('Giai phuong trinh X+Y+Z=12 trong pham vi '
+ 'so nguyen khong am voi dieu kien x<4');
For X:=0 to 3 do
If (X+Y+Z=12) then Writeln(' x=',X,' y=',Y, 'z=',Z);
Readln;
End.
Baøi 6 :
Cho trước các số N , a , b , c tự nhiên . Giải phương trình sau trong phạm vi số ngun khơng
âm x + y + z = N với điều kiện x < a , y < b , z < c .
GIAÛI
Uses Crt;
Var N, a, b, c, X, Y, Z, i: Integer;
Begin
Clrscr;
Write(' N, a, b, c = '); Readln(N, a, b,c);
If (a+b+c-3<N) then
Begin
Writeln('Phuong trinh vo nghiem'); Readln;
Exit;
End
Else
Begin
Writeln('Phuong trinh co nghiem la:');
Writeln('x': 10, 'y': 10, 'z':10);
i:=4;
For X:=0 to (a-1) do
For Y:=0 to (b-1) do
For Z:=0 to (c-1) do
If (X+Y+Z=N) then
Begin
Writeln(x: 10, y: 10, z: 10);
inc(i);
If i=24 then
Write('Nhan Enter de tiep tuc...'); Readln;
i :=0;
End;
End ;
End ;
End.
Baøi 7 :
Viết thủ tục Compare ( S1 , S2 : String ; Var Kq : String ) thực hiện công việc sau : so sánh
hai xâu S1 và S2 , tìm tất cả các kí tự có trong cả hai xâu trên . Xâu Kq sẽ chứa tất cả các
kí tự đó , mỗi kí tự chỉ được nhớ một lần .
GIAÛI
Uses Crt;
Var xau1,xau2,xau: string;
(*==================================*)
Procedure compare(s1, s2: string; Var kq: string);
Var i: byte;
(*===============================*)
Function kt(ch: char; st: string): boolean;
(* Kiểm tra xem kí tự Ch có trong xâu St khơng . Nếu có thì
kt:=pos(ch,st)<>0;
End;
(*================================*)
Begin (* Thân của thủ tục Compare*)
kq:=''; (* Xâu rỗng *)
For i:=1 to length(s1) do
If (not kt(s1[i],kq)) and (kt(s1[i],s2)) then
kq:=concat(kq,s1[i]);
End;
(*==============================*)
BEGIN
Clrscr;
Writeln('Nhap 2 xau S1 va S2 :');
Write('S1: '); Readln(xau1);
Write('S2: '); Readln(xau2);
Compare(xau1, xau2, xau);
If xau<>'' then Writeln('Xau chung la: ',xau)
Else Writeln('Khong co ki tu nao trong ca hai xau ');
Bài 8 :
Viết hàm tính D (St1 , St2) , với U, V là hai xâu kí tự bất kì , là tổng số các kí tự khơng giống
nhau trong hai xâu trên , mỗi loại kí tự chỉ được nhớ một lần . Ví dụ D (‘aabba’ , ‘bcdd’) = 2
vì chỉ có hai kí tự a và d là khơng giống nhau trong các xâu trên .
GIAÛI
Uses Crt;
Const M=100;
Var S: array[1..M] of string;
max, min, i, j, n: byte;
(*===============================*)
Function D(U,V: string): byte;
(*Trả về tổng số loại kí tự khơng giống nhau
trong 2 xâu U và V *)
Var k, id: byte;
s, luu: string;
Begin
luu:=''; (* Xâu rỗng *)
For id:=1 to length(U) do
If (pos(U[id],V)=0) and (pos(U[id],luu)=0) then
For id:=1 to length(V) do
If(pos(V[id],U) = 0) and (pos(V[id],luu)=0) then
luu:= concat(luu,V[id]);
d:=length(luu);
End;
(*=================================*)
Procedure nhap;
Begin
Repeat
Write('So xau ki tu (>=2):') ; Readln(n);
If n<2 then
Writeln(#7,'Co ',n,' xau ki tu nen khong the '
+ 'so sanh duoc');
Until n>=2;
Writeln('Nhap ',n,' xau ki tu :');
For i:=1 to n do
Begin
Write('S',i,'='); Readln(S[i]);
End ;
BEGIN (* Chương trình chính *)
Clrscr;
nhap;
max:=0;
min:=255;
For i:=1 to n-1 do
For j:=i+1 to n do
Begin
If max<d(S[i],S[j]) then max:=d(S[i],S[j]);
If min>d(S[i],S[j]) then min:=d(S[i],S[j]);
End;
Write('Max(d(Si,Sj)=',max,' Min(d(Si,Sj)=',min);
Readln;
END .
Baøi 9 :
Viết chương trình hồn chỉnh thực hiện các cơng việc của thực đơn sau :
1. 1. Nhập dữ liệu ( nhập số tự nhiên n ) .
2. 2. Phân tích ra thừa số nguyên tố ( phân tích n thành tích các số nguyên tố ) .
GIẢI
Uses Crt;
Type uoc_nguyen_to=array[1..50] of longint;
Var
u, N: longint;
i, dem: integer;
a: uoc_nguyen_to;
(*================================*)
Procedure nhap(Var NN:longint);
Begin
Repeat
Write('Nhap N='); Readln(NN);
Until NN>=0;
End;
(*=================================*)
Procedure viet;
Begin
If dem=0 then
Writeln('So ',N,' khong the phan tich thanh '
+ 'tich cua cac so nguyen to')
Else
Begin
Write(N,'=');
For i:=1 to dem-1 do Write(a[i],'*');
Writeln(a[dem]);
End;
End;
(*================================*)
Procedure phantich(N1:longint);
Begin
If N1>1 then
Begin
u:=2;
dem:=0;
Repeat
If (N1 mod u=0) then
Begin
inc(dem);
Else inc(u);
Until N1=1;
End
Else dem:=0;
Viet;
End;
(*==============================*)
BEGIN (* Main Program *)
Clrscr;
Writeln('Phan tich so N thanh tich cua cac so nguyen to :');
nhap(N);
phantich(N);
Write('Nhan Enter de ket thuc ...');
Readln;
END .
Baøi 1 :
a21x + a22y = c2
GIAÛI
Uses Crt;
Var a: array[1..2, 1..2] of real;
c: array[1..2] of real;
d, dx, dy, x, y: real;
BEGIN
Clrscr;
Writeln('Giai he phuong tring tuyen tinh hai an:');
Writeln(' a11x+a12y=c1');
Writeln(' a21x+a22y=c2');
Writeln('Nhap cac he so cua he phuong trinh');
Write('a11='); Readln(a[1,1]);
Write('a12='); Readln(a[1,2]);
Write('c1='); Readln(c[1]);
Write('a21='); Readln(a[2,1]);
Write('a22='); Readln(a[2,2]);
Write('c2='); Readln(c[2]);
d:=a[1,1]*a[2,2] - a[2,1] * a[1,2];
dx:=c[1]*a[2,2] - c[2] * a[1,2];
If d=0 then Writeln(' He vo nghiem hoac vo so nghiem')
Else
Begin
x:=dx/d; y:=dy/d;
Writeln('He co nghiem duy nhat :');
Writeln('x=', x:0:2, ' ; y=', y:0:2);
End ;
Readln;
END .
Baøi 2 :
Lập phương trình tạo ra một mảng chứa bảng cửu chương .
Uses Crt ;
Var a : Array[1..10, 2..9] Of Byte ;
i, j : Byte ;
BEGIN
Clrscr ;
For j := 2 To 9 Do a[i, j] := i*j ;
Writeln(' Bang cuu chuong : ') ; Writeln ;
For j := 2 to 9 do Write ( j:4 , 'x' , i:2 , '=' , a[i , j]:2) ;
(* hết 80 cột tự động xuống hàng *)
Readln ;
END .
Bài 3 :
Viết chương trình nhập hai số ngun dương m , n . Sau đó tính trung bình cộng bình phương
các số nguyên từ m đến n .
Var m , n , k , s : Word ;
tb : real ;
BEGIN
Writeln('Nhap 2 so nguyen duong m, n :') ;
Write (' m = ') ; Readln(m) ;
Write (' n = ') ; Readln(n);
If m > n Then (* đỗi chỗ để m <= n *)
Begin
k := m ; m := n ; n := k ;
End ;
s := 0 ;
For k := m To n do s := s + sqr(k) ;
tb := s / (n - m + 1) ;
Writeln ('Trung binh cong bimh phuong cac so '
+ 'nguyen tu m den n la: ', tb:12:2);
Readln ;
END .
Bài 4 :
Viết chương trình nhập từ bàn phím các phần tử của một mảng hai chiều . Kích thước của mảng
được nhập trước từ bàn phím .
Var m , n , i , j : Byte ;
a : Array[1..100, 1..100] Of Real;
BEGIN
Write (' So cot n = ') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua mang : ') ;
For i := 1 To m Do
For j := 1 To n Do
Begin
Write ('a[', i:2, ', ' , j:2 ,']=') ; Readln(a[i, j]) ;
End ;
Readln ;
END .
Baøi 5 :
Dãy số sau được gọi là dãy Fibonaci :
a1 = 1
a2 = 1
a3 = 2
a4 = 3
. . .
an = an-1 + an-2
Viết chương trình tính 20 số Fibonaci đầu tiên và đưa ra kết quả vào một mảng 20 phần tử .
Var
a : Array[1..20] Of Byte ;
i : Byte ;
BEGIN
a[1] :=1;
a[2] :=1;
For i:=3 to 20 do a[i]:=a[i-1]+a[i-2] ;
Baøi 6 :
Dãy số an được định nghĩa như sau :
a1 = 1
a2 = 2
. . .
an = 2an-1 + an-2 ( n > 2 )
Var a : Array [1..100] Of Word ;
i, N : Byte ;
S : Real ;
BEGIN
Write (' Nhap so N>=2 : ') ; Readln(n) ;
a[1] := 1 ;
a[2] := 2 ;
For i := 3 To N Do a[i] := 2*a[i-1]+a[i-2] ;
S := 0 ;
For i := 1 to N do S := S+1/sqr(a[i]) ;
Writeln (' S = ', S:12:6) ;
Readln ;
END .
Baøi 7 :
Nhập số tự nhiên N và viết chương trình tạo mảng bao gồm N số nguyên tố đầu tiên .
var
a:array[1..100,1..100]of byte;
n,i,j,k,l,ba:byte;
d:boolean;
BEGIN
write(' Nhap kich thuoc cua mang hai chieu NxN. N = ');readln(n);
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
begin
d:=FALSE;
if j>1 then for k:=1 to j-1 do
if a[i,k]=ba then d:=true;
if i>1 then for k:=1 to i-1 do
if a[k,j]=ba then d:=true;
ba:=ba+1;
until not d;
a[i,j]:=ba-1;
end;
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do write(a[i,j]:8);
readln;
END .
Bài 8 :
Viết chương trình nhập một bảng số 3 x 3 với điều kiện các số được nhập sẽ hiện trên màn
hình đúng tại vị trí của mình trên bảng số .
Uses Crt;
Var
a : array[1..3, 1..3] of integer ;
i, j: byte ;
BEGIN
Clrscr;
Writeln('Nhap mot bang so nguyen kich thuoc 3x3:');
Gotoxy(10, 4); Write(1);
Gotoxy(5,10); Write(3);
For i:=1 to 3 do
For j:=1 to 3 do
Begin
Gotoxy(9*j-1, 2*i+4); Read(a[i, j]);
Gotoxy(9*j-1, 2*i+4); ClrEol; Write(a[i, j]:6);
End;
Readln;
END .
Baøi 9 :
a. a. Viết chương trình nhập dữ liệu từ dãy đối xứng vào mảng một chiều .
b. b. Viết chương trình nhập dữ liệu là ma trận đối xứng vào mảng hai chiều .
a)
Var a: array [1..100] of integer;
n, i: byte;
Begin
Write('Nhap so phan tu cua day doi xung:');
Readln(n);
Writeln('Nhap cac phan tu cua day:');
For i:=1 to (n+1) div 2 do
Begin
Write('a[', i:2, ']='); Readln(a[i]);
a[n-i+1] := a[i];
b)
Var a: array [1..100, 1..100] of integer;
n, i, j: integer;
BEGIN
Write('Nhap kich thuoc cua mang doi xung: ');
Readln(n);
Write('Nhap cac phan tu cua mang:');
For i:=1 to n do
For j:=1 to i do
Begin
Write('a[', i:2, ',', j:2, ']='); Readln(a[i, j]);
a[j,i]:=a[i,j];
End;
Readln ;
END ;
Bài 1 :
Lập trình đếm số lần xuất hiện ở mỗi loại kí tự thuộc bảng chữ cái tiếng Anh trong một xâu
kí tự Str .
Var A: array [ 'A'..'Z'] of integer;
S: string;
ch: char;
i: integer;
BEGIN
For ch:= 'A' to 'Z' do A[ch]:=0;
For i:=1 to length(s) do
Begin
If Upcase(S[i]) in (['A'..'Z']) then
Begin
S[i]:= Upcase(S[i]);
A[S[i]]:= A[S[i]]+1;
End;
End;
For ch:= 'A' to 'Z' do
Writeln('So lan xuat hien cua ',ch,' trong xau la: ', A[ch]:4) ;
END .
Baøi 2 :
Cho số tự nhiên n và xâu có độ dài n . Hãy biến đổi xâu đã cho bằng cách thay đổi trong đó :
a. a. Tất cả các dấu ! bằng dấu chấm .
b. b. Mỗi một nhóm các dấu chấm liền nhau bằng một dấu chấm .
c. c. Một nhóm các dấu chấm đứng liền nhau bằng dấu ba chấm .
a )
Var S: string;
i: byte;
BEGIN
Write(' Cho mot xau ki tu S = '); Readln(S);
For i:=1 to length(S) do
If S[i] = '!' then S[i]:= '.';
Write( ' Chuoi sau khi da bien doi la : ', S);
Readln;
END .
Uses crt;
Var S : string;
i : byte;
BEGIN
Clrscr;
Write(' Cho mot xau ki tu S = '); Readln(S);
i:=1;
While i< length(S) do
If (S[i]='.')and(S[i+1]='.') then Delete(S,i,1)
Else inc(i);
Write('Chuoi sau khi da bien doi la: ' ,S);
Readln;
END .
c )
Uses crt;
Var S: string;
i, j: byte;
BEGIN
Clrscr;
i:=1;
While i<=Length(S) do
Begin
If S[i]='.' then
Begin
j:=i;
While (S[i]='.')and(i<=length(S)) do inc(i);
dec(i);
If (i-j)=1 then insert('.',S,i)
Else
If (i-j)>2 then
Begin
Delete(S,j+2,i-j-2); i:=j+1;
End;
End ;
Inc(i);
End;
Write('Chuoi sau khi bien doi la: ',S);
Readln;
END .
Baøi 3 :
Cho số tự nhiên n và một dãy các kí tự S1 , S2 , … , Sn . Hãy tìm số tự nhiên I đầu tiên sao cho
i: integer;
BEGIN
Write(' Cho mot xau ki tu : '); Readln(S);
i:= pos('aa', S); {tìm vị trí xâu con 'aa' trong S}
If i<>0 then Writeln(' Ton tai "aa" tai vi tri ', i)
Else Writeln(' Khong ton tai .') ;
Readln;
END .
Baøi 4 :
Cho số tự nhiên n và dãy các kí tự S1 , S2 , … , Sn . Biết rằng trong dãy có ít nhất một dấu phẩy
. Hãy tìm số tự nhiên i sao cho :
<b>a.</b> a. Si là dấu phẩy đầu tiên .
<b>b.</b> b. Si là dấu phầy cuối cùng .
a )
Var S: string;
i: integer;
BEGIN
Write('Cho mot xau S co dau ",": '); Readln(S);
END .
b )
Var S: string;
i: integer;
BEGIN
Write('Cho mot xau S co dau ",": '); Readln(S);
i:= length(S);
Readln;
END .
Bài 5 :
Viết chương trình nhập một xâu kí tự , sau đó chỉ ra xem xâu đó có phải là xâu đối xứng
khơng ( xâu đối xứng là xâu có các kí tự giống nhau và đối xứng nhau qua điểm giữa xâu , ví
dụ ‘ABBA’ hoặc ‘ABCBA’ ) .
Uses Crt;
Var St : string;
dx : Boolean;
i, len: byte;
BEGIN
Clrscr;
Write(' Nhap xau St = '); Readln(St);
dx:= True;
i:=1;
len:= Length(St);
While dx and (i<=(len div 2)) do
Begin
dx:=(St[i] = St[len - i+1]);
inc(i);
End;
If dx then Write(' St la xau doi xung ')
Else Write(' St khong phai la xau doi xung ') ;
Readln;
END .
Bài 6 :
Cho một xâu kí tự S . Hãy viết chương trình tính xem trong S có bao nhiêu loại kí tự khác
nhau ( phân biệt chữ in hoa với chữ in thường ) . Ví dụ với S là “Pascal” ta có đáp số là 5 .
Var S: string;
Write('Cho mot xau ki tu S: '); Readln(S);
dem:=0;
For i:=1 to length(S) do
Begin
t:=false;
For j:=1 to i-1 do if (S[j]=S[i]) then t:=true;
If not t then dem:= dem+1;
Write('So ki tu khac nhau cua xau S la: ', Dem);
Readln;
END .
Baøi 7 :
Viết chương trình nhập một xâu kí tự và biến đổi chúng thành toàn chữ in hoa .
Var S : string;
i : integer;
BEGIN
Write('Cho mot xau ky tu: '); Readln(S);
For i:=1 to length(S) do
If S[i] in ['a' ..'z'] then S[i]:= Upcase(S[i]);
Write('Chuoi sau khi da bien doi la: ', S);
Readln;
END .
Baøi 8 :
Họ tên một học sinh được nhập từ bàn phím . Bạn hãy viết chương trình điều chỉnh lại các kí
tự đầu của các từ đơn trong tên của học sinh ấy trở thành chữ in hoa .
Uses crt;
Const Chu=['a'..'z'];
Var Hoten: string;
i,len: byte;
BEGIN
Clrscr;
Write('Ho ten='); Readln(Hoten);
Len:=length(Hoten);
If Hoten[1] in Chu then Hoten[1]:=Upcase(Hoten[1]);
For i:=2 to len do
If (Hoten[i-1]=#32)and(Hoten[i] in Chu) then
Hoten[i]:=Upcase(Hoten[i]);
Write('Ho ten sau khi dieu chinh la: ', Hoten);
Readln;
END .
Bài 9 :
Viết chương trình nhập xãu kí tự từ bàn phím , sau đó gọt xâu lại bằng cách cách xố đi các
kí tự trống ở hai đầu của xâu . Ví dụ nếu nhập xâu “ Ha noi “ , thì kết quả sẽ là “Ha Noi” .
ar S: String;
BEGIN
While (S[length(S)] = #32) do Delete(S,length(S),1);
Write('Chuoi sau khi da bien doi la: ', S);
Readln;
END .
Bài 1 :
Bạn hãy viết hàm Card(A) đếm số phần tử của tập hợp A cho trước có kiểu Set Of 0 .. 99 .
(* hàm đếm số phần tử của tập hợp *)
Uses Crt;
Type Tap=set of 0..99;
Const inp='Number.dat';
i : byte;
Procedure Nhap;
Var a: byte; f: text;
Begin
S:=[];
Assign(f,inp); Reset(f);
While not SeekEoF(f) do
begin
Readln(f,a); If (a>=0)and(a<=99) then S:=S+[a];
End;
Close(f);
End;
Function Card(S: Tap): byte;
Var i,n: byte;
Begin
n:=0;
For i:=0 to 99 do If i in S then Inc(n);
Card:=n;
End;
BEGIN
END.
Baøi 2 :
Bạn hãy lập chương trình tạo một tập hợp các số nguyên chẵn kiểu Byte và loại khỏi nó các
số chia hết cho 3 . Kết quả thể hiện trên màn hình .
Uses Crt;
Const n=5;
Type
Danhsach=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0..99;
lop: string[3];
End ;
Var ds: array [1..20] of Danhsach;
i,j: byte;
f: file of Danhsach;
Procedure Doi(i,j: byte);
Var tg: Danhsach;
Begin
tg:=ds[i];
Writeln('Nhap danh sach hoc sinh tu file data.dat : ');
Writeln;
Assign(f,'data.dat'); Reset(f);
For i:=1 to n do Read(f,ds[i]);
Close(f);
For i:=1 to n-1 do
For j:=i+1 to n do
begin
If (ds[i].ten>ds[j].ten) then Doi(i,j)
Else
If (ds[i].ten=ds[j].ten)and(ds[i].holot>ds[j].holot) then Doi(i,j);
end;
Writeln('Danh sach hoc sinh:');
For i:=1 to n do
Write('Bam Enter de ket thuc...');
Readln;
END.
Bài 3 :
Xét chương trình sau :
Program B4 ;
Var
Thoat : Set Of Char = [‘e’ , ’E’] ;
BEGIN
Write (‘ Hay go E de ket thuc : ‘) ;
Repeat
Ch := Readkey ;
Until Ch in thoat ;
END .
Hãy tìm và sửa lỗi trong chương trình đó .
Uses Crt;
Const
thoat: set of char=['e','E'];
Var
ch: char;
BEGIN
Write('Hay go E de thoat khoi chuong trinh: ');
Repeat
ch:=readkey;
Until ch in thoat;
END .
Bài 4 :
Bạn hãy lập chương trình hiển thị một menu dạng sau trên màn hình
1. Xem
2. 2. Sua chua
3. 3. Loai bo
4. 4. Nhap them
5. 5. Thoat
Lua chon cua ban : _
(* Hiển thị menu *)
Uses Crt;
Const
menu: set of char = ['1'..'5','X','S','L','N','T'];
Var
ch: char;
BEGIN
Clrscr;
Writeln(' 1. Xem ');
Writeln(' 2. Sua chua ');
Writeln(' 3. Loai bo ');
Writeln(' 4. Nhap them');
Writeln(' 5. Thoat ');
Write('Lua chon cua ban: ');
Repeat
ch:=readkey; ch:=Upcase(ch);
Until ch in menu;
Writeln;
Write('Ban da chon:');
Case ch of
'1','X': Writeln(' 1. Xem ');
'2','S': Writeln(' 2. Sua chua ');
'3','L': Writeln(' 3. Loai bo ');
'4','N': Writeln(' 4. Nhap them');
'5','T': Writeln(' 5. Thoat ');
End;
Readln;
END.
Bài 5 :
Hãy lập chương trình nhập vào một xâu nhị phân . Các kí tự nhập vào khơng hợp lệ bị bỏ qua
(* nhập một xâu nhị phaân *)
Uses Crt;
Const bit : set of char= ['0','1'];
Var ch: char;
st: string;
BEGIN
Clrscr;
st:='';
Write('Nhap vao mot xau nhi phan : ');
Repeat
If ch in bit then
begin
st:=st+ch; Write(ch);
end
Else If ch<>#13 then Write(#7);
Until ch=#13;
Readln;
END.
Baøi 6 :
Hãy lập chương trình nhập vào một xâu kí tự từ bàn phím . Yêu cầu các kí tự nhập vào phải
là các chữ cái thuộc bảng chữ cái tiếng Anh , bỏ qua các phím khác .
(* Nhập một xâu toàn các chữ cái *)
Uses Crt;
Const A:set of char=['a'..'z','A'..'Z'];
Var ch: char;
st: string;
BEGIN
Clrscr;
st:='';
Writeln('Nhap vao mot xau toan cac chu cai:');
Repeat
ch:=Readkey;
If ch in A then
begin
st:=st+ch; write(ch);
End
Else if ch<>#13 then Write(#7);
If ch=#0 then ch:=Readkey;
Until ch = #13;
END .
Baøi 7 :
Viết chương trình có chức năng thêm phần tử vào tập hợp trực tiếp từ bàn phím và loại bớt
phần tử khỏi tập hợp cũng trực tiếp từ bàn phím .
(* loai bo cac phan tu khoi tap hop *)
Uses Crt;
Var tap: set of char;
ch: char;
BEGIN
tap:=[];
ch:=ReadKey;
tap:=tap+[ch];
Writeln(ch);
Until not(ch in ['a'..'z']);
Writeln('Cac phan tu cua tap hop la:');
For ch:='a' to 'z' do
If ch in tap then Write(ch,' ');
Writeln;
Writeln('Ban muon bo cac phan tu nao khoi tap hop:');
Repeat
ch:=ReadKey;
tap:=tap-[ch];
Until not(ch in ['a'..'z']);
Writeln('Cac phan tu con lai cua tap hop la:');
For ch:='a' to 'z' do
If ch in tap then Write(ch,' ');
Readln;
END .
Bài 1 :
Thông tin về mỗi học sinh goàm :
Họ đệm : một xâu 25 kí tự .
Tên : một xâu 10 kí tự .
Tuổi : một số nguyên hai chữ số .
Lớp : một xâu hai chữ số và một chữ cái viết hoa
Hãy lập chương trình nhập từ bàn phím danh sách một lớp 15 học sinh vào một mảng bản
ghi . Sau đó hiển thị danh sách lên màn hình , mỗi người một dịng .
(* Nhập danh sách học sinh từ bàn phím *)
Const n=15;
Type Danhsach=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0..99;
lop: string[3];
End;
BEGIN
ClrScr;
Writeln('Hay nhap danh sach hoc sinh : ');
Writeln;
For i:=1 to n do
Begin
Writeln('Thong tin hoc sinh thu ',i);
Write('Cho ho lot : '); Readln(ds[i].holot);
Write('Cho ten : '); Readln(ds[i].ten);
Write('Cho tuoi : '); Readln(ds[i].tuoi);
Write('Cho lop : '); Readln(ds[i].lop);
Writeln;
End;
Writeln('Danh sach hoc sinh :');
With ds[i] do Writeln(holot:20,ten:10,tuoi:4,lop:5);
Writeln;
Write('Bam Enter de ket thuc...');
Readln;
END.
Baøi 2 :
Thông tin về mỗi học sinh là một bản ghi gồm các trường :
Họđệm : một xâu 25 kí tự .
Tên : một xâu 10 kí tự .
Tuổi : một số nguyên hai chữ số .
Lớp : một xâu hai chữ số và một chữ cái viết hoa
Một file bản ghi chứa một danh sách một lớp gồm 20 học sinh . Hãy lập chương trình hiển thị
danh sách lên màn hình , mỗi người một dịng .
(* Doc tu mot file ban ghi *)
Uses Crt;
Const n=5;
Type Danhsach=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0..99;
lop: string[3];
end;
Var ds: Danhsach;
i: byte;
f: file of Danhsach;
BEGIN
Writeln('Danh sach hoc sinh tu file bai2.dat');
Writeln;
Assign(f,'bai2.dat'); Reset(f);
For i:=1 to n do
Begin
Read(f,ds);
With ds do Writeln(holot:20,ten:11,tuoi:4,lop:5);
End;
Close(f);
Writeln;
Write('Bam Enter de ket thuc...');
Readln;
END .
Baøi 3 :
Một file bản ghi chứa một danh sách học sinh , thông tin về mỗi học sinh giống như bài trên .
Hãy lập chương trình tạo một file bản ghi khác chứa danh sách đó , mỗi bản ghi gồm các
trường :
Họtên : một xâu 35 kí tự .
Tuổi : một số nguyên hai chữ số .
Khối : một số nguyên hai chữ số .
Lớp : một chữ cái viết hoa
(* Doi kieu ban ghi *)
Uses Crt;
Type Danhsach1=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0..99;
lop: string[3];
End;
khoi: byte;
lop: char;
End;
Var ds1 : Danhsach1;
ds2 : Danhsach2;
f1 : file of Danhsach1;
f2 : file of Danhsach2;
c : integer;
BEGIN
ClrScr;
Writeln('Ghi tu file bai3.dat sang bai3n.dat:');
Writeln;
Assign(f1,'bai3.dat'); Reset(f1);
Assign(f2,'bai3n.dat'); Rewrite(f2);
While not Eof(f1) do
Begin
Read(f1,ds1);
With ds1 do
Begin
ds2.hoten:=holot+ten;
ds2.tuoi:=tuoi;
ds2.lop:=UpCase(lop[3]);
Write(f2,ds2);
End;
End;
Close(f1); Close(f2);
Writeln;
Writeln('Bam Enter de ket thuc!');
Readln;
END .
Baøi 4 :
Một file bản ghi chứa một danh sách học sinh PTTH , thơng tin về mỗi học sinh ngồi các
trường Họđệm , Tên , Tuổi , Lớp giống như các bài trên cịn có thêm trường Điểm chứa điểm
trung bình của học sinh trong năm học . Hãy lập chương trình :
a. a. Hiển thị lên màn hình danh sách những học sinh giỏi nhất của trường là những bạn có
điểm trung bình từ 8.0 trở lên và cao nhất trong khối .
b. b. Lập danh sách học sinh trong năm học mới , biết một học sinh có điểm trung bình từ 5.0
trở lên thì được lên lớp . Chú ý : lớp 10A lên lớp 11A , lớp 11A lên 12A ... Kết quả chứa
trong file .
(* Khen thuong va len lop *)
Uses Crt;
Type Danhsach=record
Var ds: array [1..100] of Danhsach;
f: file of Danhsach;
Procedure Nhap;
Begin
Assign(f,'bai4.dat'); Reset(f);
n:=0;
While not Eof(f) do
Begin
n:=n+1; Read(f,ds[n]);
End;
Close(f);
End;
Procedure Timgioi;
Var i: integer;
max10,max11,max12: real;
l: string;
Begin
max10:=0; max11:=0; max12:=0;
For i:=1 to n do With ds[i] do
Begin
l:=copy(lop,1,2);
If (l='10')and(diem>max10)and(diem>8.0) then max10:=diem
Else If (l='11')and(diem>max11)and(diem>8.0) then max11:=diem
Else If (l='12')and(diem>max12)and(diem>8.0) then max12:=diem;
End;
Writeln('Hoc sinh gioi nhat khoi 10 : ');
For i:=1 to n do With ds[i] do
If (copy(lop,1,2)='10')and(diem>=max10) then
Writeln(holot:20,ten:10,tuoi:4,lop:5,diem:5:1);
Writeln('Hoc sinh gioi nhat khoi 11 : ');
For i:=1 to n do With ds[i] do
If (copy(lop,1,2)='11')and(diem>=max11) then
Writeln(holot:20,ten:10,tuoi:4,lop:5,diem:5:1);
Writeln('Hoc sinh gioi nhat khoi 12 : ');
For i:=1 to n do With ds[i] do
If (copy(lop,1,2)='12')and(diem>=max12) then
Procedure Lenlop;
Var i: integer;
l: string;
f: file of Danhsach;
Begin
l:=copy(lop,1,2);
If (l='10')and(diem>=5.0) then lop:='11'+lop[3]
Else If (l='11')and(diem>=5.0) then lop:='12'+lop[3]
Else If (l='12')and(diem>=5.0) then lop:='DTN';
End;
Assign(f,'bai4n.dat'); Rewrite(f);
For i:=1 to n do With ds[i] do
If lop<>'DTN' then Write(f,ds[i]);
Close(f);
End;
BEGIN
ClrScr;
Nhap;
Timgioi;
Lenlop;
Write('Bam ENTER de ket thuc...');
END .
Baøi 5 :
Cho file bản ghi f chứa dữ liệu về kho sách , dữ liệu về mỗi cuốn sách được chứa trong một
bản ghi gồm 3 trường mang thông tin về :
Họ tên tác giả : một xâu 26 kí tự .
Tên sách : một xâu 40 kí tự .
Năm xuất bản : một số nguyên 4 chữ số .
Hăy lập chương trình nhập dữ liệu vào kho sách , sau đó tìm ra :
Những cuốn sách của một tác giả cho trước xuất bản vào một năm cho trước .
Những cuốn sách có tên cho trước .
Kết quả hiện trên màn hình.
(* Tim kiem tren ban ghi *)
Uses Crt;
Type Danhsach=record
Tacgia: string[26];
Var ds: array [1..100] of Danhsach;
n : integer;
n:=0;
Assign(f,'bai5.dat'); Reset(f);
While not Eof(f) do
Begin
Inc(n); Read(f,ds[n]);
End;
Close(f);
End;
Procedure TheoTG;
Var tacgia: string;
namXB: integer;
i: integer;
Begin
Write('Cho ten tac gia : '); Readln(M.tacgia);
Write('Cho nam xuat ban : '); Readln(M.NamXB);
i:=1;
While (i<=n)and((ds[i].tacgia<>tacgia)or(ds[i].namXB<>namXB)) do i:=i+1;
If (i>n) then Writeln('Khong tim duoc')
Else Writeln(ds[i].tacgia:28,ds[i].tensach:42,ds[i].namXB:6);
End;
Procedure TheoTS;
Var ten: string;
i: integer;
Begin
Write('Cho ten sach : '); Readln(ten);
i:=1;
While (i<=n)and(ds[i].tensach<>ten) do i:=i+1;
If (i>n) then Writeln('Khong tim duoc')
Else Writeln(ds[i].tacgia:28,ds[i].tensach:42,ds[i].namXB:6);
End;
Procedure Timkiem;
Var c:char;
Begin
Writeln('1. Tim kiem theo tac gia va nam xuat ban.');
Writeln('2. Tim kiem theo ten sach');
Writeln;
Write('Ban chon [1/2] : ');
Repeat
c:=Readkey;
Until pos(c,'12')>0;
Writeln(c);
End;
BEGIN
ClrScr;
Nhap;
Timkiem;
Write('Ban Enter de ket thuc...');
Readln;
END.
Baøi 6 :
File bản ghi F chứa danh sách các ngày lễ trong một năm , mỗi bản ghi gồm ngày tháng , tên
ngày lễ và số ngày được nghỉ . Hãy lập chương trình nhập danh sách các ngày lễ và tính :
Tổng số các ngày lễ và tổng số các ngày nghỉ lễ trong năm .
Tổng số các ngày lễ và tổng số các ngày nghỉ lễ trong q 1 , q 2 , …
Kết quả thể hiện trên màn hình .
(* Tinh so ngay le va ngay nghi trong nam ,qui *)
Type Danhsach=record
ngay: byte;
thang: byte;
ten: string[15];
songay: integer;
end;
Var ds: array [1..100] of Danhsach;
n: integer;
f: file of Danhsach;
snn,snnq1,snnq2,snnq3,snnq4: integer;
tsq1,tsq2,tsq3,tsq4: integer;
Procedure Nhap;
Begin
n:=0;
Assign(f,'bai6.dat'); Reset(f);
While not Eof(f) do
Begin
Inc(n); Read(f,ds[n]);
End;
Close(f);
End;
Procedure Tinh_ngay_nghi;
Var i: integer;
snn:=0;
snnq1:=0; tsq1:=0;
snnq2:=0; tsq2:=0;
snnq3:=0; tsq3:=0;
snnq4:=0; tsq4:=0;
For i:=1 to n do With ds[i] do
Begin
Inc(snn,songay);
If (thang<3) then
Begin
Inc(snnq1,songay); Inc(tsq1);
End
Else If (thang<6) then
Begin
Inc(snnq2,songay); Inc(tsq2);
End;
If (thang<9) then
Inc(snnq3,songay); Inc(tsq3);
End ;
If (thang<12) then
Begin
Inc(snnq4,songay); Inc(tsq4);
End;
End;
End;
Procedure Inkq;
Var i: integer;
Begin
Writeln('So ngay le trong nam : ',n);
Writeln('Tong so ngay nghi le trong nam : ',snn);
Writeln;
Writeln('So ngay le trong qui 1 : ',tsq1);
Writeln('Tong so ngay nghi le trong qui 1 : ',snnq1);
Writeln('So ngay le trong qui 2 : ',tsq2);
Writeln('Tong so ngay nghi le trong qui 2 : ',snnq2);
Writeln('So ngay le trong qui 3 : ',tsq3);
Writeln('Tong so ngay nghi le trong qui 3 : ',snnq3);
Writeln('So ngay le trong qui 4 : ',tsq4);
Writeln('Tong so ngay nghi le trong qui 4 : ',snnq4);
Writeln;
Nhap;
Tinh_ngay_nghi;
Inkq;
Write('Ban Enter de ket thuc...');
Readln;
END.
Bài 1 :
Hãy lập chương trình tạo một tệp số nguyên chứa các số nguyên tố nhỏ hơn 10000 theo thứ
tự tăng dần .
(* Tạo file số nguyên tố nhỏ hôn 10000 *)
Uses Crt;
Const N=10000;
Var i , j : Integer;
f: File of Integer;
a: Array[2..N] of boolean;
BEGIN
For i:=2 to N do a[i]:=true;
i:=2;
Repeat
For j:=2 to (N div i) do a[i*j]:=false;
Repeat Inc(i) Until a[i] or (i>N);
Until i>N;
Assign(F,'C:\SoNT.dat'); Rewrite(F);
For i:=1 to N do If a[i] then Write(F,i);
Close(F);
clrscr;
Write(' Viet ra file "C:\SoNT" cac so nguyen to nho hon 10000 ');
Readln;
END .
Baøi 2 :
Cho f là tệp văn bản chứa các xâu 10 kí tự . Hãy lập chương trình nhập và hiển thị nội dung
file đó lên màn hình , mỗi xâu một dịng , đầy trang màn hình thì dừng lại đợi gõ Enter mới
hiển thị trang tiếp theo cho tới hết.
(* Ghi và đọc file of String *)
Uses Crt;
Var f: file of String10; S: String10;
Begin
Assign(f,INP); Rewrite(f);
Writeln('Nhap vao f. Thoi nhap khi S='''' (go Enter)!');
Readln(S);
While (S<>'') do
Begin
Write(f,S);
Readln(S);
End;
Close(f);
End;
Procedure Doc;
Var f: file of String10; S: String10;
Begin
Clrscr;
Assign(f,INP); Reset(f);
While Not Eof(f) Do
Read(f,S);
Writeln(S);
If WhereY=25 then
Begin
Write('Press Enter to continue..');
Readln; Clrscr;
End;
End;
Close(f);
Readln;
End;
BEGIN
Ghi;
Doc;
END.
Baøi 3 :
Bạn hãy viết chương trình cho phép đọc dữ liệu từ bàn phím và ghi thêm vào cuối một tệp
các bản ghi .
(* Doc vaø ghi vào cuối tệp các bản ghi *)
Uses Crt;
Ten : String[30];
Var F : file of Hocsinh;
Hs: Hocsinh;
BEGIN
Assign(f,inp); Reset(f);
Write('Ho va ten: '); Readln(Hs.Ten);
Write('Tuoi : '); Readln(Hs.Tuoi);
Seek(f,Filesize(F));
Write(f,Hs);
Close(f);
END .
Baøi 4 :
Cho một văn bản chứa trong một text file f . Trong văn bản , tính từ trái sang phải , từ trên
xuống dưới , kí tự # là kí hiệu xố đi một từ đứng ngay trước nó nếu có . Ví dụ ‘#Ta#oi di
ngu#h###hoc’ có nghĩa là ‘Toi di hoc’ . Bạn hãy viết chương trình sửa lại file f theo quy ước
trên .
(* Sửa văn bản *)
Uses Crt;
Const fi='vanban.txt';
Var f: text;
s: string;
ch: char;
Procedure docfile ( fi : String );
Var f : text ;
Begin
Assign(f,fi); Reset(f);
while not eof(f) do
Begin
Read(f,ch);
Write(ch);
End;
close(f) ;
writeln ;
End ;
BEGIN
Writeln(' Van ban ban dau doc tu file "vanban.txt" :') ;
docfile(fi) ;
s:='';
Repeat
Read(f,ch);
If (ch='#')then Delete(s,length(s),1) Else s:=s+ch;
Until Eof(f);
Close(f);
Assign(f,fi); Rewrite(f);
Writeln(f,s);
Close(f);
Writeln(' Van ban sau khi sua chua :') ;
docfile(fi) ;
Readln;
END .
Baøi 5 :
Cho 2 file f và g cùng kiểu ( nhưng không rõ kiểu nào ) . Bạn hãy lập thủ tục gán nội dung
của file g cho file f.
(* Gan hai file *)
Uses Crt;
Const
f1='calc.ex';
f2='C:\calc.exe';
Procedure Copyfile(fi1,fi2: string);
Var nread,nbuf: word;
buf: array [1..1024] of byte;
f1,f2: file;
Begin
Assign(f1,fi1); Reset(f1,1);
Assign(f2,fi2); Rewrite(f2,1);
nbuf:=1024;
Repeat
Blockread(f1,buf,nbuf,nread);
Blockwrite(f2,buf,nread);
Until nread<>nbuf;
Close(f1); Close(f2);
End;
BEGIN
Copyfile(f1,f2);
END.
Cho moät file text ghi lại một chương trình Pascal của một học sinh . Hãy viết chương trình
kiểm tra lỗi của chương trình Pascal trên theo các cách sau đây :
Cách 1 : Kiểm tra xem số lượng các dấu ‘ ( dấu mở và dấu đóng ) có bằng nhau khơng ?
Cách 2 : Kiểm tra xem số lượng các từ Begin và End có bằng nhau khơng ?
(* Dem (') vaø 'Begin' , 'End' *)
Uses Crt;
Const fi='C8_6.txt';
Function Dem(c: string): integer;
Var n,l: integer; f: text; S: string;
Begin
l:=Length(c); n:=0;
Assign(f,fi); Reset(f);
While not Eof(f) do
Begin
Readln(f,S);
While pos(c,s)<>0 do
Begin
Inc(n); Delete(s,pos(c,s),l);
End;
End;
Close(f);
Dem:=n;
End;
BEGIN
Clrscr;
Write(' So luong cac dau ( va ) ');
If Dem('(')<>Dem(')') then Writeln('khong bang nhau.')
Else Writeln('bang nhau.');
Write(' So luong cac tu Begin va End ');
If Dem('End')<>Dem('Begin') then Writeln('khong bang nhau.')
Else Writeln('bang nhau.');
Readln;
END .
Baøi 7 :
Cho một file text . Hãy viết chương trình đếm xem file text trên chứa bao nhiêu từ .
( Chú ý : theo quy định , các từ cách nhau bởi một hay nhiều dấu cách ) .
(* Đếm từ *)
Uses Crt;
Const fi = 'hoten.txt';
Var f: text;
dem: word;
BEGIN
Clrscr;
dem:=0;
Assign(f,fi); Reset(f);
While not Eof(f) do
Begin
Readln(f,s);
While s[1]=' ' do Delete(s,1,1);
While length(s)>0 do
Begin
Case s[1] of
' ': While (s[1]=' ')and(length(s)>0) do Delete(s,1,1);
Else
Begin
inc(dem);
While (s[1]<>' ')and(length(s)>0) do Delete(s,1,1);
End;
End;
End;
End;
Close(f);
Write(' So tu co trong file hoten.txt la: ',dem);
Readln;
END.
Baøi 8 :
Cho một file text . Viết chương trình loại bỏ các khoảng trống thừa bên trong file text này .
(* Cat khoang trong thua *)
Uses Crt;
Const fi = 'file.inp';
fo = 'C:\file.out';
Var inp,out: text;
s: string;
BEGIN
Assign(inp,fi); Reset(inp);
Assign(out,fo); Rewrite(out);
While not Eof(inp) do
Begin
Readln(inp,s);
While (s[1]=' ')and(Length(s)>0) do Delete(s,1,1);
While (Length(s)>0)and(pos(' ',s)<>0) do Delete(s,pos(' ',s),1);
Writeln(out,s);
End;
Close(out); Close(inp);
END.
Bài 1 :
Bạn hãy lập chương trình cho phép ta nhập từ bàn phím một danh sách được ghép nối . Sau
đó gỡ bỏ một record khỏi danh sách .
(* Gỡ bỏ bản ghi khỏi danh sách *)
Uses Crt;
Type ptr=^rec;
rec=record
name: string[20];
next: ptr;
End;
Var k : integer;
p,l : ptr;
Procedure Nhap;
Begin
ClrScr;
New(p); l:=p;
Write('Ten: '); Readln(p^.name);
Repeat
New(p^.next);
p:=p^.next;
Write('Ten: '); Readln(p^.name);
Until p^.name='';
p^.next:=nil;
Write('Vi tri ban ghi can go bo: '); Readln(k);
End;
Procedure Gobo;
Var i: integer; q: Ptr;
Begin
p:=l; For i:=1 to k do p:=p^.next; (* Tìm vị trí cuoái *)
q:=p;
p:=l; For i:=3 to k do p:=p^.next; (* Tìm vị trí đầu *)
If k=1 then l:=q Else p^.next:=q;
Procedure In_kq;
Begin
While (l^.next<>nil) do
Begin
Writeln(l^.name);
l:=l^.next;
End;
Readln;
End;
BEGIN
Nhap;
Bài 2 :
Bạn hãy lập chương trình cho phép nhập một danh sách được ghép nối . Sau đó chèn thêm
một record vào danh sách .
(* Chèn thêm bản ghi vào danh sách *)
Uses Crt;
Const inp='C9_2.inp';
Type ptr=^rec;
rec=record
name: string[20];
next: ptr;
End;
Var f: text;
k: integer;
p,s,l: ptr;
Procedure Nhap;
Begin
Assign(f,inp); Reset(f);
New(p); l:=p;
While not EoF(f) do
Readln(f,p^.name);
New(p^.next);
p:=p^.next;
End;
Close(f);
New(s);
Clrscr;
Writeln('Nhap ban ghi can chen: ');
Write('Ten: '); Readln(s^.name);
Write('Vi tri can chen: '); Readln(k);
End;
Procedure Chen_rec;
Var i: integer;
Procedure Cat(Var L: ptr);
Begin s^.next:=l; l:=s; End;
Begin
p:=l; For i:=3 to k do p:=p^.next; (* Tim vi tri *)
If k>1 then Cat(p^.next) Else Cat(l); {Cat - Noi}
End;
Procedure In_kq;
Begin
While (l^.next<>nil) do
Begin
Writeln(l^.name);
l:=l^.next;
End;
Readln;
End;
BEGIN
Nhap;
Chen_rec;
In_kq;
END.
Baøi 3 :
Bạn hãy lập chương trình cho phép nhập một danh sách được ghép nối . Sau đó đổi chỗ hai
record trong danh sách .
(* Đổi chỗ 2 bản ghi trong danh sách *)
Uses Crt;
rec=record
name: string[20];
next: ptr;
End;
Var f: text;
tenj,tenk: string;
Procedure Nhap;
Begin
Assign(f,inp); Reset(f);
New(p); l:=p;
While not EoF(f) do
Begin
Readln(f,p^.name);
New(p^.next);
p:=p^.next;
End;
p^.next:=nil;
Close(f);
Clrscr;
Write('Nhap vi tri 2 ban ghi can doi cho: '); Readln(j,k);
End;
Procedure Doicho;
Var i: integer;
Begin
p:=l; For i:=2 to k do p:=p^.next; tenk:=p^.name;
Procedure In_kq;
Begin
While (l^.next<>nil) do
Begin
Writeln(l^.name);
l:=l^.next;
Nhap;
Doicho;
In_kq;
END.
Bài 1 :
Vẽ hình chữ nhật có tâm trùng với tâm màn hình , các cạnh song song và tỉ lê với các cạnh
màn hình , kích thước lớn dần theo thời gian .
(* Hình chữ nhật thay đổi kích thước *)
Uses Crt,Graph;
Var Gd,Gm,x,y: Integer;
BEGIN
Gd:=Detect;
InitGraph(Gd,Gm,'');
If GraphResult <> GrOk Then Halt ;
tl:=GetMaxY/GetMaxX;
SetFillStyle(1,4);
For x:=1 to GetMaxX do
Begin
y:=round(x*tl);
Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y) div 2,
(GetMaxX+x) div 2,(GetMaxY+y) div 2);
Delay(10);
End;
CloseGraph;
END.
Bài 2 :
Vẽ hình chữ nhật như trên , kích thước điều khiển được . Nếu gõ phím + thì hình lớn lên , gõ
phím – thì nhỏ đi , gõ Enter thì dừng chương trình .
(* Hình chữ nhật kích thước điều khiển được *)
Uses Crt, Graph;
Var Gd,Gm,x,y: Integer;
tl: real;
BEGIN
Gd:=Detect;
InitGraph(Gd,Gm,'');
tl:=GetMaxY/GetMaxX;
x:=GetMaxX div 2;
y:=round(x*tl);
SetFillStyle(1,4);
Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y) div 2,
(GetMaxX+x) div 2,(GetMaxY+y) div 2);
Repeat
OutTextXY(0,0,'Press Esc to Exit...');
Repeat
c:=ReadKey;
Until c in [#27,'+','-'];
SetFillStyle(1,0);
Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y) div 2,
(GetMaxX+x) div 2,(GetMaxY+y) div 2);
If (c='+')and(x<GetMaxX) then Inc(x)
SetFillStyle(1,4);
Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y) div 2,
(GetMaxX+x) div 2,(GetMaxY+y) div 2);
Until c=#27;
CloseGraph;
END.
Baøi 3 :
Một bàn cờ vua hiển thị trên màn hình . Nếu đặt một con hậu ( hình trịn màu đỏ ) vào một ơ
bằng cách nhập tên ơ , chẳng hạn a5 , thì các ơ bị con hâu khống chế sẽ được tô màu xanh .
Bạn hãy lập chương trình thực hiện các yêu cầu trên .
(* Phạm vi kiểm soát của Con hậu *)
Uses Crt,Graph;
Const N=8; W=40; X=150; Y=400;
Var Gd,Gm,i,Hi: Integer;
j,Hj,H: char;
S: String;
Pattern : FillPatternType;
BEGIN
InitGraph(Gd,Gm,'');
OutTextXY(270,430,'Ban co vua');
For i:=1 to N do
For j:='a' to chr(Ord('a')+N-1) do
Begin
If Odd(i+Ord(j)) then SetFillStyle(SolidFill,14)
Else SetFillStyle(SolidFill,15);
Bar(X+(i-1)*W,Y-(Ord(j)-Ord('a'))*W,X+i*W,Y-(Ord(j)-Ord('a')+1)*W);
End;
OutTextXY(200,20,'Nhap vi tri con hau:');
Hj:=ReadKey; OutTextXY(370,20,Hj);
H:=ReadKey; Hi:=Ord(H)-Ord('0'); OutTextXY(380,20,H);
SetColor(4);
Circle(X+(Hi-1)*W+W div 2,Y-(Ord(Hj)-Ord('a'))*W-W div 2,W div 2-5);
GetFillPattern(Pattern);
SetFillPattern(Pattern,4);
FloodFill(X+(Hi-1)*W+W div 2,Y-(Ord(Hj)-Ord('a'))*W-W div 2,4);
SetFillStyle(SolidFill,13);
For i:=1 to N do
For j:='a' to chr(Ord('a')+N-1) do
If ((i<>Hi)or(j<>Hj))
and((Abs(i-Hi)=Abs(Ord(j)-Ord(Hj)))or(i=Hi)or(j=Hj)) then
Bar(X+(i-1)*W,Y-(Ord(j)-Ord('a'))*W,X+i*W,Y-(Ord(j)-Ord('a')+1)*W);
Readln;
CloseGraph;
END.
Baøi 4 :
Vẽ đồng hồ điện tử hoạt động trên màn hình .
(* Đồng hồ điện tử *)
Uses Crt,Dos,Graph;
Var h,m,s,hund: Word;
GD,GM: Integer;
St: String;
Function LeadingZero(w: Word): String;
Var s: String;
Begin
Str(w:0,s);
LeadingZero:=s;
End;
BEGIN
GD:=Detect;
InitGraph(GD,GM,' ');
SetTextStyle(DefaultFont,HorizDir,5);
Repeat
GetTime(h,m,s,hund);
St:=LeadingZero(h)+':'+LeadingZero(m)+':'+LeadingZero(s);
SetColor(15);
OutTextXY(150,200,St);
Delay(1000);
SetColor(0);
OutTextXY(150,200,St);
Until KeyPressed;
CloseGraph;
END.
Baøi 5 :
Hiển thị một điểm chuyển động đều theo chiều kim đồng hồ trên quỹ đạo trịn , tâm là tâm
màn hình , bán kính r = 150 .
(* Điểm chuyển động tròn đều *)
Uses Crt, Graph;
Const
r=150; v=5;
Var
Gd,Gm,x0,y0,x,y: Integer;
a: real; (* goùc *)
BEGIN
Gd:=Detect;
InitGraph(Gd,Gm,' ');
x0:=GetMaxX div 2; y0:=GetMaxY div 2;
PutPixel(x0,y0,4);
a:=0;
Repeat
x:=x0+Round(r*cos(a)); y:=y0+Round(r*sin(a));
PutPixel(x,y,15);
PutPixel(x,y,0);
a:=a+0.01;
Until KeyPressed;
CloseGraph;
END.
Baøi 6 :
Hiển thị một hình chữ nhật trên màn hình , vị trí có thể điều khiển được bằng bàn phím . Gõ
các phím mũi tên để dịch chuyển hình đó theo các hướng tương ứng .
(* dieu khien vi tri cua hinh vuong *)
Uses Crt, Graph;
Var Gd,Gm,x,y,v: Integer;
Pa,Pb: Pointer;
Size: Word;
c: char;
BEGIN
Gd:=Detect;
InitGraph(Gd,Gm,' ');
Size:=ImageSize(0,0,20,20);
GetMem(Pb,Size);
GetImage(0,0,20,20,Pb^);
GetMem(Pa,Size);
Bar(0,0,20,20);
GetImage(0,0,20,20,Pa^);
ClearDevice;
x:=300; y:=200; v:=10; c:=#77;
Repeat
PutImage(x,y,Pa^,NormalPut);
Repeat Until KeyPressed;
c:=ReadKey; If c=#0 then c:=ReadKey;
PutImage(x,y,Pb^,NormalPut);
Case c of
#72: Dec(y);
#75: Dec(x);
#77: Inc(x);
#80: Inc(y);
End;
If x<0 then x:=600;
If y>440 then y:=0;
If y<0 then y:=440;
Until (c=#27)or(c=#13);
CloseGraph;
END.
Baøi 7 :
Vẽ hình sau với các phơng chữ , các màu khác nhau :
Size 8
Size 32
(* Các dạng phông chữ *)
Uses Graph;
Const K=3;
Var Gd,Gm,Font,Color,Size,i: Integer;
S: String;
BEGIN
Gd:=Detect;
InitGraph(Gd,Gm,' ');
Color:=0;
For Font:=0 to 11 do
Begin
ClearDevice;
For i:=1 to 4 do
Begin
Size:=(i-1)*K+1;
SetTextStyle(Font,HorizDir,Size);
OutTextXY(100,i*80,S) ;
End;
Readln;
End;
CloseGraph;
END.
Baøi 8 :
Vẽ hệ trục toạ độ và đồ thị hàm số y = x2<sub> với đầy đủ chú thích .</sub>
(* Đồ thị của hàm số y = Sqr(x) *)
Uses Graph;
Const X0=320;Y0=300;E=50;
Var Gd,Gm,i,j,k: Integer;
x,y: real;
S: String;
BEGIN
Gd:=Detect;
InitGraph(Gd,Gm,' ');
Line(100,Y0,550,Y0); {Truc Ox}
OutTextXY(540,Y0+10,'x');
For k:=-3 to 3 do
Begin
i:=k*E+X0; j:=Y0;
Str(k,S);
OutTextXY(i-10,j+8,S);
Bar(i-1,j-1,i+1,j+1);
End;
Line(X0,50,X0,370); {Truc Oy}
OutTextXY(X0-20,50,'y');
For k:=-1 to 4 do
Begin
i:=X0; j:=-k*E+Y0;
Str(k,S);
If k<>0 then OutTextXY(i-20,j,S);
Bar(i-1,j-1,i+1,j+1);
End;
x:=(i-X0)/E; y:=Sqr(x); j:=Round(-y*E+Y0);
PutPixel(i,j,10);
End;
SetTextStyle(1,0,2);
OutTextXY(100,400,'Do thi ham so y = Sqr(x):');
Readln;
CloseGraph;
END.
Bài 9 :
Vẽ và tơ màu cho ngôi nhà sau . Đảm bảo khả năng bật tắt điện cho ngơi nhà . Nếu gõ phím
+ thì đèn sáng ( cửa sổ có màu trắng ) , gõ phím – thì đèn tắt ( cửa số có màu đen )
.
(* To mau Ngoi nha *)
Uses Crt,Graph;
Var Gd,Gm: Integer;
Pattern : FillPatternType;
c: Char;
BEGIN
Gd:=Detect;
InitGraph(Gd,Gm,' ');
GetFillPattern(Pattern);
OutTextXY(120,50,'To mau Ngoi nha:');
Rectangle(250,230,300,330);
Rectangle(330,230,390,280);
MoveTo(220,200);
Lineto(180,200);
Lineto(220,140);
Lineto(420,140);
Lineto(460,200);
Lineto(420,200);
SetFillPattern(Pattern,Blue);
Floodfill(0,0,White);
Floodfill(320,190,White);
SetFillPattern(Pattern,8);
Floodfill(320,220,White);
Repeat
Repeat c:=ReadKey; Until c in [#27,'+','-'];
If (c='+') then SetFillPattern(Pattern,14)
Else If (c='-') then SetFillPattern(Pattern,0);;
Floodfill(270,300,White);
Floodfill(370,270,White);
Until c=#27;
CloseGraph; END.
MUÏC LUÏC