Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.16 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường : TH Đồng Tâm
Lớp : ...
Họ và tên:………..
<i>Thứ ngày tháng 10 năm 2010</i>
<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I</b>
<b>Mơn : TON</b>
<i>Thi gian: 40 phỳt</i>
im
Bằng số...
Bằng chữ...
Giáo viên coi thi...
Giáo viên chấm thi...
<b>I / PHN TRC NGHIM :</b>
<b> </b> <i>Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Em hãy khoanh vào chữ đặt </i>
<i>trước câu trả lời đúng nhất </i>
<b>Bài 1 : Số lớn nhất trong các số 77,125 ; 92,03 ;87,126 ; 87,15 là :</b>
A. 77,125 B. 92,03
C. 87,126 D. 87,15
<b>Bài 2 : Hỗn số 45</b> 24<sub>100</sub> được viết thành số thập phân:
C. 452,4 D. 4,524
<b>Bài 3 : Viết </b> 37<sub>100</sub> dưới dạng số thập phân được :
A. 3,7 B. 3,07
C. 0,37 D. 0,037
<b>Bài 4 : Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây. Diện tích </b>
của khu đất đó là:
A. 1 ha
<i>B.</i> 1 km2 <sub> </sub>
25 m
<i>C.</i> 0,1 ha
D. 0,1 km2 <sub> </sub><sub>40 m</sub>
<b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
278 tạ 5 yến = ………yến 46m 32cm = …………cm
970000 m2<sub> = ……….ha 6,73 m</sub>2<sub> =………….dm</sub>2
<b>Bài 2 : Tính :</b>
2
2
3 -
1
6
1
2 + 3 x
1
6
……….. ………
……….. ………
……….. ………
……….. ………
<b>Bài 3: Nửa chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 100m ,chiều rộng bằng </b> <sub>3</sub>2
chiều dài. Hỏi diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vng ?
Tóm tắt Bài giải
……….. ………
……….. ………
……….. ………
……….. ………
……….. ………
……….. ………
……….. ………
<b>Bài 4: Tìm x , biết x là 2 số tự nhiên liên tiếp : </b>
37,64 < x < 39,64
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MƠN TỐN LỚP 5</b>
<i><b>(Bài kiểm tra định kì giữa kì 1 – Năm học: 2010-2011)</b></i>
<b>I /PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm )</b>
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm :
Bài 1 : B Bài 2: A Bài 3 : C Bài 4: C
<b>II / PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm )</b>
Bài 1 : 1 điểm (Mỗi phép đổi đúng đạt 0,25 điểm)
Bài 2 : 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm)
Bài 3 : 2 điểm
Bài giải :
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5(phần) ( 0,25 điểm)
Chiều rộng của mảnh vườn là :
100 : 5 x 2 = 40 (m ) (0,5 điểm )
Chiều dài của mảnh vườn là :
100 : 5 x 3 = 60 (m ) (0,5 điểm )
Diện tích của mảnh vườn là :
40 x 60 = 2400 (m2<sub> ) (0,75 điểm )</sub>
Đáp số : 2400 m2<sub> (0,25 điểm )</sub>
Bài 4: 1 điểm
x = 38 và 39
<b>* Lưu ý:</b>
- Bài 2,3,4 học sinh có thể có cách giải khác nhau, song đúng kết quả thì giáo
viên vẫn cho điểm học sinh.
- Đối với học sinh có hồn cảnh khó khăn, giáo viên dành thời gian thêm từ 5-
10 phút để các em làm bài và căn cứ vào công văn hướng dẫn 9890 để đánh giá.
Trường : TH Đồng Tâm
Lớp : ...
Họ và tên:………..
<i>Thứ ngày tháng 10 năm 2010</i>
<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I</b>
<b>Mơn : TIẾNG VIỆT</b>
<i>Thời gian: 40 phỳt</i>
im
Bằng số...
Bằng chữ...
Giáo viên coi thi...
Giáo viên chấm thi...
<b>I/ Đọc thành tiếng (5đ)</b>
(Bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9)
<b>II/ Đọc thầm và làm bài tập(5đ)</b>
<i>Em hãy đọc thầm bài tập đọc“ <b>Kì diệu rừng xanh</b>”- Tiếng Việt 5- tập 1, trang</i>
<i>75:</i>
<b>Câu 1(0.5 đ) Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ kì diệu”?</b>
A. Có cái gì rất lạ lùng mà khơng thể giải nghĩa được.
B. Làm cho người ta phải ca ngợi.
C. Cả hai ý trên.
<b>Câu 2: (0.5 đ) Dưới nắng trưa, khơng khí trong rừng thế nào?</b>
B. Mát lạnh
C. Ấm lạnh
<b>Câu 3: (0.5 đ) Tác giả miêu tả những sự vật nào của rừng?</b>
A. Nấm rừng, cây rừng, nắng trong rừng.
B. Các con thú, màu sắc, âm thanh của rừng.
C. Cả hai ý trên.
<b>Câu 4: (0.5 đ) Muông thú trong rừng được tác giả miêu tả như thế nào?</b>
A. Mng thú trong rừng hồ với cảnh rừng tạo nên một bức tranh tuyệt đẹp.
B. Có rất nhiều lồi thú với những vẻ đẹp riêng, lạ, độc đáo.
C. Cả hai ý trên.
<b>Câu 5: (0.5 đ) Từ “ úa vàng” thuộc loại từ nào?</b>
A. Danh từ
B. Tính từ
C. Động từ
<b>Câu 6: (0.5 đ) Ý chính của bài văn là gì?</b>
A. Tả vẻ đẹp của rừng khộp.
B. Ca ngợi vẻ đẹp kì diệu của rừng xanh.
C. Tả vẻ đẹp của muông thú.
<b>Câu 7: (0.5 đ) Thành ngữ, tục ngữ nào chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên</b>
<b>nhiên?</b>
A. Chị ngã, em nâng.
B. Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
C. Đồn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
<b>Câu 8: (0.5 đ) Điền vào chỗ trống những từ đồng nghĩa với những từ gạch dưới</b>
<b>trong mỗi câu sau:</b>
A. Muốn đạt kết quả tốt, chúng ta phải siêng năng (………) học tập.
B. Ngày nghỉ, em làm nhiều việc để đỡ đần (………) cho cha mẹ
(………….).
<b>Câu 9: (0.5 đ) Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống:</b>
a/ Nhịn đói nằm co còn hơn ăn …..vác nặng.
b/ Yêu nhau củ ấu cũng tròn
Ghét nhau quả bồ hòn cũng ……..
<b>B. KIỂM TRA VIẾT:</b>
<b>I/ Viết chính tả (nghe viết): Bài “ Đất Cà Mau”- Tiếng Việt 5 – tập 1- trang 89,90.</b>
Học sinh viết từ “Cà Mau đất xốp ….. cây đước.”
<i> ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>II/ Tập làm văn:</b>
Em hãy tả ngơi trường đã gắn bó với em trong những năm học qua.
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 5</b>
Năm học: 2010 – 2011
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC:</b>
Bài 1: Thư gửi các học sinh – Tiếng Việt 5 – Tập 1 – Trang 4,5.
Bài 2: Quang cảnh làng mạc ngày mùa – Tiếng Việt 5 – Tập 1 – Trang 10.
Bài 3: Những con sếu bằng giấy – Tiếng Việt 5 – Tập 1 – Trang 36,37.
Bài 4: Một chuyên gia máy xúc – Tiếng Việt 5 – Tập 1 – Trang 45,46.
Bài 5: Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai – Tiếng Việt 5 – Tập 1 – Trang 54,55.
Bài 6: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít – Tiếng Việt 5 – Tập 1 – Trang 58,59.
Bài 7: Những người bạn tốt – Tiếng Việt 5 – Tập 1 – Trang 64,65.
Bài 8: Kỳ diệu rừng xanh – Tiếng Việt 5 – Tập 1 – Trang 75,76.
Bài 9: Cái gì quý nhất – Tiếng Việt 5 – Tập 1 – Trang 85,86.
Bài 10: Đất Cà Mau – Tiếng Việt 5 – Tập 1 – Trang 89,905.
- Thời gian đọc: 1 phút/học sinh.
<b>II/ Đọc thầm: Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thầm bài tập đọc“ Kì diệu rừng </b>
<b>xanh”- Tiếng Việt 5- tập 1, trang 75 và dựa theo nội dung bài tập đọc trên, hãy </b>
khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất và làm bài tập yêu cầu ( Theo đề in sẵn)
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5</b>
(Bài kiểm tra định kì giữa kì I – Năm học 2010- 2011)
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm</b>
<b>I. Đọc thành tiếng (5 điểm ) </b>
- Đọc đúng tiếng ,đúng từ : 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
- Giọng đọc bước đầu có diễn cảm : 1 điểm
- Tốc độ đọc : 1 điểm
- Trả lời câu hỏi : 1 điểm
<b>II. Đọc thầm (5 điểm )</b>
<b> Học sinh khoanh tròn đúng một ý ở các câu 1- câu 7 được 0,5 điểm .Các câu còn lại</b>
điền từ và đặt câu đúng theo yêu cầu đạt 0,5 điểm.
Câu 1 : ý C Câu 6 : ý B
Câu 2 : ý C Câu 7 : ý B
Câu 3 : ý C Câu 8: a. chăm chỉ - b. giúp đỡ; ba má.
Câu 4 : ý B Câu 9 : a. no – b. méo.
Câu 5 : ý B Câu 10 : học sinh đặt câu theo yêu cầu có cặp từ trái nghĩa.
<b>B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm </b>
<b>I. Viết chính tả (5 điểm )</b>
Học sinh đạt điểm tối đa , khi viết bài không mắc lỗi chính tả nào , chữ viết rõ
ràng ,trình bày sạch đẹp .
Nếu chữ viết không rõ ràng ,bài bẩn trừ 1 điểm .
<b>II. Tập làm văn ( 5 điểm )</b>
Học sinh đạt điểm tối đa , khi viết đủ ý , câu văn rõ ràng ,dùng từ đúng ,khơng
sai ngữ pháp ,trình bày và chữ viết đẹp ,bố cục đúng .
Học sinh không đạt điểm tối đa ,khi vi phạm một trong những yêu cầu trên .Do
đó , tùy mức độ sai mà giáo viên ghi điểm .
<b>* Lưu ý:</b>
- Trên đây là hướng dẫn, biểu điểm chấm môn Tiếng Việt, giáo viên coi thi căn
cứ vào để đánh giá học sinh cho phù hợp, tránh rập khn máy móc.