Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.8 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày 7 tháng 5 năm 2012</i>
<b>Tiết 70: Kiểm tra Học kỳ II</b>
<b>I.</b> <b>MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA HK II</b>
<b>Môn: HÓA HỌC 9</b>
<i><b>Thời gian:45 phút.</b></i>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1.Cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b> Viết được công thức cấutạo của hợp chất khi biết
công thức phân tử
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm 1 - Tỉ lệ 10 %</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:1</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>1 điểm =10%</i>
<b>2. Tính chất hóa học </b>
<b>của các hợp chất hữu cơ</b> Nêu được tính chất hóa học của Etilen và lấy được
ví dụ chứng minh
Nêu được phương pháp
hóa học để phân biệt các
hợp chất hữu cơ khác
nhau
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: 6 - Tỉ lệ 60 %</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:3</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:3</i>
<i>Số câu:2</i>
<i>1 điểm =60%</i>
<b>3. Bài tập vận dụng</b> Phân loại được chất thuộc
nhóm hợp chất hữu cơ nào
Vận dụng các cơng thức
tính tốn đã học để giải
bài tốn tính theo
phương trình hóa học
<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm 3 - Tỉ lệ 30 %</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:1</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>Số câu:0</i>
<i>Số điểm:0</i>
<i>Số câu:2</i>
<i>3 điểm =20.%</i>
<b>Tổng số câu: 5</b>
<b>Tổng số điểm: 10</b>
<b>Tỉ lệ %: 100</b>
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ %: 30
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ %: 30
Số câu: 1
<i><b>Số câu:5</b></i>
<i><b>Số điểm: 10</b></i>
Câu 1. Etylen có những tính chất hóa học như thế nào? Lấy ví dụ minh họa?
Câu 2. Phân loại các hợp chất sau: C4H8; C3H8O; C2H5NO2; C3H4
Câu 3. Viết công 2 công thức cấu tạo của hợp chất có cơng thức phân tử: C3H8O
Câu 4. Nêu phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch không màu đựng trong các lọ khơng có nhãn là: Dung dịch Rượu Etylic (C2H5OH); Dung dịch
axit Axetic (CH3COOH) và dung dịch Glucozơ (C6H12O6)
Câu 5. Tính thể tích khơng khí cần thiết để đốt cháy hồn tồn 23 gam rượu Etylic. Biết khí Oxi chiếm 21% thể tích khơng khí.
<i><b>III. Đáp án, biểu điểm</b></i>
Câu Đáp án Điểm
1
Etylen có những tính chất hóa học là:
Tác dụng với Oxi (Phản ứng cháy) 0,5
C2H4 + 3O2 <i>t</i>
<i>o</i>
<i>→</i> 2CO2 + 2H2O 0,5
Tác dụng với Brom (Phản ứng cộng) 0,5
CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br 0,5
Phản ứng trùng hợp (Nhiều phân tử Etylen tác dụng với nhau) 0,5
nCH2=CH2 <i>t</i>
<i>o</i>
<i>, xt , p</i>
<i>→</i> (-CH2-CH2-)n 0,5
2
Phân loại
HidroCacbon: C4H8; C3H4 0,5
Dẫn xuất của HidroCacbon: C3H8O; C2H5NO2 0,5
3
Công thức cấu tạo
CH3-CH2-CH2-OH 0,5
CH3-CH2-O-CH3 0,5
<i>(Học sinh viết khác nhưng đúng quy tắc thì cho điểm tối đa)</i>
4
Phân biệt chất
Trích ở mỗi dung dịch ra một ít để làm mẫu thử 0,5
Cho quỷ tím vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là dd CH3COOH 1,0
Cho dung dịch Ag2O trong NH3 vào hai mẫu thử còn lại, mẫu thử nào thấy xuất hiện
kết tủa Bạc bám vào thành ống nghiệm thì đó là dd Glucozơ (C6H12O6) 0,5
C6H12O6 + Ag2O <i>NH</i>3<i>, t</i>
<i>o</i>
<i>→</i> C6H12O7 + 2Ag↓ 0,5
Mẫu thử còn lại là Rượu Etylic 0,5
5
Ta có PTHH: C2H5OH + 3O2 <i>t</i>
<i>o</i>
<i>→</i> 2CO2 + 3H2O 0,5
ADCT: <i>n=m</i>
<i>M</i> ❑<i>⇒nC</i>2<i>H</i>5<i>OH</i>=
<i>m<sub>C</sub></i><sub>2</sub><i><sub>H</sub></i><sub>5</sub><i><sub>OH</sub></i>
<i>M<sub>C</sub></i><sub>2</sub><i><sub>H</sub></i><sub>5</sub><i><sub>OH</sub></i>=
23
46=0,5(<i>mol)</i> 0,5
Theo PTHH: <i>nO</i>2=3<i>nC</i>2<i>H</i>5<i>OH</i>=3.0,5=1,5(<i>mol</i>)❑
0,5
ADCT: <i>n=</i> <i>V</i>
22,4❑<i>⇒</i> <i>VO</i>2=n<i>O</i>2.22,4=1,5.22,4=33,6(l)
❑
<i>⇒Vkk</i>=
33,6.100
21 =160(l) 0,5
<i>(Học sinh làm cách khác nhưng đúng cho điểm tối đa)</i>
Ngày tháng 5 năm 2012
Họ và tên: ……… KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: 9….. Mơn: Hóa học – Thời gian: 45’
Điểm Lời nhận xét
<b>Đề ra</b>
<i>Câu 1.</i> Etylen có những tính chất hóa học như thế nào? Lấy ví dụ minh họa?
<i>Câu 2.</i> Phân loại các hợp chất sau: C4H8; C3H8O; C2H5NO2; C3H4
<i>Câu 4.</i> Nêu phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch khơng màu đựng trong các lọ khơng có nhãn là: Dung dịch Rượu Etylic (C2H5OH); Dung dịch
axit Axetic (CH3COOH) và dung dịch Glucozơ (C6H12O6)
<i>Câu 5.</i> Tính thể tích khơng khí cần thiết để đốt cháy hồn tồn 23 gam rượu Etylic. Biết khí Oxi chiếm 21% thể tích khơng khí.