Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.69 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…) Nhận biết Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ<sub>cao</sub></b>
<b>1. Vị trí địa </b>
<b>lí, giới hạn, </b>
<b>hình dạng </b>
<b>lãnh thổ, </b>
<b>vùng biển </b>
<b>VN.</b>
- Trình bày được
đặc điểm lãnh thổ
nước ta.
- Biết được sơ lược
quá trình hình
thành lãnh thổ
nước ta
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm 3,0</i>
<i>Tỉ lệ 30 %</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:3</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>3 điểm=30%</i>
<b>2. Các thành</b>
<b>phần tự</b>
<b>nhiên.</b>
- Hiểu và giải
thích được đặc
điểm chung của
khí hậu Việt
Nam.
- Hiểu và giải
thích được đặc
điểm địa hình
Việt Nam
- Kĩ năng vẽ
biểu đồ và
phân tích số
liệu về các
nhóm đất
chính, sự biến
<i>Số điểm 5,5</i>
<i>Tỉ lệ 55 %</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 3,0</i> <i>Số điểm: 2,5đSố câu: 1</i> <i>Số câu 25,5 điểm=55%</i>
<i>3.Các miền</i>
<i>tự nhiên</i> thích được mộtNêu và giải
số đặc điểm tự
nhiên nổi bật
của các miền tự
nhiên
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm 1,5</i>
<i>Tỉ lệ 15 %</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,5đ</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>1,5 điểm=15%</i>
<i><b>Tổng số câu</b></i>
<i><b>Tổng số</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 3,0đ</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 4,5</b></i>
<i><b>45%</b></i>
<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2,5đ</b></i>
<i><b>25%</b></i>
<i><b>Số câu: 4</b></i>
<i><b>Số điểm:10</b></i>
<b>PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II </b>
<b> TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b> Môn: Địa ; Khối : 8 </b>
<b>MÃ ĐỀ :01 Thời gian làm bài</b><i><b>: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>
<i><b>(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.)</b></i>
<i><b>Câu 1: (3,0 điểm).</b></i>
Trình bày đặc điểm lãnh thổ Việt Nam? Lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam
trải qua mấy giai đoạn?
<i><b>Câu 2: (3,0 điểm).</b></i>
Trình bày đặc điểm chung của khí hậu nước ta? Tính đa dạng và thất thường
được biểu hiện như thế nào?
<i><b>Câu 3: 1,5 điểm).</b></i>
Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh
mẽ?
<i><b>Câu 4: ( 2,5 điểm )</b></i> <i><b> </b></i>
Cho bảng số liệu: Các nhóm đất chính của Việt Nam (%)
Nhóm đất Tỷ lệ % diện tích đất tự nhiên
Feralit đồi núi thấp 65%
Mùn núi cao 11%
Đất phù sa 24%
? Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính của Việt Nam?
Từ biểu đồ rút ra nhận xét
<b>PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II </b>
<b> TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b> Môn: Địa ; Khối : 8 </b>
<b>MÃ ĐỀ :02 Thời gian làm bài</b><i><b>: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>
<i><b>(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.)</b></i>
<i><b>Câu 1: (3,0 điểm).</b></i>
Trình bày đặc điểm lãnh thổ Việt Nam? Lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam
trải qua mấy giai đoạn?
<i><b>Câu 2: (3,0 điểm).</b></i>
Nêu đặc điểm chung của sơng ngịi nước ta? Tại sao sơng ngịi nước ta lại có
hai mùa nước khác nhau rõ rệt?
<i><b>Câu 3: 1,5 điểm).</b></i>
Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh
mẽ?
<i><b>Câu 4: ( 2,5điểm )</b></i> <i><b> </b></i>
Cho bảng số liệu: Các nhóm đất chính của Việt Nam (%)
Nhóm đất Tỷ lệ % diện tích đất tự nhiên
Feralit đồi núi thấp 65%
Mùn núi cao 11%
Đất phù sa 24%
? Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính của Việt Nam?
Từ biểu đồ rút ra nhận xét
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> Điểm
Câu 1
(3 điểm)
* Đặc điểm lãnh thổ nước ta:
-Kéo dài theo chiều Bắc-Nam (1650km), đường bờ biển
hình chữ S dài 3260km. Đường biên giới trên đất liền dài
trên 4600km.
-Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam, mở rộng về
phía Đơng và Đơng Nam.
* Lịch sử phát triển tự nhiên nước ta trải qua 3 giai đoạn:
- Tiền Cambri.
- Cổ kiến tạo
-Tân kiến tạo
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(3 điểm)
- Đặc điểm chung của khí hậu nước ta:
+ Tính nhiệt đới gió mùa ẩm.
+ Tính đa dạng và thất thường.
- Biểu hiện của tính da dạng và thất thường:
+ Tính đa dạng:
. Có 4 miền khí hậu khác nhau: (Miền khí hậu phía bắc,
miền khí hậu Đơng Trường Sơn, miền khí hậu phía Nam,
miền khí hậu biển đơng).
+ tính thất thường:Năm rét sớm, năm rét mn, năm mưa
nhiều, năm mưa ít, năm bão lớn....
0,75đ
0,5đ
1,0đ
0,75đ
Câu 3
(1,5 điểm)
- Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ là do:
+ Vị trí địa lí.
+chịu ảnh hưởng trực tiếp của guos mùa ĐB.
+ Địa hình núi thấp, hướng vịng cung nên đón gió ĐB
trực tiếp sâu vào đất liền.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3
(2,5 điểm)
- Yêu cầu:
+ Vẽ biểu đồ hình trịn, đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, chú
giải.
+ Nhận xét:
. Trong cơ cấu nhóm đất fera lit đồi núi thấp chiems tỷ lệ
cao nhất.
. Nhóm đất mùn núi cao chiếm tỷ lệ thấp nhất
2,0 đ
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> Điểm
Câu 1
(3 điểm)
* Đặc điểm lãnh thổ nước ta:
-Kéo dài theo chiều Bắc-Nam (1650km), đường bờ biển
hình chữ S dài 3260km. Đường biên giới trên đất liền dài
trên 4600km.
-Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam, mở rộng về
phía Đơng và Đơng Nam.
* Lịch sử phát triển tự nhiên nước ta trải qua 3 giai đoạn:
- Tiền Cambri.
- Cổ kiến tạo
-Tân kiến tạo
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(3 điểm)
- Đặc điểm chung của sơng ngịi nước ta:
+ Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp.
+ Sơng chảy theo hai hướng chính: TB-ĐN và vịng cung.
+ Sơng ngịi nước ta có hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn
khác nhau rõ rệt.
+ Hàm lượng phù sa lớn.
- Sơng ngịi nước ta có hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn
khác nhau rõ rệtvì : Nước ta có hai mùa khí hậu, mùa lũ
trùng với mùa gió TN, mùa cạn trịng với mùa gió ĐB
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
1,0đ
Câu 3
(1,5 điểm)
- Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ là do:
+ Vị trí địa lí.
+chịu ảnh hưởng trực tiếp của guos mùa ĐB.
+ Địa hình núi thấp, hướng vịng cung nên đón gió ĐB
trực tiếp sâu vào đất liền.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3
(2,5 điểm)
- Yêu cầu:
+ Vẽ biểu đồ hình trịn, đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, chú
giải.
+ Nhận xét:
. Trong cơ cấu nhóm đất fera lit đồi núi thấp chiems tỷ lệ
cao nhất.
. Nhóm đất mùn núi cao chiếm tỷ lệ thấp nhất
2,0 đ