Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

THUC HANH QUAN SAT VSV NHOM 10C1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thực Hành:


Thực Hành:



Quan Sát Một Số Vi Sinh Vật


Quan Sát Một Số Vi Sinh Vật



I.



I.

Vi sinh vật có lợi:

Vi sinh vật có lợi:


II.



II.

Vi sinh vật có hại:

Vi sinh vật có hại:


III.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I.Vi sinh vật có lợi:



I.Vi sinh vật có lợi:


* Vi khuẩn Eschericia coli


* Vi khuẩn Eschericia coli



<b>Ngăn chặn sự tấn công của các vi khuẩn xâm nhập vào hệ tiêu hố.</b>
<b>Ngăn chặn sự tấn cơng của các vi khuẩn xâm nhập vào hệ tiêu hố.</b>


<b>Kích thích hệ miễn dịch cơ thể</b>
<b>Kích thích hệ miễn dịch cơ thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Vi khuẩn lam</b>



<b>* Vi khuẩn lam</b>



<b>Vi khuẩn lam tổng hợp protein của mình từ nguồn cacbon lấy </b>



<b>Vi khuẩn lam tổng hợp protein của mình từ nguồn cacbon lấy </b>


<b>từ CO2 có trong khơng khí và nitơ từ các muối nitrit (NO2 ) và ‑</b>


<b>từ CO2 có trong khơng khí và nitơ từ các muối nitrit (NO2 ) và ‑</b>
<b>nitrat (NO3-) có sẵn trong mơi trường ngoại bào. </b>


<b>nitrat (NO3-) có sẵn trong mơi trường ngoại bào. </b>


<b>Kiểu dinh dưỡng của chúng là quang tự dưỡng</b>


<b>Kiểu dinh dưỡng của chúng là quang tự dưỡng</b>


<b>Có nhiều loại giá trị cao, nuôi cấy để thu sinh khối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*Lactobacillus sprorogenes</b>



<b>*Lactobacillus sprorogenes</b>

:

:



Là thành phần chính vơ cùng quan trọng và khơng thể thiếu trong


Là thành phần chính vơ cùng quan trọng và không thể thiếu trong


các chế phẩm men vi sinh


các chế phẩm men vi sinh


Có khả năng làm giảm cholesteron có hại trong máu



Có khả năng làm giảm cholesteron có hại trong máu


Có khả năng sinh ra L(+) lactic acid, acid này dễ dàng được hấp thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Bifidus</b>



<b>* Bifidus</b>



Tạo mơi trường có nồng độ axit trong đường ruột giúp ngăn ngừa


Tạo môi trường có nồng độ axit trong đường ruột giúp ngăn ngừa


sự phát triển của vi khuẩn khơng có lợi hoặc gây bệnh bởi hầu hết


sự phát triển của vi khuẩn khơng có lợi hoặc gây bệnh bởi hầu hết


các vi khuẩn có hại thích sống ở mơi trường axit hay mơi trường


các vi khuẩn có hại thích sống ở môi trường axit hay môi trường


kiềm


kiềm


Giúp giảm nguy cơ, độ nặng của tiêu chảy


Giúp giảm nguy cơ, độ nặng của tiêu chảy


Ngăn ngừa viêm da dị ứng, dị ứng thức ăn, mề đay…



Ngăn ngừa viêm da dị ứng, dị ứng thức ăn, mề đay…




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Probiotic:</b>



<b>* Probiotic:</b>



Là một lợi khuẩn thuộc nhóm các vi khuẩn sống


Là một lợi khuẩn thuộc nhóm các vi khuẩn sống


Là một phần của hệ thống miễn dịch và giúp ngăn ngừa nhiễm


Là một phần của hệ thống miễn dịch và giúp ngăn ngừa nhiễm


trùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Vi khuẩn lưu huỳnh</b>

<b>Vi khuẩn lưu huỳnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Xoắn khuẩn (Spirillum)


* Xoắn khuẩn (Spirillum)



• <sub> </sub>Đa số sống hoại sinh. Phân giải cặn hữu cơĐa số sống hoại sinh. Phân giải cặn hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*



*

<b>Vi khuẩn Nitrit hoá</b>

<b>Vi khuẩn Nitrit hoá</b>




<i> </i>


<i> </i>

<i>Một loại vi khuẩn tên Nitrosomonas. Là vi khuẩn nitrit </i>

<i>Một loại vi khuẩn tên Nitrosomonas. Là vi khuẩn nitrit </i>



<i>hố. Có rất nhiều ứng dụng từ vi khuẩn này. Đảm bảo </i>


<i>hố. Có rất nhiều ứng dụng từ vi khuẩn này. Đảm bảo </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>*</b></i>



<i><b>*</b></i>

<i><b>Escherichia coli</b></i>

<i><b>Escherichia coli</b></i>

O157:H7

O157:H7









Sự có mặt của Sự có mặt của <i>E. coliE. coli</i> trong trong nước ngầmnước ngầm là một chỉ thị là một chỉ thị thường gặp thường gặp
cho ô nhiễm


cho ô nhiễm phân.phân.




Sống hoại sinh trong thực phẩm, trong ruột người và động vậtSống hoại sinh trong thực phẩm, trong ruột người và động vật


E.Coli gây sung huyết, huỷ hoại niêm mạc ruột, viêm ruột đường E.Coli gây sung huyết, huỷ hoại niêm mạc ruột, viêm ruột đường
tiêu chảy, nhiễm trùng tiểu, viêm màng não…



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* </b>

Vi khuẩn Listeria monocytogenes



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Tetraselmis:</b>

<b>Tetraselmis:</b>





Tetraselmis suecica có thể kím hãm vi khuẩn gây bệnh ở cá như Tetraselmis suecica có thể kím hãm vi khuẩn gây bệnh ở cá như


<i>Aeromonos hydrophila, Aeromonas salonicida, Serratia liquefaciens, </i>


<i>Aeromonos hydrophila, Aeromonas salonicida, Serratia liquefaciens, </i>


<i>Vibrio anguillarum</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*Bacillus anthracis:



*Bacillus anthracis:



Vi khuẩn Gr(+), có khả năng sinh bào tử


Vi khuẩn Gr(+), có khả năng sinh bào tử


Hiếu khí bắt buộc hoặc kị khí khơng bắt buộc


Hiếu khí bắt buộc hoặc kị khí khơng bắt buộc


Gây bệnh: nhiệt thán



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*Diplococcus:</b>



<b>*Diplococcus:</b>



Các tế bào dính với nhau thành từng đơi


Các tế bào dính với nhau thành từng đơi


1 số loài gây bệnh viêm phổi (D. pneumoniae), viêm tai giữa, viêm não


1 số loài gây bệnh viêm phổi (D. pneumoniae), viêm tai giữa, viêm não


cầu khuẩn (neisseria meningitidis), bệnh lậu (neisseria gonorrhoeae)


cầu khuẩn (neisseria meningitidis), bệnh lậu (neisseria gonorrhoeae)


Neisseria gonorrhoeae bệnh lậu ở miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*



*

<b>Trực khuẩn Yersinia pestis:</b>

<b>Trực khuẩn Yersinia pestis:</b>



Gây bệnh dịch hạch



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Vi khuẩn S. pyogenes:</b>



<b>* Vi khuẩn S. pyogenes:</b>



Tế bào phân chia theo 1 mặt phẳng, các tế bào con dính nhau



Tế bào phân chia theo 1 mặt phẳng, các tế bào con dính nhau


thành chuỗi


thành chuỗi


Gây bệnh viêm họng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Vi rút HIV:</b>

<b>Vi rút HIV:</b>



Gây suy giảm miễn dịch


Gây suy giảm miễn dịch


ở người


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Vi sinh vật tự dưỡng:</b>



<b>III. Vi sinh vật tự dưỡng:</b>



<b>* Cholophyta (tảo lục đơn bào):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Chlorella( tảo lục):</b>

<b>Chlorella( tảo lục):</b>



Giảm lượng mỡ trong máu, chống được các bệnh về tim



Giảm lượng mỡ trong máu, chống được các bệnh về tim


Hiệu quả probiotic và cân bằng hệ vi khuẩn ruột


Hiệu quả probiotic và cân bằng hệ vi khuẩn ruột


Tăng sức đề kháng tự nhiên


Tăng sức đề kháng tự nhiên


Được nuôi trồng làm thực phầm và dược liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Chara ( Tảo vịng)</b>

<b>Chara ( Tảo vịng)</b>



Gây hại cho lúa vì sử dụng oxi, khoáng chất trong ruộng, và sợi tảo


Gây hại cho lúa vì sử dụng oxi, khống chất trong ruộng, và sợi tảo


có thể gắn chặt gốc cây làm cho lúa khó đẻ nhánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Tảo đỏ</b>

<b>Tảo đỏ</b>



Tảo đỏ Krenia brevis gây ra hiện tượng “nước nở hoa” (thuỷ triều


Tảo đỏ Krenia brevis gây ra hiện tượng “nước nở hoa” (thuỷ triều



đỏ)


đỏ)






Ht nước nở hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Một số hình ảnh về tảo:


Một số hình ảnh về tảo:



tảo đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

10C3



10C3



Nhóm 2:


Nhóm 2:



• Phan trần ngọc ánh<sub>Phan trần ngọc ánh</sub>


• Nguyễn thị mỹ hạnh<sub>Nguyễn thị mỹ hạnh</sub>


• Vũ thị hiền<sub>Vũ thị hiền</sub>


• Nguyễn quốc cường<sub>Nguyễn quốc cường</sub>



• Võ thành long<sub>Võ thành long</sub>


• Phan trường lộc<sub>Phan trường lộc</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×