Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

giao an li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.17 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

M«n vËt lý


líp 9



ngun anh ndịng
thcs b»ng vân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Câu1. Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín </b>


<b>Câu1. Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín </b>


<b> </b>


<b> đổi chiều khi nào?đổi chiều khi no?</b>


<i><b>Trả lời</b></i>


<b>Có 2 cách tạo ra dòng điện xoay chiều trong cuộn dây </b>


<b>Có 2 cách tạo ra dòng điện xoay chiỊu trong cn d©y </b>


<b>dÉn kÝn:</b>


<b>dÉn kÝn:</b>


<i><b>+ Khi cho cuén d©y dÉn kÝn quay trong tõ tr êng cđa nam </b></i>
<i><b>+ Khi cho cn d©y dÉn kÝn quay trong từ tr ờng của nam </b></i>


<i><b>châm.</b></i>


<i><b>châm.</b></i>


<i><b>+ Hoặc cho nam châm quay tr ớc cuộn dây dẫn kín.</b></i>
<i><b>+ Hoặc cho nam ch©m quay tr íc cn d©y dÉn kÝn.</b></i>


<b>C©u2. Nêu các cách tạo ra dòng điện xoay chiều </b>


<b>Câu2. Nêu các cách tạo ra dòng điện xoay chiều </b>


<b> </b>


<b> trong cuén d©y dÉn kÝn?trong cuén dây dẫn kín?</b>


<i><b>Trả lời</b></i>


<i><b>Dũng in cm ng trong cun dây dẫn kín đổi chiều khi</b></i>


<i><b>Dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi</b></i>


<i><b>sè ® êng søc tõ xuyªn qua tiÕt diện S đang tăng mà </b></i>
<i><b>số đ ờng sức từ xuyên qua tiÕt diƯn S ®ang tăng mà </b></i>
<i><b>chuyển sang giảm hoặc ng ợc lại đang giảm mà chuyển </b></i>
<i><b>chuyển sang giảm hoặc ng ợc lại đang giảm mà chuyển </b></i>
<i><b>sang tăng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 38</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1 - Quan sát</b>


<b>Hình 34.1</b>



<b>S đồ cấu tạo máy phát </b>
<b>điện có</b> <b>cuộn dây quay.</b>


<b>H×nh 34.2</b>


<b>Sơ đồ cấu tạo máy phát </b>
<b>điện có nam châm quay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Gièng nhau:</b> <b> Hai bé phËn chÝnh</b>
<b>Nam châm</b>


<b>Cuộn dây</b>


<b>Khác nhau:</b>


<b>Cuộn dây quay</b>


<b>Nam chõm in quay</b>
<b>Cun dõy đứng n</b>
<b>Nam châm đứng n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>N</b>


<b>S</b>

<b>˜</b>

<b>˜</b>



<b>tiªu thơ điện</b>
<b>Quan sát </b>


<b>chuyn </b>


<b>ng mụ </b>


<b>phỏng</b>


<b>C2: Giải thích vì </b>
<b>sao khi cho </b>


<b>nam châm </b>
<b>(hoặc cuộn </b>
<b>dây) quay ta lại </b>


<b>thu đ ợc dòng </b>
<b>điện xoay chiều </b>


<b>trong các máy </b>
<b>trên khi nối 2 </b>


<b>cực của máy </b>
<b>với dụng cụ </b>
<b>tiêu thụ điện?</b>


<i><b>Trả lời:</b></i><b> Khi nam châm (hoặc cuộn dây) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Kết luận: Các máy phát điện đều có 2 bộ phận chính là:</b>
<b>Nam châm và cuộn dây. Bộ phận đứng yên gọi là stato, bộ </b>
<b>phận quay đ ợc gọi là rơto.</b>


<b>R«to</b> <b><sub>Stato</sub></b> Bé phËn <b><sub>Stato</sub></b> <b>R«to</b>


đứng n



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H y nêu các đặc tính của máy phỏt </b>ó


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đặc tính kỹ thuật của máy phát điện </b>
<b>xoay chiều trong kĩ thuật có thể cho:</b>


<b>+ Kích th ớc:</b> <b>Đ ờng kính </b>
<b>tiết diện ngang có thể </b>
<b>đến 4 m, chiều dài đến 20 </b>
<b>m.</b>


<b>+ C ờng độ dòng điện: I </b>
<b>=</b> <b>2000A</b>


<b>+ Hiệu điện thế: U =</b>


<b>25000V</b>


<b>+ Công suất: P =</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Cách làm quay máy phát điện</b>



-Dựng ng c n.


-Dựng tua bin n c.



-Dùng cánh quạt gió.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nhiệt điện</b>


<b>hình ảnh một số nhà máy phát điện</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thuỷ điện</b>


<b>hình ảnh một số nhà máy phát điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>hình ảnh một số nhà máy phát điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nh mỏy in ang hot ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Gièng nhau:</b></i>


- §Ịu cã nam châm và cuộn dây dẫn, khi <i><b>1 trong 2 bộ phận </b></i>
<i><b>quay</b></i> thì xuất hiện <i><b>dòng điện xoay chiều</b></i>.


<i><b>Khác nhau</b></i> :


- Đinamơ xe đạp có kích th ớc nhỏ hơn, cơng suất phát điện
nhỏ, điện áp, c ờng độ dòng điện ở đầu ra nh hn.


<b>C3 H y so sánh </b>Ã
<b>chỗ giống và khác </b>
<b>nhau về cấu tạo và </b>


<b>hot ng ca </b>
<b>inamụ xe p v </b>


<b>máy phát điện </b>
<b>trong công </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Giới thiệu một số máy phát điện xoay </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Néi dung cÇn ghi nhí



<i><b>1. Máy phát điện xoay chiều cã hai bé phËn </b></i>



<i><b>chÝnh lµ:</b></i>

<b> Nam châm và cuộn dây dẫn. Một </b>



<b>trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là </b>


<b>Stato, bộ phận còn lại quay gọi là Rôto.</b>



<i><b>2. Cách làm quay rô to của máy phát </b></i>


<i><b>điện để có dịng điện liên tục:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

H ớng dẫn về nhà



H ớng dẫn về nhà


<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>Đọc phần:</b>

<b>Đọc phÇn:</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Cã thÓ em ch a biÕt</b>

<b>Cã thÓ em ch a biÕt</b>



<b>2. Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của một số máy </b>



<b>2. Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động ca mt s mỏy </b>



<b>phát điện xoay chiều trong thực tế</b>



<b>phát điện xoay chiều trong thực tế</b>




<b>3. Học và làm bµi tËp: 34.1 </b>

<b> 34.4 SBT trang 42</b>



<b>3. Häc vµ lµm bµi tËp: 34.1 </b>

<b> 34.4 SBT trang 42</b>



<b>4. Đọc và nghiên cứu tr ớc bài : </b>



<b>4. Đọc và nghiên cứu tr ớc bài : </b>

<i><b>Các tác dụng của </b></i>

<i><b>Các tác dụng của </b></i>


<i><b>dòng điện xoay chiều</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×