Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.11 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012</b></i>
<b>Sáng </b>

<b> </b>

<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập (tiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Đọc trơi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn
cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh
mang tính nghệ thuật; thuộc 5 – 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ
bản của bài thơ, bài văn.


- Biết lập bảng thống kê về chủ ngữ và vị ngữ theo yêu cầu của BT 2.
- Ngồi hc, ngi vit ỳng t th.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


GV : - B¶ng phơ, bút dạ, phiếu bài tập.
HS : Vở BT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra.</b>


<b>2. Bµi míi.</b>


Giíi thiƯu bµi
Néi dung


- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. Học sinh đọc trong sách giáo khoa một
đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. Giáo viên đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc
cho điểm.



a/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
b/ Hớng dẫn HS làm bài tập:


* Bài 2: Cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập và xác định yêu cầu của bài tập.


Giáo viên gắn bảng tờ phiếu đã viết những nội dung cần ghi nhớ gọi học sinh nhắc lại.
- Cho học sinh làm vở bài tập, gọi hai học sinh lên bảng làm giáo viên nhận xét
chốt lại kết quả đúng:


KiĨu c©u ai thÕ nào?
Thành phần câu


Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ


Câu hỏi Ai (cái gì, con gì) ? Thể nào?


Câu tạo Danh từ cum danh từ.


i từ Tình từ ( cụm tính từ )Động từ ( cụm động từ
Kiểu câu ai là gì?


Thành phần câu


Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ


Câu hỏi Ai ( cái gì, con gì )? Là gì( là ai, là con gì )?
Câu tạo Danh từ ( cụm danh tõ ) Lµ + Danh tõ Cơm danh từ
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét giờ học,


- Dặn HS chuẩn bị giờ sau.


<b>o c</b>


<b>Tiết 35: Thực hành cuối năm</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp học sinh:


- Lập kế hoạch hoạt động trong dịp hè.
- Tổng kt cui nm hc.


- Nhắc nhở học sinh vui chơi và nhiệm vụ học tập trong dịp hè.
<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Kiểm tra. </b>
<b>2. Bài mới.</b>
a/ HĐ2:


* Thông báo kết quả môn học


- GV thông báo kết quả của môn học, nhận xét kết quả của từng HS.
b/ HĐ3:


* Hớng dẫn HS lập kế hoạch hoạt động trong dịp hè:


- Gv yêu cầu cá nhân mỗi HS tự lập cho mình một kế hoạch hoạt động trong dịp hè
theo mẫu sau:


Thêi gian biÓu



<i>Thời gian</i> <i>Nội dung hoạt động</i> <i>Tổng kết các hoạt động</i>
Tháng 1 VD: Vui chi, gii trớ: Cú th l i


du lịch, hoặc về thăm quê, thăm ông


T ỏnh giỏ hoc nhn
xột .


Tháng 2 Tuần 2: Gặp gỡ bạn bè.


Tuàn 3, 4: Tham gia vào các sinh
hoạt của thôn xóm, chi đoàn thanh
niên tổ chức cho thiếu nhi, các câu
lạc bộ


Tháng 3 Ôn tập văn hóa


Mi mt s HS c kế hoạch của mình và xin ý kiến góp ý của các bạn, cô giáo.
- GV nhận xét, bổ sung thờm cho HS.


<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhn xột tiết học nhắc nhở các em thực hiện theo kế hoạch mà mình đã vạch
ra, ln giữ gìn ý thức đạo đức của một HS và thực hiện tốt luật an tồn giao thơng, vui
chơi khơng qn nhiệm vụ học tập.


<b>ChiỊu LÞch sư</b>



<b>TiÕt 35: KiĨm tra ci häc k× II</b>
<b>( KiĨm tra theo phiÕu kiểm tra của Sở GD&ĐT)</b>


<i><b>Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012</b></i>
<b>Sáng Khoa học</b>


<b>Tiết 69: Ôn tập: Môi trờng và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Ôn tâp kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờngvà một số biện pháp bảo
vệ m«i trêng.


- Có ý thức bảo vệ mơi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
- Ngồi học đúng t thế.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


GV : - Phiếu học tập, ba đồ vật phát ra âm thanh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra.</b>
<b>2. Bµi míi.</b>


- GV tổ chức cho HS ơn tập thơng qua trị chơi: “Ai nhanh, ai đúng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv đọc từng câu trong trị chơi “đốn chữ” và câu hỏi trắc nghiệm SGK. Nhóm
nào lắc chng giành quyền trả lời trớc thì đợc trả lời.


- Cuối cuộc chơi, nhóm nào trả lời đợc nhiều thì thắng cuộc.
* Đáp án:



* Câu hỏi trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng:


Câu 1: Điều gì sẽ xảy ra khi có q nhiều khói, khí độc thải vào khơng khí?
<i>b - Khơng khí bị ơ nhiễm.</i>


Câu 2: Yếu tố nào đợc nêu ra dới đây có thể làm ơ nhiễm môi trờng nớc?
<i>c - Chất thải.</i>


Câu 3: Trong các biện pháp làm tăng sản lợng lơng thực trên một diện tích đất canh tác,
biện pháp nào sẽ làm ơ nhiễm mụi trng?


<i>d - Tăng cờng dùng phân hóa học và thuèc trõ s©u.</i>


Câu 4: Theo bạn, đặc điểm nào là quan trọng nhất của nớc sạch?


<i>c - Giúp phòng tránh đợc các bệnh về đờng tiêu hóa, bệnh ngồi da, đau mắt, …</i>.
<b>3/ Củng cố dặn dò: - GV nhận xột tit hc</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập Tiếng Việt (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp HS:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn
cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh
mang tính nghệ thuật; thuộc 5 – 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ
bản của bài thơ, bài văn.


- Hoàn chỉnh đợc bảng tổng kết về trạng ngữ theo yêu cầu cảu BT 2.


- Ngồi học đúng t thế.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ, SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ KiĨm tra.</b>
<b>2/ Bµi míi.</b>


a/ Kiểm tra đọc và đọc thuộc lòng. (kiểm tra 1/4 số HS của lớp.Tiến hành nh tiết 1)
b/ Hớng dẫn HS làm bài tập.


*Bài tập 1: HS đọc bài tập (đọc cả mẫu)


- GV dán bảng tổng kết có ghi nội dung về các loại TN gọi 1, 2 HS đọc lại.


Trạng ngữ là thành phần phụ của câu xác định thời gian, mục đích, nguyên nhân,
nơi chốn, phơng tiện của sự việc đợc nêu trong câu. Trạng ngữ có thể đặt ở cuối cõu, u
cõu, hoc gia cõu.


Các loại trạng ngữ:


+ Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi: ở ®©u?


+ Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hỏi Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?...
+ Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho câu hỏi: Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu?...
+ Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vỡ
cỏi gỡ?..


+ Trạng ngữ chỉ phơng tiện trả lời cho câu hỏi: Bằng cái gì? Với cái gì?



- HS làm bµi tËp vµo vë, 2 HS lµm vµo phiÕu to, lớp cùng GV nhận xét chữa bài:
1


2
3
4
5


RƯNG
T AINGUYÊN


BITANPHA
ĐÔITROC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Các loại trạng ngữ Câu hỏi Ví dụ


Trng ng ch nơi chốn ở đâu? - Ngoài đờng, xe cộ đi lại nh mắc cửi.
Trạng ngữ chỉ thời gian Khi nào?


MÊy giê?


- Sáng tinh mơ, bà con đã đổ ra đồng.
- Đúng 7 giờ, chúng em bắt đầu buổi học.
Trạng ngữ ch nguyờn


nhân. Nhờ đâu?Vì sao?
Tại đâu?


- Vì lời học, Nam bị điểm kém.



- Nh chm ch hc tp, Nam ó có nhiều
tiến bộ.


- Tại thời tiết xấu, lúa năm nay kộm.
Trng ng ch mc ớch lm gỡ?


Vì cái gì?


- Để đỡ nhức mắt, chúng ta không nên làm
việc quả lõu bờn mỏy tớnh.


- Vì Tổ quốc, thanh niên sẵn sàng.
Trạng ngữ chỉ phơng tiện. Bằng cài


gì?
Với cái gì?


-Bằng một giọng nói nhỏ nhẹ, cô khuyên em
cần chăm học.


- Vi đôi bàn tay khéo léo, Mai đã nặn đợc
một con heo t y nh tht.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhËn xÐt giê häc,
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


<b>Chiều Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập Tiếng Việt (tiết 3)</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn
cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh
mang tính nghệ thuật; thuộc 5 – 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ
bản của bài thơ, bài văn.


- Biết lập bảng thống kê và n/xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3.
- Ngi hc ỳng t th.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> GV : - Phiếu thăm (nh tiết 1), bảng phụ, SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ KiÓm tra.</b>
<b>2/ Bµi míi.</b>


a/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.


- GV tiến hành kiểm tra đọc nh tiết trớc. Kiểm tra 1/4 số HS trong lớp.
b/ Hớng dẫn làm bài tập.


* Bài tập 2: - 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu, nội dung bài tập.
* Lập mẫu thống kê


- HS trao đổi cùng bạn để kẻ bảng thống kê ra nháp.


- Mêi 2 HS lªn bảng thi kẻ nhanh. GV nhân xét bằng bảng kẻ sẵn gắn lên bảng.
* Điền số liệu vào bảng thống kê.



- HS điền số liệu vào ô trống trong b¶ng.


- Lớp thực hiện vào vở BT, 2 HS làm bảng phụ sau đó gắn bảng. Lớp cùng GV
nhận xét, kết luận.


<i>Kết quả đúng: Thống kê tình hình trát triển giáo dục tiểu học Việt Nam </i>
<i> ( Từ năm học 2000 - 2001 n 2004- 2005)</i>


1 - Năm học 2 - Sè trêng 3 - Sè HS 4 - sè GV 5 - TØ lƯ HS d©n téc
thiĨu sè


2000-2001 13 859 9 741 900 355 900 15,2%


2001-2002 13 903 9 315 300 359 900 15,8%


2002-2003 14 163 8 815 700 363 100 16,7%


2003-2004 14 346 8 346 000 366 200 17,7%


2004-2005 14 518 7 744 800 362 400 19,1%


- GV yêu cầu HS so sánh bảng thống kê đã lập với bảng liệt kê SGK để tìm ra u
thế của bảng hống kê vừa thể hiện tính so sánh và khoa học, dễ thấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhắc nhở HS: để chọn phơng án trả lời đúng phải xem bảng thống kê, gạch
dới ý trả lời đúng trong vở bài tập.


- 2HS làm phiếu, gắn lên bảng lớp, trình bày kết quả GV n/xét chốt ý đúng:
Câu a: số trờng hằng năm tăng.



C©u b: Sè HS h»ng năm giảm.


Câu c: Số GV hằng năm lúc tăng lúc giảm.
Câu d: Tỷ lệ HS dân tộc thiểu số tăng.
<b>3/ Củng cố, dặn dò: </b>


<b> - GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.</b>


<i><b>Thứ t ngày 9 tháng 5 năm 2012</b></i>
<b>Sáng Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập Tiếng Việt (tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Lập đợc biên bản cuộc họp (theo yêu cầu ôn tập) đúng thể thức, đủ nội dung cần
thiết.


- Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
- Ngồi học ỳng t th.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- SGK, bng ph, vở BT.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1/ Kiểm tra.</b>


<b>2/ Bµi míi. </b>


Giíi thiƯu bµi


Néi dung


a/ Hớng dẫn HS luyện tập.
- Một HS đọc bài tập


- Cả lớp đọc lại bài Cuộc họp của chữ viết, trả lời các câu hỏi:
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?


<b> (Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng, Bạn này khơng biết dùng dấu câu nên đã viết</b>
<i><b>những câu văn rất kì quặc.)</b></i>


+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hồng?


(Giao cho anh dấu chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm
<i><b>câu.)</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lại cấu tạo một biên bản. HS phát biểu ý kiến.


<i><b>* Biên bản là văn bản ghi lại nội dung một cuộc họp hoặc một sự việc đã diễn</b></i>
<i><b>ra lm bng chng.</b></i>


<i><b>Nội dung biên bản thờng gồm ba phÇn:</b></i>


<i><b>+ Phần mở đầu ghi quốc hiệu, tiêu ngữ hoặc tên tổ chức) tên biên bản.</b></i>
<i><b>+ Phần chính ghi thời gian, địa điểm, thành phần có mặt, nội dung sự việc.</b></i>
<i><b>+ Phần kết thúc ghi tên, chữ kí của những ngời có trách nhiệm.</b></i>


- GV cùng cả lớp trao đổi nhanh, thống nhất mẫu biên bản cuộc họp chữ viết. GV
dán lên bảng tờ phiếu ghi mẫu biên bản.



- HS viết biên bản vào vở bài tập theo mÉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc biên bản. GV nhận xét chấm điểm một số biên bản.
Hai HS làm tốt dán phiếu lên bảng lớp, trình by bi.


- Cả lớp bình chọn th kí viết biên bản giỏi nhất.
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- GVnhận xét giờ häc,
- DỈn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập (tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp HS:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn
cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh
mang tính nghệ thuật; thuộc 5 – 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ
bản của bài thơ, bài văn.


- Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn, Mỹ, tìm đợc những hình ảnh sống động trong bài thơ.
- Ngồi hc ỳng t th.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


-Phiu kim tra đọc, SGK, vở BT.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KiÓm tra.</b>
<b>2. Bµi míi.</b>



Giíi thiƯu bµi.
Néi dung


a/ Kiểm tra đọc và học thuộc lòng (nh tiết 1)
b/ Hớng dẫn HS làm bài tập


*Bài tập 1: HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài tập và bài Trẻ con ở Sơn Mỹ.


- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ đọc các câu hỏi và suy nghĩ trả lời các câu
hỏi tìm hiểu bài


- GV nhắc nhở HS tránh sự nhầm lẫn: Miêu tả một hình ảnh (ở đây là một hình
ảnh sống động về trẻ em chứ khơng phải là diễn tả lại bằng văn xuôi câu thơ, đoạn thơ
mà là nói tởng tợng suy nghĩ mà hình ảnh thơ đó gợi ra cho ta.


- 1HS đọc trớc lớp những câu thơ gợi ra những hình ảnh sống động về trẻ em:
<i><b>Tóc bết đầy nớc mặn</b></i>


<i><b>Chúng ùa chạy mà khơng cần tới đích</b></i>
<i><b>Tay cầm cành củi khơ</b></i>


<i><b>Vít tõ biĨn nh÷ng vỏ ốc âm thanh</b></i>
<i><b>Mặt trời chảy trên bàn tay nhỏ xíu</b></i>
<i><b>Gió à à u u nh ngàn cối xay lúa</b></i>
<i><b>Trẻ con là hạt gạo của trời.</b></i>


- 1 HS c nhng câu thơ tả cảnh buổi chiều tối và ban đêm ở vùng quê ven biển
(từ Hoa xơng rồng chói đỏ đến hết)



- Đọc kĩ từng câu chọn một hình ảnh thích nhất trong bài thơ, miêu tả hình ảnh đó.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến nêu những hình ảnh mà em thích rồi miêu tả
lại những hình ảnh đó.


- Lớp cùng GV nhận xét khen ngợi nhữngh HS cảm nhận đợc những cái hay, cáI
đẹp của bài th.


<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiết học dặn HS chuẩn bị bài cho tiết học sau
<b>Kĩ thuật</b>


<b>Tit 35: Lắp ghép mơ hình tự chọn</b>
<i><b>Tuổi thơ đứa bé da nâu</b></i>
<i><b>Tóc khét nắng màu râu bắp</b></i>


<i><b>Thả bị những ngọn đồi vịng quanh tiếng </b></i>
<i><b>hát</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Lắp đợc mơ hình đã chọn.


- Rèn cho HS tính cẩn thận, kiên nhẫn.
- Có ý thức học tập, đảm bảo an toàn.
- Ngồi học đúng t th.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV : - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật lớp 5.


HS : Bộ lắp ghép mô hình KT


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>1. Kim tra.</b>


<b>2. Bµi míi.</b>


Giíi thiƯu bµi.
Néi dung.


a/ Hoạt động 1: Học sinh chọn mơ hình lắp ghép.


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm thảo luận trao đổi để chọn cho nhóm
mình một mơ hình để lắp ghép. Có thể theo sự gợi ý trong SGK hoặc các em tự su tầm.


- GV lu ý HS: quan sát kĩ mơ hình hoặc hình vẽ trong SGK để thực hiện cho chính
xác.


b/ Hoạt động 2: Học sinh thực hành lắp mơ hình đã chọn theo các bớc sau:
Bớc 1: Chọn chi tiết.


Bíc 2: L¾p tõng bé phËn.


Bíc 3: L¾p ráp mô hình hoàn chỉnh.


Trong khi cỏc nhúm lm việc, GV quan sát, nhắc nhở các em ý thức làm bài
nghiêm túc, chú ý đề phòng tai nạn trong khi làm, đồ dùng phải gọn tránh rơi vãi.


c/ Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm.



- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm theo nhóm.
- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.


- Cử 3 em ở 3 tổ dựa vào tiêu chuẩn đánh giá đã nêu để dánh giá sản phẩm của các
nhóm.


- GV n/xét, đánh giá sản phẩm theo 2 mức: hoàn thành (A) cha hoàn thành (B)
- Những HS hoàn thành sớm và đảm bảo yêu cầu kĩ thuật hoặc những HS có sản
phẩm mang tính sáng tạo ( khác với mơ hình gợi ý trong SGK) đợc đánh giá mức (A+<sub>)</sub>


- GV nhắc HS tháo rời các chi tiết cất vào hộp đồ dùng.
<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>


- GV n/xÐt tiÕt häc,


- Dặn HS về nhà s/tầm các mơ hình KT tự lắp ghép đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giúp HS có ý thức đợc một bớc trởng thành của bản thân , nhận thức đợc trách nhiệm
của bản thân đói với ngời thân trịng gia đình và nhà trờng .


- Biết ghi nhớ công lao nuôi dỡng , giáo dục của cha mẹ và các thầy cô giáo .


- Biết lu giữ những tình cảm , kỉ niệm đẹp về bạn bè , thầy cô giáo và mái trờng tiểu học
.


<b>II.Quy mơ hoạt động </b>


- Tỉ chức theo quy mô lớp hoặc toàn trờng .
<b>III. Tài liệu phơng tiện :</b>



- Sõn khu, phụng mn , cờ , hoa
- Loa đài tăng âm


- GiÊy chøng nhËn tiĨu häc
- Sỉ trun thèng cđa nhà trờng
- Máy ảnh


<b>IV. Cách tiến hành : </b>


1/ Tuyên bố lý do giới thiệu đại biểu .


2/ Hiệu trởng nhà trờng đọc diễn văn khai mạc và đọc danh sách các em đã hon thnh
chng trỡnh tiu hc .


3/ Đại diện cha mẹ HS lớp 5 lên phát biểu ý kiÕn.
4/ HS líp 1 - 4 lên tặng hoa .


5/ HS lp 5 lên phát biểu ý kiến và cảm ơn nhà trờng . thầy cô giáo , cha mẹ đã nuôi
d-ỡng , giáo dục các em, nói về cảm xúc của các em trớc khi rời xa mái trờng thân yêu của
mình .


6/ HS líp 5 tỈng hoa các thầy cô giáo .


7/ HS lớp 5 chụp ảnh lu niệm và kí tên vào sổ truyền thống nhà trờng .


<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập (tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>



- Nghe viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài Trẻ con ở Sơn Mỹ, tốc độ viết khoảng
100 chữ/15 phút, trình bày đúng nthể thơ tự do.


- Có ý thức tự giác học tập.
- Ngồi học đúng t thế.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Bµi míi.</b>


Giíi thiƯu bµi.
Nội dung


a/ Nghe- viết chính tả bài Trẻ con ở S¬n Mü.


- GV đọc 11 dịng đầu của bài thơ Trẻ con ở Sơn Mĩ. HS chú ý theo dõi GSK.
- HS đọc thầm lại 11 dòng thơ quan sát để ghi nhớ cách trình bày bài thơ thể tự do,
viết ra nháp những chữ các em dễ viết sai (Sơn Mĩ, chân trời, bết, …)


- HS gấp SGK nghe GV đọc rồi viết bài.
- Chấm bài và nhận xét bài viết của HS.
b/ Làm bài tập


*Bµi tËp 1:


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV cùng HS phân tích đề bài, gạch dới những từ ngữ quan trọng, xác định đúng
yêu cầu đề bài.



Dựa vào hiểu biết của em và những hình ảnh đ ợc gợi ra từ bài thơ <i>Trẻ con ở Sơn</i>
<i>Mỹ hãy viết 1 đoạn văn khoảng 5 câu theo một trong những đề bài sau:</i>


a. Tả một đám trẻ (không phải là một đứa) đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu,
chăn bò.


b. Tả một buổi chiều tối hoặc một đêm yên tĩnh ở vùng biển hoặc ở môt làng quê.
- HS suy nghĩ chọn một đề tài gần gũi với mình


- Nhiều HS nói nhanh đề bài mình chọn


- HS viết đoạn văn, nối tiếp nhau đọc đoạn văn của mình viết
<b>3/ Củng cố, dặn dị: GV nhận xét gi hc</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập (tiết 7</b>

<i>)</i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Gióp HS:


- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKII: Đọc trôi chảy,
l-u loát bài tập đọc đã học; tốc độ khảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm thể hiện đúng nội
dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật;
thuộc 5 – 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Có ý thức tự giác học tập, ôn bài.
- Ngồi học đúng t thế.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu KT, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giíi thiƯu bµi.
Néi dung


* Kiểm tra đọc và học thuộc lòng (nh tiết 1)


- GV tiến hành KT đọc đối với những HS còn lại cha đợc kiểm tra.
- GV nhận xét chung, thơng báo điểm KT đọc của HS.


<b>3. Cđng cè dỈn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà ôn tập, chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 70: Kiểm tra häc k× II</b>
<i>(KiĨm tra theo phiÕu kiĨm tra cđa Sở GD&ĐT</i>


<b>Tiếng Việt (ôn)</b>
<b>Ôn tập về câu</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Gióp HS:


- Củng cố kĩ năng xác định thành phần câu, câu ghép, xác định câu ghép và đặt
câu theo yêu cầu.


- Có ý thức tự giác học tập.
- Ngồi học đúng t thế.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, Phiếu học tập, sách TVNC.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KiĨm tra.</b>
<b>2. Bµi míi.</b>


Giíi thiƯu bµi
Néi dung


a/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp
* Bµi tËp 1:


- GV phát phiếu cho các cặp. HS đọc nội dung bài tập trên phiếu.


- HS trao đổi làm bài. 2 em làm phiếu to rồi trình bày trớc lớp. Lớp cựng GV nhn
xột kt lun :


* Nắng rạng/ trên nông trờng. Màu xanh mơn mởn của lúa/ óng lên cạnh mµu xanh
cn vn cn vn


<i>đậm của những đám cói cao. Đó đây, những mái ngói của nhà hội trờng,/ nhà ăn,</i>
tn cn1 cn2
nhà máy nghiền cói,/… nở nụ cời tơi đỏ.


<i> Cn3 vn</i>
* Bµi tËp 2:


- Tiến hành hành tơng tự bài 1: Xác định các vế câu và các quan hệ từ, cặp quan hệ


từ trong câu ghép sau dây


a) Tại lớp trởng vắng mặt nên cuộc họp phải hoãn lại. (Cặp QHT: Tại – nên)
b) Vì bão to nên cây cối đổ rất nhiều. (Cặp QHT: Vì - nên)


c) Tí kh«ng biÕt việc này vì cậu chẳng nói với tớ. (QHT: vì)


d) Do nó học giỏi Văn nên nó làm bài văn rất hay.(QHT : Do - nªn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Từ mỗi câu trên trong bài tập 2 hãy tạo một câu ghép bằng cách thay đổi vị trí
của các vế câu (có thể thêm bớt một vài từ).


- HS làm bài vào vở. 1HS lên bảng làm bài.


- GV chấm một số bài, lớp cùng GV n/xét chữa bài làm của bạn trên bảng lớp.
* VD:


a - Cuc họp bị hỗn lai vì lớp trởng vắng mặt.
b - Cây đổ rất nhiều vì bão to.


c - V× cËu chẳng nói với tớ nên tớ không biết việc này.
d - Vì nó học giỏi Văn nên nó làm bài văn rất nhanh.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


<b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc, </b>
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012</b></i>
<b>Tiếng Việt:</b>



<b>ễn tp tit 8</b>
<b>Kim tra K ln 4</b>
<i><b>(KT theo ca S GD&T)</b></i>


<b>Địa lí</b>


<b>Tiết 35: Kiểm tra häc k× II</b>


<i><b>(KiĨm tra theo phiÕu kiĨm tra cđa Sở GD&ĐT)</b></i>


<b>Tiếng việt (ôn)</b>
<b> Tập làm văn : ôn tập </b>
<b>I,Mục tiêu :</b>


- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về tập làm văn..
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


Phn mu, nội dung.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ : </b>


Sự chuẩn bị của học sinh..
Bài tập 1 :


a/Đọc đoạn văn sau đây và trả lời các câu hỏi.
<b>Cây bµng</b>



Có những cây mùa nào cũng đẹp nh cây bàng. Mùa xuân, lá bàng mới nảy, trông
nh ngọn lửa xanh. Sang hè, lá lên thật dày, ánh sáng xuyên qua chỉ cịn là màu nhọc bích.
Khi lá bàng ngả sang màu vàng đụcấy là mùa thu. Sang đến những ngày cuối đơng, mùa
lá bàng rụng, nó lại có vẻ đẹp riêng. Những lá bàng mùa đông đỏ nh đồng hun ấy, sự
biến đổi kì ảo trong “gam” đỏ của nó, tơi có thể nhìn cả ngày khơng chán. Năm nào tôi
cũng chọn lấy mấy lá thật đẹp về phủ một lớp dầu mỏng, bày lên bàn viết. Bạn có nó gợi
chất liệu gì khơng? Chất “sơn mài”…


b/ Cây bàng trong bài văn đợc tả theo trình tự nào? Tác giả quan sát bằng giác quan nào?
Tìm hình ảnh so sánh đợc tác giả sử dụng để tả cây bàng.


<b>Bµi lµm</b>


Cây bàng trong bài văn đợc tả theo trình tự : Thời gian nh:
- Mùa xuân, lá bàng mới nảy, trông nh ngọn lửa xanh.
- Mùa hè, lá trên cây thật dày.


- Mùa thu, lá bàng ngả sang màu vàng c.
- Mựa ụng, lỏ bng rng


Tác giả quan sát cây bàng bằng các giác quan : Thị giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Sinh hoạt</b>
<b>Kiểm điểm tuần 35</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- ỏnh giỏ cỏc hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng, lớp.
<b>II. Chuẩn bị.</b>



- Giáo viên: nội dung buổi sinh ho¹t.
- Häc sinh: ý kiến phát biểu.


<b>III. Tiến trình sinh hoạt.</b>


<b>1. ỏnh giỏ các hoạt động của lớp trong tuần qua.</b>


* C¸c tỉ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trởng tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.


- Lp trng nhn xột, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
+ Về học tập:


+ Về đạo đức:


+ Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục gia gi:
- V cỏc hot ng khỏc.


* Tuyên dơng:
* Phê bình:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×