Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De HSG tinh CB Dia 9 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.79 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>CAO BẰNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>Mơn: Địa lí</b>


Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)


<b>Câu 1. (1,0 điểm)</b>


a, Cho biết bản đồ A có tỉ lệ 1: 200.000; bản đồ B có tỉ lệ 1: 1.000.000. Em hãy
cho biết bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn?


b, Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải phòng là 105 km. Trên bản đồ Việt Nam,
khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được là 15cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là bao
nhiêu?


<b>Câu 2. (2,0 điểm)</b>


Cho hai hình 1 và hình 2 sau đây, hình nào biểu hiện mùa đơng, hình nào biểu
hiện mùa hạ? Giải thích?


<b>Câu 3. (6,0 điểm)</b>


Nêu các đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam. Cho biết tính chất nhiệt đới
gió mùa ẩm được thể hiện trong các thành phần tự nhiên Việt Nam như thế nào?


<b>Câu 4.</b> <b>(2,5 điểm)</b>



<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>(Đề gồm 02 trang)</b>
<b>Đề chính thức </b>


<b>001111111111</b>


<b>330C</b>


<b>300C</b> <b>280C</b>


Đất liền Ven biển Biển


Hình 1


<b>160C</b>


<b>240C</b> <b>260C</b>


Đất liền Ven biển


Hình 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tại sao vấn đề việc làm là vấn đề gay gắt ở nước ta? Để giải quyết các vấn đề
đó cần phải có các biện pháp nào?


<b>Câu 5. (5,0 điểm)</b>


Dựa vào bảng số liệu:


Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2002 (nghìn tấn)



Năm Tổng số Chia ra


Khai thác Ni trồng


1990 890,6 728,5 162,1


1994 1465,0 1120,9 344,1


1998 1782,0 1357,0 425,0


2002 2647,4 1802,6 844,8


a, Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu ngành khai thác và nuôi trồng thủy
sản ở nước ta giai đoạn 1990-2002.


b, Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mơ và cơ cấu ngành khai thác và
nuôi trồng thủy sản nước ta trong giai đoạn trên.


<b>Câu 6: (3,5 điểm)</b>


Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:


a, Hãy kể tên một số khống sản chính của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ.
b, Cho biết những khó khăn trong việc khai thác khoáng sản để phát triển kinh
tế xã hội của vùng.


______________________________Hết_______________________________


<i>( Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>CAO BẰNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI </b>
<b>CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>Mơn: .Địa lí.</b>


<i>(Hướng dẫn chấm gồm 03 .trang)</i>


<b> </b>
<b>Câu thứ</b>


<b>(điểm)</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b>


<b>Thang</b>
<b>điểm</b>
<b>1</b>


1 <b>- Bản đồ có tỉ lệ lớn hơn là:Bản đồ A tỉ lệ 1:200 000.</b> 0,5


2 - Bản đồ đó có tỉ lệ 1: 700 000. 0,5


<b>2</b>


1 Hình 1 mùa hạ, hình 2 mùa đơng 1,0


2



Giải thích:


- Hình 1: Là mùa hạ vì nhiệt độ trung bình cao hơn mùa đông,
đất liền hấp thụ nhiệt nhanh hơn, mặt biển hấp thụ nhiệt chậm
hơn. Nên đất liền có nhiệt độ cao hơn biển


-Hình 2: Là mùa đơng vì nhiệt độ trung bình thấp hơn mùa hạ; đất
liền bị mất nhiệt nhanh hơn, mặt biển mất nhiệt chậm hơn. Nên
đất liền có nhiệt độ thấp hơn biển


0,5
0,5


<b>3</b>


1


<b>Đặc điểm chung nổi bật của tự nhiên Việt Nam</b>
-Việt Nam là nước nhiệt đới gió mùa ẩm.


- Việt Nam là một nước ven biển.


- Việt nam là xứ sở của đất nước đồi núi.
- Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng


0,25
0,25
0,25
0,25



2


<b>Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm được thể hiên trong các thành</b>
<b>phần tự nhiên</b>


- Địa hình: đất đá bị phong hóa mạnh, hiện tượng xói mịn, cắt xẻ,
xâm thực các khối núi diễn ra mạnh mẽ;


dạng địa hình cacsxtơ rất phổ biến ở vùng núi đá vôi của nước ta.
- Khí hậu : nhiệt độ trung bình năm của khơng khí trên cả nước
cao hơn 210<sub>C, độ ẩm cao trên 80%, mưa nhiều từ </sub>


1500-2000mm/năm. Các nơi đều có hai mùa mùa mưa và mùa
khơ( miền bắc cịn có mùa nóng và mùa lạnh); đều chịu ảnh
hưởng của gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đơng.


- Thủy văn: Mạng lưới sơng ngịi dày đặc(2360 con sơng dài trên
10km), thủy chế sơng đều có hai mùa nước( mùa lũ và mùa cạn
khác nhau rõ rệt. mùa lũ chiếm 70-80% lượng nước cả năm).
- Thổ nhưỡng: đất feralit ở vùng đồi núi chiếm 65% diện tích và
11% đất phù sa ở đồng bằng là hệ quả của tính chất nhiệt đới ẩm
gió mùa. Hiện tượng đá ong hóa trên các vùng đồi núi.


- Sinh Vật: Rừng rậm nhiệt đới, cây cối quanh năm xanh tốt,
phong phú về số lượng loài động, thực vật(14600 loài thực vật,
11200 loài động vật)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4</b>


- Nguồn lao động nước ta dồi dào nhưng trong điều kiện nền kinh


tế chưa phát triển đã tạo ra sức ép lớn đối với vấn đề giải quyết
việc làm gây căng thẳng về vấn đề việc làm.


- Khu vực nông thôn do đặc điểm mùa vụ sản xuất, sự phát triển
các ngành nghề ở nơng thơn cịn hạn chế nên quỹ thời gian chưa
sử dụng hết.


- Tỉ lệ thất nghiệp của thành thị tương đối cao khoảng 6%


0,5
0,5
0.5


2


<b>Giải pháp.</b>


<b>-Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng, vừa tạo ra việc làm </b>
vừa khai thác tốt tiềm năng của mỗi vùng.


- Giảm tỉ lệ gia tăng dân số


- Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ỏ nông thôn.


- Phát triển công nghiệp , dịch vụ các loại hình đào tạo ngành
nghề ở thành thị, giới thiệu việc làm, xuất khẩu lao động…


0,25
0,25
0,25


0,25
<b>5</b>
<b>1</b>


<b>*Xử lí số liệu</b>


Cơ Cấu sản lượng thủy sản ở nước ta thời kì 1990-2002
( đơn vị:%)


Năm Tổng số Chia ra


Khai thác Nuôi trồng


1990 100 81,8 18,2


1994 100 76,5 23,5


1998 100 76,1 23,9


2002 100 68,1 31.9


* Vẽ biểu đồ miền đẹp, chính xác có tên, chú giải (nếu thiếu tên,
chú giải trừ mỗi thứ 0,25 điểm)


1,0


2,0


<b>2</b> <b>*Nhận xét, về sự thay đổi quy mô, cơ cấu ngành thủy sản</b>
- Quy mô:



+ Sản lượng thủy sản ở nước ta tăng từ 1990- 2002


+ Sản lượng thủy sản khai thác tăng 1074,1 nghìn tấn gấp 2,47
lần


+ Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh 682,7 nghìn tấn, gấp
5,2 lần


- Cơ Cấu:


+ Khai thác thủy sản giảm tỉ trọng (1990: 81,8% - 2002:
68,1%)nhưng vẫn chiếm tỉ trọng lớn;


+ Nuôi trồng Thủy sản tăng nhanh tỉ trọng( 1990: 18,2%- 2002:
31,9%)


<b>*Giải thích </b>
- Quy mô:


+ Sản lượng khai thác tăng chủ yếu do tăng số lượng tàu thuyền
và tăng công suất tàu.


+ Ni trồng tăng do các tỉnh có sản lượng nuôi trồng lớn
- Cơ Cấu: do nhu cầu thị trường( xuất khẩu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

0,25


<b>6</b>



<b>1</b>


Một số khống sản chính của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
-Than: Quảng Ninh, Thái nguyên


- Thiếc : Tĩnh túc-Cao bằng
- Sắt : Yên Bái, Thái Nguyên
- Chì, Kẽm: Bắc cạn


- Đồng, Ni ken: Sơn La
- Đất hiếm : Lai châu
- Apatit : Lào cai
- Đá vơi : Quảng Ninh


- Bơ xít : Cao Bằng, Lạng sơn
- Măng gan : Cao Bằng


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2</b>


Khó khăn trong Việc khai thác


- Địa hình bị cắt xẻ


- Các mỏ phân tán, trữ lượng nhỏ
- Thiếu trang thiết bị hiện đại…
- Ơ nhiễm mơi trường


0,25
0,25
0,25
0,25




<i><b>---Hết---</b></i> <i><b>Lưu ý chung toàn bài:</b></i>


+ Điểm toàn bài là tổng điểm các bài thành phần, vẫn giữ lại 2 số hạng thập phân
khơng làm trịn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>CAO BẰNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>Mơn: Địa lí</b>


Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)


<b>Câu 1.( 2,0 điểm)</b>



Hãy tính và điền vào chỗ trống để hồn thành bảng sau:


Vị Trí Anh Hoa Kì Nga Braxin Việt Nam


Kinh độ 00 <sub>120</sub>0 <sub>T</sub> <sub>45</sub>0<sub> Đ</sub> <sub>60</sub>0 <sub>T</sub> <sub>105</sub>0 <sub>Đ</sub>


Giờ 15 giờ ? ? ? ?


Ngày- tháng 5/4 ? ? ? ?


<b>Câu 2.( 4,5 điểm) </b>


Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam hãy:


a, Xác định vị trí và giới hạn của miền Tây bắc và Bắc trung bộ.
b, Trình bày đặc điểm địa hình của miền Tây bắc và Bắc trung bộ.
c, Giải thích vì sao đồng bằng dun hải Nam trung bộ nhỏ, hẹp.
<b>Câu 3. (5,0 điểm)</b>


Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy nhận xét và giải thích sự
phát triển và phân bố cây công nghiệp ở nước ta.


<b>Câu 4.(3,5 điểm)</b>


Vận động tự quay quanh trục của Trái Đất để lại những hệ quả gì? Phân tích
từng hệ quả.


<b>Câu 5. (5,0 điểm)</b>
Cho bảng số liệu:



Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở
Đồng bằng Sông Hồng ( lấy năm gốc 1995= 100%)


(Đơn vị: %)


<b> Năm</b> <b>1995</b> <b>1998</b> <b>2000</b> <b>2002</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>(Đề gồm 02 trang)</b>
<b>Đề dự bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiêu chí


Dân số 100 103,5 105,6 108,2


Sản lượng lương thực 100 117,7 128,6 131,1


Bình quân lương thực theo đầu người 100 113,8 121,2 121,8
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và
bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sơng Hồng thời kì 1995-2002.


b, Nhận xét và giải thích sự thay đổi của dân số, sản lượng lương thực và bình
quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng trong thời kì trên.


______________________________Hết_______________________________


<i>(Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>CAO BẰNG</b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI </b>
<b>CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>Môn: .Địa lí.</b>


<i>(Hướng dẫn chấm gồm 03 .trang)</i>


<b> </b>


<b>Câu thứ</b>


<b>(điểm)</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b>


<b>Thang</b>
<b>điểm</b>


<b>1</b>


Vị Trí Anh Hoa Kì Nga Braxin Việt


Nam
Kinh độ 00 <sub>120</sub>0 <sub>T</sub> <sub>45</sub>0<sub> Đ</sub> <sub>60</sub>0 <sub>T</sub> <sub>105</sub>0 <sub>Đ</sub>


Giờ 15 giờ 7 giờ 18 giờ 11 giờ 22 giờ


Ngày-tháng 5/4 5/4 5/4 5/4 5/4


0,5


0,5
0,5
0,5
<b>2</b>
a


Xác định vị trí và giới hạn miền Tây bắc và Bắc trung bộ
-Từ hữu ngạn sơng Hồng đến dãy Bạch Mã


-Tiếp giáp:


+Phía Bắc giáp Trung Quốc.


+ Phía Nam giáp Nam trung bộ và Tây ngun.
+ Phía đơng giáp biển Đơng.


+Phía tây giáp Lào.


0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
b


Đặc điểm về địa hình miền Tây bắc và Bắc trung bộ
- Địa hình cao nhất nước ta.


- Núi; dãy Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã,Trường Sơn Bắc,
- Cao nguyên: Tà Phình, Sơn la, Mộc châu…



- Cách đồng giữa núi: Điện Biên…


-Các đồng bằng duyên hải: Từ thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế


- Bờ biển tương đối bằng phẳng, vũng vịnh,đầm phá,và một số đảo
nhỏ.


- Hướng địa hình: Tây bắc - đông nam.


0,25
0,5
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
c Đồng bằng duyên hải nam trung bộ nhỏ hẹp vì:


- Có các dãy núi lan ra sát biển.
- Các sơng ngắn, ít phù sa.


0,5
0,5
<b>3</b> a *Nhận xét, giải thích tình hình phát triển:


- Nhiều loại cây cơng nghiệp( dẫn chứng)
-Sự biến động về diện tích cây cơng nghiệp.


+Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm tăng gấp 1,1 lần


+ Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gấp 1,25 lần
* Giải thích:


- Có điều kiện phát triển cây cơng nghiệp( địa hình, đất đai, khí
hậu...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Diện tích cây cơng nghiệp tăng do:
+ Lao động dồi dào.


+Cơ sở chế biến ngày càng hồn thiện.
+ Chính sách, thị trường.


0,25
0,25
0,25


b


Nhận xét, giải thích sự phân bố.


-Cây cơng nghiệp lâu năm nêu phân bố từng cây: chè, cà phê, cao su
-Cây công nghiệp hàng năm nêu phân bố từng cây: mía, lạc.


bơng,thuốc lá, đậu tương.


- Giải thích; do địa hình, đất đai, khí hậu.


1,0
1,0
0,75



<b>4</b>


a Hệ quả của vận động tự quay quanh trục của trái đất.
- Ngày và đêm.


- Giờ trên trái đất và đường chuyển ngày quốc tế.
- Sự chuyển động lệch hướng của các vật.


0,5


b


Phân tích từng hệ quả


- Ngày và đêm: Trái Đất hình cầu, Mặt Trời chỉ chiếu sáng được
một nửa. Nửa được chiếu sáng là ban ngày, nửa trong bóng tối là
ban đêm.


- Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.


+Giờ trên Trái Đất : chia làm 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150


kinh tuyến


+ Đường chuyển ngày quốc tế: kinh tuyến 1800<sub> qua Thái Bình </sub>


Dương làm đường chuyển ngày quốc tế.
- Sự lệch hướng của các vật thể:



+BCB lệch về bên phải.
+ BCN lệch về phía bên trái.


1,0
1,0


1,0


<b>5</b>


a Vẽ biểu đồ: đường biểu diễn chính xác, đẹp có tên biểu đồ, kí hiệu ,
chú giải, đơn vị cho các trục.


3,0


b


Nhận xét- giải thích
*Nhận xét:


-Dân số, sản lượng lương thực, bình qn lương thực theo đầu
người đều tăng.


- Dân số từ 1995-2002 tăng chậm(dẫn chứng)


- Sản lượng lương thực từ 1995-2002 tăng nhanh(dẫn chứng)
- Bình quân lương thực theo đầu người từ 1995-2002 tăng khá
nhanh


* Giải thích:



-Dân số tăng chậm do kế hoạch hóa gia đình.


- Sản lượng lương thực tăng nhanh do thâm canh, tăng vụ, áp dụng
khoa học kĩ thuật.


- Bình quân lương thực đầu người tăng khá nhanh do sản lượng và
dân số tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<i><b>---Hết---</b></i> <i><b>Lưu ý chung toàn bài:</b></i>


+ Điểm toàn bài là tổng điểm các bài thành phần, vẫn giữ lại 2 số hạng thập phân
khơng làm trịn số.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×