Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.35 MB, 79 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Rượu; Ête; Phenol
<i>C, H, O</i> Andehyt; Xêtôn
Axit; Este
Gluxit
<i>: (-OH)</i> CH3-OH
<i>: (-O-)</i> CH3-O-CH3
<i>C, H, O</i>
-C-H
O
Rượu; Ête; Phenol
Andehyt; Xêtôn
Axit; Este
Gluxit
CH3 - CHO
Rượu; Ête; Phenol
<i>C, H, O</i> Andehyt; Xêtôn
Axit; Este
Gluxit
- C -OH
O CH3 - COOH
-
Rượu; Ête; Phenol
<i>C, H, O</i>
Cn(H2O)m
Andehyt; Xêtôn
Axit; Este
Gluxit
(Gucuzơ,Fructozơ)
Đisaccarit
(Saccarôzơ, Mantozơ)
Polisaccarit
(Tinhbột, Xenlulozơ)
<i>Ví dụ 1:</i>
Một số hợp chất hữu cơ chứa C, H, O
có M = 74 đvC
Bước 1: Đặt CTTQ
Bước 2: Lập phương trình đại số (*)
Bước 3: Giải phương trình (*)
Gợi ý: -Nếu phương trình (*) có 3 ẩn
dạng:
ax + by + cz = d.
B1: Cho cz < d
<i>Giải ý 1:</i>
- Đặt CTTQ (A): CxHyOz
- Theo đề có: MA = 74 đ.v.
⇔ 12x + y + 16z = 74 ( *)
⇒ 16z < 74
⇒ z < 4,625
⇒ z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 1:
<i>Giải ý 1:</i>
- (A): CxHyOz Có 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 1:
(*)⇔ 12x + y = 58
⇒ y = 58 – 12x
x
y
Điều kiện hoá trị:
Với: CxHyOzNtXu; X: Cl ; Br
0 < y<sub></sub>≤ 2.x + 2 + t – u
ÑK:
y + t + u = số chẵn.
Với: CxHyOz
0 < y<sub></sub>≤ 2.x + 2
<i>Giải ý 1:</i>
- (A): CxHyOz Có 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 1:
(*)⇔ 12x + y = 58
⇒ y = 58 – 12x
x 1 2 3 4
y
ÑK:
<i>46 34 22 10</i>
0 < y<sub></sub>≤ 2.x + 2
y = soá chẵn.
<i>âm</i>
<i>Giải ý 1:</i>
- (A): CxHyOz Có 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 2:
(*)<sub></sub>⇔ 12x + y = 42
⇒ y = 42 – 12x
0 < y<sub></sub>≤ 2.x + 2
ÑK:
⇒ < 42 - 12x<sub></sub>≤ 2.x + 2
⇒ 2,8<sub></sub>≤ x < 3,5
⇒<i> x=3</i>⇒<i> y=6</i>
0 < y<sub></sub>≤ 2.x + 2
y = số chẵn.
<i>Giải ý 1:</i>
- (A): CxHyOz Có 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 3:
(*)<sub></sub>⇔ 12x + y = 26
<i>26 = 12. 2 +</i>
x<i> =?</i>
y=<i> ?</i>
<i>R</i>
dö k
P
<i>Q</i> ⇒
<i> R=P.Q + K</i>
<i>Tóm lại:</i>
<i>M(c,h,o) =74</i>
C4H10O
(Rượu, Ête)
( Axit, Este, . . .)
C2H2O3
( Axit - Andehyt)
m =?
<i>Ví dụ 2:</i> Công thức tổng quát của
Andehit no, 2 chức là:
A.
B.
C.
D.
Andehit no, 2 chức
<i>Ví dụ 3:</i> Cơng thức tổng qt của
rượu no, 2 chức là:
A.
B.
C.
D.
Rượu no, 2
chức
<i>Ví dụ 4:</i> Đồng đẳng của andehyt
CH2= CH-CHO là:
A.
B.
Adehyt đề cho là chưa no có
1lk C=C, 1 chức
D
a*=? = 0
m =? = 1
a*=? = 0
m =? = không xác định
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT khơng q 60 đvC. Tìm A
PP tìm CTPT
Dựa trên BTĐS
Đặt CTTQ
Lập pt (từ M)
Giải pt trên.
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT khơng q 60 đvC. Tìm A
Đề: A là rượu chưa no có
1lk C=C, 1 chức
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT khơng qù 60 đvC. Tìm A
<i>Giải:</i>
A: CnH2n-1OH
⇔ 14n + 16≤ 60
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT khơng q 60 đvC. Tìm A
<i>Giải:</i>
A: CnH2n-1OH
⇔ 14n + 16≤ 60
⇔ n≤ 3,14⇒ n<sub></sub>≤ 3,14
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT khơng q 60 đvC. Tìm A
PP tìm CTPT
Dựa trên BTĐS
Đặt CTTQ
Lập pt (từ M)
Giải pt trên.
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT khơng q 60 đvC. Tìm A
Đề: A là rượu chưa no có
1 lk C=C
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT khơng qù 60 đvC. Tìm A
<i>Giải:</i>
A:
PP tìm CTPT
Dựa trên BTĐS
Đặt CTTQ
Lập pt (từ %)
Giải pt trên.
<i>Ví dụ 8:</i>
Các bài tốn tìm CTPT hữu cơ
B1. Đặt CTTQ
B2. Viết phản ứng cháy
B3. Lập phương trình
<i>Ví dụ 8:</i>
Đem oxi hố hồn` tồn 1 mol rượu no
(A) Cần 2,5 mol oxi . Tìm CTPT-CTCT (A)?
Tóm tắt:
(A):Rượu no
1 mol
(Đốt)
2,5 mol O2
CO2
H2O
(A)? PP 4 bước
B1. Đặt CTTQ
B2. Viết pứ cháy
B3. Lập phương trình
Tóm
tắt :
(Đốt) CO2
2,5 mol O2 H2O
(A)? <sub>Đặt CTTQ A:</sub><sub> C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+2</sub><sub>O</sub><sub>m</sub>
3n+1-m
2 n CO2+ (n+1)H2O
1 mol 2,5 mol
Đặt CTTQ A: CnH2n+2Om
CnH2n+2Om+ 3n+1-m O2
3n+1-m
2
1 mol 2,5 mol
n CO2+ (n+1)H2O
Theo treân ta có:
1
1
=
3n+1-m
2
2,5
⇒ 3n+1-m = 5
Đặt CTTQ A: CnH2n+2Om ;n m
Ta có: 3n+1-m = 5
Chọn: m = 2⇒ n = 2
3 Vaäy: A laø C2H6O2
⇒ m 2
CH2 CH2
m 1 2 OH OH
n 5/3 2
Với: n,m<sub> </sub>∈+
Ví dụ 9:
Đem oxi hố hồn tồn 1 mol rượu no (A)
Cần 3,5 mol oxi . Vậy (A) có thể là:
A. C3H7OH
C. CH2 CH2
OH OH
Đốt 1mol rượu no
Cần x,5 mol O2
⇒ SoáC = SoáO = x
B. C2H5OH
D CH2 CH CH2
TH1: Nhiều nhóm (-OH) gắn trên 1 C no
Nguyên tắc: Tự tách nước biến thành
sản phẩm mới
Hai nhóm (-OH) gắn trên Cno bậc 1:
R- CH OH
O H
TH1: Nhiều nhóm (-OH) gắn trên 1 C no
Nguyên tắc: Tự tách nước biến thành
sản phẩm mới
Hai nhoùm (-OH) gắn trên Cno bậc 2:
R’
R- C R’ + H2O
O
TH1: Nhiều nhóm (-OH) gắn trên 1 C no
Nguyên tắc: Tự tách nước biến thành
sản phẩm mới
Ba nhóm (-OH) gắn trên Cno bậc 1:
OH
R- C OH + H2O
O
TH1: Nhiều nhóm (-OH) gắn trên 1 C no
TH2: Nhóm (-OH) gắn trên 1 C khơng no
Ngun tắc: Có sự chuyển vị H linh động
và liên kết<sub></sub> biến thành sản phẩm mới
Nhóm (-OH) gắn trên C không no baäc 1:
R-CH2- C H
OH O
Nhóm (-OH) gắn trên C không no bậc
2:
OH
R- C CH3
O
Viết các phản ứng sau :
a. CH2 CH2 H2SO4, đặc
OH OH
b. CH3-COO-CH=CH2 + NaOH
H2SO4, đặc
170oC
°Là pứ tách nước
tạo<b> lK</b> C=C
°X : Có nhóm OH
và Số C<sub></sub>≥ 2
170oC
Viết các phản ứng sau :
a. CH2 CH2 H2SO4, đặc CH3CHO + H2O
OH OH
b. CH3-COO-CH=CH2 + NaOH
R–COO–R’ + NaOH
R–COONa + R’–OH
170oC
<i>Ví dụ 11</i>
Viết các phản ứng sau:
a. CH2Cl-COO-CHCl2 + NaOH
b. HCOO-CHCl2-CH2Cl + NaOH
°R–COO–R’ + NaOH
R–COONa + R’–OH
°RCln + nNaOH
R-(OH)n + nNaCl
<i>° Các phản ứng</i>
<i>của rượu etylic</i>
<i>° Các sơ dồ phản</i>
<i>Phản ứng điều chế rượu etylic</i>
C2H5 X
CH3 CHO
<b>+NaOH</b> <b><sub>+HCl</sub></b> <sub>C</sub>2H5 ONa
<b>CH2=CH2</b> <b>C2H5OH</b> <i><b>Este của </b></i>
<b>Men rượu</b>
C6H12O6
<i><b>(Glucôzơ)</b></i><b><sub>+H</sub><sub>2</sub></b>
Pứ điều chế và tính chất hố học rượu
etylic
C2H5 X
CH3 CHO
C2H5 ONa
<b>(1)</b>
<b>C2H4 C2H5OH</b>
<b>CH2=CH-CH=CH2</b>
C6H12O6
<i><b>(Glucôzơ)</b></i>
<i><b>Este của </b></i>
<i>Các phản ứng cơ bản của rượu etylic</i>
<b>(1): Phản ứng tách nước tạo olefin</b>
<b>CnH2n+1OH</b> H2<sub>170</sub>SO4, đặc
oC <b>CnH2n +H2O</b>
<b>C2H5OH</b>
H2SO4, đặc
Pứ điều chế và tính chất hoá học rượu
etylic
C2H5 X
CH3 CHO
<b>(2)</b> C2H5 ONa
<b>C2H4 C2H5OH</b>
<b>CH2=CH-CH=CH2</b>
C6H12O6
<i><b>(Glucôzơ)</b></i>
<i><b>Este của </b></i>
<i><b>etylic</b></i>
<i>Các phản ứng cơ bản của rượu etylic</i>
<b>(2): Phản ứng tạo este vô cơ</b>
<b>R(OH)n + n HX</b>
<b>C2H5OH + HCl</b>
<b>RXn + nH2O</b>
Pứ điều chế và tính chất hố học rượu
etylic
C2H5 X
CH3 CHO
<b>(3)</b> C2H5 ONa
<b>C2H4 C2H5OH</b>
<b>CH2=CH-CH=CH2</b>
C6H12O6
<i><b>Este cuûa etylic</b></i>
<i>Các phản ứng cơ bản của rượu etylic</i>
<b>R(CH2OH)n+nCuO</b> <i><b>t</b><b>o</b></i><b> R(CHO)n+nCu+nH2O</b>
Pứ điều chế và tính chất hố học rượu
etylic
C2H5 X
CH3 CHO
<b>(4)</b> C2H5 ONa
<b>C2H4 C2H5OH</b>
<b>CH2=CH-CH=CH2</b>
C6H12O6
<i><b>Este cuûa etylic</b></i>
<i>Các phản ứng cơ bản của rượu etylic</i>
<b>(4): Phản ứng của rượu với Na, K.</b>
<b>R(OH)n + nNa</b>
<b>C2H5OH + Na</b>
<b>R(ONa)n+ n/2 H2</b>↑
Pứ điều chế và tính chất hố học rượu
etylic
C2H5 X
CH3 CHO
C2H5 ONa
<b>C2H4 C2H5OH</b>
<b>CH2=CH-CH=CH2</b>
<i><b>Este cuûa </b></i>
<i><b>etylic</b></i>
C6H12O6
<i><b>(Glucôzơ)</b></i>
<i>Các phản ứng cơ bản của rượu etylic</i>
<b>(5): Phản ứng tạo este hữu cơ (đơn chức)</b>
<b>R C OH + HO R’</b>
<b>O</b>
<i><b>H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b>đặc,t</b></i>
<i><b>O</b></i> <b>R C OR’</b><i><b> +</b></i><b> H2O</b>
<b>O</b>
<b>CH3 C OH + C2H5OH</b>
<b>O</b>
<b>CH3 C O C2H5 + H2O</b>
<b>O</b>
Pứ điều chế và tính chất hố học rượu
etylic
C2H5 X
CH3 CHO
C2H5 ONa
<b>C2H4 C2H5OH</b>
<b>CH2=CH-CH=CH2</b>
C6H12O6
<i><b>Este cuûa etylic</b></i>
<b>CH3COOH</b>
<i>Các phản ứng cơ bản của rượu etylic</i>
<b>(6): Phản ứng lên men giấm.</b>
<b>C2H5OH+ O2</b>
<b>men </b>
Pứ điều chế và tính chất hoá học rượu
etylic
C2H5 X
CH3 CHO
C2H5 ONa
<b>C2H4 C2H5OH</b>
<b>(7)</b>
<b>CH2=CH-CH=CH2</b>
C6H12O6
<i><b>Este cuûa etylic</b></i>
<i>Các phản ứng cơ bản của rượu etylic</i>
<b>(7): Phản ứng tách nước và tách H2.</b>
<b>2C2H5OH</b> <i><b><sub>400 – 500</sub></b></i><b>Al2O3</b> <i><b><sub>O</sub></b><b><sub>C</sub></b></i> <b>CH2=CH CH=CH−</b> <b>2 +</b>
<i>Aùp duïng 1</i><b>:</b>
<b>(CĐ KT- TÀI CHÍNH THÁI NGHUN - 2004)</b>
<i><b>Viết các phản ứng theo sơ đồ:</b></i>
<i><b>Xenlulôz</b></i>
<i><b>ơ</b></i>
<i><b>(1)</b><b> Glucơzơ</b><b> (2)</b><b> Rượu etylic</b></i>
<i><b>(3)</b></i>
<i><b>Đietyl ête</b></i>
<i><b>(4)</b></i>
<i>ví dụ 11</i><b>:</b>
<b>(CĐ KT- TÀI CHÍNH THÁI NGHUN - 2004)</b>
<i><b>Sơ đồ được viết lại:</b></i>
<i><b>Xenlulôzơ</b><b> (1)</b></i>
<i><b>Glucôzơ</b></i>
<i><b>(C6H10O5)</b><b>n</b><b> C6H12O6</b></i>
<i><b>(2) C2H5OH</b></i>
<i><b>Đietyl ête</b></i>
<i><b>C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b></i>
<i><b>(3)</b></i>
<i><b>Butadien-1,3</b></i>
<i><b>CH2=CH</b></i>
<i>ví dụ 12</i><b>: (ĐH,CĐ – khối B- 2003)</b>
<i><b>Viết các phản ứng theo sơ đồ:</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>t</b><b>o</b></i>
<b>+X</b>
<i><b>B</b></i>
<b>+Y</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>+</b>
<b>Y</b>
<b>+X</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>C</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Bieát:</b>