Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi thu DH Nguyen Trai lan 2 Co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI <b> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 </b>
<b> MƠN: HĨA HỌC KHỐI A-B </b>


<b> Năm học 2011-2012</b>
<i>Đề thi gồm có 6 trang Thời gian làm bài: 90 phút </i>
Họ, tên thí sinh……….. ………...


Số báo danh:...
<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Fe = 56, S = 32, Se = 79, Te = 128, Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108
Cr = 52, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Ba = 137, Mg = 24; Sr = 88; Cl = 35,5; Br = 80; Sn = 119.


<b>I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1:</b> Cho các dung dịch sau: Phenol; natri phenolat; ancol benzylic và axit picric. Hóa chất nào sau đây
sử dụng để phân biệt các dung dịch đó ?


<b>A. </b>Na và dung dịch Br2.


<b>B. </b>Dung dịch NaHCO3 và dung dịch Br2.


<b>C. </b>Dung dịch NaOH và dung dịch Br2.


<b>D. </b>Quỳ tím và dung dịch Br2.


<b>Câu 2:</b> Nung 3,08 gam bột sắt trong khơng khí thu được 3,72 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và


Fe dư. Hòa tan hỗn hợp A vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy giải phóng V lít khí (đktc). Giá trị của V



<b>A. </b>0,448 <b>B. </b>0,896 <b>C. </b>0,224 <b>D. </b>0,336


<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó ancol chiếm 50% theo số mol. Đốt


cháy m gam hỗn hợp X được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực
hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là


<b>A. </b>6,48 g <b>B. </b>10,08 g <b>C. </b>9,72 g <b>D. </b>8,64 g


<b>Câu 4:</b> Có 6 lọ đánh số từ 1 đến 6, mỗi lọ chứa một chất trong số các chất sau: Hex-1- en, etylfomat,
anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol.


Biết: - các lọ 2, 5, 6 phản ứng với Na giải phóng khí .
- các lọ 4, 6 làm mất màu nước Br2 rất nhanh.
- các lọ 1, 5, 6 phản ứng được với dung dịch NaOH.
- các lọ 1, 3 phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
Các lọ từ 1 đến 6 chứa lần lượt các chất là:


<b>A. </b>axit axetic, etylfomat, hex - 1 -en, anđehit axetic, ancol etylic, phenol.


<b>B. </b>anđehit axetic, ancol etylic, etylfomat, hex - 1- en, phenol, axit axetic.


<b>C. </b>etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex- 1 - en.


<b>D. </b>etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, hex - 1 - en, axit axetic, phenol.


<b>Câu 5:</b> Thủy phân m gam pentapeptit A có cơng thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3


gam Gly; 0,792 gam Gly; 1,701 gam Gly; 0,738 gam Gly; và 0,303 gam
Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là



<b>A. </b>5,8345 gam <b>B. </b>6,672 gam <b>C. </b>5,8176 gam <b>D. </b>8,5450 gam


<b>Câu 6:</b> Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết


200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>25,6gam <b>B. </b>18,2gam <b>C. </b>23,9 gam <b>D. </b>30,1 gam


<b>Câu 7:</b> Nhiệt độ sôi của các chất sau: Ancol etylic(1), etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4) được
sắp xếp theo thứ tự giảm dần là


<b>A. </b>(4) > (1) > (3) > (2)


<b>B. </b>(1) > (2) > (3) > (4)


<b>C. </b>(1 ) > (2) > (3) > (4)


<b>D. </b>(4) > (3) > (2) > (1 )


<b>Câu 8:</b> Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl


0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Thể tích dung dịch HNO3 0,1M tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thiểu cần dùng để trung hoà dung dịch thu được sau điện phân là (coi thể tích dung dịch thay đổi khơng
đáng kể)


<b>A. </b>200 ml <b>B. </b>150 ml <b>C. </b>300 ml <b>D. </b>250 ml



<b>Câu 9:</b> Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:


X + Y   <sub> không xảy ra phản ứng.</sub> <sub>X + Cu </sub> <sub> không xảy ra phản ứng.</sub>


Y + Cu  <sub> không xảy ra phản ứng.</sub> <sub>X + Y + Cu </sub>  <sub> xảy ra phản ứng.</sub>


X và Y là muối nào dưới đây?


<b>A. </b>NaNO3 và NaHSO4. <b>B. </b>NaNO3 và NaHCO3.


<b>C. </b>Mg(NO3)2 và KNO3. <b>D. </b>Fe(NO3)3 và H2SO4 loãng.


<b>Câu 10:</b> Cho 200ml dung dịch NaOH vào 400ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 g kết tủa. Nồng


độ mol của dung dịch NaOH ban đầu là


<b>A. </b>0,9M hoặc 1,2M <b>B. </b>0,6M hoặc 1,1M <b>C. </b>0,8M hoặc 1,4M <b>D. </b>0,9M hoặc 1,3M


<b>Câu 11:</b> Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung


dịch Y gồm HCl và H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung


dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng


và thể tích khí thốt ra ở đktc là


<b>A. </b>50 ml; 1,12 lít. <b>B. </b>25 ml; 1,12 lít. <b>C. </b>50 ml; 2,24 lít. <b>D. </b>0,5 lít; 22,4 lít.


<b>Câu 12:</b> Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04g CO2. Sục m gam



hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hồn tồn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị
của m là


<b>A. </b>2 gam. <b>B. </b>2 gam hoặc 2,08 gam


<b>C. </b>2 gam hoặc 4 gam. <b>D. </b>4 gam.


<b>Câu 13:</b> Hợp chất hữu cơ X mạch khơng phân nhánh có cơng thức phân tử C6H10O4 (chỉ chứa một loại


nhóm chức). Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y và
18,0 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>CH3OOC - CH2 - COO - C2H5


<b>B. </b>CH3COO - CH2 - COO - C2H5


<b>C. </b>HCOO - CH2 - CH2 - OOC - C2H5


<b>D. </b>CH3OOC - COO - C3H7.


<b>Câu 14:</b> Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:


<b>A. </b>Bột Fe dư, lọc.


<b>B. </b>Bột Al dư, lọc.


<b>C. </b>Bột Ag dư, lọc.


<b>D. </b>Bột Cu dư, lọc.



<b>Câu 15:</b> Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức và 1 ancol no đơn chức được


0,54 mol CO2 và 0,64 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa hồn tồn lượng hỗn hợp trên thì thu được
m (g) este. Giá trị của m là


<b>A. </b>11,08 g <b>B. </b>12,30 g <b>C. </b>10,20 g <b>D. </b>8,82 g


<b>Câu 16:</b> Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của protein


<b>A. </b>Protein có phản ứng thủy phân.


<b>B. </b>Sau khi protein đơng tụ ta đun nóng được dung dịch keo.


<b>C. </b>Protein có phản ứng màu biure.


<b>D. </b>Protein có khả năng đơng tụ.


<b>Câu 17:</b> Nhiệt phân hồn tồn R(NO3)2 (với R là kim loại) thu được 8 gam một oxit kim loại và 5,04 lít


hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2 (đo ở đktc). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của
muối R(NO3)2 ?


<b>A. </b>Mg(NO3)2. <b>B. </b>Cu(NO3)2 .


<b>C. </b>Fe(NO3)2. <b>D. </b>Zn(NO3)2 .


<b>Câu 18:</b> Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt
được tối đa là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3



<b>Câu 19:</b> Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

–Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H2. Cô cạn dung
dịch Y thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>27,05 gam <b>B. </b>24,68 gam <b>C. </b>36,56 gam <b>D. </b>31,36 gam


<b>Câu 20:</b> Hỗn hợp A gồm 4 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, chất nặng nhất có khối lượng phân tử gấp


2,5 lần chất nhẹ nhất. Trong hỗn hợp, theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử thì số mol của chúng
lập thành 1 cấp số cộng có cơng sai bằng 1/ 91. Hỏi % khối lượng của chất nhẹ nhất bằng bao nhiêu biết
khối lượng của hỗn hợp đem dùng là 53 gam ?


<b>A. </b>13,21 % . <b>B. </b>37,37% <b>C. </b>20,68 % <b>D. </b>28,74%


<b>Câu 21:</b> Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch


Y. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là


<b>A. </b>KI, NH3, NH4Cl


<b>B. </b>Br2, NaNO3, KMnO4


<b>C. </b>NaOH, Na2SO4,Cl2


<b>D. </b>BaCl2, HCl, Cl2


<b>Câu 22:</b> Magie trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị
Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị có tỉ lệ X/Y = 3/2. Nguyên tử khối trung bình của


Mg là


<b>A. </b>25,0 <b>B. </b>24,0 <b>C. </b>24,8 <b>D. </b>24,4


<b>Câu 23:</b> Đun 1,66 gam hỗn hợp hai ancol với H2SO4 đậm đặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp của


nhau. Hiệu suất phản ứng giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít O2 (đktc). Tìm
cơng thức cấu tạo hai ancol biết ete tạo thành từ hai ancol là ete có mạch nhánh.


<b>A. </b>C2H5OH, (CH3)2CHOH


<b>B. </b>C2H5OH, CH3CH2OH


<b>C. </b>(CH3)2CHOH, (CH3)3COH


<b>D. </b>(CH3)2CHOH, CH3(CH2)3OH


<b>Câu 24:</b> Số electron trong các ion sau: NO3-<sub> , NH4</sub>+<sub> , HCO3</sub>-<sub> , H</sub>+<sub> , SO4</sub>2-<sub> theo thứ tự là</sub>


<b>A. </b>31;11; 31; 0; 48


<b>B. </b>32; 10; 32; 0; 46


<b>C. </b>32; 12; 32; 0; 50


<b>D. </b>32; 10; 32; 0; 50


<b>Câu 25:</b> Thực hiện crackinh V lit khí butan thu được 1,75V lit hỗn hợp khí gồm 5 hiđrocacbon. Hiệu suất
phản ứng crackinh butan đó là (Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)



<b>A. </b>75% <b>B. </b>50% <b>C. </b>25% <b>D. </b>80%


<b>Câu 26:</b> Chọn câu trả lời đúng nhất:


<b>A. </b>Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng hóa học của mơi trường xung quanh gọi là ăn mịn
kim loại.


<b>B. </b>Ăn mịn kim loại là q trình oxi hóa khử trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch
chất điện li tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương.


<b>C. </b>Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh gọi là sự
ăn mòn kim loại.


<b>D. </b>Ăn mòn kim loại là q trình oxi hóa khử trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp
đến các chất trong môi trường.


<b>Câu 27:</b> Để phân biệt CH3NH2; (CH3)2NH; (CH3)3N ta dùng thuốc thử nào sau đây:


<b>A. </b>Quỳ tím. <b>B. </b>Dung dịch HCl.


<b>C. </b>Dung dịch phenolphlatein. <b>D. </b>Dung dịch HNO2.


<b>Câu 28:</b> Cho 0,64 gam S tan hoàn tồn trong 150 gam dung dịch HNO3 63%, đun nóng thu được khí NO2


(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam
Cu (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)


<b>A. </b>24,00 gam <b>B. </b>34,08 gam


<b>C. </b>132,48 gam <b>D. </b>33,12 gam



<b>Câu 29:</b> Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch


X thì lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>10 gam. <b>B. </b>15 gam. <b>C. </b>0 gam. <b>D. </b>5 gam.


<b>Câu 30:</b> Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cơ cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng khí Z. Phân
tử khối của Y và Z lần lượt là


<b>A. </b>31; 46 <b>B. </b>31; 44 <b>C. </b>45; 46 <b>D. </b>45; 44


<b>Câu 31:</b> Cho các phản ứng sau:


4 NH3 + 5O2 → 4NO + 6 H2O (1)


NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 (2)


2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3 H2O (3)
8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6 NH4Cl (4)


NH3 + H2S → NH4HS (5)


2NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (6)


NH3 + HCl → NH4Cl (7)


Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trị là chất khử là



<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 32:</b> PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:


CH4  C2H2  CH2=CHCl  PVC. Nếu hiệu suất tồn bộ q trình điều chế là 20% thì thể tích khí
thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan)


<b>A. </b>8635 m3 <b><sub>B. </sub></b><sub>6426 m</sub>3 <b><sub>C. </sub></b><sub>3584 m</sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>12846 m</sub>3


<b>Câu 33:</b> Không nên dùng lại dầu, mỡ đã được dùng để rán vì


<b>A. </b>một phần dầu, mỡ bị oxi hóa thành anđehit khơng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.


<b>B. </b>dầu, mỡ tác dụng với H2 trong khơng khí tạo thành dạng rắn.


<b>C. </b>một phần dầu, mỡ bị thủy phân tạo thành xà phịng có hại cho sức khỏe.


<b>D. </b>có mùi khó chịu.


<b>Câu 34:</b> Tính oxi hóa của (1)HClO; (2)HClO2; (3)HClO3; (4)HClO4 được sắp sếp theo thứ tự tăng dần là


<b>A. </b>2<3<4<1 <b>B. </b>4<3<2<1 <b>C. </b>1<2<3<4 <b>D. </b>4<1<2<3


<b>Câu 35:</b> Chất hữu cơ X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C8H10O. X tác dụng với Na


nhưng không tác dụng với NaOH. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6



<b>Câu 36:</b> Một hợp chất hữu cơ X chứa 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 9m/7 gam


H2O. Tỉ khối của X so với khơng khí nằm trong khoảng 2,3 đến 2,5. CTPT của X là


<b>A. </b>C4H8 <b>B. </b>C5H10 <b>C. </b>C6H12 <b>D. </b>C6H6


<b>Câu 37:</b> X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa


màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E
là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây?


<b>A. </b>NaOH,Na2CO3,NaHCO3,CO2


<b>B. </b>NaOH,NaHCO3,Na2CO3,CO2


<b>C. </b>KOH, KHCO3, CO2, K2CO3


<b>D. </b>NaOH, Na2CO3, CO2,NaHCO3


<b>Câu 38:</b> E là este 2 lần este của axit glutamic và 2 ancol đồng đẳng no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau có
phần trăm khối lượng của cacbon là 55,30%. Cho 54,25 gam E tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M
đun nóng, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>47,75 gam <b>B. </b>59,75 gam <b>C. </b>43,75 gam <b>D. </b>67,75 gam


<b>Câu 39:</b> Cho một miếng Zn vào dung dịch chứa NaOH và NaNO3 ta thu được hỗn hợp hai khí


<b>A. </b>NH3; H2 <b>B. </b>NH3; NO2 <b>C. </b>NO2; N2O <b>D. </b>NO2; NO


<b>Câu 40:</b> Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu



cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 trong NH3
dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của este là


<b>A. </b>HCOOC6H5 <b>B. </b>HCOOC6H4CH3 <b>C. </b>CH3COOC6H5 <b>D. </b>HCOOCH=CH2


<b>---II. PHẦN RIÊNG: THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN (phần A hoặc B)</b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm glixin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được


(m+11) gam muối. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X thì cần 35,28 lít O2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>40,3 gam <b>B. </b>43,1 gam <b>C. </b>38,9 gam <b>D. </b>41,7 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lys- Lys- Lys-Lys; Gly-Glu-Glu-Gly; Val-Gly-Val-Ala-Lys-Glu. Số peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo
hợp chất màu tím là


<b>A. </b>7 <b>B. </b>6 <b>C. </b>8 <b>D. </b>5


<b>Câu 43:</b> Cho các cân bằng sau


(1) 2HI (k) <sub></sub> H2 (k) + I2 (k) ;
(2) CaCO3 (r) <sub></sub> CaO (r) + CO2 (k) ;
(3) FeO (r) + CO (k) <sub></sub> Fe (r) + CO2 (k) ;
(4) 2SO2 (k) + O2 (k) <sub></sub> 2SO3 (k)


(5) N2+ 3H2 <sub></sub> 2NH3



Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 44:</b> Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Từ trái sang phải tính oxi hố tăng dần</sub>
theo thứ tự Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe</sub>2+<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là</sub>
đúng:


<b>A. </b>Fe khơng tan được trong dung dịch CuCl2.


<b>B. </b>Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.


<b>C. </b>Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.


<b>D. </b>Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.


<b>Câu 45:</b> Hợp chất X có cơng thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH


loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra


khí P. Cho 11,55 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất
rắn khan là


<b>A. </b>9,52 g <b>B. </b>14,32 g <b>C. </b>8,75 g <b>D. </b>10,2 g


<b>Câu 46:</b> Cho các hiđroxit Zn(OH)2; Cu(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)3; Cr(OH)3. Số hiđroxit tan được trong


dung dịch NH3 là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4



<b>Câu 47:</b> Có hai axit hữu cơ no mạch hở M đơn chức, N đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm như sau:


- Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X1 chứa a mol M và b mol N. Để trung hòa X1 cần 500 ml dung dịch
NaOH 1M, nếu đốt cháy hoàn toàn X1 thì thu được 11,2 lít CO2.


- Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X2 chứa b mol M và a mol N. Để trung hòa X2 cần 400 ml dung dịch
NaOH 1M. Biết a + b = 0,3mol. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là


<b>A. </b>CH3COOH và (COOH)2


<b>B. </b>HCOOH và HOOC-CH2-COOH


<b>C. </b>HCOOH và (COOH)2


<b>D. </b>CH3COOH và HCOOH


<b>Câu 48:</b> Cho các chất: etylenglicol, ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete, axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


<b>Câu 49:</b> Cho 33,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được


2,24 lít khí duy nhất SO2 ( đktc) và 14,4 gam chất rắn. Số mol axit H2SO4 đã tham gia phản ứng là


<b>A. </b>0,8 mol <b>B. </b>0,4 mol <b>C. </b>0,6 mol <b>D. </b>1,2 mol


<b>Câu 50:</b> Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi



trên lớp nước. Bằng phương pháp nào để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước.


<b>A. </b>Phương pháp chưng cất.


<b>B. </b>Phương pháp chiết.


<b>C. </b>Phương pháp kết tinh phân đoạn.


<b>D. </b>Phương pháp lọc.


<b>---B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51:</b> Chất hữu cơ Y thành phần chứa C, H, O có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, tham gia


phản ứng tráng bạc và hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. Khi đốt cháy 0,1 mol Y thu được
không qúa 0,2 mol sản phẩm. Công thức phân tử Y là


<b>A. </b>CH2O2 <b>B. </b>CH2O3 <b>C. </b>C2H4O2 <b>D. </b>CH2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>K2O.Al2O3.6SiO2


<b>B. </b>Al2O3.2H2O


<b>C. </b>Al2O3.2SiO2.2H2O


<b>D. </b>3NaF.AlF3


<b>Câu 53:</b> Hịa tan hồn tồn 24,9 gam hỗn hợp X gồm Zn và Sn bằng dung dịch HCl (dư) thu được 6,72 lít



khí H2 ở (đktc). Thể tích O2 ( đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp X trên là


<b>A. </b>2,08 lít <b>B. </b>3,92 lít


<b>C. </b>3,36 lít <b>D. </b>4,48 lít


<b>Câu 54:</b> Có phản ứng xảy ra trong dung dịch: C2H5Br + KOH <sub> C2H5OH + KBr</sub>


Nồng độ ban đầu của KOH là 0,07M. Sau 30 phút lấy ra 10ml dung dịch hỗn hợp phản ứng thì thấy nó
được trung hịa vừa đủ bởi 12,84ml dung dịch HCl 0,05M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong
khoảng thời gian trên.


<b>A. </b>3.10-5<sub>M.s</sub>-1 <b><sub>B. </sub></b><sub>3,22.10</sub>-6<sub>M.s</sub>-1


<b>C. </b>2.10-6<sub>M.s</sub>-1 <b><sub>D. </sub></b><sub>2,32.10</sub>-6<sub>M.s</sub>-1


<b>Câu 55:</b> Cho các thế điện cực chuẩn : E Al3+¿/Al0
❑¿


= -1,66 V ; E Cu2+¿/Cu0
❑¿


= + 0,34 V. Biết suất điện
động chuẩn của pin : E ❑Zn0 <i>−</i>Cu =1,1 V, E ❑Mg0 <i>−</i>Al = 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn
(E ❑Mg0 <i>−</i>Zn ) là


<b>A. </b>1,61 V <b>B. </b>1,81 V <b>C. </b>2 V <b>D. </b>0,9 V


<b>Câu 56:</b> Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?



<b>A. </b>Ag+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO4</sub>


<b>2-B. </b>HSO4-<sub>, Na</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, CO3</sub>


<b>2-C. </b>OH-<sub>, Na</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Cl</sub>


<b>-D. </b>Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO3</sub>


<b>-Câu 57:</b> Với hai công thức phân tử: C4H9Cl và C7H7Cl (thơm) có số đồng phân tương ứng là


<b>A. </b>3 và 4 <b>B. </b>4 và 4 <b>C. </b>4 và 3 <b>D. </b>5 và 4


<b>Câu 58:</b> Trong các phát biểu sau :


(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.


(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.


(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.


Các phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A. </b>(2), (4). <b>B. </b>(2), (3), (4).


<b>C. </b>(1), (2), (3), (4), (5). <b>D. </b>(2), (5).


<b>Câu 59:</b> Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml



dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành


<b>A. </b>18,65 gam <b>B. </b>12,45 gam <b>C. </b>29,25 gam <b>D. </b>37,95 gam


<b>Câu 60:</b> Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH, Na2CO3 và H2NCH2COOH,


HCl. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5




--- HẾT


<b>---MÃ ĐỀ 357</b>



1D 2D 3D 4D 5C 6C 7A 8C 9A 10D


11C 12B 13B 14D 15C 16B 17C 18C 19A 20A


21B 22D 23A 24D 25A 26C 27D 28B 29D 30B


31A 32C 33A 34B 35C 36B 37B 38B 39A 40A


41D 42B 43C 44C 45D 46A 47C 48A 49C 50B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×