Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de cuong on tap HKII Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.5 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> PHỊNG GD HỒI NHƠN ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II</b></i>
<i><b>TRƯỜNG THCS BỒNG SƠN MƠN HĨA HỌC 8 NĂM HỌC 2011-2012</b></i>
<i><b>A. LÝ THUYẾT:</b></i>


<i><b>Câu 1: Nêu các tính chất hóa học của oxi? Viết phương trình phản ứng minh họa?</b></i>


<i><b>Câu 2 : Nêu các tính chất hóa học của hiđro? Viết phương trình phản ứng minh họa?</b></i>
<i><b>Câu 3 : Nêu các tính chất hóa học của nước? Viết phương trình phản ứng minh họa?</b></i>


<i><b>Câu 4 : Nêu các khái niệm oxit ,axit , bazơ , muối?</b><b>Cách phân loại và gọi tên các loại hợp chất Oxit , axit , bazơ , muối .</b></i>
<i><b>Câu 5 : Viết các phương trình phản ứng điều chế oxi và hiđro trong phịng thí nghiệm? Cách thu oxi và hiđro</b></i>
có gì giống và khác nhau ? Giải thích vì sao lại có sự giống và khác nhau đó? (Tự soạn)


<i><b>Câu 6 : Nêu các khái niệm ,Độ tan , dung môi, chất tan, dung dịch,dung dịch chưa bão hòa, dung dịch bão </b></i>
hòa, nồng độ mol, nồng độ phần trăm? Viết cơng thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol?


<b>Câu 7</b> : Thế nào là sự oxi hóa , phản ứng phân hủy , phản ứng thế , phản ứng hóa hợp ? cho ví dụ ? (Tự soạn)


<b> Một Vài ý trả lời tham khảo : </b>



<i><b>Câu 1) Tính chất hóa học của oxi : ( Tự viết PTHH minh họa ) </b></i>
* Tác dụng với kim loại -> Oxit bazơ


* Tác dụng với phi kim loại -> Oxit axit
* Tác dụng với hợp chất .


<i><b>Câu 2) Tính chất hóa học của hidro : (Tự viết PTHH minh họa ) </b></i>
* Tác dụng với oxi -> nước


* Tác dụng với một số oxit kim loại ( <b>Như CuO , PbO , HgO , Fe3O4 , Fe2O3...</b> ) <i>to</i> kim loại + H2O


<i><b>Câu 3) Tính chất hố học của Nước :</b></i>



<i>Tác dụng với kim loại (Na, K, Ca, Ba) → <b>bazơ + H</b><b>2</b><b>↑</b></i>


<i> VD : 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑</i>


<i>Tác dụng với oxit bazơ ( Na2O, K2O, BaO, CaO) → <b>bazơ</b></i>
 <i>VD : CaO + H2O → Ca(OH) 2</i>


<i>→ dung dịch bazơ làm quỳ tím hố xanh </i>


<i>Tác dụng với oxit axit (CO2 , SO2, SO3, P2O5 , N2O5 ) → <b>axit</b></i>
 <i>VD : SO2 + H2O → H2SO3</i>


<i>→ dung dịch axit làm quỳ tím hố đỏ</i>


<i><b>Câu 4)</b><b>Các loại hợp chất: Oxit, Axit, Bazơ, Muối. ( Phần phân loại , gọi tên tự soạn và ôn tập ) </b></i>


<i>OXIT: Oxit là hợp chất gồm <b>2 nguyên tố</b> trong đó có một nguyên tố là O. Vd: CaO, Fe2O3, P2O5 ..</i>


<i>AXIT: <b>H</b><b>n</b>A<b> : </b>Phân tử <b>axit</b> gồm một hay nhiều nguyên tử <b>H</b> và <b>gốc axit.</b> Vd: HCl, H2SO4, H3PO4...</i>


<i>BAZƠ: M<b>(OH)</b><b>n</b> : Phân tử <b>bazơ</b> gồm một nguyên tử <b>kim loại</b> và một hay nhiều nhóm hidroxit (-<b>OH </b>).</i>


<i> Vd: Ca(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 ....</i>


<i>MUỐI: Phân tử <b>muối</b> gồm một hay nhiều nguyên tử <b>kim loại</b> và một hay nhiều <b>gốc axit.</b> Vd: Na2SO4 , FeCl2, </i>
<i><b>Câu 6)</b> : Các khái niệm về dung dịch ( tự soạn )</i>


<i><b> * Độ tan</b> (S) của một chất là số gam chất đó tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa </i>
<i>ở một nhiệt độ xác định.</i>



<i><b>Cơng thức tính độ tan:</b></i> dm

.100



<i>ct</i>


<i>m</i>


<i>S</i>



<i>m</i>





<i> <b> * Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch </b>cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.</i>
<i>Cơng thức tính nồng độ phần trăm: C% = </i> <i>m</i>ct


<i>m</i>dd


<i>×</i>100 <i> (%)</i>


<i><b> * </b><b>Nồng độ mol của dung dịch</b> cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.</i>
<i>Cơng thức tính nồng độ mol: CM = </i>


<i>n</i>


<i>V</i><sub>dd</sub> <i> (mol/l)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một số axit, gốc axit thường gặp:


<i>Axit </i> <i>Tên gọi</i> <i>Gốc axit </i> <i>Tên gọi gốc axit</i> <i>Hóa trị gốc axit </i>



<i>HCl</i> <i>Axit Clohiđric</i> <i>- Cl</i> <i>Clorua</i> <i>I</i>


<i>HBr</i> <i>Axit Bromhiđric</i> <i>- Br</i> <i>Bromua</i> <i>I</i>


<i>HNO3</i> <i>Axit Nitric</i> <i>- NO3</i> <i>Nitrat</i> <i>I</i>


<i>H2S</i> <i>Axit sunfuhiđric</i> <i>= S</i> <i>Sunfua</i> <i>II</i>


<i>H2CO3</i> <i>Axit Cacbonic</i> <i>= CO3</i> <i>Cacbonat</i> <i>II</i>


<i>H2SO3</i> <i>Axit Sunfurơ</i> <i>= SO3</i> <i>Sunfit </i> <i>II</i>


<i>H2SO4</i> <i>Axit Sunfuric</i> <i>= SO4</i> <i>Sunfat </i> <i>II</i>


<i>H3PO4</i> <i>Axit Photphoric</i> <i> PO4</i> <i>Photphat</i> <i>III</i>


<b>B . Bài Tập I . Tự Luận </b>



<b>Bài 1:</b> Phân loại và gọi tên các hợp chất có cơng thức hóa học sau: K2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2;


Fe(OH)3; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; H2S; CuO; Ba(OH)2 .
<b>Bài 2: </b> Hãy viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau:


Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali hiđrocacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali
hidroxit , điphotpho pentaoxit, Canxi đihiđrophotphat.


<b>Bài 3:</b> Nêu hiện tượng xảy ra khi cho:


- kim loại Na vào nước.



- khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.


- mẩu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)2


- mẩu quỳ tím vào dung dịch axit sunfuric
Viết các PTHH xảy ra nếu có.


<b>Bài 4: </b>Có 3 lọ đựng riêng biệt những chất lỏng sau: nước cất , dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)2. Hãy nêu


phương pháp hoá học nhận biết chất lỏng đựng trong mỗi lọ.


<b>Bài 5:</b> Cho các sơ đồ phản ứng sau. Hãy lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng ?Gọi tên các phản


ứng từ ( a ) đến ( f )


a) P + O2 → d) K2O + H2O →


b) CaO + H2O → e) SO3 + H2O →


c) H2 + Fe2O3 → f ) Fe + H2SO4 →
<b>Bài 6 : </b>Viết phương trình hóa học cho các phản ứng sau :


a. Đốt sắt trong bình đựng khí oxi sinh ra oxit sắt từ .


b. Thả miếng Nhôm vào dung dịch Đồng sunfat (<b>CuSO4</b> ) sản phẩm tạo thành là Nhôm sunfat (<b>Al2 (SO4)3</b>
và kim loại Đồng .


c. Thổi luồng khí Cacbonic (<b>CO2</b>) vào dung dịch nước vôi trong (<b>Ca(OH)2</b>) thấy sinh ra chất kết tủa màu trắng :
Canxi cacbonat (<b>CaCO3</b>) và hơi nước .



d. Đốt cháy photpho đỏ trong bình khí oxi tạo ra điphotphopentaoxit .
e. Cho Natri tác dụng với nước , tạo thành natrihidroxit và khí hidro .
f. Cho canxi oxit tác dụng với nước , tạo thành canxihidroxit .


g. Cho P2O5 , SO2 , N2O5 , SO3 , K , BaO , Na2O lần lượt tác dụng với nước .


h. Cho các kim loại Sắt , kẽm , nhôm , magie lần lược tác dụng với dung dịch HCl , H2SO4 lỗng.


<b>Câu 7:Viết phương trình hố học biểu diễn các biến hố sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản</b>


<b>ứng nào?</b>


a/ Na <sub></sub> Na2O  NaOH b/ P  P2O5  H3PO4  Mg3(PO4)2


c/ KMnO4 O2 CuO  H2O  KOH d/ CaO  Ca(OH)2 CaCO3


<b>Câu 8</b>: Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt : dd axit <b>HCl</b>, dd bazơ <b>NaOH</b>, dd muối ăn <b>NaCl </b>, <b>nước cất</b>. Bằng cách
nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ.


<b>Bài 9: </b>Ở 20o<sub> C, khi hòa tan 60 gam KNO</sub>


3 vào 190 nước thì thu được dung dịch bão hịa. Tính độ tan của KNO3 ở


nhiệt độ đó? Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 ở trên


<b>Bài 10:</b> Tính nồng độ phần trăm của dung dịch khi hòa tan 5 gam NaCl vào 120 gam nước.


<i><b>Bài 11: Cho 20g SO</b></i>3 hòa tan vào nước thu được 500g dung dịch axit H2SO4



a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được


a) Tính khối lượng kẽm cần dùng để phản ứng hết với axit có trong dung dịch trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 13 Hãy điền các giá trị thích hợp vào những ơ để trống trong bảng,bằng cách thực hiện các tính tốn theo cột</b></i>
<b>Dung dịch</b>


<b>Đại lượng</b>


<b>NaCl</b> <b>Ca(OH)2</b> <b>CuSO4</b>


<b>mct</b> 30g 0,148g 3g


<b>m</b>
<b> H</b>


<b>2O</b>


170g


<b> mdd</b>


<b>Vdd</b> 200ml 18 ml


<b>Ddd (g/ml) </b> 1,17 1,01


<b>C%</b> 15%


<b>CM</b>



<i><b>Câu 14: Cho 9,6 gam magie tác dụng với 20 ml dung dịch axit sunfuric 1,5M </b></i>
a) Tính khối lượng muối Magie sunfat thu được


b) Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc )


c) Dùng khí H2 trên để khử 64 gam sắt (III) oxit. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng .


. Xem các phản ứng xảy ra hoàn toàn .


<i><b>Bài 15: Cho 28,4 g P</b></i>2O5 hịa tan hồn tồn vào nước thu được 500ml dung dịch axit H3PO4


a) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được


b) Tính khối lượng Mg cần dùng để phản ứng hết với axit có trong dung dịch trên


<b>Bài 16.</b> Cho 19,5g Zn tác dụng vừa đủ với 400g dung dịch axitclohidric .


a) Tính nơng độ phần trăm của dung dịch axit clohidric đã dùng .
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được (ở đktc).


c) Nếu dùng tồn bộ lượng hiđrơ bay ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào cịn dư?
dư bao nhiêu gam? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .


<b>Bài 17 /</b> Trộn 200g dung dịch muối ăn ( NaCl) 5% với 300g dung dịch muối ăn ( NaCl) 15%, đợc dung dịch muối
A. Tính nồng độ % của dung dịch A.


<b>Bài 18 /</b>hoà tan 30g muối ăn vào trong 200g nớc. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối này.


<b>Bài 19 /</b> Cho biết độ tan của muối KNO3 ở 200C là 35,5g. Tính nồng độ % của dung dịch muối ở nhiệt độ này?
<b>Bài 20 /</b>Trong 500ml dung dịch NaOH có chứa 8g NaOH ngun chất, hãy tính nồng độ (M) của dung dịch này



<b>Bài 21 /</b>Hồ tan 12,4g Na2O vào trong nớc thì thu đợc 300ml dung dịch. Xác định dd tạo ra sau phản ứng?Tính


nồng độ M của dung dịch này

<b> II . Tr</b>

<b>ắc nghiệm </b>



<i><b>Câu 1: Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:</b></i>


A-Số gam chất tan A có trong 100g dung dịch B- Số gam chất tan A có trong 100g dung dịch bão hịa
C- Số gam chất tan A có trong 100g nước D - Số gam chất tan A có trong 1 lit nước.


<i><b>Câu 2: Nồng dộ mol của dung dịch là</b></i>


A-Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B- Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
C- Số gam chất tan trong 1 lít dung mơi D- Số mol chất tan trong 1 lít dung mơi.


<i><b>Câu 3: Hịa tan 14,36g NaCl vào 40g nước ở 20</b></i>o<sub>C thì dung dịch được bão hòa.Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:</sub>


A-35,5g B-35,9g C-36,5g D-37,2g


<i><b>Câu 4: Số mol và số gam chất tan trong 2lít dung dịch Na</b></i>2SO4 0,3M là:


A-0,3 mol và 42,6 gam B- 1,2mol và 170,4 gam
B-0,6 mol và 85,2 gam C- 2,4 mol và 340,8 gam


<i><b>Câu 5: Hòa tan 20g đường vào 180 g nước.Nồng độ phần trăm dung dich thu được là :</b></i>
A-20% B-15% C-10% C-5%


<i><b>Câu 6: Hòa tan 52,65g NaCl được dung dịch có nồng độ 3M thì thể tích của dung dịch là</b></i>
A-0,5 lit B- 0,2 lit C- 0,3 lit D- 0,4 lit



<i><b>Câu 7: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:</b></i>
A-Đều tăng B-Đều giảm


C-Có thể tăng và có thể giảm D-không tăng và cũng không giảm
<i><b>Câu 8: Bằng cách nào để thu được 200g dung dịch BaCl</b></i>2 5%:


A- Hòa tan 190g BaCl2trong 10g nước ? B- Hòa tan 10g BaCl2trong 190g nước ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 9 </b></i><b>Độ tan của CuSO4 ở 25oC là 40gam. Số gam CuSO4 có trong 280g dd CuSO4 bão hòa là:</b>
A- 60g B-65g C- 75g D-80g


<b>Câu 10</b>: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là oxit?


A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO


B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.


<b>Câu 11</b>: Dãy chất gồm các hợp chất muối là:


A. Na2O, KNO3, Cu(OH)2, Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , MgCl2, ZnSO4, K2S


B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.


<b>Câu 12</b>: Cho các phương trình hố học của các phản ứng sau :


1. Zn + CuCl2   ZnCl2 + Cu 2. Fe + H2SO4   FeSO4 + H2


3. HCl + NaOH  <sub> NaCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub> 4. Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3 </sub><sub>+ 3CO </sub> <i>t</i>0 <sub> 2Fe + 3CO</sub><sub>2</sub>



Các phản ứng thế là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (2), (4).


<b>Câu 13</b>: Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thốt ra (ở đktc) là:


A. 2 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 4 lít.


<b>Câu 14:</b> Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?


A. P B. S C. Fe D. Si


<b>Câu 15: </b>Có các chất sau đây, dãy các chất nào sau đây gồm toàn các chất là oxit axit?


A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2.


C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2


<b>Câu 16:</b> Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm?


A. Fe và H2O. B. S và O2. C. KCl và O2 D. Zn và dung dịch HCl.


<b>Câu 17:</b> Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?


A. HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH.


C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl.


<b>Câu 18:</b> Chất nào sau đây được dùng để điều chế Oxi trong PTN?


A. Khơng khí B. Nước C. KMnO4 D. CaCO3



<b>Câu 19.</b> Trong các chất sau, chất nào làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ:
A. dd HCl B. dd NaOH C. H2O D. dd K2SO4


<b>Câu 20.</b> Dãy nào gồm các Oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh :
A. CaO, SO3 B. SO2, P2O5 C. BaO, Na2O D. Tất cả các oxit trên


<b>Câu 21.</b> Khí H2 phản ứng được với dãy chất nào dưới đây:


<b>A</b>. CuO, HgO, NaOH <b>B</b>. BaO, HgO, Na2O <b>C</b>. Al2O3, HgO, CaO <b>D</b>. O2, CuO, PbO.
<b>Câu 22. Axit hoặc bazơ tương ứng của oxit nào sau đây bị xác định sai ?</b>


A. SO3 tương ứng với axit H2SO4 . B. CaO tương ứng với bazơ Ca(OH)2


C. N2O5 tương ứng với axit HNO3 D. CuO tương ứng với bazơ CuOH
<b> Câu 23. Dãy các chất có dung dịch làm đổi màu q tím thành xanh là:</b>


<b>A</b>. KOH, NaCl , FeSO4. B. MgO, KOH , H2SO4 <b>C</b>. KOH, Ca(OH)2 , NaOH . <b>D</b>. H2SO4, HCl., H3PO4
<b>Câu 24 .Thành phần không khí bao gồm:</b>


A. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% khí khác. B. 21% các khí khác, 78% Nitơ.


C. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% khí khác. D. 21% Oxi, 78% các khí khác, 1% Nitơ.


<b>Câu 25 . Nước là hợp chất tạo bởi hidro và oxi , chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lượng là : </b>
<b> </b>A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 8 D. 1 : 16


<b>Câu 26.</b> Dãy chất nào sau đây đều gồm các oxit bazơ .


A. SiO2 , Na2O, Fe2O3 , CaO. B. SO3, P2O5, CO2. , N2O5



C. Na2O , CuO , Fe2O3 , . D. P2O5 , Na2O, Fe2O3 , CuO .

<i> </i>



<i> Trên con đường thành cơng khơng có bước chân của người lười biếng</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×